Quyết định 1261/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) huyện Thông Nông tỉnh Cao Bằng

Số hiệu 1261/QĐ-UBND
Ngày ban hành 21/08/2013
Ngày có hiệu lực 21/08/2013
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Cao Bằng
Người ký Đàm Văn Eng
Lĩnh vực Bất động sản,Xây dựng - Đô thị

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1261/QĐ-UBND

 Cao Bằng, ngày 21 tháng 8 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2011 - 2015) HUYỆN THÔNG NÔNG, TỈNH CAO BẰNG

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về Thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;

Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02 tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 13/NQ-CP ngày 09 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) tỉnh Cao Bằng;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Thông Nông tại Tờ trình số 344/TTr-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2013 và đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1214/TTr-STNMT ngày 12 tháng 8 năm 2013,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Xét duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Thông Nông, tỉnh Cao Bằng với các chỉ tiêu như sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

LOẠI ĐẤT

Diện tích hiện trạng năm 2010

Quy hoạch đến năm 2020

Diện tích

(ha)

Cơ cấu

(%)

Cấp trên phân bổ

(ha)

Địa phương xác định

(ha)

Tổng số

Diện tích

(ha)

Cơ cấu

(%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

35.720,14

100

35.720,14

 

35.720,14

100

1

Đất nông nghiệp

33.622,02

95,12

33.642,6

1,89

33.644,49

93,63

1.1

Đất trồng lúa

1.372,95

3,84

1.360,98

 

1.359,68

3,81

 

Đất lúa nước

 

 

 

1.359,68 

1.359,68

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

170,00

 

300,50

 

300,50

 

1.2

Đất trồng cây lâu năm

134,35

0,38

139,92

10,95 

150,87

0,39

1.3

Đất rừng phòng hộ

26.419,26

73,96

19.818,02

100,03

19.918,05

34,74

1.4

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

1.962,57

5,49

8.665,00

 

8.605,07

44,98

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

14,47

0,04

14,47

 

14,47

0,04

1.7

Các loại đất nông nghiệp còn lại
(gồm: COC: HNK; NKH)

3.718,42

10,4

 

3.596,35

3.596,35

10,06

2

Đất phi nông nghiệp

635,38

1,78

818,91

 

811,04

2,33

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

4,27

0,01

4,27

0,1 

4,37

0,01

2.2

Đất quốc phòng

5,62

0,02

11,62

 

11,62

0,03

2.3

Đất an ninh

0,35

 

2,14

 

2,14

 

2.4

Đất khu công nghiệp

 

 

4,00

 

4,00

0,01

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

0,27

 

 

6,39

6,39

0,02

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

1,10

 

 

8,10

8,10

0,02

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

14,00

14,00

0,04

2.8

Đất di tích danh thắng

1,50

 

1,50

 

1,50

 

2.9

Đất xử lý, chôn lấp chất thải

1,08

 

6,58

 

6,58

0,02

2.10

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

0,32

 

0,32

 

0,32

 

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

10,88

0,03

15,89

 

15,89

0,04

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

216,88

0,61

 

186,10

186,10

0,38

2.13

Đất phát triển hạ tầng

208,14

0,58

428,22

 

344,63

1,18

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

4,11

 

6,70

5,30

12,00

 

 

Đất cơ sở y tế

1,95

 

2,40

 

2,35

 

 

Đất cơ sở giáo dục, đào tạo

13,68

 

23,66

 

23,13

 

 

Đất cơ sở thể dục, thể thao

1,84

 

8,04

 

8,04

 

2.14

Các loại đất phi nông nghiệp còn lại (gồm: ONT; SON; PNK)

184,97

0,52

 

196,71

196,71

0,55

3

Đất chưa sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

Đất chưa sử dụng còn lại

1.462,74

 

1.258,63

6,23 

1.264,86

3,52

 

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

 

 

204,11

 

197,88

 

4

Đất đô thị

1.178,97

3,3

1.178,97

 

1.178,97

3,3

 

Đất ở đô thị

19,88

 

21,99

 

21,99

 

5

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

 

 

 

 

 

 

6

Đất khu du lịch

 

 

 

 

 

 

7

Đất khu dân cư nông thôn

295,05

0,83

 

313,75

313,75

0,88

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:                                                         Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Cả thời kỳ

Phân theo kỳ

2011-2015

2016-2020

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

159,53

87,87

71,66

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

13,27

7,5

5,77

 

Đất trồng lúa nước

DLN/PNN

13,27

7,5

5,77

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

38,48

17,73

15,75

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

8,0

 

8,0

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

30,71

17,46

13,25

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

45,0

20,0

25,0

2.1

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUC/CLN

 

 

 

2.2

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp

LUC/LNP

 

 

 

2.3

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUC/NTS

 

 

 

2.4

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản và đất nông nghiệp khác

RSX/ CLN

45,0

20,0

25,0

3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

 Đơn vị tính: ha

STT

Mục đích sử dụng

Cả thời kỳ

Phân theo kỳ

2011-2015

2016-2020

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

1

Đất nông nghiệp

NNP

182,0

82,0

100,0

 

