Quyết định 332/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang

Số hiệu 332/QĐ-UBND
Ngày ban hành 11/09/2013
Ngày có hiệu lực 11/09/2013
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Tuyên Quang
Người ký Phạm Minh Huấn
Lĩnh vực Bất động sản

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 332/QĐ-UBND

 Tuyên Quang, ngày 11 tháng 9 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 05 NĂM KỲ ĐẦU (2011-2015) HUYỆN CHIÊM HÓA

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;

Căn cứ Nghị quyết số 08/NQ-CP ngày 09/01/2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Tuyên Quang;

Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02 tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân huyện Chiêm Hóa tại Tờ trình số 59/TTr-UBND ngày 15/4/2013;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 79/TTr-TNMT ngày 26 tháng 4 năm 2013 về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Chiêm Hoá, tỉnh Tuyên Quang,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Chiêm Hóa với các nội dung chủ yếu sau:

1. Diện tích cơ cấu các loại đất: 

TT

Loại đất

Hiện trạng
 năm 2011

Quy hoạch đến 2020

Diện tích
(ha)

Cơ cấu
(%)

Cấp tỉnh phân bổ (ha)

Huyện xác định

Diện tích
(ha)

Cơ cấu
(%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

127882,46

100,00

127.882,46

127.882,46

100,00

1

Đất nông nghiệp

118.722

92,84

118.845

118.842

92,93

1.1

Đất trồng lúa

5.651

4,42

5.578

5.578

4,36

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

4.509

3,53

4.491

4.491

3,51

1.2

Đất trồng cây lâu năm

5.311

4,15

5.138

5.211

4,08

1.3

Đất rừng phòng hộ

28.628

22,39

28.580

27.161

21,24

1.4

Đất rừng đặc dụng

9.333

7,30

9.333

9.333

7,30

1.5

Đất rừng sản xuất

67.165

52,52

67.436

68.855

53,84

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

408

0,32

410

410

0,32

2

Đất phi nông nghiệp

6.433

5,03

8.080

8.365

6,54

2.1

Đất xây dựng trụ sở CQ, công trình sự nghiệp

25

0,02

28

28

0,02

2.2

Đất quốc phòng

6

0,00

27

31

0,02

2.3

Đất an ninh

1

0,00

4

4

0,00

2.4

Đất khu công nghiệp

10

0,01

113

103

0,08

-

Đất xây dựng khu công nghiệp

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cụm công nghiệp

10

0,01

113

103

0,08

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

29

0,02

 

124

0,10

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ

16

0,01

 

33

0,03

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

252

0,20

421

497

0,39

2.8

Đất di tích danh thắng

13

0,01

24

27

0,02

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

2

0,00

12

26

0,02

2.10

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

1,1

0,00

1,1

1,1

0,00

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

200

0,16

207

215

0,17

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

55

0,04

 

53

0,04

2.13

Đất phát triển hạ tầng

2.008

1,57

4.094

4.097

3,20

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở văn hóa

27

0,02

40

40

0,03

-

Đất cơ sở y tế

9

0,01

14

14

0,01

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

106

0,08

115

119

0,09

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

52

0,04

64

72

0,06

2.14

Đất ở tại đô thị

24

0,02

 

34

0,03

3

Đất chưa sử dụng

 

 

 

 

 

-

Đất chưa sử dụng còn lại

2.727

2,13

957

675

0,53

-

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

 

-

1.778

2.052

1,60

4

Đất đô thị

725,14

0,57

725,14

725,14

0,57

5

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

9.333

7,30

9.333

9333

7,30

6

Đất khu du lịch

 

 

16,00

435

0,34

7

Đất khu dân cư nông thôn

6.790

5,31

 

6.934

5,42

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất: 

Đơn vị tính: ha

TT

Loại đất

Cả
 thời kỳ

Phân theo kỳ

Giai đoạn (2011-2015)

Giai đoạn (2016-2020)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

1.830,38

1.241,46

588,91

1.1

Đất trồng lúa

147,71

119,57

28,14

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

103,44

96,50

6,94

1.2

Đất trồng cây lâu năm

238,30

109,85

128,46

1.3

Đất rừng phòng hộ

51,60

38,70

12,90

1.4

Đất rừng sản xuất

1.128,50

782,02

346,48

1.5

Đất nuôi trồng thuỷ sản

11,32

8,55

2,77

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

208,71

126,58

82,14

2.1

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

208,71

126,58

82,14

3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:          

