Quyết định 2407/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của huyện Bắc Yên, tỉnh Sơn La
Số hiệu | 2407/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 14/10/2013 |
Ngày có hiệu lực | 14/10/2013 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Sơn La |
Người ký | Bùi Đức Hải |
Lĩnh vực | Bất động sản |
UỶ BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2407/QĐ-UBND |
Sơn La, ngày 14 tháng 10 năm 2013 |
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02 tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của UBND huyện Bắc Yên tại Tờ trình số 1262/TTr-UBND ngày 13 tháng 8 năm 2013; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 297/TTr-STNMT ngày 30 tháng 9 năm 2013 về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của huyện Bắc Yên,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Bắc Yên với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất
STT |
Chỉ tiêu |
Hiện trạng năm 2010 |
Quy hoạch đến năm 2020 |
||||
Diện tích |
Cơ cấu |
Cấp tỉnh phân bổ |
Huyện xác định |
Tổng số |
|||
Diện tích |
Cơ cấu |
||||||
|
TỔNG DIỆN TÍCH |
110.371,00 |
100,00 |
110.371,00 |
|
110.371,00 |
100,00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
60.068,37 |
54,42 |
78.040,00 |
1,62 |
78.041,62 |
70,71 |
|
Trong đó: |
|
|
- |
|
- |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
3.255,77 |
2,95 |
3.082,00 |
0,81 |
3.082,81 |
2,79 |
|
T r.đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
373,17 |
|
446,00 |
0,81 |
446,81 |
0,40 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
1.387,82 |
1,26 |
5.091,00 |
2,81 |
5.093,81 |
4,62 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
23.779,24 |
21,54 |
26.420,00 |
3,81 |
26.423,81 |
23,94 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
5.578,00 |
5,05 |
7.448,00 |
|
7.448,00 |
6,75 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
13.573,09 |
12,30 |
24.250,00 |
1,09 |
24.251,09 |
21,97 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản tập trung |
50,94 |
0,05 |
49,00 |
7,13 |
56,13 |
0,05 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
4.997,94 |
4,53 |
5.892,00 |
|
5.904,57 |
5,35 |
|
Trong đó: |
|
|
- |
|
- |
|
2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, CTSN |
11,97 |
0,01 |
14,00 |
|
13,93 |
0,01 |
2.2 |
Đất quốc phòng |
1,93 |
0,00 |
323,00 |
|
323,00 |
0,29 |
2.3 |
Đất an ninh |
0,58 |
0,00 |
2,00 |
|
2,23 |
0,00 |
2.4 |
Đất khu công nghiệp |
- |
- |
5,00 |
|
5,00 |
0,00 |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
12,01 |
0,01 |
- |
26,05 |
26,05 |
0,02 |
2.6 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
19,94 |
0,02 |
- |
19,94 |
19,94 |
0,02 |
2.7 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
103,35 |
0,09 |
110,00 |
10,05 |
120,05 |
0,11 |
2.8 |
Đất di tích danh thắng |
- |
- |
- |
|
- |
- |
2.9 |
Đất xử lý, chôn lấp chất thải |
0,83 |
0,00 |
16,00 |
|
16,63 |
0,02 |
2.10 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
- |
- |
- |
|
- |
- |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
52,57 |
0,05 |
51,00 |
1,57 |
52,57 |
0,05 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyện dùng |
684,04 |
0,62 |
- |
|
684,04 |
0,62 |
2.13 |
Đất phát triển hạ tầng |
1.207,69 |
1,09 |
1.697,00 |
2,72 |
1.699,72 |
1,54 |
|
Trong đó: |
|
- |
- |
|
- |
- |
|
- Đất cơ sở văn hoá |
4,76 |
0,00 |
8,00 |
8,3 |
16,30 |
0,01 |
|
- Đất cơ sở y tế |
8,91 |
0,01 |
9,00 |
|
8,91 |
0,01 |
|
- Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
48,90 |
0,04 |
61,00 |
|
61,76 |
0,06 |
|
- Đất cơ sở thể dục thể thao |
6,59 |
0,01 |
14,00 |
-2,22 |
11,78 |
0,01 |
3 |
Đất đô thị |
775 |
0,07 |
775 |
|
775 |
0,07 |
|
Trong đó: Đất ở đô thị |
23,08 |
0,08 |
24,00 |
|
24,21 |
0,02 |
4 |
Đất khu bảo tồn thiên nhiên |
5.578,00 |
5,05 |
7.448,00 |
|
7.448,00 |
6,75 |
5 |
Đất khu du lịch |
- |
- |
- |
|
- |
- |
6 |
Đất khu dân cư nông thôn |
800,19 |
0,73 |
|
|
967,86 |
0,88 |
|
Trong đó: Đất ở nông thôn |
248,98 |
0,23 |
- |
|
285,73 |
0,26 |
7 |
Đất chưa sử dụng còn lại |
45.304,69 |
41,05 |
26.439,00 |
-14,19 |
26.424,81 |
23,94 |
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: Ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Cả thời kỳ |
Phân theo kỳ (Ha) |
|
Kỳ đầu (2011 - 2015) |
Kỳ cuối (2016 - 2020) |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
361,82 |
159,25 |
202,57 |
1.1 |
Đất lúa nước |
