ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2216/QĐ-UBND
|
Phú Thọ, ngày 7
tháng 11 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TRONG CÁC LĨNH VỰC: TRỒNG TRỌT, THÚ Y THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC CẤP
CHÍNH QUYỀN TỈNH PHÚ THỌ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một
cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên
môi trường điện tử;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 161/TTr-SNN ngày
05/11/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt kèm theo Quyết định này 05 quy trình nội bộ giải quyết 05 thủ tục hành
chính trong các lĩnh vực: Trồng trọt, Thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của các
cấp chính quyền tỉnh Phú Thọ (Chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Tổ
chức thực hiện.
1. Giám đốc Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Thông tin và Truyền
thông: trên cơ sở quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt
tại Điều 1 Quyết định này xây dựng mới quy trình điện tử giải quyết thủ tục
hành chính; cập nhật đầy đủ, chính xác, kịp thời trên Hệ thống thông tin giải
quyết thủ tục hành chính của tỉnh và hướng dẫn các cơ quan có liên quan vận
hành, khai thác, sử dụng theo quy định.
2. Văn phòng UBND tỉnh có trách
nhiệm kiểm soát tính hợp lý, hợp pháp của quy trình điện tử giải quyết thủ tục
hành chính được xây dựng, thiết lập trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục
hành chính của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc
các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thông tin và Truyền thông; UBND
các huyện, thành, thị; UBND các xã, phường, thị trấn; các cơ quan, tổ chức và
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG
CÁC LĨNH VỰC: TRỒNG TRỌT, THÚ Y THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC CẤP CHÍNH
QUYỀN TỈNH PHÚ THỌ
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 2216/QĐ-UBND ngày 7 tháng 11 năm 2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Phú Thọ)
Phần I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Trang
|
A
|
TTHC thuộc thẩm quyền giải
quyết của cấp tỉnh
|
|
I
|
Lĩnh vực Trồng trọt
|
|
1
|
Thẩm định phương án sử dụng tầng
đất mặt đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn 2
huyện trở lên
|
|
II
|
Lĩnh vực Thú y
|
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận vùng an
toàn dịch bệnh động vật
|
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận vùng
an toàn dịch bệnh động vật
|
|
B
|
TTHC thuộc thẩm quyền giải
quyết của cấp huyện
|
|
I
|
Lĩnh vực Trồng trọt
|
|
1
|
Thẩm định phương án sử dụng tầng
đất mặt đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn huyện
|
|
C
|
TTHC thuộc thẩm quyền giải
quyết của cấp xã
|
|
I
|
Lĩnh vực Trồng trọt
|
|
1
|
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng,
vật nuôi trên đất trồng lúa[1]
|
|
Phần II.
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. TTHC thuộc
thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh
I. Lĩnh vực
Trồng trọt
1. Thủ tục:
Thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình có diện tích đất
chuyên trồng lúa trên địa bàn 2 huyện trở lên
TT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ
của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC); quét (scan) , số hóa hồ sơ TTHC tiếp nhận,
cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh
theo quy định. Thực hiện:
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu
cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định;
+ Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ: gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định;
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả
gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến phòng Kỹ thuật - Nghiệp vụ, Chi cục Trồng
trọt và bảo vệ thực vật
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công (HCC)
|
1,0 ngày
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ TTHC. Phân công
cán bộ xem xét hồ sơ TTHC.
|
Lãnh đạo phòng Kỹ thuật -
Nghiệp vụ, Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
- Thẩm định hồ sơ TTHC. Trên cơ
sở kết quả xem xét hồ sơ TTHC, đề xuất nội dung, thành phần, thời gian, địa
điểm thẩm định hồ sơ TTHC theo quy định.
- Báo cáo, tham mưu lãnh đạo
phòng phòng Kỹ thuật - Nghiệp vụ, Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật theo
quy định.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan.
+ Hồ sơ TTHC;
+ Văn bản của Sở Nông nghiệp
và PTNT phân công phòng, ban, đơn vị trực thuộc, đề nghị các cơ quan
có liên quan phối hợp tổ chức thẩm định hồ sơ TTHC theo quy định
|
Công chức được giao xử lý hồ
sơ thuộc phòng Kỹ thuật - Nghiệp vụ, Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật
|
2,0 ngày
|
Bước 4
|
- Duyệt nội dung đề xuất của
cán bộ, công chức phòng Kỹ thuật Nghiệp vụ.
