Quyết định 1176/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Vĩnh Bảo, Thành phố Hải Phòng
Số hiệu | 1176/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 11/04/2024 |
Ngày có hiệu lực | 11/04/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hải Phòng |
Người ký | Lê Anh Quân |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1176/QĐ-UBND |
Hải Phòng, ngày 11 tháng 4 năm 2024 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 HUYỆN VĨNH BẢO
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch năm 2018;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 05 năm 2021-2025; số 323/QĐ-TTg ngày 30/3/2023 về việc phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch chung thành phố Hải Phòng đến năm 2040, tầm nhìn đến năm 2050; số 1516/QĐ-TTg ngày 02/12/2023 về việc phê duyệt Quy hoạch thành phố Hải Phòng thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 3855/QĐ-UBND ngày 17/11/2022 của Ủy ban nhân dân thành phố phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Vĩnh Bảo.
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 112/TTr- STNMT ngày 15/3/2024, của Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Bảo tại Tờ trình số 44/TTr-UBND ngày 08/3/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Vĩnh Bảo với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung phương án Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030:
- Diện tích, cơ cấu các loại đất quy hoạch đến năm 2030 (Biểu số 01).
- Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất đến năm 2030 (Biểu số 02).
- Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng đến năm 2030 (Biểu số 03).
2. Vị trí, diện tích các khu đất chuyển mục đích sử dụng được xác định theo Bản đồ điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Vĩnh Bảo.
1. Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Bảo có trách nhiệm:
a) Công bố công khai điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện, hướng dẫn thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt và quy định của pháp luật hiện hành.
c) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đảm bảo không ảnh hưởng đến hành lang các công trình bảo vệ đê điều, đường giao thông, công trình thủy lợi theo quy định của pháp luật hiện hành.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
a) Hướng dẫn, kiểm tra, giám sát Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Bảo tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt;
b) Chịu trách nhiệm về nội dung thẩm định, trình duyệt và quản lý, lưu trữ hồ sơ quy hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
3. Giao các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính căn cứ chức năng nhiệm vụ kiểm tra, hướng dẫn Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Bảo thực hiện.
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1176/QĐ-UBND |
Hải Phòng, ngày 11 tháng 4 năm 2024 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 HUYỆN VĨNH BẢO
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch năm 2018;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 05 năm 2021-2025; số 323/QĐ-TTg ngày 30/3/2023 về việc phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch chung thành phố Hải Phòng đến năm 2040, tầm nhìn đến năm 2050; số 1516/QĐ-TTg ngày 02/12/2023 về việc phê duyệt Quy hoạch thành phố Hải Phòng thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 3855/QĐ-UBND ngày 17/11/2022 của Ủy ban nhân dân thành phố phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Vĩnh Bảo.
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 112/TTr- STNMT ngày 15/3/2024, của Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Bảo tại Tờ trình số 44/TTr-UBND ngày 08/3/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Vĩnh Bảo với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung phương án Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030:
- Diện tích, cơ cấu các loại đất quy hoạch đến năm 2030 (Biểu số 01).
- Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất đến năm 2030 (Biểu số 02).
- Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng đến năm 2030 (Biểu số 03).
2. Vị trí, diện tích các khu đất chuyển mục đích sử dụng được xác định theo Bản đồ điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Vĩnh Bảo.
1. Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Bảo có trách nhiệm:
a) Công bố công khai điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện, hướng dẫn thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt và quy định của pháp luật hiện hành.
c) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đảm bảo không ảnh hưởng đến hành lang các công trình bảo vệ đê điều, đường giao thông, công trình thủy lợi theo quy định của pháp luật hiện hành.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
a) Hướng dẫn, kiểm tra, giám sát Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Bảo tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt;
b) Chịu trách nhiệm về nội dung thẩm định, trình duyệt và quản lý, lưu trữ hồ sơ quy hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
3. Giao các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính căn cứ chức năng nhiệm vụ kiểm tra, hướng dẫn Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Bảo thực hiện.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ban hành
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải, Văn hóa - Thể thao, Du lịch; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Bảo và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
(Kèm theo Quyết định số 1176/QĐ-UBND ngày 11 tháng 4 năm 2024 của Ủy ban nhân dân thành phố)
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích cấp tỉnh phân bổ |
Diện tích cấp huyện xác định, xác định bổ sung |
Tổng diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
Thị trấn Vĩnh Bảo |
Xã An Hoà |
Xã Cao Minh |
Xã Cổ Am |
Xã Cộng Hiền |
Xã Dũng Tiến |
Xã Đồng Minh |
Xã Giang Biên |
Xã Hiệp Hoà |
Xã Hoà Bình |
|||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) = (7) + (8) +...+ (36) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
18.317,50 |
|
18.317,50 |
100,00 |
303,40 |
626,60 |
761,83 |
341,25 |
659,61 |
830,69 |
644,02 |
799,37 |
557,56 |
942,07 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
11.123,81 |
|
11.123,81 |
60,73 |
82,79 |
349,82 |
521,55 |
168,48 |
407,98 |
481,30 |
486,38 |
183,92 |
368,23 |
614,15 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
7.542,77 |
|
7.542,77 |
41,18 |
54,43 |
213,34 |
347,19 |
97,49 |
259,33 |
331,54 |
335,92 |
62,45 |
285,65 |
480,52 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
7.542,77 |
|
7.542,77 |
41,18 |
54,43 |
213,34 |
347,19 |
97,49 |
259,33 |
331,54 |
335,92 |
62,45 |
285,65 |
480,52 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
- |
450,31 |
450,31 |
2,46 |
|
9,04 |
37,67 |
0,80 |
1,30 |
49,16 |
1,17 |
4,49 |
4,59 |
5,13 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
961,63 |
|
961,63 |
5,25 |
22,86 |
37,10 |
40,27 |
12,72 |
19,36 |
32,56 |
57,58 |
42,37 |
26,94 |
42,08 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
- |
1.676,46 |
1.676,46 |
9,15 |
5,50 |
90,34 |
90,81 |
38,50 |
127,99 |
35,43 |
77,13 |
62,79 |
26,28 |
77,93 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
- |
492,64 |
492,64 |
2,69 |
|
|
5,61 |
18,97 |
|
32,61 |
14,58 |
11,82 |
24,77 |
8,49 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
7.151,41 |
|
7.151,41 |
39,04 |
220,61 |
276,78 |
235,98 |
171,03 |
251,63 |
349,39 |
157,64 |
615,45 |
189,33 |
312,94 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
13,69 |
|
13,69 |
0,07 |
0,42 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
4,11 |
|
4,11 |
0,02 |
0,38 |
|
|
0,10 |
|
0,10 |
|
0,10 |
|
0,10 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
776,01 |
|
776,01 |
4,24 |
|
110,30 |
|
|
43,59 |
|
|
350,00 |
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
223,32 |
-0,03 |
223,29 |
1,22 |
|
|
|
60,00 |
|
42,90 |
|
57,07 |
|
|
2.5 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
100,06 |
|
100,06 |
0,55 |
6,74 |
3,81 |
3,36 |
4,93 |
0,38 |
3,66 |
0,16 |
5,72 |
0,04 |
2,99 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
111,66 |
-26,46 |
85,20 |
0,47 |
1,73 |
2,00 |
0,30 |
1,50 |
6,69 |
1,35 |
8,30 |
0,37 |
3,97 |
1,50 |
2.7 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
- |
0,57 |
0,57 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
3.869,64 |
12,70 |
3.882,34 |
21,19 |
87,45 |
107,34 |
176,44 |
56,55 |
130,45 |
172,59 |
85,41 |
116,06 |
