ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1751/QĐ-UBND
|
Lâm Đồng, ngày 25
tháng 10 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CHĂN NUÔI; LĨNH VỰC
TRỒNG TRỌT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP XÃ TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm
2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ
chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng
4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm
2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng
4 năm 2018 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng
11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính
phủ;
Thực hiện các Quyết định công bố danh mục thủ tục
hành chính số 1436/QĐ-UBND ngày 10 tháng 9 năm 2024; Quyết định số 1496/QĐ-UBND
ngày 20 tháng 9 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo
Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực chăn
nuôi; lĩnh vực trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện,
cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng, cụ thể như sau:
1. Phê duyệt mới 05 quy trình nội bộ giải quyết thủ
tục hành chính lĩnh vực chăn nuôi và 02 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục
hành chính lĩnh vực trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp
huyện.
2. Thay thế 01 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục
hành chính cấp xã (số thứ tự 01, Mục III, Phần C) ban hành tại Quyết định số
72/QĐ-UBND ngày 12 tháng 01 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc/Thủ
trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành
phố Đà Lạt, Bảo Lộc; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh
và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- VP. Chính phủ (Cục KSTTHC);
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm Công báo - Tin học;
- Lưu: VT, TTPVHCC.
|
CHỦ TỊCH
Trần Hồng Thái
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
CHĂN NUÔI, LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP
HUYỆN, CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1751/QĐ-UBND ngày 25 tháng 10 năm 2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH:
1. Lĩnh vực chăn nuôi
1.1. Đề xuất hỗ trợ đầu tư dự
án nâng cao hiệu quả chăn nuôi đối với các chính sách hỗ trợ đầu tư theo Luật Đầu
tư công (Mã TTHC 1.012832)
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và
trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính và
các cơ quan có liên quan thẩm tra điều kiện hỗ trợ, dự kiến mức kinh phí hỗ
trợ cho dự án và tổng hợp nhu cầu đề xuất gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư và tổ chức,
cá nhân có liên quan
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
14,5 ngày
|
1.2. Quyết định hỗ trợ đầu tư
dự án nâng cao hiệu quả chăn nuôi đối với các chính sách hỗ trợ đầu tư theo Luật
Đầu tư công (Mã TTHC 1.012833)
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 32 ngày
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và
trả kết quả.
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
B2
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, thành lập hội đồng
nghiệm thu, tổ chức kiểm tra thực địa dự án, tham mưu văn bản trình UBND tỉnh.
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
25,5 ngày
|
B3
|
Phát hành văn bản gửi UBND tỉnh.
|
Văn thư Sở Nông
nghiệp và PTNT
|
0,5 ngày
|
B4
|
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ.
|
Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B5
|
Xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh.
|
Chuyên viên Văn
phòng UBND tỉnh
|
02 ngày
|
B6
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND
tỉnh.
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B7
|
Ký duyệt Quyết định hỗ trợ đầu tư
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B8
|
Văn thư UBND tỉnh đóng dấu, ban hành văn bản, trả
kết quả giải quyết cho Sở Nông nghiệp và PTNT.
|
Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B9
|
Nhận kết quả, vào sổ, số hóa kết quả và chuyển bộ
phận trả kết quả.
|
Văn thư Sở Nông
nghiệp và PTNT
|
0,5 ngày
|
1.3. Quyết định hỗ trợ đối với
các chính sách nâng cao hiệu quả chăn nuôi sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân
sách nhà nước (Mã TTHC 1.012834)
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày.
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và
trả kết quả.
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thành lập hội đồng thẩm định, tổ chức thẩm định hồ
sơ, tham mưu Quyết định trình UBND tỉnh phê duyệt kinh phí hỗ trợ
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
13,5 ngày
|
B3
|
Phát hành văn bản gửi UBND tỉnh.
|
Văn thư Sở Nông
nghiệp và PTNT
|
0,5 ngày
|
B4
|
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ.
|
Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B5
|
Xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh.
|
Chuyên viên Văn
phòng UBND tỉnh
|
02 ngày
|
B6
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND
tỉnh.
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B7
|
Ký duyệt Quyết định phê duyệt kinh phí hỗ trợ.
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B8
|
Văn thư UBND tỉnh đóng dấu, ban hành văn bản, trả
kết quả giải quyết.
|
Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B9
|
Nhận kết quả, vào sổ, số hóa kết quả và chuyển bộ
phận trả kết quả.
|
Văn thư Sở Nông
nghiệp và PTNT
|
0,5 ngày
|
2. Lĩnh vực trồng trọt
2.1. Thẩm định phương án sử dụng
tầng đất mặt đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn
2 huyện trở lên (Mã TTHC 1.012847)
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày làm việc.
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và
trả kết quả.
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
B2
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, thành lập tổ thẩm định,
tham mưu văn bản thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình
có diện tích đất chuyên trồng lúa
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
09 ngày
|
B3
|
Phát hành tờ trình gửi UBND tỉnh
|
Văn thư Sở Nông
nghiệp và PTNT
|
0,5 ngày
|
B4
|
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B5
|
Xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyên viên Văn
phòng UBND tỉnh
|
06 ngày
|
B6
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B7
|
Ký duyệt văn bản chấp thuận phương án sử dụng tầng
đất mặt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B8
|
Văn thư UBND tỉnh đóng dấu, ban hành văn bản và
trả kết quả giải quyết
|
Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B9
|
Nhận kết quả, vào sổ, số hóa kết quả và chuyển bộ
phận trả kết quả
|
Văn thư Sở Nông nghiệp
và PTNT
|
0,5 ngày
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
HUYỆN
1. Lĩnh vực chăn nuôi
1.1. Hỗ trợ chi phí nâng cao
hiệu quả chăn nuôi cho đơn vị đã cung cấp vật tư phối giống, công phối giống
nhân tạo gia súc (trâu, bò); chi phí liều tinh để thực hiện phối giống cho lợn
nái đối với các chính sách sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước (Mã
TTHC 1.012836)
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 90 ngày
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian
|
B1 và B9
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và
trả kết quả.
