STT
|
Tên công
trình, dự án
|
Chủ đầu tư
|
Diện tích quy
hoạch (ha)
|
Địa điểm
|
Loại đất thu
hồi
|
Vị trí
|
Căn cứ pháp lý
|
Vị trí, số thửa
|
Số tờ
|
A. Công trình, dự án
chuyển tiếp sang Kế hoạch sử dụng đất năm 2020
|
1
|
Dự án đường bộ ven biển
|
Liên danh Tổng
Công ty xây dựng số 1 - CTCP - Công ty CP Đầu tư xây dựng Bùi Vũ - Công ty Đầu
tư phát triển đô thị và Khu công nghiệp Việt Nam - TNHH MTV và Công ty Cổ phần
Đầu tư phát triển giao thông 9
|
13,51
|
Xã Tú Sơn, xã
Đoàn Xá
|
LUA, ONT,
NTS, DHT
|
Dạng tuyến
|
|
Nghị quyết 149/NQ-HĐND ngày 13/12/2016
của HĐND TP. QĐ phê duyệt kế hoạch sử dụng đất số 529/QĐ-UBND ngày 9/3/2017 của
UBND TP Hải Phòng. QĐ phê duyệt kế hoạch sử dụng đất số 1400/QĐ-UBND ngày
13/6/2019 của UBND TP Hải Phòng. Đã thu hồi đất, phục vụ việc giao đất
|
2
|
Dự án đường bộ ven biển giai đoạn 2
|
12,12
|
Xã Tú Sơn, xã
Đại Hợp, xã Đoàn Xá
|
LUC, ONT,
DTL, NTS
|
Công trình dạng tuyến
|
|
Công văn số 20/HĐND-CTHĐND ngày
3/4/2018 của HĐND thành phố về việc bổ sung danh mục dự án phải thu hồi đất
năm 2018 trên địa bàn huyện Tiên Lãng, huyện Kiến Thụy. QĐ phê duyệt kế hoạch
sử dụng đất số 1400/QĐ-UBND ngày 13/6/2019 của UBND TP
|
3
|
Dự án đường bộ ven biển giai đoạn 2 (Phần
mở rộng)
|
0,56
|
Xã Tú Sơn, xã
Đoàn Xá
|
LUC
|
Dạng Tuyến
|
|
Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày
12/7/2018 của HĐND thành phố. Quyết định số 550/QĐ-UBND ngày 13/4/2018 của
UBND TP phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi (lần 2) dự án đầu tư xây dựng
tuyến đường bộ ven biển đoạn qua địa bàn thành phố Hải Phòng
|
4
|
Xây dựng trường mầm non xã Du Lễ
|
UBND huyện Kiến
Thụy
|
0,62
|
Xã Du Lễ
|
LUC
|
Thửa số 173
|
Tờ bản đồ số
05
|
Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày
8/12/2017 của HĐND thành Phố (STT 129 biểu 1). Công văn phê duyệt chủ trương đầu
tư, vốn số 103/HĐND-VP ngày 21 tháng 9 năm 2017.
|
5
|
XD nhà văn hóa thôn Đức Phong
|
UBND huyện Kiến
Thụy
|
0,11
|
Xã Đại Đồng
|
LUC
|
Thửa 95
|
Tờ bản đồ 01
|
Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày
8/12/2017 của HĐND Thành Phố (STT 125, 126 biểu 1). QĐ phê duyệt kế hoạch sử
dụng đất số 1400/QĐ-UBND ngày 13/6/2019 của UBND TP
|
6
|
XD nhà văn hóa thôn Phong Cầu 2
|
UBND huyện Kiến
Thụy
|
0,11
|
Xã Đại Đồng
|
LUC
|
Thửa 886, 887
|
Tờ bản đồ 03
|
Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày
8/12/2017 của HĐND Thành Phố (Số TT 125, 126 biểu 1). QĐ phê duyệt kế hoạch sử
dụng đất số 1400/QĐ-UBND ngày 13/6/2019 của UBND TP
|
7
|
Dự án nâng cao hiệu quả lưới điện
trung, hạ áp
|
Công ty Điện
lực Hải Phòng
|
0,04
|
Xã Tú Sơn
|
LUC
|
Dạng tuyến
|
|
Nghị quyết 37/NQ-HĐND, ngày 8/12/2017
của HĐND Thành Phố (Số thứ tự 133 biểu 1). QĐ phê duyệt kế hoạch sử dụng đất
số 1400/QĐ-UBND ngày 13/6/2019 của UBND TP Hải Phòng.