134,30 |
211,43 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.716,54 |
|
1.716,54 |
9,37 |
41,25 |
46,64 |
85,22 |
23,57 |
47,60 |
44,81 |
37,09 |
45,33 |
69,82 |
90,94 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
1.533,21 |
12,70 |
1.545,91 |
8,44 |
22,38 |
39,11 |
62,93 |
21,67 |
55,16 |
89,94 |
29,57 |
52,20 |
51,02 |
96,81 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
39,05 |
|
39,05 |
0,21 |
2,33 |
0,55 |
3,77 |
0,81 |
0,43 |
1,02 |
1,63 |
0,98 |
0,90 |
1,69 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
11,53 |
|
11,53 |
0,06 |
4,14 |
0,18 |
0,26 |
0,23 |
0,54 |
0,34 |
0,18 |
0,23 |
0,27 |
0,29 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo |
DGD |
90,97 |
|
90,97 |
0,50 |
7,27 |
2,92 |
3,12 |
2,80 |
3,97 |
3,46 |
2,33 |
3,40 |
2,01 |
2,71 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
47,73 |
|
47,73 |
0,26 |
0,25 |
2,63 |
1,33 |
1,00 |
2,04 |
2,10 |
1,66 |
1,68 |
1,31 |
0,94 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
21,17 |
|
21,17 |
0,12 |
0,57 |
1,04 |
0,10 |
0,09 |
0,12 |
0,41 |
0,34 |
1,56 |
0,25 |
0,15 |
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
1,96 |
|
1,96 |
0,01 |
0,19 |
0,01 |
0,02 |
0,02 |
0,01 |
|
0,04 |
0,06 |
0,02 |
0,08 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
2,60 |
|
2,60 |
0,01 |
|
|
2,60 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
18,75 |
|
18,75 |
0,10 |
|
|
|
|
|
1,16 |
|
1,14 |
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
22,64 |
|
22,64 |
0,12 |
1,84 |
0,45 |
0,60 |
0,40 |
0,98 |
1,64 |
0,65 |
0,62 |
0,44 |
0,74 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
66,94 |
|
66,94 |
0,37 |
0,93 |
2,02 |
4,65 |
1,37 |
3,57 |
2,02 |
1,46 |
1,66 |
1,67 |
6,07 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
276,25 |
|
276,25 |
1,51 |
5,66 |
11,20 |
11,84 |
4,55 |
15,64 |
16,40 |
9,73 |
6,00 |
5,88 |
10,65 |
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
- |
12,00 |
12,00 |
0,07 |
|
|
|
|
|
8,60 |
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
- |
8,30 |
8,30 |
0,05 |
0,64 |
0,59 |
|
0,04 |
0,39 |
0,69 |
0,73 |
1,20 |
0,71 |
0,36 |
2.9 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
- |
54,72 |
54,72 |
0,30 |
10,72 |
0,70 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
0,88 |
2.10 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.305,45 |
|
1.305,45 |
7,13 |
|
49,18 |
34,05 |
32,64 |
58,23 |
49,35 |
44,26 |
41,95 |
37,11 |
45,30 |
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
104,52 |
|
104,52 |
0,57 |
104,52 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
16,62 |
|
16,62 |
0,09 |
4,15 |
0,12 |
0,37 |
0,40 |
0,49 |
0,31 |
0,18 |
0,63 |
0,32 |
0,29 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
6,66 |
|
6,66 |
0,04 |
2,84 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
- |
24,18 |
24,18 |
0,13 |
0,42 |
0,44 |
0,61 |
0,50 |
1,21 |
2,47 |
1,00 |
0,58 |
0,54 |
0,91 |
2.15 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
- |
549,96 |
549,96 |
3,00 |
|
2,89 |
19,85 |
13,41 |
9,45 |
75,66 |
17,33 |
41,97 |
12,05 |
49,54 |
2.16 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
- |
1,34 |
1,34 |
0,01 |
0,67 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
2,58 |
2,58 |
0,01 |
0,57 |
|
|
|
0,14 |
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
42,28 |
|
42,28 |
0,23 |
|
|
4,30 |
1,74 |
|
|
|
|
|
14,98 |
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích cấp tỉnh phân bổ |
Diện tích cấp huyện xác định, xác định bổ sung |
Tổng diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
Xã Hùng Tiến |
Xã Hưng Nhân |
Xã Liên Am |
Xã Lý Học |
Xã Nhân Hoà |
Xã Tam Cường |
Xã Tam Đa |
Xã Tân Hưng |
Xã Tân Liên |
Xã Thanh Lương |
|||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) = (7) + (8) + ...+ (36) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
18.317,50 |
|
18.317,50 |
100,00 |
568,36 |
419,99 |
660,91 |
510,19 |
417,19 |
628,22 |
534,56 |
704,50 |
474,46 |
