ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1699/QĐ-UBND
|
Bình Phước, ngày
08 tháng 11 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VIỆC
LÀM, LĨNH VỰC LAO ĐỘNG ĐƯỢC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH
CHÍNH CÔNG THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH LAO ĐỘNG - THƯƠNG
BINH VÀ XÃ HỘI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên
môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số
42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ về quy định việc cung cấp thông tin
và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan Nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp giữa Văn
phòng UBND tỉnh với các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã về việc
công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Quyết định số
1506/QĐ-UBND ngày 07/10/2024 Chủ tịch UBND tỉnh Công bố Danh mục thủ tục hành
chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Việc làm, lĩnh vực Lao động thuộc thẩm
quyền quản lý và giải quyết của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa
bàn tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Quyết định số
1536/QĐ-UBND ngày 11/10/2024 Chủ tịch UBND tỉnh về việc ủy quyền cấp, gia hạn,
cấp lại, thu hồi giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động và ban hành văn bản
đồng ý về việc rút tiền ký quỹ hoạt động cho thuê lại lao động, quyết định
trích tiền ký quỹ hoạt động cho thuê lại lao động đối với các doanh nghiệp trên
địa bàn tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Quyết định số
1678/QĐ-UBND ngày 06/11/2024 Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục
hành chính được ủy quyền lĩnh vực Lao động thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết
của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 214/TTr-SLĐTBXH ngày
28/10/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này Quy trình giải quyết
thủ tục hành chính lĩnh vực Việc làm, lĩnh vực Lao động được tiếp nhận và trả kết
quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết
của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Phước (Phụ
lục kèm theo).
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
1. Thay thế Quy trình giải quyết
thủ tục hành chính có số thứ tự 01 lĩnh vực Việc làm tại Tiểu mục I Mục B của
Phụ lục được ban hành kèm theo Quyết định số 816/QĐ-UBND ngày 16/5/2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh công bố Quy trình giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực
Trẻ em, lĩnh vực Việc làm và lĩnh vực Người có công được tiếp nhận và trả kết
quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Bộ phận Một cửa cấp xã thuộc thẩm
quyền quản lý và giải quyết của ngành Lao động -Thương binh và Xã hội trên địa
bàn tỉnh Bình Phước.
2. Thay thế Quy trình giải quyết
thủ tục hành chính có số thứ tự 02, 03, 04, 05, 06, 08 lĩnh vực Lao động tại Tiểu
Mục III Mục A của Phụ lục được ban hành kèm theo Quyết định số 1922/QĐ-UBND
ngày 24/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố Quy trình giải quyết thủ tục
hành chính được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công,
các đơn vị trực thuộc Sở, UBND cấp huyện, UBND cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý
và giải quyết của ngành Lao động
- Thương binh và Xã hội trên địa
bàn tỉnh Bình Phước.
Điều 3.
Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các
huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP; các Phòng, Trung tâm;
- Lưu: VT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Tuyết Minh
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC VIỆC
LÀM, LĨNH VỰC LAO ĐỘNG THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH LAO ĐỘNG
- THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1699/QĐ-UBND ngày 08/11/2024 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước)
A. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG ĐƯỢC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ
HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
STT
|
CÁC BƯỚC
|
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
|
BỘ PHẬN, CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC GIẢI QUYẾT HỒ SƠ
|
THỜI GIAN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT HỒ SƠ (ngày
làm việc)
|
CƠ QUAN PHỐI HỢP (nếu có)
|
TRÌNH CÁC CẤP CÓ THẨM QUYỀN CAO HƠN (nếu có)
|
MÔ TẢ QUY TRÌNH
|
LỆ PHÍ
|
I. LĨNH VỰC
VIỆC LÀM
|
1.Cấp giấy
phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm.