|
0,04
|
Xã Tân Phong
|
LUC
|
Dạng tuyến
|
|
0,05
|
Xã Ngũ Đoan
|
LUC
|
Dạng tuyến
|
|
0,06
|
Xã Đoàn Xá
|
LUC
|
Dạng tuyến
|
|
0,07
|
Xã Đại Hợp
|
LUC
|
Dạng tuyến
|
|
8
|
Dự án xây dựng Chợ Tú Sơn
|
UBND xã Tú Sơn
|
0,40
|
Xã Tú Sơn
|
LUC
|
217, 218, 219
|
Tờ bản đồ 05
|
Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày
10/12/2018; Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 24/7/2017 của HĐND h. Kiến Thụy
|
9
|
Dự án tu bổ, tôn tạo di tích Từ đường
họ Mạc thôn Cổ Trai, xã Ngũ Đoan
|
BQL dự án Từ
đường họ Mạc
|
1,35
|
Xã Ngũ Đoan
|
LUC
|
|
Tờ bản đồ 02
|
Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày
10/12/2018. QĐ phê duyệt kế hoạch sử dụng đất số 1400/QĐ-UBND ngày 13/6/2019
của UBND TP Hải Phòng
|
10
|
Dự án khu tái định cư đường bộ ven biển
|
UBND huyện Kiến
Thụy
|
0,19
|
Xã Tú Sơn
|
LUC
|
Thửa 19,20
|
Tờ bản đồ số 01
|
Công văn số 20/HĐND-CTHĐND ngày
3/4/2018 về việc bổ sung danh mục dự án phải thu hồi đất năm 2018 trên địa
bàn huyện Tiên Lãng, huyện Kiến Thụy. QĐ phê duyệt kế hoạch sử dụng đất số
1400/QĐ-UBND ngày 13/6/2019 của UBND TP Hải Phòng
|
11
|
Đấu giá có xây dựng cơ sở hạ tầng tại
xã Kiến Quốc
|
UBND huyện Kiến
Thụy
|
2,29
|
Khu đồng Vải,
thôn 1, xã Kiến Quốc
|
LUC
|
Thửa 06,
|
Tờ bản đồ số
03
|
Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày
12/7/2020 của HĐND thành phố. Công văn số 3159/SXD-QHKT ngày 10/10/2017 của Sở
Xây dựng về việc thỏa thuận vị trí các khu đất quy hoạch để đấu giá quyền sử
dụng đất năm 2018 trên địa bàn huyện Kiến Thụy
|
12
|
Đấu giá đất xen kẹt
|
UBND huyện Kiến
Thụy
|
0,05
|
Xã Đại Đồng
|
LUC
|
456,462
|
Tờ bản đồ 01
|
Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày
10/12/2018 của HĐND thành phố; Công văn số 4411/SXD-QHKT ngày 21/11/2018 của
Sở Xây dựng về việc cung cấp thông tin về quy hoạch các điểm đấu giá quyền sử
dụng đất trên địa bàn huyện Kiến Thụy.
|
13
|
Đấu giá đất xen kẹt
|
UBND huyện Kiến
Thụy
|
0,04
|
Xã Đại Đồng
|
LUC
|
459,473
|
Tờ bản đồ 01
|
Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày
10/12/2018 của HĐND thành phố; Công văn số 4411/SXD-QHKT ngày 21/11/2018 của
Sở Xây dựng về việc cung cấp thông tin về quy hoạch các điểm đấu giá quyền sử
dụng đất trên địa bàn huyện Kiến Thụy.
|
14
|
Đấu giá đất xen kẹt
|
UBND huyện Kiến
Thụy
|
0,10
|
Xã Đoàn Xá
|
LUC
|
874
|
Tờ bản đồ 03
|
Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày
10/12/2018 của HĐND thành phố; Công văn số 4411/SXD-QHKT ngày 21/11/2018 của
Sở Xây dựng về việc cung cấp thông tin về quy hoạch các điểm đấu giá quyền sử
dụng đất trên địa bàn huyện Kiến Thụy.
|
15
|
Đấu giá đất ở
|
UBND huyện Kiến
Thụy
|
0,73
|
Xã Đông
Phương
|
LUC
|
279,299
|
Tờ bản đồ 01
|
Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày
10/12/2018 của HĐND thành phố; Công văn số 189/SXD-QHKT ngày 17/01/2018 của Sở
Xây dựng về việc thỏa thuận bổ sung vị trí các khu đất quy hoạch để đấu giá
quyền sử dụng đất năm 2018 trên địa bàn huyện Kiến Thụy.