504,17 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
11.123,81 |
|
11.123,81 |
60,73 |
410,83 |
285,60 |
435,04 |
295,84 |
165,78 |
407,64 |
376,88 |
311,19 |
275,02 |
216,47 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
7.542,77 |
|
7.542,77 |
41,18 |
279,60 |
236,25 |
359,23 |
248,05 |
123,75 |
293,75 |
169,88 |
248,23 |
78,10 |
173,61 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
7.542,77 |
|
7.542,77 |
41,18 |
279,60 |
236,25 |
359,23 |
248,05 |
123,75 |
293,75 |
169,88 |
248,23 |
78,10 |
173,61 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
- |
450,31 |
450,31 |
2,46 |
0,80 |
0,80 |
0,81 |
11,41 |
11,56 |
74,85 |
4,85 |
0,80 |
41,48 |
0,80 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
961,63 |
|
961,63 |
5,25 |
77,77 |
19,26 |
32,47 |
20,61 |
14,43 |
0,03 |
23,40 |
41,66 |
37,25 |
10,72 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
- |
1.676,46 |
1.676,46 |
9,15 |
52,15 |
27,72 |
37,63 |
15,63 |
15,67 |
38,69 |
54,03 |
17,24 |
21,20 |
28,47 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
- |
492,64 |
492,64 |
2,69 |
0,51 |
1,57 |
4,90 |
0,14 |
0,37 |
032 |
124,72 |
3,26 |
96,99 |
2,87 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
7.151,41 |
|
7.151,41 |
39,04 |
157,53 |
134,39 |
223,34 |
214,35 |
251,07 |
220,58 |
157,68 |
393,31 |
197,71 |
286,89 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
13,69 |
|
13,69 |
0,07 |
3,50 |
|
3,77 |
|
|
|
|
|
|
6,00 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
4,11 |
|
4,11 |
0,02 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
|
2,17 |
0,06 |
|
0,10 |
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
776,01 |
|
776,01 |
4,24 |
|
|
|
|
|
|
|
89,70 |
|
133,21 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
223,32 |
-0,03 |
223,29 |
1,22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
26,59 |
|
2.5 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
100,06 |
|
100,06 |
0,55 |
2,59 |
5,75 |
4,47 |
6,36 |
5,41 |
2,08 |
0,40 |
10,16 |
7,91 |
0,36 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
111,66 |
-26,46 |
85,20 |
0,47 |
0,32 |
10,90 |
7,74 |
3,21 |
0,25 |
5,13 |
5,06 |
0,30 |
|
2,47 |
2.7 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
- |
0,57 |
0,57 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
3.869,64 |
12,70 |
3.882,34 |
21,19 |
113,77 |
87,02 |
154,40 |
145,27 |
112,20 |
132,60 |
101,55 |
171,41 |
111,26 |
115,87 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.716,54 |
|
1.716,54 |
9,37 |
48,98 |
41,84 |
68,48 |
55,13 |
53,18 |
63,20 |
38,58 |
66,02 |
51,73 |
46,87 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
1.533,21 |
12,70 |
1.545,91 |
8,44 |
45,24 |
30,97 |
65,59 |
52,17 |
36,79 |
47,92 |
44,46 |
87,76 |
42,05 |
53,35 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
39,05 |
|
39,05 |
0,21 |
113 |
1,04 |
1,69 |
3,17 |
1,82 |
0,75 |
1,12 |
1,49 |
0,97 |
1,02 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
11,53 |
|
11,53 |
0,06 |
0,17 |
0,27 |
0,14 |
0,23 |
0,28 |
0,52 |
0,22 |
0,19 |
0,21 |
0,20 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo |
DGD |
90,97 |
|
90,97 |
0,50 |
3,88 |
1,64 |
2,94 |
4,69 |
2,56 |
4,43 |
1,66 |
3,35 |
2,92 |
1,51 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
47,73 |
|
47,73 |
0,26 |
1,23 |
1,42 |
1,38 |
0,15 |
4,63 |
1,29 |
1,71 |
1,90 |
1,44 |
1,72 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
21,17 |
|
21,17 |
0,12 |
0,48 |
0,09 |
0,16 |
0,22 |
0,07 |
2,80 |
0,13 |
0,25 |
0,26 |
0,31 |
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
1,96 |
|
1,96 |
0,01 |
0,03 |
0,02 |
0,01 |
0,27 |
0,08 |
0,05 |
0,01 |
0,02 |
0,02 |
0,26 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
2,60 |
|
2,60 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
18,75 |
|
18,75 |
0,10 |
|
|
|
13,52 |
|
|
1,26 |
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
22,64 |
|
22,64 |
0,12 |
0,34 |
0,75 |
0,50 |
0,60 |
0,84 |
0,56 |
0,88 |
0,60 |
1,64 |
