Quyết định 1678/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được ủy quyền trong lĩnh vực Lao động thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Số hiệu | 1678/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 06/11/2024 |
Ngày có hiệu lực | 06/11/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Phước |
Người ký | Trần Tuyết Minh |
Lĩnh vực | Lao động - Tiền lương,Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1678/QĐ-UBND |
Bình Phước, ngày 06 tháng 11 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC ỦY QUYỀN TRONG LĨNH VỰC LAO ĐỘNG THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ về quy định việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan Nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1536/QĐ-UBND ngày 11/10/2024 Chủ tịch UBND tỉnh về việc ủy quyền cấp, gia hạn, cấp lại, thu hồi giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động và ban hành văn bản đồng ý về việc rút tiền ký quỹ hoạt động cho thuê lại lao động, quyết định trích tiền ký quỹ hoạt động cho thuê lại lao động đối với các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp giữa Văn phòng UBND tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trong việc công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 214/TTr-SLĐTBXH ngày 28/10/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được ủy quyền trong lĩnh vực Lao động thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Phước (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Sửa đổi, bổ sung trình tự thực hiện, cơ quan thực hiện và căn cứ pháp lý của các thủ tục hành chính có số thứ tự 02, 03, 04, 05, 06 lĩnh vực Lao động tại Tiểu mục III Mục A thuộc Phần I - Danh mục thủ tục hành chính được ban hành kèm theo Quyết định số 1726/QĐ-UBND ngày 27/10/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố chuẩn hóa danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Điều 3. Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC ỦY QUYỀN THUỘC THẨM QUYỀN
QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH BÌNH
PHƯỚC
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 1678/QĐ-UBND ngày 06/11/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Bình Phước)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH ĐƯỢC ỦY QUYỀN
TT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
Mức DVC |
I |
Lĩnh vực Lao động |
||||||
1 |
1.000479. 000.00.00. H10 |
Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
19 ngày làm việc (tỉnh đã cắt giảm 08 ngày làm việc so với thời gian quy định của trung ương) |
Thực hiện trực tuyến trên Cổng dịch vụ công; gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 727, QL 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước. |
Không |
- Bộ luật Lao động 2019; - Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ; - Quyết định số 338/QĐ-LĐTBXH ngày 17/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; - Quyết định số 1536/QĐ-UBND ngày 11/10/2024 Chủ tịch UBND tỉnh. |
Một phần |
2 |
1.000464. 000.00.00. H10 |
Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
14 ngày làm việc (tỉnh đã cắt giảm 8 ngày làm việc so với thời gian quy định của trung ương) |
Thực hiện trực tuyến trên Cổng dịch vụ công; gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 727, QL 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước. |
Không |
- Bộ luật Lao động 2019; - Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ; - Quyết định số 338/QĐ- LĐTBXH ngày 17/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; - Quyết định số 1536/QĐ-UBND ngày 11/10/2024 Chủ tịch UBND tỉnh. |
Một phần |
3 |
1.000448. 000.00.00. H10 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động (Đối với trường hợp doanh nghiệp thay đổi một trong các nội dung của giấy phép đã được cấp (gồm: tên doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính nhưng vẫn trên địa bàn cấp tỉnh đã cấp giấy phép; người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp); giấy phép bị mất; giấy phép bị hư hỏng không còn đầy đủ thông tin trên giấy phép |
12 ngày làm việc (tỉnh đã cắt giảm 10 ngày làm việc so với thời gian quy định của trung ương) |
Thực hiện trực tuyến trên Cổng dịch vụ công; gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 727, QL 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước. |
Không |
- Bộ luật Lao động 2019; - Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ; - Quyết định số 338/QĐ-LĐTBXH ngày 17/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; - Quyết định số 1536/QĐ-UBND ngày 11/10/2024 Chủ tịch UBND tỉnh. |
Một phần |
|
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động (Đối với trường hợp doanh nghiệp thay đổi địa chỉ trụ sở chính sang địa bàn cấp tỉnh khác so với nơi đã được cấp giấy phép) |
19 ngày làm việc (tỉnh đã cắt giảm 08 ngày làm việc so với thời gian quy định của trung ương) |
Thực hiện trực tuyến trên Cổng dịch vụ công; gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 727, QL 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước. |
|
- Bộ luật Lao động 2019; - Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ; - Quyết định số 338/QĐ-LĐTBXH ngày 17/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; - Quyết định số 1536/QĐ- UBND ngày 11/10/2024 Chủ tịch UBND tỉnh. |
|
4 |
1.000436. 000.00.00. H10 |
Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
12 ngày làm việc (tỉnh đã cắt giảm 05 ngày làm việc so với thời gian quy định của trung ương) |
Thực hiện trực tuyến trên Cổng dịch vụ công; gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 727, QL 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước. |
Không |
- Bộ luật Lao động 2019; - Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ; - Quyết định số 338/QĐ-LĐTBXH ngày 17/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; - Quyết định số 1536/QĐ-UBND ngày 11/10/2024 Chủ tịch UBND tỉnh. |
Một phần |
5 |
1.000414. 000.00.00. H10 |
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động |
07 ngày làm việc (tỉnh đã cắt giảm 03 ngày làm việc so với thời gian quy định của trung ương) |
Thực hiện trực tuyến trên Cổng dịch vụ công; gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 727, QL 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước. |
Không |
- Bộ luật Lao động 2019; - Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ; - Quyết định số 338/QĐ-LĐTBXH ngày 17/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; - Quyết định số 1536/QĐ-UBND ngày 11/10/2024 Chủ tịch UBND tỉnh. |
Toàn trình |
* Ghi chú: Nội dung TTHC cụ thể công bố tại Quyết định này được thực hiện theo nội dung đã được công khai trên Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn/) và UBND tỉnh công khai trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh (https://dichvucong.binhphuoc.gov.vn/) theo quy định.