 Đơn vị tính: ha

TT

Mục đích sử dụng

Cả thời kỳ

Phân theo kỳ

Giai đoạn (2011-2015)

Giai đoạn (2011-2015)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Đất nông nghiệp

1.950,33

862,00

1.088,33

1.1

Đất rừng sản xuất

1.612,39

751,00

861,39

2

Đất phi nông nghiệp

101,32

51,66

49,66

2.1

Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ

12,93

6,83

6,10

2.2

Đất cho hoạt động khoáng sản

7,70

3,73

3,98

2.3

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

0,15

0,11

0,04

2.4

Đất phát triển hạ tầng

80,54

40,99

39,55

4. Vị trí các loại đất trong quy hoạch sử dụng đất được xác định theo Bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỷ lệ 1/50.000; Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Chiêm Hóa kèm theo.

Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Chiêm Hóa với các chỉ tiêu sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch:

 Đơn vị tính: ha

TT

Loại đất

Hiện trạng 2011

Các năm trong kỳ kế hoạch

Năm
 2012

Năm
2013

Năm
 2014

Năm
 2015

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

127.882,46

127.882,46

127.882,46

127.882,46

127.882,46

1

Đất nông nghiệp

118.722,05

118.623,87

118.451,10

118.331,83

118.342,59

1.1

Đất trồng lúa

5.650,71

5.605,25

5.550,38

5.556,76

5.562,14

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

4.509,18

4.464,57

4.434,11

4.456,90

4.483,68

1.2

Đất trồng cây lâu năm

5.310,62

5.285,97

5.289,82

5.297,08

5.295,77

1.3

Đất rừng phòng hộ

28.627,60

28.627,60

28.260,95

27.888,05

27.547,15

1.4

Đất rừng đặc dụng

9.333,40

9.333,40

9.333,40

9.333,40

9.333,40

1.5

Đất rừng sản xuất

67.164,82

67.162,75

67.432,67

67.690,64

68.048,98

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

407,84

403,12

405,49

408,86

409,40

2

Đất phi nông nghiệp

6.433,37

6.531,55

6.974,11

7.340,86

7.726,49

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

25,39

25,39

26,11

26,84

27,56

2.2

Đất quốc phòng

5,91

5,91

30,88

30,88

30,88

2.3

Đất an ninh

0,60

0,60

3,70

3,80

3,90

2.4

Đất khu công nghiệp

9,73

9,80

22,30

32,80

42,30

-

Đất xây dựng khu công nghiệp

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cụm công nghiệp

 

9,80

22,30

32,80

42,30

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

28,73

28,85

53,67

78,49

99,68

2.6

Đất sản xuất vật liệu XD gốm sứ

15,91

15,91

18,66

21,41

25,59

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

251,90

251,90

312,30

356,30

417,53

2.8

Đất di tích danh thắng

12,55

12,84

14,21

15,77

17,14

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

1,78

1,78

7,77

17,76

23,75

2.10

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

1,10

1,10

1,10

1,10

1,10

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

199,95

199,95

205,97

207,38

208,41

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

55,23

55,23

54,73

54,23

53,73

2.13

Đất phát triển hạ tầng

2.008,27

2.106,57

2.584,32

3.032,73

3.491,49

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

- Đất cơ sở văn hóa

26,98

26,98

30,24

33,48

36,73

 

- Đất cơ sở y tế

9,20

9,20

10,26

11,32

12,38

 

- Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

105,96

105,91

108,05

110,19

111,82

 

- Đất cơ sở thể dục - thể thao

52,09

52,09

57,13

62,17

67,21

2.14

Đất ở tại đô thị

23,58

26,19

28,79

31,40

32,00

3

Đất chưa sử dụng

2.727,04

2.727,04

2.457,26

2.209,77

1.813,38

 

Đất chưa sử dụng còn lại

2.727,04

2.727,04

2.457,26

2.209,77

1.813,38

 

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

 

 

269,79

247,49

396,64

4

Đất đô thị

725,14

725,14

725,14

725,14

725,14

5

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

9.333,40

9.333,40

9.333,40

9.333,40

9.333,40

6

Đất khu du lịch

 

 

16,00

158,50

245,60

7

Đất khu dân cư nông thôn

6.789,73

6.820,00

6.860,00

6.880,00

6.891,00

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

  Đơn vị tính: ha

[...]