STT
|
Hạng mục
|
Mã đất
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm (xóm,
xứ đồng, đường phố, xã)
|
Diện tích quy
hoạch (ha)
|
Tăng thêm
|
Vị trí trên bản
đồ địa chính (tờ bản đồ số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp
xã
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
Diện tích (ha)
|
Sử dụng vào loại
đất
|
A
|
Danh mục công
trình chuyển tiếp thực hiện trong năm 2020 (được phê duyệt tại Quyết định số
1399/QĐ-UBND ngày 13/6/2019)
|
|
|
|
I
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
0,09
|
0,09
|
|
|
|
|
1
|
Hoán đổi đất Sư đoàn 363 của Tiểu đoàn
82
|
CQP
|
UBND huyện
|
Xã Mỹ Đức
|
0,09
|
0,09
|
LUC (0,02), ONT (0,07)
|
294-A (231,232,232,233)
|
Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày
08/12/2017 của HĐND TP; Quyết định số 1399/QĐ-UBND ngày 13/6/2019 của UBND TP
về việc phê duyệt KH SDĐ 2019;
|
Chuyển tiếp (đã xác định giá đất BT để
tiến hành BT, GPMB) (STT 73 NQ 37 đất LUA)
|
II
|
Đất trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
0,97
|
0,97
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng trụ sở UBND xã An Tiến
|
TSC
|
UBND xã
|
Xã An Tiến
|
0,97
|
0,97
|
LUC
|
196-A(781-783, 828, 829, 806, 807, 843)
|
Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày
08/12/2017 của HĐND TP; Quyết định số 1399/QĐ-UBND ngày 13/6/2019 của UBND TP
về việc phê duyệt KH SDĐ 2019;
|
Chuyển tiếp (Đã đền bù, GPMB; đang trình
giao đất) (STT 109 NQ 37)
|
III
|
Đất xây dựng công
trình sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng trụ sở bảo hiểm xã hội huyện
An Lão
|
DTS
|
BHXH thành phố Hải Phòng
|
TT An Lão
|
0,20
|
0,20
|
LUC
|
195-C-IV (43, 44, 40, 138, 137, 47)
|
Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày
08/12/2017 của HĐND TP; Quyết định số 1399/QĐ-UBND ngày 13/6/2019 của UBND TP
về việc phê duyệt KH SDĐ 2019; Công văn số 1761/BHXH-HCTH ngày 16/11/2015, bố
trí đủ vốn khi được thành phố giao đất; Quyết định số 1067/QĐ-BHXH về việc phê
duyệt chủ trương đầu tư xây dựng
|
Chuyển tiếp (đã GPMD, đang hoàn thiện
HS xin giao đất) (STT 106 NQ 37)
|
IV
|
Đất giao thông
|
DGT
|
|
|
22,55
|
22,55
|
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp cải tạo đường 304 cũ (360 kéo
dài)
|
DGT
|
UBND huyện An Lão
|
Xã Quang Trung, Quang Hưng
|
5,40
|
5,40
|
LUC (3,0); NTS
(1,0); CLN(0,6); ONT(0,3); DGT(0,5)
|
194-D, 194-D-III; 193- C - 4; 194 - C
|
Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày
08/12/2017 của HĐND TP; Quyết định số 1399/QĐ-UBND ngày 13/6/2019 của UBND TP
về việc phê duyệt KH SDĐ 2019; Công văn số 854/UBND-GT ngày 13/2/2018 về việc