0,64 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
66,94 |
|
66,94 |
0,37 |
4,37 |
0,73 |
3,17 |
2,31 |
1,84 |
4,26 |
2,70 |
1,66 |
1,43 |
1,82 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
276,25 |
|
276,25 |
1,51 |
7,76 |
8,25 |
9,65 |
12,29 |
10,03 |
6,82 |
8,82 |
8,17 |
8,59 |
8,17 |
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
- |
12,00 |
12,00 |
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
- |
8,30 |
8,30 |
0,05 |
0,16 |
- |
0,69 |
0,52 |
0,08 |
|
|
- |
|
|
2.9 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
- |
54,72 |
54,72 |
0,30 |
|
1,00 |
1,00 |
6,80 |
13,35 |
1,00 |
|
1,00 |
1,00 |
|
2.10 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.305,45 |
|
1.305,45 |
7,13 |
36,84 |
27,74 |
40,44 |
32,08 |
114,70 |
63,58 |
39,53 |
117,62 |
44,23 |
27,54 |
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
104,52 |
|
104,52 |
0,57 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
16,62 |
|
16,62 |
0,09 |
0,13 |
0,61 |
0,23 |
0,70 |
1,07 |
0,68 |
0,19 |
0,23 |
0,23 |
0,43 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
6,66 |
|
6,66 |
0,04 |
|
0,21 |
|
|
1,00 |
|
|
2,50 |
|
|
2.14 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
- |
24,18 |
24,18 |
0,13 |
0,28 |
1,06 |
0,72 |
0,80 |
0,92 |
0,22 |
0,96 |
0,29 |
1,15 |
0,36 |
2.15 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
- |
549,96 |
549,96 |
3,00 |
|
|
10,47 |
19,13 |
|
15,23 |
9,99 |
|
5,34 |
|
2.16 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
- |
1,34 |
1,34 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,65 |
2.17 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
2,58 |
2,58 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
42,28 |
|
42,28 |
0,23 |
|
|
2,53 |
|
0,34 |
|
|
|
1,73 |
0,81 |
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích cấp tỉnh phân bổ |
Diện tích cấp huyện xác định, xác định bổ sung |
Tổng diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
Xã Thắng Thủy |
Xã Tiền Phong |
Xã Trấn Dương |
Xã Trung Lập |
Xã Việt Tiến |
Xã Vĩnh An |
Xã Vĩnh Long |
Xã Vĩnh Phong |
Xã Vinh Quang |
Xã Vĩnh Tiến |
|||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) = (7) + (8) +...+ (36) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
18.317,50 |
|
18.317,50 |
100,00 |
784,44 |
580,27 |
1.185,31 |
713,54 |
651,94 |
719,99 |
413,69 |
412,96 |
625,26 |
341,15 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
11.123,81 |
|
11.123,81 |
60,73 |
478,02 |
378,25 |
830,06 |
507,32 |
430,43 |
468,02 |
278,79 |
288,11 |
379,37 |
240,55 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
7.542,77 |
|
7.542,77 |
41,18 |
193,18 |
306,20 |
537,98 |
360,10 |
243,08 |
370,52 |
211,38 |
219,45 |
273,50 |
149,07 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
7.542,77 |
|
7.542,77 |
41,18 |
193,18 |
306,20 |
537,98 |
360,10 |
243,08 |
370,52 |
211,38 |
219,45 |
273,50 |
149,07 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
- |
450,31 |
450,31 |
2,46 |
125,10 |
0,80 |
6,70 |
1,80 |
10,11 |
0,80 |
2,69 |
12,95 |
0,80 |
27,05 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
961,63 |
|
961,63 |
5,25 |
29,23 |
29,73 |
85,60 |
42,54 |
47,07 |
31,80 |
23,70 |
21,21 |
27,97 |
11,34 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
- |
1.676,46 |
1.676,46 |
9,15 |
130,33 |
41,52 |
195,84 |
94,31 |
93,02 |
31,34 |
32,08 |
34,50 |
32,46 |
49,93 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
- |
492,64 |
492,64 |
2,69 |
0,18 |
|
3,94 |
8,57 |
37,15 |
33,56 |
8,94 |
|
44,64 |
3,16 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
7.151,41 |
|
7.151,41 |
39,04 |
306,42 |
197,21 |
355,25 |
205,72 |
221,51 |
250,13 |
134,90 |
120,33 |
245,89 |
96,42 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
13,69 |
|
13,69 |
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
4,11 |
|
4,11 |
0,02 |
0,10 |
|
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
776,01 |
|
776,01 |
4,24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