|
16
|
Giao đất tại các khu Tái định cư dự án
đường ô tô cao tốc Hà Nội - Hải Phòng
|
UBND huyện Kiến
Thụy
|
12,68
|
Xã Hữu Bằng,
Xã Thuận Thiên
|
LUC
|
|
|
Quyết định 929/QĐ-UBND ngày 09/6/2008
của UBND TP về việc thu hồi đất tại các xã: Thuận Thiên, Hữu Bằng, Đại Đồng,
Minh Tân và thị trấn Núi Đối, huyện Kiến Thụy để BT, GPMB, phục vụ việc giao
đất cho UBND huyện Kiến Thụy để xây dựng CSHT khu TĐC, dịch vụ, mở rộng nghĩa
trang, di chuyển các công trình công cộng, thực hiện Dự án đường ô tô cao tốc
HN - HP. UBND huyện Kiến Thụy có báo cáo số 178/BC-UBND ngày 08/5/2020 xác nhận
đã hoàn thành công tác GPMB
|
17
|
Đấu giá đất xen kẹt
|
UBND huyện Kiến
Thụy
|
0,13
|
Xã Minh Tân
|
LUC
|
Thửa 285-301
|
Tờ bản đồ 27
|
Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày
10/12/2018. QĐ phê duyệt kế hoạch sử dụng đất số 1400/QĐ-UBND ngày 13/6/2019
của UBND TP Hải Phòng.
|
18
|
Đấu giá đất xen kẹt
|
UBND huyện Kiến
Thụy
|
0,16
|
Xã Minh Tân
|
LUC
|
Thửa 348-350; 411-419
|
Tờ bản đồ 12
|
Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày
10/12/2018. QĐ phê duyệt kế hoạch sử dụng đất số 1400/QĐ-UBND ngày 13/6/2019
của UBND TP Hải Phòng.
|
19
|
Đấu giá đất xen kẹt
|
UBND huyện Kiến
Thụy
|
0,18
|
Xã Minh Tân
|
LUC
|
Thửa 135-143
|
Tờ bản đồ 28
|
Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày
10/12/2018. Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 06/7/2018 của HĐND huyện Kiến Thụy
|
20
|
Đấu giá đất ở
|
UBND huyện Kiến
Thụy
|
0,43
|
Xã Tân Phong
|
LUC
|
Thửa 157, 183, 184
|
Tờ bản đồ 04
|
Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày
10/12/2018. Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 24/7/2017 của HĐND huyện Kiến Thụy;
Công văn số 4526/VP-ĐC3 ngày 26/9/2018 của VP UBND thành phố
|
21
|
Đấu giá đất ở
|
UBND huyện Kiến
Thụy
|
0,95
|
Xã Tân Trào
|
LUC
|
327, 329
|
Tờ bản đồ 03
|
Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày
10/12/2018. Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 24/7/2017 của HĐND huyện Kiến Thụy;
Công văn số 4526/VP-ĐC3 ngày 26/9/2018 của VP UBND thành phố
|
22
|
Đấu giá đất xen kẹt
|
UBND huyện Kiến
Thụy
|
0,49
|
Xã Thanh Sơn
|
LUC
|
|
Tờ bản đồ 02
|
Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày
10/12/2018. QĐ phê duyệt kế hoạch sử dụng đất số 1400/QĐ-UBND ngày 13/6/2019
của UBND thành phố
|
23
|
Đấu giá đất xen kẹt
|
UBND huyện Kiến
Thụy
|
0,18
|
Xã Thụy Hương
|
LUC
|
|
Tờ bản đồ 02
|
Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 10/12/2018.