điều chỉnh Dự án đầu tư cải tạo, nâng cấp tỉnh lộ 304 từ QL10 đi bến phà
Quang Thanh, huyện An Lão; Quyết định số 856/QĐ-UBND ngày 17/4/2019 của UBND
huyện về việc giao chi tiết kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019
|
Chuyển tiếp (STT 101 NQ 37)
|
2
|
Dự án đầu tư cải tạo nâng cấp đường 362
huyện An Lão (đoạn từ ngã ba Quán Chủng, km 18+500 đến ngã tư Kênh, km27+600)
|
DGT
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các
công trình giao thông Hải Phòng
|
Xã Mỹ Đức, Tân Viên, Quốc Tuấn, Quang
Trung
|
4,87
|
4,87
|
LUC(3,4); CLN
(0,52); NTS (0,08); DGT (0,8); DTL (0,07)
|
270-D-2, 218-B-3, 218-A-4
|
Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày
08/12/2017 của HĐND TP; Quyết định số 1399/QĐ-UBND ngày 13/6/2019 của UBND TP
về việc phê duyệt KH SDĐ 2019; Quyết định số 2887/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của
UBND TP về việc phê duyệt dự án đầu tư cải tạo, nâng cấp đường 362 huyện An
Lão (đoạn từ ngã ba Quán Chủng, km18+500 đến ngã tư Kênh, km27+600)
|
Chuyển tiếp (Đang GPMB)
|
3
|
Xây dựng cầu Quang Thanh
|
DGT
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các
công trình giao thông Hải Phòng
|
Xã Quang Hưng
|
1,36
|
1,36
|
LUC (0,16);
NTD (0,05); DGT (1,15)
|
216-B, 2016-B-2 (67, 85, 86, 89, 84, 115, 114, 113, 112, 111, 110, 109, 118, 100, 93, 91, 90)
|
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 27/3/2019
của HĐND TP; Công văn số 164/VP-GT3 ngày 14/01/2019 của Văn phòng UBND TP về
việc lập BC đề xuất chủ trương đầu tư Dự án xây dựng cầu Quang Thanh bắc qua
sông Văn Úc, nối huyện An Lão, TP Hải Phòng với huyện Thanh Hà, tỉnh Hải
Dương; Công văn số 77/BQL-PTDA ngày 22/2/2019 của Ban quản lý các dự án cầu Hải
Phòng; Quyết định số 1399/QĐ-UBND ngày 13/6/2019 của UBND TP về việc phê duyệt
KH SDĐ 2019
|
Chuyển tiếp
|
4
|
Đường nối tỉnh lộ 354 từ cầu Khuế (qua
các xã Tân Trào, Kiến Quốc, Ngũ Phúc, Đại Hà, Ngũ Đoan, Đoàn Xá) và đường bộ
ven biển tại xã Đoàn Xá
|
DGT
|
UBND huyện Kiến Thụy
|
Xã Chiến Thắng, An Thọ, Mỹ Đức
|
10,92
|
10,92
|
LUC (10,71);
DGT (0,21)
|
|
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 27/3/2019
của HĐND TP; Thông báo số 124/TB-UBND ngày 21/11/2010 của UBND thành phố chấp
thuận chủ trương đầu tư; Quyết định số 1399/QĐ-UBND ngày 13/6/2019 của UBND
TP về việc phê duyệt KH SDĐ 2019
|
Chuyển tiếp
|
V
|
Đất cơ sở thể dục- thể
thao
|
DTT
|
|
|
99,80
|
99,80
|
|
|
|
|
1
|
Mở rộng sân vận động trung tâm huyện An
Lão
|
DTT
|
Huyện An Lão
|
TT An Lão
|
3,00
|
3,00
|
LUC
|
195-D-IV (1-38)
|
Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày
08/12/2017 của HĐND TP; Quyết định số 1399/QĐ-UBND ngày 13/6/2019 của UBND TP
về việc phê duyệt KH SDĐ 2019; Quyết định số 3590/QĐ-UBND ngày 19/12/2001 của
UBND TP Hải Phòng về việc phê duyệt dự án đầu tư cải tạo, nâng cấp sân vận động
huyện An Lão
|
Chuyển tiếp (đã GPMB, đang đền bù và
hoàn thiện hồ sơ giao đất)
|
2
|
Dự án quần thể sân golf Hải Phòng
Sakura Golf Club
|
DTT
|
Công ty TNHH HP Sakura Golf Club
|
Xã An Tiến, Trường Thành
|
96,80
|
96,80
|
LUC (4,7); CLN
(24,98); NTS(50,69); DTL (2,8); DGT(5,5); NTD(1,71); SON (0,2); TMD (3,92);
ONT(2,3)
|
173-A, 172-D, 173-C, 172- B
|
Văn bản số 770/TTg-NN ngày 04/6/2017;
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư mã số 4356158423 ngày 05/6/2017 của Sở Kế hoạch
đầu tư cấp; Quyết định số 3216/QĐ-UBND ngày 24/11/2017 phê duyệt đồ án quy hoạch
phân khu xây dựng tỷ lệ 1/2000; Quyết định số 1399/QĐ-UBND ngày 13/6/2019 của
UBND TP về việc phê duyệt KH SDĐ 2019
|
Chuyển tiếp
|
VI
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
0,84
|
0,84
|
|
|
|
|
1
|
Chuyển sang đất Chợ (chợ Tứ Nghi)
|
DCH
|
Công ty TNHH Quang Thắng
|
Xã Mỹ Đức
|
0,84
|
0,84
|
LUC
|
294-B
|
Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày
08/12/2017 của HĐND TP; Quyết định số 1399/QĐ-UBND ngày 13/6/2019 của UBND TP
về việc phê duyệt KH SDĐ 2019; GCN đầu tư số 02121000407 ngày 20/3/2012 của
UBND TP.
|
Chuyển tiếp Đã GPMB, đang trình UBND
thành phố giao đất)
|
VII
|
Đất ở nông thôn (đấu
giá QSDĐ không xây dựng cơ sở hạ tầng)
|
ONT
|
|
|
5,87
|
5,87
|
|
|
|
|
1
|
Đấu giá đất khu Cao Minh
|
ONT
|
UBND xã
|
Xã An Thọ
|
0,40
|
0,40
|
LUC
|
316-A (65, 66,129, 130,
206,
207,
224,
225)
|
Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày
08/12/2017 của HĐND TP; Quyết định số 1399/QĐ-UBND ngày 13/6/2019 của UBND TP
về việc phê duyệt KH SDĐ 2019; Đấu giá theo Kế hoạch số 5069/KH-UBND ngày
10/8/2012 của UBND TP
|
Chuyển tiếp (GPMB xong)
|
2
|
Đất đấu giá thôn Nam Sơn II
|
ONT
|
UBND xã
|
Xã An Thọ
|
0,45
|
0,45
|
LUC
|
294 - C (519)
|
Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày
08/12/2017 của HĐND HP; Quyết định số 1399/QĐ-UBND ngày 13/6/2019 của UBND TP
về việc phê duyệt KH SDĐ 2019; Đấu giá theo Kế hoạch số 5069/KH-UBND ngày
10/8/2012 của UBND TP
|
Chuyển tiếp (Đang GPMB)
|
3
|
Đấu giá đất ở xen kẹt khu Phương Hạ
|
ONT
|
UBND xã
|
Xã Chiến Thắng
|
0,05
|
0,05
|
LUC
|
293-A-lV (222, 221, 220, 219, 226, 227, 228a)
|
Nghị quyết số 26/NQ-HĐND TP ngày
18/12/2015; Quyết định số 1399/QĐ-UBND ngày 13/6/2019 của UBND TP về việc phê
duyệt KH SDĐ 2019
|
Chuyển tiếp (đã đấu giá xong 0,32 ha;
0,05 ha đầu bổ sung, đã xong GPMB)
|
4
|
Quy hoạch đất ở tái định cư phục vụ dự
