Quyết định 1255/QĐ-UBND năm 2018 về phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2020 do tỉnh Thái Bình ban hành
Số hiệu | 1255/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 25/05/2018 |
Ngày có hiệu lực | 25/05/2018 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thái Bình |
Người ký | Nguyễn Hồng Diên |
Lĩnh vực | Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1255/QĐ-UBND |
Thái Bình, ngày 25 tháng 05 năm 2018 |
VỀ VIỆC PHÂN BỔ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương;
Căn cứ Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 34/NQ-CP ngày 07/5/2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Thái Bình;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 244/TTr-STNMT ngày 15/5/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2020 của tỉnh Thái Bình cho các huyện, thành phố (chỉ tiêu sử dụng đất chi tiết tại các Phụ lục đính kèm).
1. Ủy ban nhân dân huyện, thành phố căn cứ chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ tại Điều 1 để lập Phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất của địa phương theo quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường đôn đốc, hướng dẫn Ủy ban nhân dân huyện, thành phố thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các ngành, đơn vị liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH |
CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN
ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ THÁI BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 1255/QĐ-UBND ngày 25/5/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Thái Bình)
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích (ha) |
I |
LOẠI ĐẤT |
|
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1.928 |
|
Trong đó: |
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1.474 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
1.474 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
137 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
90 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
224 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4.878 |
|
Trong đó: |
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
31 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
16 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
351 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
87 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
344 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
141 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng; trong đó: |
DHT |
2.132 |
- |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
217 |
- |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
45 |
- |
Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
DGD |
159 |
- |
Đất cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
64 |
2.9 |
Đất có di tích, danh thắng |
DDT |
5 |
2.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
25 |
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
778 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
538 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
47 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
3 |
2.15 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
27 |
2.16 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
98 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
3 |
4 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
|
5 |
Đất đô thị* |
KDT |
5.000 |
II |
KHU CHỨC NĂNG* |
|
|
1 |
Khu sản xuất nông nghiệp |
KNN |
662 |
2 |
Khu phát triển công nghiệp |
KPC |
484 |
3 |
Khu đô thị |
KDT |
6.771 |
4 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
730 |
5 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
769 |
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐÔNG HƯNG
(Kèm theo Quyết định số 1255/QĐ-UBND ngày 25/5/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Thái Bình)
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích (ha) |
I |
LOẠI ĐẤT |
|
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
12.945 |
|
Trong đó: |
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
11.118 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
11.118 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
102 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
592 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
895 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
6.966 |
|
Trong đó: |
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
25 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
5 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
72 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
153 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
60 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
107 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng; trong đó: |
DHT |
3.823 |
- |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
12 |
- |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
26 |
- |
Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
DGD |
127 |
- |
Đất cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
73 |
2.9 |
Đất có di tích, danh thắng |
DDT |
11 |
2.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
65 |
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.945 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
94 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
39 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
3 |
2.15 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
45 |
2.16 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
235 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
19 |
4 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
|
5 |
Đất đô thị* |
KDT |
450 |
II |
KHU CHỨC NĂNG* |
|
|
1 |
Khu sản xuất nông nghiệp |
KNN |
10.262 |
2 |
Khu phát triển công nghiệp |
KPC |
1.384 |
3 |
Khu đô thị |
KDT |
1.051 |
4 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
134 |
5 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
3.508 |
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên