Quyết định 1593/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Nghệ An
Số hiệu | 1593/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 27/06/2024 |
Ngày có hiệu lực | 27/06/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Nghệ An |
Người ký | Bùi Đình Long |
Lĩnh vực | Lao động - Tiền lương,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1593/QĐ-UBND |
Nghệ An, ngày 27 tháng 6 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ: Số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Bãi bỏ 09 thủ tục hành chính có số thứ tự 102,103,104,105,106,107,108,109,110 tại Phần A thủ tục hành chính cấp tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 2373/QĐ-UBND ngày 12/8/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Nghệ An về công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
Bãi bỏ quy trình nội bộ, quy trình điện tử 09 thủ tục hành chính có số thứ tự 102,103,104,105,106,107,108,109,110 tại Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 3939/QĐ-UBND ngày 13/12/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Nghệ An về phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Nghệ An.
Giao Sở Lao động - Thương Binh và Xã hội chủ trì, phối hợp với Cổng Thông tin điện tử tỉnh thiết lập quy trình điện tử đối với các thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh theo quy định.
|
KT. CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Quyết định số 1593/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết |
Cách thức nộp hồ sơ |
Phí, lệ phí (Nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
1. |
Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp |
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
- Nộp hồ sơ trực tiếp; - Hoặc qua đường bưu điện đối với người lao động thuộc một trong các trường hợp sau: + Ốm đau, thai sản có xác nhận của cơ sở y tế có thẩm quyền; + Bị tai nạn có xác nhận của cảnh sát giao thông hoặc cơ sở y tế có thẩm quyền; + Hỏa hoạn, lũ lụt, động đất, sóng thần, địch họa, dịch bệnh có xác nhận của Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn đến Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh Nghệ An tại địa chỉ: Số 201, đường Phong Định Cảng, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An. |
Không |
- Luật Việc làm năm 2013; - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp; - Nghị định số 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp; - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - TB&XH hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật Việc làm và một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015; - Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ Lao động - TB&XH sửa đổi, bổ sung Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015. |
2. |
Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp |
02 ngày làm việc, kể từ ngày người lao động không đến thông báo về việc tìm kiếm việc làm hằng tháng theo quy định. |
Nộp trực tiếp tại Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh Nghệ An tại địa chỉ: Số 201, đường Phong Định Cảng, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An. |
Không quy định |
- Luật Việc làm năm 2013; - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp; - Nghị định số 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp; - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - TB&XH hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật Việc làm và một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015; - Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ Lao động - TB&XH sửa đổi, bổ sung Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015. |
3. |
Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp |
02 ngày làm việc, kể từ ngày người lao động tiếp tục thực hiện thông báo về việc tìm kiếm việc làm hằng tháng theo quy định đối với người lao động bị tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp nếu vẫn còn thời gian hưởng trợ cấp thất nghiệp |
Nộp trực tiếp tại Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh Nghệ An tại địa chỉ: Số 201, đường Phong Định Cảng, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An. |
Không quy định |
- Luật Việc làm năm 2013; - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp; - Nghị định số 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp; - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - TB&XH hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật Việc làm và một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015; - Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ Lao động - TB&XH sửa đổi, bổ sung Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015. |
4. |
Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp |
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Nộp trực tiếp tại Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh Nghệ An tại địa chỉ: Số 201, đường Phong Định Cảng, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An. |
Không quy định |
- Luật Việc làm năm 2013; - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp; - Nghị định số 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp; - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - TB&XH hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật Việc làm và một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015; - Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ Lao động - TB&XH sửa đổi, bổ sung Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015. |
5. |
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi) |
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đề nghị chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp của người lao động. |
Nộp trực tiếp tại Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh Nghệ An tại địa chỉ: Số 201, đường Phong Định Cảng, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An. |
Không quy định |
- Luật Việc làm năm 2013; - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp; - Nghị định số 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp; - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - TB&XH hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật Việc làm và một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015; - Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ Lao động - TB&XH sửa đổi, bổ sung Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015. |
6. |
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến) |
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đề nghị chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp của người lao động. |
Nộp trực tiếp tại Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh Nghệ An tại địa chỉ: Số 201, đường Phong Định Cảng, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An. |
Không quy định |
- Luật Việc làm năm 2013; - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp; - Nghị định số 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp; - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - TB&XH hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật Việc làm và một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015; - Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ Lao động - TB&XH sửa đổi, bổ sung Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015. |
7. |
Giải quyết hỗ trợ học nghề |
13 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hỗ trợ học nghề. |
Nộp trực tiếp tại Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh Nghệ An tại địa chỉ: Số 201, đường Phong Định Cảng, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An. |
Không quy định |
- Luật Việc làm năm 2013; - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp; - Nghị định số 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp; - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - TB&XH hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật Việc làm và một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015. - Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ Lao động - TB&XH sửa đổi, bổ sung Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015. |
8. |
Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm |
21 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ. |
Nộp trực tiếp tại Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh Nghệ An tại địa chỉ: Số 201, đường Phong Định Cảng, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An. |
Không quy định. |
- Luật Việc làm năm 2013; - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp; - Nghị định số 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp; - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - TB&XH hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật Việc làm và một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015; - Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ Lao động - TB&XH sửa đổi, bổ sung Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015. |
9. |
Thông báo về việc tìm việc làm hằng tháng |
1/2 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Nộp trực tiếp tại Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh Nghệ An tại địa chỉ: Số 201, đường Phong Định Cảng, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An. |
Không quy định |
- Luật Việc làm năm 2013; - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp; - Nghị định số 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp; - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - TB&XH hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật Việc làm và một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015; - Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ Lao động - TB&XH sửa đổi, bổ sung Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015. |
(Kèm theo Quyết định số 1593/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An)
1. Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp
TT công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc) |
Bước 1 |
Cán bộ tại Bộ phận Một cửa của Trung tâm Dịch vụ việc làm (DVVL) |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho người nộp hồ sơ; trường hợp hồ sơ không đủ theo quy định thì trả lại cho người nộp và nêu rõ lý do; - Nhập hồ sơ vào Phần mềm Bảo hiểm thất nghiệp (BHTN) của Cục việc làm hoặc các phần mềm liên quan khác và chuyển hồ sơ cho bộ phận thẩm định. |
08 giờ làm việc |
Bước 2 |
Cán bộ tại Bộ phận thẩm định của TT DVVL |
- Kiểm tra hồ sơ, đối chiếu hồ sơ trên phần mềm BHTN; tính hưởng; thẩm định hồ sơ; dự thảo Quyết định hưởng trợ cấp thất nghiệp (TCTN) của người lao động, trình Lãnh đạo Trung tâm DVVL xem xét. - Trường hợp không đủ điều kiện để hưởng trợ cấp thất nghiệp: Tham mưu văn bản trả lời người lao động. |
120 giờ làm việc |
Bước 3 |
Giám đốc Trung tâm DVVL |
Kiểm tra, xác nhận dự thảo Quyết định hưởng TCTN của người lao động trình Giám đốc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội (LĐTB &XH) phê duyệt. |
08 giờ làm việc |
Bước 4 |
Giám đốc Sở LĐTB&XH |
Xem xét, ký Quyết định hưởng TCTN cho người lao động. |
08 giờ làm việc |
Bước 5 |
Cán bộ tại Bộ phận thẩm định của TT DVVL |
- Nhận Quyết định chuyển bộ phận Văn thư vào số, đóng dấu; - Chuyển Quyết định cho Bộ phận Một cửa TT DVVL; - Chuyển hồ sơ gốc cho bộ phận lưu trữ hồ sơ. |
08 giờ làm việc |
Bước 6 |
Cán bộ tại Bộ phận Một cửa của TT DVVL |
- Tiếp nhận và trả Quyết định hưởng TCTN cho người lao động. |
08 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
160 giờ làm việc |
2. Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp
TT công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc) |
Bước 1 |
Cán bộ tại Bộ phận Một cửa của Trung tâm Dịch vụ việc làm |
- Kiểm tra việc thông báo việc làm hàng tháng của người lao động đang hưởng TCTN; - Nếu người lao động không đến thông báo việc làm lập danh sách chuyển bộ phận thẩm định. |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Cán bộ tại bộ phận thẩm định của TT DVVL |
Kiểm tra danh sách; dự thảo Quyết định tạm dừng hưởng TCTN của người lao động. |
02 giờ làm việc |
Bước 3 |
Giám đốc Trung tâm DVVL |
Kiểm tra, xác nhận dự thảo Quyết định tạm dừng hưởng TCTN của người lao động trình Giám đốc Sở LĐTB&XH phê duyệt. |
02 giờ làm việc |
Bước 4 |
Giám đốc Sở LĐTB&XH |
Xem xét ký Quyết định tạm dừng hưởng TCTN cho người lao động. |
04 giờ làm việc |
Bước 5 |
Cán bộ tại bộ phận thẩm định của TT DVVL |
- Nhận Quyết định chuyển bộ phận văn thư vào số, đóng dấu; - Chuyển Quyết định cho bộ phận một cửa của TTDVVL; - Chuyển hồ sơ gốc cho bộ phận lưu trữ hồ sơ. |
02 giờ làm việc |
Bước 6 |
Cán bộ tại bộ phận một cửa của TT DVVL |
Trả Quyết định tạm dừng hưởng TCTN cho người lao động. |
02 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
16 giờ làm việc |