- Báo cáo, tham mưu lãnh đạo
Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật duyệt, trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn xem xét, quyết định tổ chức thẩm định hồ sơ TTHC theo
quy định.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan.
+ Hồ sơ TTHC;
+ Văn bản của Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn phân công phòng, ban, đơn vị trực thuộc, đề nghị các
cơ quan có liên quan phối hợp tổ chức thẩm định hồ sơ TTHC theo quy định
|
Lãnh đạo phòng Kỹ thuật -
Nghiệp vụ, Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
- Duyệt nội dung tham mưu của
phòng Kỹ thuật - Nghiệp vụ;
- Báo cáo, trình lãnh đạo Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét, quyết định tổ chức thẩm định hồ
sơ TTHC theo quy định.
|
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt
và bảo vệ thực vật
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Phê duyệt Văn bản của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn phân công phòng, ban, đơn vị trực thuộc, đề
nghị các cơ quan có liên quan phối hợp tổ chức thẩm định hồ sơ TTHC theo quy
định.
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn.
|
1,0 ngày
|
Bước 7
|
- Vào sổ, đóng dấu, phát hành
Văn bản thông báo của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Chuyển Văn bản đến:
+ Các cơ quan liên quan được
đề nghị phối hợp;
+ Phòng, ban đơn vị trực thuộc
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.được phân công.
|
Bộ phận Văn thư Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn; Công chức được giao xử lý hồ sơ thuộc phòng Kỹ thuật
- Nghiệp vụ, Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật.
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
- Tổ chức thẩm định phương án
sử dụng tầng đất mặt đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa, đề
xuất nội dung trình UBND tỉnh xem xét, quyết định theo quy định.
- Báo cáo, trình lãnh đạo Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.xem xét, đề nghị UBND tỉnh xem xét, quyết
định giải quyết TTHC theo quy định.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan.
+ Hồ sơ TTHC;
+ Hồ sơ thẩm định phương
án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng
lúa
+ Dự thảo Tờ trình của Sở
NN&PTNT trình UBND tỉnh xem xét, quyết định giải quyết TTHC;
+ Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC theo quy định.
|
Lãnh đạo phòng Kỹ thuật -
Nghiệp vụ, Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật (Phối hợp với các cơ quan
liên quan)
|
6,0 ngày
|
Bước 9
|
Duyệt nội dung tham mưu Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn phê duyệt Văn bản của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trình
UBND tỉnh xem xét, quyết định giải quyết TTHC.
|
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt
và bảo vệ thực vật
|
1,0 ngày
|
Bước 10
|
Phê duyệt Tờ trình của Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị UBND tỉnh xem xét, quyết định giải
quyết TTHC theo quy định.
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn.
|
1,0 ngày
|
Bước 11
|
- Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ, phát hành Tờ trình của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Chuyển Tờ trình của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Bộ phận Văn thư Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn; Công chức được giao xử lý hồ sơ thuộc phòng Kỹ thuật
- Nghiệp vụ, Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật.
|
0,5 ngày
|
Bước 12
|
- Nhận Tờ trình của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn. Cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC của tỉnh.
- Chuyển Tờ trình của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn đến UBND tỉnh (qua Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Văn phòng UBND tỉnh)
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
0,5 ngày
|
Bước 13
|
- Nhận Tờ trình trình của Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (kèm theo hồ sơ TTHC và các văn
bản, tài liệu liên quan).
- Chuyển chuyên viên theo dõi
ngành, lĩnh vực Văn phòng UBND tỉnh thẩm định, tham mưu xử lý.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 14
|
- Kiểm soát nội dung trình của
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Báo cáo lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định giải quyết TTHC theo quy
định.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan:
+ Hồ sơ TTHC;
+ Hồ sơ thẩm định phương
án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng
lúa
+ Tờ trình của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn trình UBND tỉnh xem xét, quyết định giải quyết
TTHC;
- Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC.
|
Chuyên viên theo dõi ngành,
lĩnh vực thuộc UBND tỉnh
|
1,0 ngày
|
Bước 15
|
Duyệt kết quả kiểm soát hồ sơ
trình của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; báo cáo, trình lãnh đạo
UBND tỉnh xem xét, quyết định giải quyết TTHC.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan:
+ Hồ sơ TTHC;
+ Hồ sơ thẩm định phương
án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng
lúa
+ Tờ trình của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn trình UBND tỉnh xem xét, quyết định giải quyết
TTHC;
- Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC.
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
1,0 ngày
|
Bước 16
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
1,5 ngày
|
Bước 17
|
- Vào số, đóng dấu, phát hành
kết quả giải quyết TTHC.
- Chuyển kết quả giải quyết
TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh.
|
Bộ phận Văn thư của Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 18
|
- Nhận kết quả giải quyết
TTHC, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh;
- Chuyển Kết quả giải quyết
TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở NN&PTNT.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 19
|
- Nhận kết quả giải quyết
TTHC; số hóa kết quả giải quyết TTHC, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC của tỉnh, kết thúc việc giải quyết TTHC.
- Thông báo, trả kết quả giải
quyết TTHC cho cá nhân.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
20,0 ngày
|
II. Lĩnh vực
Thú y
1. Thủ tục:
Cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật
TT
|
Trình tự/ Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính chính xác, đầy
đủ của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC); quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC tiếp
nhận, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh
theo quy định. Thực hiện:
+ Trường hợp hồ sơ TTHC chưa
đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi
phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
+ Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ TTHC: gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định.
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả
gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn, Chi cục Chăn nuôi và
Thú y tỉnh Phú Thọ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ TTHC, phân công thẩm
định hồ sơ.
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn,
Chi cục Chăn nuôi và Thú y tỉnh Phú Thọ
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét hồ sơ TTHC, xác định
tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ TTHC:
- Trường hợp 1. Kết quả
xác định hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ: Báo cáo kết quả xác định tính đầy đủ,
hợp lệ hồ sơ TTHC, tham mưu Lãnh đạo phòng chuyên môn đề xuất Lãnh đạo Chi cục
Chăn nuôi và Thú y theo quy định.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan:
+ Hồ sơ TTHC.
+ Dự thảo Văn bản của Chi
cục Chăn nuôi và Thú y thông báo cho tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ biết để hoàn
thiện và nêu rõ lý do theo quy định.
- Trường hợp 2. Kết quả
xác định hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Báo cáo kết quả xác định tính đầy đủ, hợp
lệ hồ sơ TTHC, tham mưu Lãnh đạo phòng chuyên môn báo cáo Lãnh đạo Chi cục
Chăn nuôi và Thú y theo quy định.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan:
+ Hồ sơ TTHC;
+ Dự thảo Văn bản của Chi
cục Chăn nuôi và Thú y thành lập Đoàn đánh giá vùng đăng ký công nhận
an toàn dịch bệnh động vật.
|
Cán bộ, công chức phòng
chuyên môn, Chi cục Chăn nuôi và Thú y tỉnh Phú Thọ
|
2,5 ngày
|
Trường hợp 1
|
Kết quả xác định hồ sơ
chưa đầy đủ, hợp lệ
|
|
|
Bước 4
|
- Duyệt kết quả xác định tính
đầy đủ, hợp lệ hồ sơ TTHC.
- Báo cáo, đề xuất Lãnh đạo
Chi cục Chăn nuôi và Thú y phê duyệt văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân
biết để hoàn thiện và nêu rõ lý do theo quy định.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan:
+ Hồ sơ TTHC;
+ Dự thảo Văn bản của Chi
cục Chăn nuôi và Thú y thông báo cho tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ biết để hoàn
thiện và nêu rõ lý do theo quy định.
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn, Chi
cục Chăn nuôi và Thú y tỉnh Phú Thọ
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt Văn bản của Chi cục
Chăn nuôi và Thú y thông báo cho tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ biết để hoàn thiện
và nêu rõ lý do theo quy định.
|
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và
Thú y tỉnh Phú Thọ.
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Vào sổ, đóng dấu, phát hành
Văn bản thông báo cho tổ chức cá nhân, nộp hồ sơ biết.
|
Bộ phận văn thư; Cán bộ, công
chức phòng chuyên môn
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
- Nhận Văn bản của Chi cục
Chăn nuôi và Thú y. Cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC của tỉnh, kết thúc việc giải quyết TTHC.
- Thông báo, trả kết quả cho
tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
|
Trường hợp 2
|
Kết quả xác định hồ sơ đầy
đủ, hợp lệ
|
|
|
Bước 4
|
- Duyệt kết quả xác định tính
đầy đủ, hợp lệ hồ sơ TTHC.
- Báo cáo, đề xuất Lãnh đạo
Chi cục Chăn nuôi và Thú y phê duyệt văn bản thành lập Đoàn đánh giá vùng
đăng ký công nhận an toàn dịch bệnh động vật.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan:
+ Hồ sơ TTHC;
+ Dự thảo Văn bản thành lập
Đoàn đánh giá vùng đăng ký công nhận an toàn dịch bệnh động vật.
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn,
Chi cục Chăn nuôi và Thú y tỉnh Phú Thọ
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt Văn bản thành lập Đoàn
đánh giá vùng đăng ký công nhận an toàn dịch bệnh động vật.
|
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và
Thú y tỉnh Phú Thọ
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Tổng hợp các nội dung thẩm định
của Đoàn đánh giá vùng đăng ký công nhận an toàn dịch bệnh động vật, báo cáo,
đề xuất Lãnh đạo phòng chuyên môn báo cáo Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y
theo quy định.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan:
+ Hồ sơ TTHC.
+ Biên bản kiểm tra của
Đoàn đánh giá.
+ Dự thảo Kết quả giải quyết
thủ tục hành chính.
|
Cán bộ, công chức Phòng chuyên
môn, Chi cục Chăn nuôi và Thú y tỉnh Phú Thọ
|
24,0 ngày
|
Bước 7
|
- Báo cáo, trình Lãnh đạo
Chăn nuôi và Thú y xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC:
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan:
+ Hồ sơ TTHC.
+ Biên bản kiểm tra của
Đoàn đánh giá.
+ Dự thảo Kết quả giải quyết
thủ tục hành chính.
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn,
Chi cục Chăn nuôi và Thú y tỉnh Phú Thọ
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC[2].
|
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và
Thú y tỉnh Phú Thọ
|
0,5 ngày
|
Bước 9
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, lưu
trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở NN&PTNT tại Trung tâm Phục vụ HCC.
|
Bộ phận văn thư; Cán bộ, công
chức phòng chuyên môn
|
0,5 ngày
|
Bước 10
|
- Nhận Kết quả giải quyết của
Chi cục Chăn nuôi và Thú y. Số hóa kết quả giải quyết TTHC. Cập nhật vào Cơ sở
dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh, kết thúc việc giải
quyết TTHC.
- Thông báo, trả kết quả cho
tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
(Thời gian giải quyết TTHC được tính từ ngày tiếp nhận hồ sơ đầy đủ
theo quy định. Trong đó, thời gian kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, trả giấy
tiếp nhận, không tiếp nhận hoặc từ chối tiếp nhận được thực hiện theo ngày
làm việc)
|
- TH1: 5,0 ngày.
- TH2: 30,0 ngày.
|
2. Thủ tục:
Cấp lại Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật
ĐVT:
ngày làm việc.
TT
|
Trình tự/ Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính chính xác, đầy
đủ của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC); quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC tiếp
nhận, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh
theo quy định. Thực hiện:
+ Trường hợp hồ sơ TTHC chưa
đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi
phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
+ Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ TTHC: gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định.
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả
gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn, Chi cục Chăn nuôi và
Thú y tỉnh Phú Thọ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ TTHC, phân công
xem xét nội dung các thành phần của hồ sơ.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn,
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét hồ sơ TTHC, thẩm định
các nội dung của hồ sơ, báo cáo, tham mưu Lãnh đạo phòng chuyên môn đề xuất
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y theo quy định.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan:
+ Hồ sơ TTHC.
+ Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC.
|
Cán bộ, công chức, viên chức
phòng chuyên môn, Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
2,0 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn kiểm
tra, xét duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo Chi cục phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan:
+ Hồ sơ TTHC.
+ Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn,
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
1,0 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC[3].
|
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và
Thú y
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, lưu
trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở NN&PTNT tại Trung tâm Phục vụ HCC.
|
Bộ phận văn thư; cán bộ, công
chức phòng chuyên môn
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
- Nhận kết quả giải quyết
TTHC của Chi cục Chăn nuôi và Thú y. Số hóa kết quả giải quyết TTHC. Cập nhật
vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh, kết thúc
việc giải quyết TTHC.
- Thông báo, trả kết quả cho
tổ chức, cá nhân.
|
Cán bộ, công chức Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả Sở NN&PTNT tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
5,0 ngày
|
B. TTHC thuộc
thẩm quyền giải quyết của cấp huyện
I. Lĩnh
vực Trồng trọt
1. Thủ tục:
Thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình có diện tích đất
chuyên trồng lúa trên địa bàn huyện
TT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ
của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC); quét (scan) , số hóa hồ sơ TTHC tiếp nhận,
cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh
theo quy định. Thực hiện:
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu
cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định;
+ Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ: gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định;
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả
gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến phòng Kỹ thuật - Nghiệp vụ, Chi cục Trồng
trọt và bảo vệ thực vật
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp huyện
|
1,0 ngày
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ TTHC. Phân công
cán bộ xem xét hồ sơ TTHC.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
cấp huyện
|
1,0 ngày
|
Bước 3
|
- Thẩm định hồ sơ TTHC. Trên
cơ sở kết quả xem xét hồ sơ TTHC, đề xuất nội dung, thành phần, thời gian, địa
điểm thẩm định hồ sơ TTHC theo quy định.
- Báo cáo, tham mưu lãnh đạo
phòng phòng chuyên môn của UBND cấp huyện theo quy định.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan.
+ Hồ sơ TTHC;
+ Văn bản của UBND cấp huyện
phân công phòng, ban, đơn vị trực thuộc, đề nghị các
cơ quan có liên quan phối
hợp tổ chức thẩm định hồ sơ TTHC theo quy định.
|
Công chức phòng chuyên môn cấp
huyện
|
3,0 ngày
|
Bước 4
|
- Duyệt nội dung đề xuất của
cán bộ, công chức phòng chuyên môn của UBND cấp huyện.
- Báo cáo, tham mưu lãnh đạo
UBND cấp huyện xem xét, quyết định tổ chức thẩm định hồ sơ TTHC theo quy định.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan.
+ Hồ sơ TTHC;
+ Văn bản của UBND cấp huyện
phân công phòng, ban, đơn vị trực thuộc, đề nghị các cơ quan có liên quan phối
hợp tổ chức thẩm định hồ sơ TTHC theo quy định.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn cấp
huyện
|
1,0 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt Văn bản của UBND cấp
huyện phân công phòng, ban, đơn vị trực thuộc, đề nghị các cơ quan có liên
quan phối hợp tổ chức thẩm định hồ sơ TTHC theo quy định.
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
2,0 ngày
|
Bước 6
|
- Vào sổ, đóng dấu, phát hành
Văn bản thông báo của UBND cấp huyện (kèm theo hồ sơ
TTHC và các văn bản, tài
liệu liên quan).
- Chuyển Văn bản đến:
+ Các cơ quan liên quan được
đề nghị phối hợp;
+ Phòng, ban đơn vị trực thuộc
UBND cấp huyện được phân công.
|
Bộ phận Văn thư của UBND cấp
huyện.
|
1,0 ngày
|
Bước 7
|
- Tổ chức thẩm định phương án
sử dụng tầng đất mặt đối với công trình có diện tích đất
chuyên trồng lúa, đề xuất nội
dung trình UBND tỉnh xem xét, quyết định theo quy định.
- Báo cáo, trình lãnh đạo
UBND cấp huyện tỉnh xem xét, quyết định giải quyết TTHC
theo quy định.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan.
+ Hồ sơ TTHC;
+ Hồ sơ thẩm định phương
án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình có diện tích đất
chuyên trồng lúa
+ Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC theo quy định.
|
Phòng, ban đơn vị trực thuộc
UBND cấp huyện được phân công (Phối hợp với các cơ quan liên quan được đề nghị)
|
8,0 ngày
|
Bước 8
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC [4].
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện.
|
2,0 ngày
|
Bước 9
|
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ,
phát hành kết quả giải quyết TTHC. Chuyển đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
của UBND cấp huyện.
|
Bộ phận Văn thư của UBND cấp
huyện.
|
1,0 ngày
|
Bước 10
|
- Nhận kết quả giải quyết
TTHC. Số hóa kết quả giải quyết TTHC. Cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC của tỉnh. Kết thúc việc giải quyết TTHC.
- Thông báo, trả kết quả cho
tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả UBND cấp huyện
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
20,0 ngày
|
C. TTHC thuộc
thẩm quyền giải quyết của cấp xã.