án Khu quần thể sân golf Hải Phòng Sakura Club và biệt thự nghỉ dưỡng cao cấp
|
ONT
|
UBND huyện An Lão
|
Xã Trường Thành
|
2,00
|
2,00
|
LUC
|
172-A, 172-C
(91,
92, 93, 96-98, 31, 32, 33, 34, 26)
|
Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày
10/12/2018 của HĐND TP; Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 của HĐND TP;
Quyết định số 1399/QĐ-UBND ngày 13/6/2019 của UBND TP về việc phê duyệt KH
SDĐ 2019; Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư mã số 4356158423 ngày 05/6/2017 của
Sở Kế hoạch đầu tư; Công văn số 3076/UBND-QH ngày 30/5/2018 của UBND TP về việc
đồng ý địa điểm xây dựng khu tái định cư tại khu đất đối diện UBND xã Trường
Thành
|
Chuyển tiếp
|
5
|
Đấu giá đất ở thôn Phủ Niệm
|
ONT
|
UBND xã
|
Xã Thái Sơn
|
0,25
|
0,25
|
LUC
|
246-C-2(90,
131, 132, 133, 134)
|
Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày
08/12/2017 của HĐND TP; Quyết định số 1399/QĐ-UBND ngày 13/6/2019 của UBND TP
về việc phê duyệt KH SDĐ 2019; Đấu giá theo Kế hoạch số 5069/KH-UBND ngày
10/8/2012 của UBND thành phố
|
Chuyển tiếp (Đang GPMB)
|
6
|
Đấu giá đất ở khu Câu Hạ Đ
|
ONT
|
UBND xã
|
Xã Quang Trung
|
0,34
|
0,34
|
LUC
|
218 - A ( 1-7)
|
Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày
08/12/2017 của HĐND TP; Quyết định số 1399/QĐ-UBND ngày 13/6/2019 của UBND TP
về việc phê duyệt KH SDĐ 2019; Đấu giá theo Kế hoạch số 5069/KH-UBND ngày
10/8/2012 của UBND thành phố
|
Chuyển tiếp (Đang GPMB)
|
7
|
Đấu giá đất ở thôn Hạ Câu
|
ONT
|
UBND xã
|
Xã Quốc Tuấn
|
0,45
|
0,45
|
LUC
|
219-A-I (189, v 264-269, 271, 202, 203)
|
Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày
08/12/2017 của HĐND TP; Quyết định số 1399/QĐ-UBND ngày 13/6/2019 của UBND TP
về việc phê duyệt KH SDĐ 2019; Đấu giá theo Kế hoạch số 5069/KH-UBND ngày
10/8/2012 của UBND thành phố
|
Chuyển tiếp (Đang GPMB)
|
8
|
Đấu giá đất ở khu xứ đồng cửa chùa thôn
Hạ Trang
|
ONT
|
UBND xã
|
Xã Bát Trang
|
0,40
|
0,40
|
LUC
|
192-B
|
Chuyển tiếp (Đang GPMB)
|
9
|
Đấu giá đất ở khu Nam Hạ thôn Quán
Trang
|
ONT
|
UBND xã
|
Xã Bát Trang
|
0,40
|
0,40
|
LUC
|
192-B; 168-D(51-54, 45, 476, 477, 478, 479, 480, 481)
|
Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày
08/12/2017 của HĐND TP; Quyết định số 1399/QĐ-UBND ngày 13/6/2019 của UBND TP
về việc phê duyệt KH SDĐ 2019; Đấu giá theo Kế hoạch số 5069/KH-UBND ngày
10/8/2012 của UBND thành phố
|
Chuyển tiếp (Đang GPMB)
|
10
|
Đấu giá đất ở thôn Trực Trang (0,33
ha); đất ở thôn Nghĩa Trang (0,32 ha)
|
ONT
|
UBND xã
|
Xã Bát Trang
|
0,65
|
0,65
|
LUC (0,45),
CLN (0,2)
|
169-B
(164-167, 155-161, 326-335)
|
Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày
08/12/2017 của HĐND TP; Quyết định số 1399/QĐ-UBND ngày 13/6/2019 của UBND TP
về việc phê duyệt KH SDĐ 2019; Đấu giá theo Kế hoạch số 5069/KH-UBND ngày
10/8/2012 của UBND thành phố
|
Chuyển tiếp (bổ sung thêm 0,2 ha)
|
11
|
Đấu giá đất ở xã An Thái
|
ONT
|
UBND xã
|
Xã An Thái
|
0,18
|
0,18
|
LUC
|
295-A-4
|
Chuyển tiếp (Đã GPMB)
|
12
|
Đấu giá đất ở khu Văn Khê
|
ONT
|
UBND xã
|
Xã An Thọ
|
0,30
|
0,30
|
LUC
|
294 - C - IV -
2 (10, 11, 13,
27, 28)
|
Chuyển tiếp (Đã GPMB)
|
VIII
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
7,78
|
7,78
|
|
|
|
|
1
|
Chùa Long Hoa
|
TON
|
Hội phật giáo Hải Phòng
|
Xã Trường Thành
|
7,60
|
7,60
|
RPH
|
172-D-I
|
Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày
13/12/2016 của HĐND thành phố; Quyết định số 1399/QĐ-UBND ngày 13/6/2019 của
UBND TP về việc phê duyệt KH SDĐ 2019; Thông báo thu hồi đất số 181/TB-UBND
ngày 21/6/2018 của UBND huyện An Lão
|
Chuyển tiếp (Đã đền bù, GPMB xong)
|
2
|
Mở rộng chùa Hạ Trang
|
TON
|
UBND xã
|
xã Bát Trang
|
0,18
|
0,18
|
ONT (0,1); BCS
(0,08)
|
145-C-IV
(29,33,34,35); 145-C (747,....771, 775, 776); 169- A-II (13);
145-C-IV+145-C (29, ...,771); 169-A-II (21,16)
|
Quyết định số 1399/QĐ-UBND ngày
13/6/2019 của UBND TP về việc phê duyệt KH SDĐ 2019; Văn bản số 8294/UBND-VH
ngày 25/12/2018 của UBND TP về việc trùng tu, tôn tạo di tích lịch sử kháng
chiến cấp thành phố chùa Hạ Trang
|
Chuyển tiếp (đã giao đất lần 1 là 0,77
ha)
|
IX
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
|
|
1,20
|
1,20
|
|
|
|
|
1
|
Quy hoạch bãi rác tạm
|
DRA
|
UBND huyện An Lão
|
Xã An Tiến
|
1,20
|
1,20
|
LUC
|
196-B (1101- 1108, 1050, 1049, 1051, 1046)
|
Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày
10/12/2018 của HĐND TP; Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 của HĐND TP;
Quyết định số 1399/QĐ-UBND ngày 13/6/2019 của UBND TP về việc phê duyệt KH SDĐ
2019; Văn bản số 770/TTg-NN ngày 04/6/2017; Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư mã
số 4356158423 ngày 05/6/2017 của Sở Kế hoạch đầu tư; Công văn số 3076/UBND-QH
ngày 30/5/2018 của UBND TP về việc đồng ý địa điểm xây dựng bãi chôn lấp rác
tạm tại thôn Chi Lai
|
Chuyển tiếp
|
X
|
Đất nghĩa trang,
nghĩa địa
|
NTD
|
|
|
3,00
|
3,00
|
|
|
|
|
1
|
Quy hoạch nghĩa trang
|
NTD
|
UBND huyện An Lão
|
Xã Trường Thành
|
3,00
|
3,00
|
LUC
|
172-A (1-100)
|
Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 12/7/2018
của HĐND TP; Quyết định số 1399/QĐ-UBND ngày 13/6/2019 của UBND TP về việc
phê duyệt KH SDĐ 2019; Văn bản số 770/TTg- NN ngày 04/6/2017; Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư mã số 4356158423 ngày 05/6/2017 của Sở Kế hoạch đầu tư; Quyết