QĐ phê duyệt kế hoạch sử dụng đất số 1400/QĐ-UBND ngày 13/6/2019 của UBND
thành phố
|
24
|
Đấu giá đất ở
|
UBND huyện Kiến
Thụy
|
0,56
|
Xã Thụy Hương
|
LUC
|
|
Tờ bản đồ 02
|
Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày
10/12/2018. QĐ phê duyệt kế hoạch sử dụng đất số 1400/QĐ-UBND ngày 13/6/2019
của UBND thành phố
|
25
|
Dự án sản xuất gia công hàng may mặc,
giày dép
|
Công ty TNHH
thương mại Khánh Vinh
|
1,61
|
Xã Đại Đồng
|
LUC
|
Thửa 67, 68, 69, 70, 71
|
Tờ bản đồ 02
|
Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày
10/12/2018. Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 24/7/2017 của HĐND huyện Kiến Thụy;
Quyết định số 1958/QĐ-UBND ngày 20/8/2018 của UBND thành phố
|
B. Công trình, dự án
thêm mới năm 2020
|
26
|
Dự án xây dựng trụ sở Kho bạc Nhà nước
huyện Kiến Thụy
|
Kho bạc Nhà
nước Hải Phòng
|
0,39
|
Xã Minh Tân
|
LUC
|
Thửa 315...321, 326, 236, 237,
182.... 187, 177, 178
|
Tờ bản đồ số
10
|
Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày
19/7/2019 của HĐND thành phố; Công văn 2178/VP-KT ngày 25/7/2019 của VP UBND
thành phố về việc bố trí địa điểm xây dựng Trụ sở Kho bạc Nhà nước huyện Kiến
Thụy.
|
27
|
Chốt an ninh Tân Trào
|
UBND huyện Kiến
Thụy
|
0,10
|
Xã Tân Trào
|
LUC
|
|
Tờ bản đồ 08
|
Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày
19/7/2019 của HĐND thành phố; Văn bản số 3111/CAHP-PH10 ngày 07/11/2019 về việc
đề xuất triển khai dự án đầu tư xây dựng chốt an ninh Tân Trào. Nghị quyết số
52/NQ-HĐND ngày 20/12/2018 về kế hoạch đầu tư công năm 2019 trên địa bàn huyện
Kiến Thụy.
|
28
|
Đấu giá đất ở xen kẹt tại thị trấn Núi
Đối (Điểm 1)
|
UBND huyện Kiến
Thụy
|
0,04
|
Khu Cẩm Xuân
- Thị trấn Núi Đối (Khu sau TT bồi dưỡng chính trị)
|
LUC
|
Thửa số: 350
|
Tờ bản đồ số
04
|
Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày
09/12/2019 của HĐND thành phố. Nghị quyết số 84/NQ-HĐND ngày 11/7/2019 về dự
kiến kế hoạch đầu tư công năm 2020 và phân bổ nguồn tăng thu tiền sử dụng đất
năm 2019 trên địa bàn huyện Kiến Thụy.
|
29
|
Đấu giá đất ở xen kẹt tại thị trấn Núi
Đối (Điểm 2)
|
UBND huyện Kiến
Thụy
|
0,22
|
Khu Cẩm Xuân,
thị trấn Núi Đối (Khu Đồng Phủ,)
|
LUC
|
Thừa số: 60 - 74
|
Tờ bản đồ số
04
|
Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày
09/12/2019 của HĐND thành phố. Nghị quyết số 84/NQ-HĐND ngày 11/7/2019 về dự
kiến kế hoạch đầu tư công năm 2020 và phân bổ nguồn tăng thu tiền sử dụng đất
năm 2019 trên địa bàn huyện Kiến Thụy.
|
30
|
Đấu giá đất ở xen kẹt tại xã Đoàn Xá
(Điểm 1)
|
UBND huyện Kiến
Thụy
|
0,17
|
Thôn Đoan Xá
3, xã Đoàn Xá
|
LUC
|
Thửa số: 979
|
Tờ bản đồ số:
03
|
Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày
09/12/2019 của HĐND thành phố. Nghị quyết số 84/NQ-HĐND ngày 11/7/2019 về dự
kiến kế hoạch đầu tư công năm 2020 và phân bổ nguồn tăng thu tiền sử dụng đất
năm 2019 trên địa bàn huyện Kiến Thụy.