Trong đó:

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

Đất trồng lúa nước

DLN

 

 

 

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2,0

2,0

 

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

180,0

80,0

100,0

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

15,88

6,78

9,1

 

Trong đó:

 

 

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

 

 

 

2.2

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

2.3

Đất an ninh

CAN

 

 

 

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

SKC

2,1

 

2,1

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

 

 

 

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

5,0

 

5,0

2.8

Đất di tích danh thắng

DDT

 

 

 

2.9

Đất xử lý, chôn lấp chất thải

DRA

3,27

3,27

 

2.10

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

 

 

 

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

 

 

 

2.12

Đất cã mặt nước chuyên dïng

SMN

 

 

 

2.13

Đất phát triển hạ tầng

DHT

5,51

3,51

2,0

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

Đất cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

Đất cơ sở giáo dục, đào tạo

DGD

 

 

 

 

Đất cơ sở thể dục, thể thao

DTT

 

 

 

2.14

Các loại đất phi nông nghiệp còn lại
(gồm: ONT; SON; PNK)

 

 

 

 

3

Đất đô thị

DTD

 

 

 

 

Đất ở đô thị

 

 

 

 

4

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

DBT

 

 

 

5

Đất khu du lịch

DDL

 

 

 

6

Đất khu dân cư nông thôn

DNT

 

 

 

Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của huyện Thông Nông với các chỉ tiêu sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch:

 Đơn vị tính: ha  

STT

Chỉ tiêu

Diện tích năm hiện trạng

Diện tích đến các năm

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

(1)

(2)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đất nông nghiệp

33.622,02

33.633,59

33.644,2

33.649,87

33.633,9

33.616,55

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

1372,95

1372,5

1370,0

1368,64

1367,26

1365,45

 

Đất lúa nước

1372,95

1372,5

1370,0

1368,64

1367,26

1365,45

1.2

Đất trồng cây lâu năm

134,35

131,9

133,84

136,24

139,04

141,62

1.3

Đất rừng phòng hộ

26.419,26

19.925,45

19.925,45

19.925,45

19.925,45

19.926,26

1.4

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

1.962,57

8.425,97

8.419,64

8.431,84

8.448,04

8.470,11

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

14,47

14,47

14,47

14,47

14,47

14,47

1.7

Các loại đất nông nghiệp còn lại
(gồm: đất COC: HNK; NKH)

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

635,38

649,34

660,52

679,09

706,58

771.09

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

4,27

4,27

4,27

4,27

4,27

4,27

2.2

Đất quốc phòng

5,62

5,62

5,62

5,62

11,62

11,62

2.3

Đất an ninh

0,35

0,64

0,64

0,64

0,64

0,64

2.4

Đất khu công nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

0,27

0,27

0,27

0,27

0,27

0,39

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

1,1

1,1

1,1

3,1

5,6

8,1

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất di tích danh thắng

1,5

1,5

1,5

1,5

1,5

1,5

2.9

Đất xử lý, chôn lấp chất thải

1,08

4,58

5,08

5,58

6,08

6,58

2.10

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

0,32

0,32

0,32

0,32

0,32

0,32

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

10,88

11,28

11,68

12,08

12,48

12,88

2.12

Đất cã mặt nước chuyên dùng

216,88

216,88

216,88

206,62

196,36

186,1

2.13

Đất phát triển hạ tầng

208,14

215,94

224,14

246,89

273,16

301,39

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

4,11

4,11

4,11

4,36

7,01

9,66

 

Đất cơ sở y tế

1,95

1,95

1,95

2,05

2,2

2,35

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

13,68

13,68

16,93

17,53

18,33

19,95

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

1,84

1,84

1,84

2,24

2,64

4,44

2.14

Các loại đất phi nông nghiệp còn lại (gồm: ONT; SON; PNK)

 

 

 

 

 

 

3

Đất đôthị

1.178,97

1.178,97

1.178,97

1.178,97

1.178,97

1.178,97

 

Đất ở đô thị

 

 

 

 

 

 

4

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu du lịch

 

 

 

 

 

 

6

Đất khu dân cư nông thôn

295,05

296,92

298,79

300,66

302,53

304,4

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

 Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích chuyển mục đích

Phân theo các năm

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/ PNN

87,87

9,72

10,26

18,89

25,92

23,08

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

 

 

 

 

 

 

 

Đất lúa nước

DLN/ PNn

7,5

0,45

2,5

1,36

1,38

1,81

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

LUC/PNN

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN/ PNN

17,73

2,45

3,06

4,2

4,2

3,82

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH/ PNN

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/ PNN

17,46

1,6

1,33

2,8

8,8

2,93

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/ PNN

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

20,0

 

5,0

5,0

5,0

5,0

2.1

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUC/ CLN

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp

LUC/ LNP

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUC/ NTS

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

RSX/ CLN

20,0

 

5,0

5,0

5,0

5,0

3. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

[...]