DLN/PNN |
1,16 |
1,14 |
0,02 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
|
0,11 |
0,11 |
- |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
77,58 |
37,90 |
39,68 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
60,43 |
4,92 |
55,51 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
0,80 |
- |
0,80 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản tập trung |
NTS/PNN |
- |
- |
- |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
2.1 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUC/CLN |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp |
LUC/LNP |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
LUC/NTS |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác |
RSX/NKR(a) |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác |
RDD/NKR(a) |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác |
RPH/NKR(a) |
- |
- |
- |
3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích
Đơn vị tính: Ha
STT |
Mục đích sử dụng đất |
Mã |
Cả thời kỳ |
Phân theo kỳ (Ha) |
|
Kỳ đầu (2011 - 2015) |
Kỳ cuối (2016 - 2020) |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
18.325,07 |
11.028,18 |
7.296,89 |
|
Trong đó: |
|
- |
|
- |
1.1 |
Đất lúa nước |
DLN |
- |
- |
- |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
3.576,07 |
1.487,36 |
2.088,71 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
2.633,00 |
452,82 |
2.180,18 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
1.870,00 |
1.291,00 |
579,00 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
10.246,00 |
7.797,00 |
2.449,00 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản tập trung |
NTS |
- |
- |
- |
1.7 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
544,81 |
270,10 |
274,71 |
|
Trong đó: |
|
- |
|
- |
2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, CTSN |
CTS |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất quốc phòng |
CQP |
312,61 |
199,04 |
113,57 |
2.3 |
Đất an ninh |
CAN |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
SKC |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ |
SKX |
11,50 |
8,00 |
3,50 |
2.7 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
8,00 |
3,00 |
5,00 |
2.8 |
Đất di tích danh thắng |
DDT |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất xử lý, chôn lấp chất thải |
DRA |
12,83 |
2,40 |
10,43 |
2.10 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
TTN |
- |
- |
- |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
- |
- |
- |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
SMN |
- |
- |
- |
2.13 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
199,87 |
57,66 |
142,21 |
3 |
Đất đô thị |
DTD |
- |
|
- |
4 |
Đất khu bảo tồn thiên nhiên |
DBT |
- |
|
- |
5 |
Đất khu du lịch |
DDL |
- |
|
- |
6 |
Đất khu dân cư nông thôn |
DNT |
|
|
- |
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được thể hiện trên Bản đồ quy hoạch sử dụng đất huyện Bắc Yên đến năm 2020 tỷ lệ 1/25.000 do UBND huyện Bắc Yên xác lập ngày 13 tháng 8 năm 2013 và thể hiện trong nội dung Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) huyện Bắc Yên.
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) của huyện Bắc Yên với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch
Chỉ tiêu |
Diện tích năm 2010 |
Diện tích đến các năm |
||||
Năm 2011 |
Năm 2012 |
Năm 2013 |
Năm 2014 |
Năm 2015 |
||
TỔNG DIỆN TÍCH |
110.371,00 |
110.371,00 |
110.371,00 |
110.371,00 |
110.371,00 |
110.371,00 |
Đất Nông nghiệp |
60.068,37 |
60.083,41 |
62.061,16 |
64.161,01 |
67.655,41 |
70.937,30 |
Trong đó: |
- |
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa |
3.255,77 |
3.254,82 |
3.234,98 |
3.150,83 |
3.130,83 |
3.125,83 |
Tr.đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
373,17 |
373,17 |
382,63 |
392,76 |
400,76 |
407,29 |
Đất trồng cây lâu năm |
1.387,82 |
1.419,02 |
1.748,49 |
2.098,17 |
2.537,71 |
2.964,48 |
Đất rừng phòng hộ |
23.779,24 |
23.777,17 |
23.858,57 |
24.056,22 |
24.171,87 |
24.267,14 |
Đất rừng đặc dụng |
5.578,00 |
5.578,00 |
6.869,00 |
6.869,00 |
6.869,00 |
6.869,00 |
Đất rừng sản xuất |
13.573,09 |
13.573,09 |
13.899,89 |
15.587,89 |
18.662,89 |
21.621,89 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
50,94 |
50,94 |
50,94 |
50,94 |
50,94 |
51,39 |
Đất phi nông nghiệp |
4.997,94 |
5.018,08 |
5.052,88 |
5.117,83 |
5.207,33 |
5.427,29 |
Trong đó: |
- |
|
|
|
|
|