49,21 |
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
223,32 |
-0,03 |
223,29 |
1,22 |
|
|
|
|
31,01 |
5,72 |
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
100,06 |
|
100,06 |
0,55 |
0,21 |
4,79 |
3,88 |
0,31 |
|
9,57 |
1,50 |
0,06 |
2,24 |
0,22 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
111,66 |
-26,46 |
85,20 |
0,47 |
10,48 |
6,62 |
1,32 |
2,30 |
0,30 |
0,25 |
0,24 |
0,25 |
0,10 |
0,25 |
2.7 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
0,57 |
0,57 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
0,57 |
|
|
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
3.869,64 |
12,70 |
3.882,34 |
21,19 |
180,63 |
103,57 |
235,27 |
149,90 |
153,84 |
163,82 |
90,89 |
75,17 |
146,00 |
59,88 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.716,54 |
|
1.716,54 |
9,37 |
86,31 |
42,29 |
113,28 |
83,64 |
80,01 |
76,66 |
43,99 |
27,54 |
70,84 |
25,70 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
1.533,21 |
12,70 |
1.545,91 |
8,44 |
78,18 |
44,90 |
90,60 |
43,28 |
55,42 |
55,70 |
35,85 |
35,62 |
54,59 |
24,68 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
39,05 |
|
39,05 |
0,21 |
1,17 |
1,03 |
1,37 |
2,05 |
1,01 |
1,02 |
0,99 |
0,48 |
0,90 |
0,72 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
11,53 |
|
11,53 |
0,06 |
0,24 |
0,21 |
0,37 |
0,21 |
0,21 |
0,25 |
0,26 |
0,26 |
0,24 |
0,19 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo |
DGD |
90,97 |
|
90,97 |
0,50 |
3,43 |
3,13 |
1,97 |
3,44 |
4,54 |
4,33 |
1,55 |
1,82 |
1,96 |
1,23 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
47,73 |
|
47,73 |
0,26 |
1,38 |
1,51 |
1,46 |
2,01 |
1,91 |
1,86 |
1,36 |
1,88 |
1,34 |
1,21 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
21,17 |
|
21,17 |
0,12 |
0,49 |
0,14 |
10,09 |
0,10 |
0,29 |
0,32 |
0,09 |
0,11 |
0,07 |
0,07 |
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
1,96 |
|
1,96 |
0,01 |
0,02 |
0,23 |
0,02 |
0,35 |
0,02 |
0,01 |
0,04 |
0,02 |
0,01 |
0,02 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
2,60 |
|
2,60 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
18,75 |
|
18,75 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
22,64 |
|
22,64 |
0,12 |
1,02 |
0,32 |
0,48 |
0,45 |
0,33 |
1,80 |
0,62 |
0,73 |
0,96 |
0,22 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
66,94 |
|
66,94 |
0,37 |
0,44 |
1,08 |
1,71 |
2,29 |
1,26 |
5,83 |
0,45 |
0,64 |
1,82 |
1,71 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
276,25 |
|
276,25 |
1,51 |
7,95 |
8,50 |
12,18 |
8,32 |
8,84 |
15,73 |
5,37 |
6,07 |
13,23 |
3,96 |
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
- |
12,00 |
12,00 |
0,07 |
|
|
|
3,40 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
- |
8,30 |
8,30 |
0,05 |
|
0,23 |
0,07 |
0,36 |
|
0,31 |
0,32 |
|
0,04 |
0,17 |
2.9 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
- |
54,72 |
54,72 |
0,30 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
3,24 |
|
0,30 |
0,73 |
1,00 |
2.10 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.305,45 |
|
1.305,45 |
7,13 |
39,78 |
39,99 |
39,67 |
35,40 |
33,85 |
53,39 |
27,27 |
26,34 |
46,06 |
27,33 |
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
104,52 |
|
104,52 |
0,57 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
16,62 |
|
16,62 |
0,09 |
0,25 |
1,23 |
0,88 |
0,75 |
0,38 |
0,86 |
0,03 |
0,01 |
0,28 |
0,19 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
6,66 |
|
6,66 |
0,04 |
|
|
|
|
|
0,11 |
|
|
|
|
2.14 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
- |
24,18 |
24,18 |
0,13 |
0,89 |
1,89 |
0,82 |
0,61 |
1,03 |
1,10 |
0,28 |
0,66 |
1,27 |
0,19 |
2.15 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
- |
549,96 |
549,96 |
3,00 |
72,97 |
38,12 |
70,42 |
15,35 |
|
11,97 |
14,59 |
16,87 |
|
7,36 |
2.16 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
- |
1,34 |
1,34 |
0,01 |
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
2,58 |
2,58 |
0,01 |
|
|
1,87 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