định số 3216/QĐ-UBND ngày 24/11/2017
|
Chuyển tiếp
|
XI
|
Chuyển mục đích sử dụng
đất nông nghiệp sang đất cơ sở sản xuất kinh doanh
|
SKC
|
|
|
5,64
|
5,64
|
|
|
|
|
1
|
Đầu tư xây dựng và đóng mới tàu thủy
|
SKC
|
Công ty TNHH Hải Hảo
|
Xã Quang Trung
|
3,90
|
3,90
|
CLN
|
242-A
|
Thông báo thu hồi đất số 347 ngày
21/10/2013 của UBND thành phố; Quyết định số 1399/QĐ-UBND ngày 13/6/2019 của
UBND TP về việc phê duyệt KH SDĐ 2019
|
Chuyển tiếp (đã GPBMB, đang trình hồ sơ
cho thuê đất)
|
2
|
Mở rộng nhà máy nước cầu Nguyệt
|
SKC
|
Công ty cấp nước Hải Phòng
|
Xã Thái Sơn
|
1,74
|
1,74
|
DTL
|
246-D-4 (141)
|
Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày
08/12/2017 của HĐND TP; Quyết định số 1399/QĐ-UBND ngày 13/6/2019 của UBND TP
về việc phê duyệt KH SDĐ 2019; Văn bản số 2652/SXD-QHKT ngày 05/9/2017 của Sở
Xây dựng về việc nâng cấp mở rộng Nhà máy nước Cầu Nguyệt của Công ty cấp nước
Hải Phòng; Công văn số 1383/UBND-VP ngày 31/10/2017 của UBND huyện về chấp
thuận chủ trương
|
Chuyển tiếp (Đang trình UBND thành phố
giao đất)
|
XII
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
|
|
1,20
|
1,20
|
|
|
|
|
1
|
Khu đất đấu giá quyền sử dụng đất để thực
hiện Dự án Đầu tư xây dựng Trạm dịch vụ kinh doanh xăng dầu tại thôn Đâu Kiên
|
TMD
|
UBND huyện
|
Xã Quốc Tuấn
|
1,20
|
1,20
|
LUC
|
194-D-III
(152-171,188- 233)
|
Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày
10/12/2018 của HĐND TP; Quyết định số 1399/QĐ-UBND ngày 13/6/2019 của UBND TP
về việc phê duyệt KH SDĐ 2019; Công văn số 5377/VP-QH ngày 19/11/2018 của
UBND thành phố
|
Chuyển tiếp
|
|
Tổng cộng A = 29 công
trình
|
|
|
|
149,14
|
149,14
|
|
|
|
|
B
|
Danh mục công
trình chuyển tiếp thực hiện trong năm 2020 (được phê duyệt bổ sung tại Quyết
định số 2509/QĐ-UBND ngày 21/10/2019)
|
|
|
|
I
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
4,27
|
4,27
|
|
|
|
|
1
|
Cải tạo nâng cấp căn cứ hậu phương số 1 khu vực
phòng thủ thành phố
|
CQP
|
Bộ Tư lệnh Quân khu 3
|
Xã Trường Thành, An Tiến
|
4,27
|
4,27
|
RPH (3,94);
NTS (0,33)
|
172-D; 173-C-3
(233-749)-
|
Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 19/7/2019
của HĐND TP, Quyết định số 2509/QĐ-UBND ngày 21/10/2019 của UBND TP về việc
phê duyệt bổ sung KH SDĐ 2019; Quyết định số 2621/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của
UBND thành phố về việc phê duyệt dự án đầu tư cải tạo, nâng cấp căn cứ hậu
phương số 1 khu vực hậu phương số 1 khu vực phòng thủ thành phố Hải Phòng
|
Chuyển tiếp
|
|
Tổng cộng B = 01 công
trình
|
|
|
|
4,27
|
4,27
|
|
|
|
|
C
|
Danh mục công