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ; phối hợp với các cơ quan có liên
quan ở địa phương tổ chức nghiệm thu kết quả phối giống nhân tạo gia súc theo
quy định; tham mưu văn bản trình UBND huyện hỗ trợ kinh phí.
|
Phòng Nông nghiệp
và PTNT/ Phòng Kinh tế
|
70 ngày
|
B3
|
Phát hành văn bản gửi UBND cấp huyện.
|
Văn thư Phòng Nông
nghiệp và PTNT/ Phòng Kinh tế
|
0,5 ngày
|
B4
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển chuyên viên phụ trách lĩnh
vực.
|
Văn thư Văn phòng
HĐND và UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B5
|
Thẩm định, nghiệm thu kết quả, trình ký.
|
Chuyên viên Văn
phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
11 ngày
|
B6
|
Kiểm tra, trình ký.
|
Lãnh đạo Văn phòng
HĐND và UBND cấp huyện
|
02 ngày
|
B7
|
Ký duyệt văn bản hỗ trợ kinh phí cho đơn vị đã
cung cấp vật tư phối giống nhân tạo theo quy định của Luật Đầu tư công
|
Lãnh đạo UBND cấp
huyện
|
04 ngày
|
B8
|
Vào sổ, đóng dấu phát hành, chuyển kết quả hồ sơ
cho Phòng Nông nghiệp và PTNT và Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp
huyện.
|
Văn thư Văn phòng
HĐND và UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
1.2. Quyết định phê duyệt
kinh phí hỗ trợ đào tạo, tập huấn để chuyển đổi từ chăn nuôi sang các nghề
khác; chi phí cho cá nhân được đào tạo về kỹ thuật phối giống nhân tạo gia súc
(trâu, bò); chi phí mua bình chứa Nitơ lỏng bảo quản tinh cho người làm dịch vụ
phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò) đối với các chính sách sử dụng vốn sự
nghiệp nguồn ngân sách nhà nước (Mã TTHC 1.012837).
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 40 ngày
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và
trả kết quả.
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu văn bản trình UBND huyện.
|
Phòng Nông nghiệp
và PTNT/ Phòng Kinh tế
|
14 ngày
|
B3
|
Phát hành văn bản gửi UBND cấp huyện.
|
Văn thư Phòng Nông
nghiệp và PTNT/ Phòng Kinh tế
|
0,5 ngày
|
B4
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển chuyên viên phụ trách
lĩnh vực.
|
Văn thư Văn phòng
HĐND và UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B5
|
Xem xét, kiểm tra, trình ký.
|
Chuyên viên Văn
phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
02 ngày
|
B6
|
Kiểm tra, trình ký.
|
Lãnh đạo Văn phòng
HĐND và UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
B7
|
Ký duyệt Quyết định phê duyệt kinh phí hỗ trợ.
|
Lãnh đạo UBND cấp
huyện
|
01 ngày
|
B8
|
Vào sổ, đóng dấu phát hành, chuyển hồ sơ cho văn
thư phòng Nông nghiệp và PTNT và Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp
huyện.
|
Văn thư Văn phòng
HĐND và UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B9
|
UBND cấp huyện thực hiện hỗ trợ kinh phí cho đối
tượng được hỗ trợ.
|
UBND cấp huyện
|
20 ngày
|
2. Lĩnh vực trồng trọt
2.1. Thẩm định phương án sử dụng
tầng đất mặt đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn
huyện (Mã TTHC 1.012849)
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B9
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và
trả kết quả.
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu văn bản trình UBND huyện.
|
Phòng Nông nghiệp
và PTNT/Phòng Kinh tế
|
14 ngày
|
B3
|
Phát hành văn bản gửi UBND cấp huyện.
|
Văn thư Phòng Nông
nghiệp và PTNT/Phòng Kinh tế
|
0,5 ngày
|
B4
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển chuyên viên phụ trách
lĩnh vực.
|
Văn thư Văn phòng
HĐND và UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B5
|
Thẩm định hồ sơ trình ký.
|
Chuyên viên Văn
phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B6
|
Kiểm tra, trình ký.
|
Lãnh đạo Văn phòng
HĐND và UBND cấp huyện
|
02 ngày
|
B7
|
Ký duyệt văn bản chấp thuận phương án sử dụng tầng
đất mặt
|
Lãnh đạo UBND cấp
huyện
|
01 ngày
|
B8
|
Vào sổ, đóng dấu phát hành, chuyển kết quả hồ sơ
cho Phòng Nông nghiệp và PTNT và Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp
huyện.
|
Văn thư Văn phòng
HĐND và UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
XÃ
1. Chuyển đổi cơ cấu cây trồng,
vật nuôi trên đất trồng lúa. (Mã TTHC 1.008004)
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B5
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và
trả kết quả.
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, xem xét sự phù hợp của Bản Đăng
ký với Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa hằng
năm của cấp xã.
|
Chuyên viên phụ trách
UBND cấp xã
|
2,5 ngày
|
B3
|
Ký duyệt văn bản chấp thuận chuyển đổi cơ cấu cây
trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa
|
Lãnh đạo UBND cấp
xã
|
01 ngày
|
B4
|
Vào sổ, đóng dấu phát hành, chuyển kết quả hồ sơ
cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã.
|
Văn thư UBND cấp
xã
|
0,5 ngày
|