42,28 |
|
42,28 |
0,23 |
|
4,81 |
|
0,50 |
|
1,84 |
|
4,52 |
|
4,18 |
Biểu 02. Chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030
(Kèm theo Quyết định số 1176/QĐ-UBND ngày 11 tháng 4 năm 2024 của Ủy ban nhân dân thành phố)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
Thị trấn Vĩnh Bảo |
Xã An Hoà |
Xã Cao Minh |
Xã Cổ Am |
Xã Cộng Hiền |
Xã Dũng Tiến |
Xã Đồng Minh |
Xã Giang Biên |
Xã Hiệp Hoà |
Xã Hoà Bình |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
1.630,85 |
69,11 |
111,03 |
14,66 |
66,03 |
42,63 |
59,96 |
22,30 |
390,96 |
14,70 |
14,42 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
1.572,33 |
65,99 |
107,41 |
13,02 |
63,81 |
41,41 |
55,79 |
21,36 |
389,77 |
13,28 |
13,60 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
1.398,33 |
65,99 |
107,41 |
13,02 |
63,81 |
41,41 |
55,79 |
21,36 |
215,77 |
13,28 |
13,60 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
0,42 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
28,22 |
2,38 |
2,42 |
0,62 |
1,44 |
0,82 |
1,07 |
0,53 |
0,65 |
0,77 |
0,52 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
24,88 |
0,74 |
1,20 |
1,02 |
0,78 |
0,40 |
0,10 |
0,41 |
0,54 |
0,65 |
0,30 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
5,00 |
|
|
|
|
|
3,00 |
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
345,12 |
|
19,74 |
4,00 |
21,52 |
59,50 |
5,00 |
3,00 |
|
10,00 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
0,33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
329,09 |
|
19,74 |
4,00 |
21,52 |
59,50 |
5,00 |
3,00 |
|
10,00 |
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
15,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
44,57 |
4,56 |
1,00 |
|
0,40 |
1,20 |
|
1,00 |
1,00 |
|
|
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
Xã Hùng Tiến |
Xã Hưng Nhân |
Xã Liên Am |
Xã Lý Học |
Xã Nhân Hoà |
Xã Tam Cường |
Xã Tam Đa |
Xã Tân Hưng |
Xã Tân Liên |
Xã Thanh Lương |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
1.630,85 |
16,69 |
18,52 |
26,25 |
32,07 |
118,82 |
22,84 |
16,89 |
198,64 |
31,26 |
120,26 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
1.572,33 |
15,81 |
17,65 |
25,06 |
30,71 |
116,67 |
21,91 |
15,70 |
193,43 |
28,94 |
119,11 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
1.398,33 |
15,81 |
17,65 |
25,06 |
30,71 |
116,67 |
21,91 |
15,70 |
193,43 |
28,94 |
119,11 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
0,42 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
28,22 |
0,52 |
0,57 |
0,69 |
0,62 |
1,70 |
0,36 |
0,71 |
2,07 |
0,86 |
0,78 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
24,88 |
0,36 |
0,30 |
0,50 |
0,74 |
0,45 |
0,57 |
0,48 |
1,14 |
1,46 |
0,37 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
5,00 |
|
|
|
|
|
|
|
2,00 |
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
345,12 |
42,00 |
10,00 |
|
3,00 |
2,57 |
16,00 |
8,66 |
|
0,33 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
0,33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,33 |
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
329,09 |
42,00 |
10,00 |
|
3,00 |
2,57 |
16,00 |
8,66 |
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
15,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
44,57 |
|
|
|
1,00 |
14,13 |
|
3,20 |
15,00 |
1,08 |
|
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
Xã Thắng Thủy |
Xã Tiền Phong |
Xã Trấn Dương |
Xã Trung Lập |
Xã Việt Tiến |
Xã Vĩnh An |
Xã Vĩnh Long |
Xã Vĩnh Phong |
Xã Vinh Quang |
Xã Vĩnh Tiến |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
1.630,85 |
21,05 |
18,78 |
19,02 |
16,64 |
11,47 |
42,38 |
8,56 |
8,73 |
69,53 |
6,65 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
1.572,33 |
19,77 |
17,80 |
9,46 |
15,21 |
10,10 |
40,45 |
7,68 |
8,17 |
68,12 |
5,14 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
1.398,33 |
19,77 |
17,80 |
9,46 |
15,21 |
10,10 |
40,45 |
7,68 |
8,17 |
68,12 |
5,14 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