|
31
|
Đấu giá đất ở xen kẹt tại xã Đoàn Xá
(Điểm 2)
|
UBND huyện Kiến
Thụy
|
0,11
|
Thôn Đoan Xá
3, xã Đoàn Xá
|
LUC
|
Thửa số: 1926
|
Tờ bản đồ số
03
|
Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày
09/12/2019 thông qua danh mục các dự án đầu tư có sử dụng đất trồng lúa, đất
rừng phòng hộ; danh mục các dự án phải thu hồi đất; mức vốn ngân sách nhà nước
dự kiến cấp cho việc bồi thường, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố
năm 2020
|
32
|
Đấu giá đất ở xen kẹt tại xã Tú Sơn
|
UBND huyện Kiến
Thụy
|
0,15
|
Thôn 4, xã Tú
Sơn (xứ Đồng Quàn)
|
LUC
|
Thửa số: 619+623
|
Tờ bản đồ số
04
|
Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày
09/12/2019 thông qua danh mục các dự án đầu tư có sử dụng đất trồng lúa, đất
rừng phòng hộ; danh mục các dự án phải thu hồi đất; mức vốn ngân sách nhà nước
dự kiến cấp cho việc bồi thường, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố
năm 2020
|
33
|
Đấu giá đất ở xen kẹt tại xã Hữu Bằng
(Điểm 2)
|
UBND huyện Kiến
Thụy
|
0,36
|
Thôn Kim Đới
1, xã Hữu Bằng
|
LUC
|
Thửa số: 72, 73, 108, 108, 111, 125
-127
|
Tờ bản đồ số
36
|
Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày
09/12/2019 của HĐND thành phố (STT 48 biểu 2). Nghị quyết số 84/NQ-HĐND ngày
11/7/2019 về dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2020 và phân bổ nguồn tăng thu
tiền sử dụng đất năm 2019 trên địa bàn huyện Kiến Thụy.
|
34
|
Đấu giá đất ở xen kẹt tại xã Hữu Bằng
(Điểm 3)
|
UBND huyện Kiến
Thụy
|
0,31
|
Thôn Kim Đới
3, xã Hữu Bằng
|
LUC
|
Thửa số: 167- 171, 174- 178, 181 -
184, 189
|
Tờ bản đồ số 14
|
Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày
09/12/2019 của HĐND thành phố (STT 49 biểu 2). Nghị quyết số 84/NQ-HĐND ngày
11/7/2019 về dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2020 và phân bổ nguồn tăng thu
tiền sử dụng đất năm 2019 trên địa bàn huyện Kiến Thụy.
|
35
|
Đấu giá đất ở xen kẹt tại xã Minh Tân
(Điểm 1)
|
UBND huyện Kiến
Thụy
|
0,18
|
Thôn Đoàn Kết,
xã Minh Tân
|
LUC
|
Thửa số: 482 - 491
|
Tờ bản đồ số: 12
|
Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày
09/12/2019 cùa HĐND thành phố (STT 50 biểu 2). Nghị quyết số 84/NQ-HĐND ngày
11/7/2019 về dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2020 và phân bổ nguồn tăng thu
tiền sử dụng đất năm 2019 trên địa bàn huyện Kiến Thụy.
|
36
|
Đấu giá đất ở xen kẹt tại xã Minh Tân
(Điểm 2)
|
UBND huyện Kiến
Thụy
|
0,10
|
Thôn Thống Nhất,
xã Minh Tân
|
LUC
|
Thửa số: 140, 152, 156, 283, 205 -210
|
Thửa đất số:
21
|
Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày
09/12/2019 của HĐND thành phố (STT 51 biểu 2). Nghị quyết số 84/NQ-HĐND ngày
11/7/2019 về dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2020 và phân bổ nguồn tăng thu
tiền sử dụng đất năm 2019 trên địa bàn huyện Kiến Thụy.
|
37
|
Đấu giá đất ở có xây dựng cơ sở hạ tầng
tại xã Hữu Bằng
|
UBND huyện Kiến
Thụy
|
0,74
|
Thôn Tam Kiệt,
xã Hữu Bằng
|
LUC
|
Thửa số: 245, 262, 301, 302, 331
|
Tờ bản đồ số 28
|
Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày
09/12/2019 của HĐND thành phố (STT 52 biểu 2). Nghị quyết số 84/NQ-HĐND ngày
11/7/2019 về dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2020 và phân bổ nguồn tăng thu
tiền sử dụng đất năm 2019 trên địa bàn huyện Kiến Thụy.
|
38
|
Đấu giá đất ở có xây dựng cơ sở hạ tầng
tại xã Tân Trào
|
UBND huyện Kiến
Thụy
|
0,88
|
Thôn Kỳ Sơn,
xã Tân Trào
|
LUC
|
Thửa đất số: 327, 328, 329
|
Tờ bản đồ số
03
|
Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày
09/12/2019 của HĐND thành phố (STT 53 biểu 2). Nghị quyết số 84/NQ-HĐND ngày
11/7/2019 về dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2020 và phân bổ nguồn tăng thu
tiền sử dụng đất năm 2019 trên địa bàn huyện Kiến Thụy.