I. Lĩnh
vực Trồng trọt
1. Thủ tục:
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa
ĐVT:
ngày làm việc
TT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính chính xác, đầy
đủ của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC). Thực hiện:
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu
cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định;
+ Trường hợp từ chối nhận hồ sơ:
gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định;
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả
gửi cá nhân; chuyển xử lý hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp xã nơi có đất
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công cho chuyên viên thực
hiện
|
Chủ tịch UBND cấp xã
|
1,0 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, đánh giá,
thụ lý hồ sơ, lập dự thảo kết quả thực hiện TTHC trình Chủ tịch UBND cấp xã.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan.
+ Hồ sơ TTHC;
+ Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC theo quy định.
|
Công chức xã được giao xử lý
hồ sơ
|
2,0 ngày
|
Bước 4
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC [5]
|
Chủ tịch UBND cấp xã
|
1,0 ngày
|
Bước 5
|
- Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ, phát hành kết quả giải quyết TTHC
- Chuyển kết quả giải quyết
TTHC cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
Bộ phận văn thư của UBND cấp
xã
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
- Nhận kết quả giải quyết
TTHC. Số hóa kết quả giải quyết TTHC. Cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC của tỉnh. Kết thúc việc giải quyết TTHC.
- Thông báo, trả kết quả cho
tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp xã nơi có đất
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
5,0 ngày
|
BIỂU TỔNG HỢP DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TTHC:
Thủ tục hành chính.
QTNB: Quy trình nội bộ.
TT
|
LĨNH VỰC/ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
Quyết định công bố DM TTHC
|
Số ngày thực hiện theo DM TTHC
|
Số ngày thực hiện theo theo QTNB
|
A
|
TTHC thuộc thẩm quyền giải
quyết của cấp tỉnh
|
|
|
|
I
|
Lĩnh vực Trồng trọt
|
|
|
|
1
|
Thẩm định phương án sử dụng tầng
đất mặt đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn 2
huyện trở lên
|
Quyết định số 1918/QĐ-UBND ngày 26/9/2024
|
20,0 ngày
|
20,0 ngày
|
II
|
Lĩnh vực Thú y
|
|
|
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận vùng an
toàn dịch bệnh động vật
|
Quyết định số 417/QĐ-UBND ngày 02/3/2023
|
30,0 ngày
|
- TH1: 5,0 ngày. - TH2: 30,0 ngày
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận vùng
an toàn dịch bệnh động vật
|
Quyết định số 417/QĐ-UBND ngày 02/3/2023
|
5,0 ngày làm việc
|
5,0 ngày làm việc
|
B
|
TTHC thuộc thẩm quyền giải
quyết của cấp huyện
|
|
|
|
I
|
Lĩnh vực Trồng trọt
|
|
|
|
1
|
Thẩm định phương án sử dụng tầng
đất mặt đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn huyện
|
Quyết định số 1919/QĐ-UBND ngày 26/9/2024
|
20,0 ngày
|
20,0 ngày
|
C
|
TTHC thuộc thẩm quyền giải
quyết của cấp xã
|
|
|
|
I
|
Lĩnh vực Trồng trọt
|
|
|
|
1
|
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng,
vật nuôi trên đất trồng lúa
|
Quyết định số 1920/QĐ-UBND ngày 26/9/2024
|
5,0 ngày làm việc
|
5,0 ngày làm việc
|
[1] Tên cũ của TTHC:
“Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa”
[2] Kết quả giải quyết thủ tục hành chính:
- Văn bản của Chi cục Chăn nuôi
và Thú y thông báo cho tổ chức, cá nhân biết, nêu rõ lý do theo quy định.
- Hoặc Giấy chứng nhận vùng an
toàn dịch bệnh động vật.
[3] Kết quả giải quyết thủ tục hành chính:
- Văn bản của Chi cục Chăn nuôi
và Thú y thông báo cho tổ chức, cá nhân biết, nêu rõ lý do theo quy định.
- Hoặc Giấy chứng nhận vùng an
toàn dịch bệnh động vật.
[4] Kết quả giải quyết
TTHC: Văn bản chấp thuận phương án sử dụng tầng đất mặt hoặc Văn bản không chấp
thuận phương án sử dụng tầng đất mặt theo quy định.
[5] Kết quả giải quyết
TTHC: Văn bản chấp thuận chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng
lúa hoặc Văn bản không chấp thuận bản đăng ký chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật
nuôi trên đất trồng lúa theo quy định.