trình đăng ký mới trong năm 2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Đất ở nông thôn
|
ONT
|
|
|
4,30
|
4,30
|
|
|
|
|
1
|
Đấu giá đất ở xen kẹt thôn Tiên Hội
|
ONT
|
UBND huyện
|
Xã An Tiến
|
0,15
|
0,15
|
LUC
|
197-A-3 (35,
36,
51, 73, 74, 84,
85)
|
Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày
09/12/2019 của HĐND thành phố
|
Đăng ký mới
|
2
|
Đấu giá đất ở xen kẹt thôn Mông Thượng
|
ONT
|
UBND huyện
|
Xã Chiến Thắng
|
0,28
|
0,28
|
LUC (0,15);
DGT (0,13)
|
8 (293-A)
209-214
|
Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày
09/12/2019 của HĐND thành phố
|
Đăng ký mới
|
3
|
Đấu giá đất ở xen kẹt thôn Câu Hạ B
|
ONT
|
UBND huyện
|
Xã Quang Trung
|
0,31
|
0,31
|
LUC
|
218-A (653, 657, 662)
|
Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày
09/12/2019 của HĐND thành phố
|
Đăng ký mới
|
4
|
Đấu giá đất ở xen kẹt thôn Phương Hạ
|
ONT
|
UBND huyện
|
Xã Chiến Thắng
|
0,32
|
0,32
|
LUC
|
293-B-III-3 (148, 149, 150...
155)
|
Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày
09/12/2019 của HĐND thành phố
|
Đăng ký mới
|
5
|
Đấu giá đất ở xen kẹt thôn Thượng Trang
2
|
ONT
|
UBND huyện
|
Xã Bát Trang
|
0,29
|
0,29
|
LUC
|
145-D (1010,
1011, 1046- 1048, 1064, 1065)
|
Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày
09/12/2019 của HĐND thành phố
|
Đăng ký mới
|
6
|
Đấu giá đất ở xen kẹt thôn Thượng Trang
1
|
ONT
|
UBND huyện
|
Xã Bát Trang
|
0,30
|
0,30
|
LUC
|
145-D
(1106-1108, 1131, 1132, 1148-1151)
|
Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày
09/12/2019 của HĐND thành phố
|
Đăng ký mới
|
7
|
Đấu giá đất ở xen kẹt thôn Trực Trang 2
|
ONT
|
UBND huyện
|
Xã Bát Trang
|
0,25
|
0,25
|
LUC
|
169-B
(319-325)
|
Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày
09/12/2019 của HĐND thành phố
|
Đăng ký mới
|
8
|
Đấu giá QSDĐ khu tái định cư
|
ONT
|
UBND huyện
|
Xã Quốc Tuấn
|
2,40
|
2,40
|
BHK
|
Bản đồ địa chính
tỷ lệ 1/500
|
Giải quyết vướng mắc, tồn tại khu tái định
cư phục vụ dự án đường ô tô cao tốc Hà Nội - Hải Phòng
|
Đăng ký mới (hoàn thiện hồ sơ giao đất,
đã thực hiện xong việc BT, GPMB năm 2011)
|
II
|
Đất cơ sở sản xuất
kinh doanh
|
SKC
|
|
|
6,50
|
6,50
|
|
|
|
|
1
|
Nhà máy sản xuất giấy Kraft và bao bì
|
SKC
|
Công ty cổ phần in và bao bì
|
TT Trường Sơn
|
6,50
|
6,50
|
LUC
|
|
Văn bản số 739/VP-XD2 ngày 30/03/2020 của
Ủy ban nhân dân thành phố.
Công văn số 1075/KHĐT-QLPTDN ngày
29/6/2015 của Sở KHĐT
|
Đã GPMB, đang trình UBND thành phố xin
giao đất
|
|
Tổng cộng C = 9 công
trình
|
|
|
|
10,80
|
10,8
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng A+B+C: 39
công trình
|
|
|
|
164,21
|
164,21
|
|
|
|
|