Mã số TTHC: 1.001865.000.00.00.H10. MDVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Chuyển đến phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,25 ngày làm việc
|
Không
|
Không
|
Bộ phận tiếp nhận Sở LĐTBXH tại
TTPVHCC sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ về Phòng Lao động - Việc làm (Trưởng
Phòng Lao động - Việc làm) để thẩm định, trình PGĐ Sở phụ trách lĩnh vực Lao
động - Việc làm ký quyết định và chuyển kết quả cho Bộ phận trả kết quả
TTPVHCC trả cho doanh nghiệp.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định, trình Lãnh đạo Sở
|
Trưởng phòng Lao động - Việc làm
|
3 ngày làm việc
|
3
|
Bước 3
|
Ra quyết định
|
PGĐ Sở phụ trách lĩnh vực Lao động - Việc làm
|
01 ngày làm việc
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Trả kết quả tại TTPVHCC
|
0,25 ngày làm việc
|
Tổng cộng
|
4,5 ngày làm việc
|
|
|
|
|
II. LĨNH VỰC
LAO ĐỘNG
|
1. Thay
đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh,
chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng
tập thể. Mã số TTHC: 1.009467.000.00.00.H10. Mức DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Chuyển đến phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận TTPVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
Liên đoàn Lao động tỉnh
|
UBND tỉnh
|
Bộ phận tiếp nhận Sở LĐTBXH tại
TTPVHCC sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ về Phòng Lao động - Việc làm (Trưởng
Phòng LĐ-VL) thẩm định, trình PGĐ Sở phụ trách lĩnh vực Lao động - Việc làm
ký, trình UBND tỉnh quyết định và chuyển kết quả cho Sở, Bộ phận trả kết quả
TTPVHCC trả cho đối tượng.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định, trình Lãnh đạo Sở
|
Trưởng Phòng Lao động - Việc làm
|
0,5 ngày làm việc
|
3
|
Bước 3
|
Ký, trình UBND tỉnh
|
PGĐ Sở phụ trách lĩnh vực Lao động - Việc làm
|
0,5 ngày làm việc
|
4
|
Bước 4
|
Ra quyết định
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
2,5 ngày làm việc
|
5
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Trả kết quả tại TTPVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng cộng
|
4,5 ngày làm việc
|
|
|
|
|
B. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ ĐƯỢC ỦY QUYỀN ĐƯỢC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI
TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
STT
|
CÁC BƯỚC
|
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
|
BỘ PHẬN, CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC GIẢI QUYẾT HỒ SƠ
|
THỜI GIAN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT HỒ SƠ (ngày làm việc)
|
CƠ QUAN PHỐI HỢP (nếu có)
|
TRÌNH CÁC CẤP CÓ THẨM QUYỀN CAO HƠN (nếu có)
|
MÔ TẢ QUY TRÌNH
|
LỆ PHÍ
|
I. LĨNH
VỰC LAO ĐỘNG
|
1. Cấp
Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động. Mã số TTHC:
1.000479.000.00.00.H10. Mức DVC: MDVC: Một phần
|
1
|
Bước 1
|
Chuyển đến phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
Không
|
Không
|
Bộ phận tiếp nhận Sở LĐTBXH tại
TTPVHCC sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ về Phòng Lao động - Việc làm (Trưởng
Phòng Lao động - Việc làm) để thẩm định, trình Giám đốc Sở quyết định và chuyển
kết quả cho Bộ phận trả kết quả TTPVHCC trả cho tổ chức, cá nhân.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định, trình Giám đốc Sở
|
Trưởng Phòng Lao động - Việc làm
|
17 ngày làm việc
|
3
|
Bước 3
|
Ra quyết định
|
Giám đốc Sở
|
01 ngày làm việc
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Trả kết quả tại TTPVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng cộng
|
19 ngày làm việc
|
|
|
|
|
2. Cấp
lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động. Mã số TTHC: 1.000448.
000.00.00.H10. Mức DVC: Một phần
|
2.1. Đối
với trường hợp doanh nghiệp thay đổi một trong các nội dung của giấy phép đã
được cấp (gồm: tên doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính nhưng vẫn trên địa bàn
cấp tỉnh đã cấp giấy phép; người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp);
giấy phép bị mất; giấy phép bị hư hỏng không còn đầy đủ thông tin trên giấy
phép
|
1
|
Bước 1
|
Chuyển đến phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
Không
|
Không
|
Bộ phận tiếp nhận Sở LĐTBXH tại
TTPVHCC sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ về Phòng Lao động - Việc làm (Trưởng Phòng
Lao động - Việc làm) để thẩm định, trình Giám đốc Sở quyết định và chuyển kết
quả cho Bộ phận trả kết quả TTPVHCC trả cho tổ chức, cá nhân.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định, trình Giám đốc Sở
|
Trưởng Phòng Lao động - Việc làm
|
09 ngày làm việc
|
3
|
Bước 3
|
Ra quyết định
|
Giám đốc Sở
|
02 ngày làm việc
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Trả kết quả tại TTPVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng cộng
