Quyết định 2356/QĐ-UBND năm 2024 công bố Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hưng Yên

Số hiệu 2356/QĐ-UBND
Ngày ban hành 30/10/2024
Ngày có hiệu lực 30/10/2024
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Hưng Yên
Người ký Nguyễn Duy Hưng
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HƯNG YÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2365/QĐ-UBND

Hưng Yên, ngày 30 tháng 10 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương đã được sửa đổi, bổ sung ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số Quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 2013/QĐ-UBND ngày 24/9/2024 của UBND tỉnh về công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 147/TTr-SNN ngày 17/10/2024,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Nội dung 05 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Sở Tài nguyên và Môi trường; Sở Tài chính; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, đơn vị có liên quan thực hiện giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức tuân thủ đúng quy trình được phê duyệt tại Quyết định này.

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính trên cơ sở quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh để áp dụng thống nhất trên địa bàn tỉnh.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh;
- Bưu điện tỉnh;
- VNPT Hưng Yên;
- Trung tâm TT - HN tỉnh;
- Lưu: VT, PVHCC&KSTTNh.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Duy Hưng

 

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LƾNH VỰC TRỒNG TRỌT THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2356/QĐ-UBND ngày 30/10/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên)

PHẦN I:

DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ (QTNB) GIẢI QUYẾT TTHC

A. QTNB GIẢI QUYẾT TTHC MỚI BAN HÀNH

Stt

Tên QTNB giải quyết TTHC

Thời gian thực hiện

Cơ quan thực hiện TTHC

Ghi chú

I

QTNB giải quyết TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết cấp tỉnh

1

Thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn 2 huyện trở lên

Ban hành văn bản chấp thuận  phương án sử  dụng tầng đất mặt:  20 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

- Sở Nông nghiệp và PTNT

- UBND tỉnh

TTHC có số thứ tự 01, phần I, mục A thuộc Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 2013/QĐ-UBND ngày 24/9/2024.

2

Nộp tiền để nhà nước bổ sung diện tích đất chuyên trồng lúa bị mất hoặc tặng hiệu quả sử dụng đất trồng lúa đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn 2 huyện trở lên

- Văn bản thông báo xác định số  tiền phải nộp gửi  người được nhà  nước giao đất, cho thuê đất: 12 ngày, kể từ ngày nhận được Bản kê khai hợp lệ.

- Nộp tiền tại cơ quan kho bạc: 30 ngày, kể từ ngày nhận được thông báo của cơ quan tài chính

- Sở Tài nguyên và Môi trường

- Sở Tài chính

TTHC có số thứ tự 02, phần I, mục A thuộc Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 2013/QĐ-UBND ngày 24/9/2024.

II

QTNB giải quyết TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết cấp huyện

1

Thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn huyện

Ban hành văn bản chấp thuận phương án sử dụng tầng đất mặt: 20 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

UBND cấp huyện

TTHC có số thứ tự 01, phần II, mục A thuộc Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 2013/QĐ-UBND ngày 24/9/2024.

2

Nộp tiền để nhà nước bổ sung diện tích đất chuyên trồng lúa bị mất hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất trồng lúa đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn huyện

- Văn bản thông báo xác định số tiền phải nộp gửi người được nhà nước giao đất, cho thuê đất: 12 ngày, kể từ ngày nhận được Bản kê khai hợp lệ.

- Nộp tiền tại cơ quan kho bạc: 30 ngày, kể từ ngày nhận được thông báo của cơ quan tài chính.

UBND cấp huyện

TTHC có số thứ tự 02, phần II, mục A thuộc Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 2013/QĐ-UBND ngày 24/9/2024.

B. QTNB GIẢI QUYẾT TTHC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG

Stt

Tên QTNB giải quyết TTHC

Thời gian thực hiện

Nội dung sửa đổi, bổ sung

Ghi chú

I.

QTNB giải quyết TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết cấp xã

1

Chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa

Ban hành văn bản chấp thuận cho phép chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.

- Trình tự thực hiện

- Tên QTNB giải quyết TTHC

TTHC có số thứ tự 01, phần I, mục B thuộc Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 2013/QĐ-UBND ngày 24/9/2024.

 

Phần II:

NỘI DUNG QTNB GIẢI QUYẾT TTHC

[...]
16