|
39
|
Đấu giá đất ở có xây dựng cơ sở hạ tầng
tại thị trấn Núi Đối
|
UBND huyện Kiến
Thụy
|
1,53
|
Khu Đồng Cửa,
thị trấn Núi Đối
|
LUC
|
Thửa 115-168
|
Tờ bản đồ số 04
|
Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày
09/12/2019 của HĐND thành phố (STT 54 biểu 2). Nghị quyết số 84/NQ-HĐND ngày
11/7/2019 về dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2020 và phân bổ nguồn tăng thu
tiền sử dụng đất năm 2019 trên địa bàn h. Kiến Thụy.
|
40
|
Xây dựng tuyến đường liên xã Tú Sơn -
Tân Phong
|
UBND huyện Kiến
Thụy
|
1,05
|
Thôn 3, 6, 8
|
LUC
|
Dạng tuyến
|
|
Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày
09/12/2019 của HĐND thành phố (STT 55 biểu 2). Nghị quyết số 84/NQ-HĐND ngày
11/7/2019 về dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2020 và phân bổ nguồn tăng thu
tiền sử dụng đất năm 2019 trên địa bàn h.Kiến Thụy.
|
41
|
Dự án cải tạo nâng cấp đường 407
|
UBND huyện Kiến
Thụy
|
1,41
|
Xã Thanh Sơn,
xã Ngũ Đoan
|
LUC
|
Dạng tuyến
|
|
Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày
09/12/2019 của HĐND thành phố (STT 56 biểu 2). Nghị quyết số 84/NQ-HĐND ngày
11/7/2019 về dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2020 và phân bổ nguồn tăng thu
tiền sử dụng đất năm 2019 trên địa bàn huyện Kiến Thụy.
|
42
|
Xây dựng đường liên xã Minh Tân - Thị
trấn Núi Đối (Đoạn từ khu dự án Tắc Giang - Minh Tân đến ao giao thông - Thị
trấn Núi Đối)
|
UBND huyện Kiến
Thụy
|
0,44
|
Thôn Tân
Linh, xã Minh Tân
|
LUC
|
Thửa đất số: 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 190, 93, 94,
95,
96,
97
|
Tờ bản đồ số
10
|
Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày
09/12/2019 của HĐND thành phố (STT 57 biểu 2). Nghị quyết số 84/NQ-HĐND ngày
11/7/2019 về dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2020 và phân bổ nguồn tăng thu
tiền sử dụng đất năm 2019 trên địa bàn huyện Kiến Thụy.
|
43
|
Dự án nâng cấp mở rộng bãi rác thôn Quế
Lâm, xã Thụy Hương trong Đề án xây dựng xã nông thôn mới kiểu mẫu trên địa
bàn thành phố
|
UBND xã Thụy
Hương
|
0,21
|
UBND xã Thụy
Hương
|
LUC
|
Nhiều thửa
|
|
Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày
09/12/2019 của HĐND thành phố (STT 59 biểu 2). Nghị quyết số 84/NQ-HĐND ngày
11/7/2019 về dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2020 và phân bổ nguồn tăng thu
tiền sử dụng đất năm 2019 trên địa bàn huyện Kiến Thụy.
|
44
|
Đường nối tỉnh lộ 354 qua Khu công
nghiệp Kiến Thụy (qua các xã Tân Trào, Kiến Quốc, Ngũ Phúc) và đường bộ ven
biển tại xã Đoàn Xá, huyện Kiến Thụy
|
UBND huyện Kiến
Thụy
|
38,94
|
Xã: Ngũ Phúc,
Kiến Quốc, Đại Hà, Ngũ Đoan, Đoàn Xá
|
LUC, LUA,
NTS, DHT, ONT
|
Dạng tuyến
|
|
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày
27/3/2019 của HĐND thành phố (STT 5 Biểu 2); Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày
27/3/2019 của HĐND thành phố quyết định chủ trương đầu tư Dự án. Đăng ký dự
án vào Kế hoạch sử dụng đất kỳ này để hoàn thiện hồ sơ xin ý kiến TTCP cho
phép CMĐSDĐ trên 10 héc ta đất trồng lúa để thực hiện Dự án; Ủy ban nhân dân
huyện Kiến Thụy chỉ được thu hồi đất khi được TTCP chấp thuận bằng văn bản
cho phép CMĐSDĐ trồng lúa của Dự án.
|
|
Tổng
|
|
97,13
|
|
|
|
|
|