Đất trụ sở cơ quan, CTSN |
11,97 |
12,07 |
12,71 |
12,91 |
13,53 |
13,93 |
Đất quốc phòng |
1,93 |
1,93 |
1,93 |
1,93 |
38,00 |
209,43 |
Đất an ninh |
0,58 |
0,73 |
2,23 |
2,23 |
2,23 |
2,23 |
Đất khu công nghiệp |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
12,01 |
12,01 |
12,91 |
13,91 |
16,45 |
18,45 |
Đất SX vật liệu xây dựng gốm sứ |
19,94 |
19,94 |
22,44 |
25,44 |
26,44 |
27,94 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
103,35 |
103,35 |
103,35 |
106,35 |
106,35 |
109,35 |
Đất di tích danh thắng |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất để xử lý, chôn lấp chất thải |
0,83 |
0,83 |
0,83 |
0,83 |
3,23 |
3,23 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
52,57 |
52,57 |
52,57 |
52,57 |
52,57 |
52,57 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
684,04 |
684,04 |
684,04 |
684,04 |
684,04 |
684,04 |
Đất phát triển hạ tầng |
1.207,69 |
1.225,98 |
1.251,54 |
1.305,04 |
1.347,81 |
1.385,39 |
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- Đất cơ sở văn hoá |
4,76 |
4,76 |
5,11 |
9,50 |
13,74 |
15,95 |
- Đất cơ sở y tế |
8,91 |
8,91 |
8,91 |
8,91 |
8,91 |
8,91 |
- Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
48,90 |
51,64 |
53,33 |
53,66 |
57,26 |
59,26 |
- Đất cơ sở thể dục thể thao |
6,59 |
6,59 |
6,59 |
6,59 |
7,50 |
9,58 |
Đất đô thị |
775 |
775 |
775 |
775 |
775 |
775 |
Trong đó: Đất ở đô thị |
23,08 |
23,08 |
23,03 |
23,23 |
23,48 |
23,68 |
Đất khu bảo tồn thiên nhiên |
|
|
|
|
|
6.869,00 |
Đất khu du lịch |
- |
|
|
|
|
|
Đất khu dân cư nông thôn |
800,19 |
815,89 |
831,59 |
847,29 |
862,99 |
878,69 |
Trong đó: Đất ở nông thôn |
248,98 |
250,58 |
254,33 |
258,38 |
262,23 |
266,08 |
Đất chưa sử dụng còn lại |
45.304,69 |
45.269,51 |
43.256,96 |
41.092,16 |
37.508,26 |
34.006,41 |
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
STT |
Chỉ tiêu |
Diện tích |
Phân theo các năm (Ha) |
||||
Năm 2011 |
Năm 2012 |
Năm 2013 |
Năm 2014 |
Năm 2015 |
|||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
159,25 |
11,96 |
27,15 |
47,75 |
42,38 |
30,01 |
1.1 |
Đất lúa nước |
1,14 |
0,95 |
0,04 |
0,15 |
- |
- |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
37,90 |
1,30 |
8,43 |
9,92 |
7,94 |
10,31 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
4,92 |
2,07 |
0,60 |
1,35 |
0,35 |
0,55 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản tập trung |
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
- |
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
STT |
Mục đích sử dụng đất |
Diện tích |
Phân theo các năm (Ha) |
||||
Năm 2011 |
Năm 2012 |
Năm 2013 |
Năm 2014 |
Năm 2015 |
|||
1 |
Đất nông nghiệp |
11.028,18 |
27,00 |
2.004,90 |
2.147,60 |
3.536,78 |
3.311,90 |
|
Trong đó: |
- |
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất lúa nước |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
1.487,36 |
27,00 |
312,90 |
319,60 |
415,78 |
412,08 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
452,82 |
- |
82,00 |
184,00 |
96,00 |
90,82 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
1.291,00 |
- |
1.291,00 |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
7.797,00 |
- |
319,00 |
1.644,00 |
3.025,00 |
2.809,00 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản tập trung |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.7 |
Đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
270,10 |
8,18 |
7,65 |
17,20 |
47,12 |
189,95 |
|
Trong đó: |
- |
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, CTSN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất quốc phòng |
199,04 |
- |
- |
- |
27,61 |
171,43 |
2.3 |
Đất an ninh |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất khu công nghiệp |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất SX vật liệu xây dựng gốm sứ |
8,00 |
- |
2,50 |
3,00 |
1,00 |
1,50 |
2.7 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
3,00 |
- |
- |
1,50 |
- |
1,50 |
2.8 |
Đất di tích danh thắng |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất để xử lý, chôn lấp chất thải |
2,40 |
- |
- |
- |
2,40 |
- |
2.10 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.13 |
Đất phát triển hạ tầng |
57,66 |
8,18 |
5,15 |
12,70 |
16,11 |
15,52 |
3 |
Đất đô thị |
- |
|
|
|
|
|
4 |
Đất khu bảo tồn thiên nhiên |
- |
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu du lịch |
- |
|
|
|
|
|
6 |
Đất khu dân cư nông thôn |
|
|
|
|
|
|