|
12 ngày làm việc
|
|
|
|
|
2.2. Đối
với trường hợp doanh nghiệp thay đổi địa chỉ trụ sở chính sang địa bàn cấp tỉnh
khác so với nơi đã được cấp giấy phép
|
1
|
Bước 1
|
Chuyển đến phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận TTPVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
Sở LĐTB XH nơi
doanh nghiệp cho thuê lại đã được cấp giấy phép
|
Không
|
Bộ phận tiếp nhận Sở LĐTBXH tại
TTPVHCC sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ. Phòng Lao động - Việc làm (Trưởng
Phòng LĐ-VL) có văn bản đề nghị Sở LĐTBXH nơi doanh nghiệp đã được cấp giấy
phép cung cấp bản sao hồ sơ đề nghị cấp giấy phép và xác nhận. Sau khi nhận
được ý kiến của Sở LĐTBXH nơi doanh nghiệp cho thuê lại đã được cấp giấy
phép, Phòng LĐ- VL thẩm định, trình Giám đốc Sở phụ trách lĩnh vực Lao động -
Việc làm quyết định và chuyển kết quả cho Bộ phận trả kết quả TTPVHCC trả cho
cho tổ chức, cá nhân.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Đề nghị Sở LĐTBXH nơi doanh nghiệp đã được cấp giấy phép cung cấp bản
sao hồ sơ
|
Trưởng Phòng Lao động - Việc làm
|
5 ngày làm việc
|
3
|
Bước 3
|
Có ý kiến
|
Sở LĐTBXH nơi doanh nghiệp cho thuê lại đã được cấp giấy phép
|
7 ngày làm việc
|
4
|
Bước 4
|
Thẩm định, trình Giám đốc Sở
|
Trưởng Phòng Lao động - Việc làm
|
5 ngày làm việc
|
5
|
Bước 5
|
Ra quyết định
|
Giám đốc Sở
|
1 ngày làm việc
|
6
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Trả kết quả tại TTPVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng cộng
|
19 ngày làm việc
|
|
|
|
|
3. Thu
hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động. Mã số TTHC: 1.000436.
000.00.00.H10. Mức DVC: Một phần
|
1
|
Bước 1
|
Chuyển đến phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
Không
|
Không
|
Bộ phận tiếp nhận Sở LĐTBXH tại
TTPVHCC sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ về Phòng Lao động - Việc làm (Trưởng
Phòng LĐVL) để thẩm định, trình Giám đốc Sở quyết định và chuyển kết quả cho
Bộ phận trả kết quả TTPVHCC trả cho tổ chức, cá nhân.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định, trình Giám đốc Sở
|
Trưởng Phòng Lao động - Việc làm
|
9 ngày làm việc
|
3
|
Bước 3
|
Ra quyết định
|
Giám đốc Sở
|
2 ngày làm việc
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Trả kết quả tại TTPVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng cộng
|
12 ngày làm việc
|
|
|
|
|
C. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐƯỢC ỦY QUYỀN ĐƯỢC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ
HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
STT
|
CÁC BƯỚC
|
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
|
BỘ PHẬN, CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC GIẢI QUYẾT HỒ SƠ
|
THỜI GIAN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT HỒ SƠ (ngày làm việc)
|
CƠ QUAN PHỐI HỢP (nếu có)
|
TRÌNH CÁC CẤP CÓ THẨM QUYỀN CAO HƠN (nếu có)
|
MÔ TẢ QUY TRÌNH
|
LỆ PHÍ
|
I. LĨNH
VỰC LAO ĐỘNG
|
1. Gia
hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động. Mã số TTHC: 1.000464.
000.00.00.H10. Mức DVC: Một phần
|
1
|
Bước 1
|
Chuyển đến phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
Không
|
Không
|
Bộ phận tiếp nhận Sở LĐTBXH tại
TTPVHCC sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ về Phòng Lao động - Việc làm (Trưởng
Phòng Lao động - Việc làm) để thẩm định, trình Giám đốc Sở quyết định và chuyển
kết quả cho Bộ phận trả kết quả TTPVHCC trả cho tổ chức, cá nhân.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định, trình Giám đốc Sở
|
Trưởng Phòng Lao động - Việc làm
|
11 ngày làm việc
|
3
|
Bước 3
|
Ra quyết định
|
Giám đốc Sở
|
02 ngày làm việc
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Trả kết quả tại TTPVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng cộng
|
14 ngày làm việc
|
|
|
|
|
2. Rút
tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động. Mã số TTHC:
1.000414.000.00.00.H10.Mức DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Chuyển đến phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
Không
|
Không
|
Bộ phận tiếp nhận Sở LĐTBXH tại
TTPVHCC sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ về Phòng Lao động - Việc làm (Trưởng Phòng
Lao động - Việc làm) để thẩm định, trình Giám đốc Sở quyết định và chuyển kết
quả cho Bộ phận trả kết quả TTPVHCC trả cho tổ chức, cá nhân.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định, trình Giám đốc Sở
|
Trưởng Phòng Lao động - Việc làm
|
05 ngày làm việc
|
|
|
|
|
3
|
Bước 3
|
Ra quyết định
|
Giám đốc Sở
|
01 ngày làm việc
|
|
|
|
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Trả kết quả tại TTPVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
07 ngày làm việc
|
|
|
|
|