0,42 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,42 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
28,22 |
0,93 |
0,56 |
1,06 |
0,98 |
1,07 |
0,96 |
0,58 |
0,36 |
1,03 |
0,59 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
24,88 |
0,35 |
0,42 |
8,50 |
0,45 |
0,30 |
0,97 |
0,30 |
0,20 |
0,38 |
0,50 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
5,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
345,12 |
31,50 |
14,00 |
|
11,50 |
44,25 |
3,20 |
20,00 |
15,35 |
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
0,33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
329,09 |
15,80 |
14,00 |
|
11,50 |
44,25 |
3,20 |
20,00 |
15,35 |
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
15,70 |
15,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
44,57 |
|
|
|
|
|
1,00 |
|
|
|
|
(Kèm theo Quyết định số 1176/QĐ-UBND ngày 11 tháng 4 năm 2024 của Ủy ban nhân dân thành phố)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
Thị trấn Vĩnh Bảo |
Xã An Hoà |
Xã Cao Minh |
Xã Cổ Am |
Xã Cộng Hiền |
Xã Dũng Tiến |
Xã Đồng Minh |
Xã Giang Biên |
Xã Hiệp Hoà |
Xã Hoà Bình |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3,26 |
- |
- |
1,04 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
0,42 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.7 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2,84 |
- |
- |
1,04 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
2,84 |
- |
- |
1,04 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo |
DGD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất chợ |
DCH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.10 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.14 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.15 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.16 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.17 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
Xã Hùng Tiến |
Xã Hưng Nhân |
Xã Liên Am |
Xã Lý Học |
Xã Nhân Hoà |
Xã Tam Cường |
Xã Tam Đa |
Xã Tân Hưng |
Xã Tân Liên |
Xã Thanh Lương |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3,26 |
- |
- |
- |
0,42 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
0,42 |
- |
- |
- |
0,42 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.7 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2,84 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
2,84 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo |
DGD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất chợ |
DCH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.10 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.14 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.15 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.16 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.17 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
Xã Thắng Thủy |
Xã Tiền Phong |
Xã Trấn Dương |
Xã Trung Lập |
Xã Việt Tiến |
Xã Vĩnh An |
Xã Vĩnh Long |
Xã Vĩnh Phong |
Xã Vinh Quang |
Xã Vĩnh Tiến |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3,26 |
- |
0,90 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,90 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
0,42 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.7 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2,84 |
- |
0,90 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,90 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
2,84 |
- |
0,90 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,90 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo |
DGD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất chợ |
DCH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.10 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.14 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.15 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.16 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.17 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |