Quyết định 1693/1999/QĐ-BKHCNMT về Quy chế thẩm định Hợp đồng chuyển giao công nghệ do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
Số hiệu | 1693/1999/QĐ-BKHCNMT |
Ngày ban hành | 01/10/1999 |
Ngày có hiệu lực | 16/10/1999 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường |
Người ký | Chu Hảo |
Lĩnh vực | Sở hữu trí tuệ,Bộ máy hành chính |
BỘ
KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1693/1999/QĐ-BKHCNMT |
Hà Nội, ngày 01 tháng 10 năm 1999 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY CHẾ THẨM ĐỊNH HỢP ĐỒNG CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Nghị định số 22/CP ngày 22 tháng 5 năm
1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Khoa học
công nghệ và môi trường;
Căn cứ Nghị định số 45/1998/NĐ-CP ngày 1/7/1998 của Chính phủ quy định chi tiết
về chuyển giao công nghệ;
Căn cứ Quyết định số 2346/QĐ-BKHCNMT ngày 4/12/1998 của Bộ trưởng Bộ Khoa học
công nghệ và môi trường về việc thành lập Hội đồng Thẩm định Hợp đồng chuyển
giao công nghệ;
Theo đề nghị của ông Vụ trưởng - Giám đốc Văn phòng Thẩm định CN&MT các dự
án đầu tư,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày ký.
|
KT.BỘ TRƯỞNG
BỘ KHOA HỌC |
THẨM ĐỊNH HỢP ĐỒNG CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Quyết
định số 1693/1999/QĐ-BKHCNMT ngày 01 tháng 10 năm 1999 của Bộ trưởng Bộ Khoa học
công nghệ và môi trường)
Điều 1. Đối tượng và phạm vi áp dụng
1. Quy chế này quy định trình tự, thủ tục thẩm định các Hợp đồng chuyển giao công nghệ (sau đây gọi là Hợp đồng) thuộc thẩm quyền phê duyệt của Bộ Khoa học công nghệ và môi trường quy định tại khoản 1 - Điều 32, Nghị định 45/1998/NĐ-CP ngày 1/7/1998 của Chính phủ quy định chi tiết về chuyển giao công nghệ (sau đây gọi là Nghị định 45).
2. Những Hợp đồng thuộc diện không phải phê duyệt hoặc những Hợp đồng thuộc thẩm quyền của các cơ quan được phân cấp phê duyệt nhưng có đơn đề nghị được thẩm định tại Bộ Khoa học công nghệ và môi trường cũng được xem xét theo Quy chế này.
Điều 2. Nội dung thẩm định Hợp đồng
1. Xem xét về sự đầy đủ và hợp lệ và tính phù hợp với pháp luật của hồ sơ Hợp đồng (theo quy định tại Điều 33, Nghị định 45).
2. Xem xét các nội dung của Hợp đồng và các tài liệu có liên quan (theo qui định tại Điều 11, Nghị định 45). Trong qúa trình thẩm định, cần đặc biệt chú ý xem xét một số vấn đề sau:
- Mục tiêu, bản chất và trình độ công nghệ được chuyển giao.
- Sản phẩm, thị trường và phương án tiêu thụ sản phẩm.
- Quyền, nghĩa vụ và trách nhiệm của Bên giao, Bên nhận.
- Những vấn đề về môi trường và vệ sinh, an toàn lao động.
- Giá thanh toán, phương thức thanh toán.
- Thời hạn Hợp đồng,
- Những điều, khoản không phù hợp với luật pháp Việt Nam.
BỘ
KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1693/1999/QĐ-BKHCNMT |
Hà Nội, ngày 01 tháng 10 năm 1999 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY CHẾ THẨM ĐỊNH HỢP ĐỒNG CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Nghị định số 22/CP ngày 22 tháng 5 năm
1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Khoa học
công nghệ và môi trường;
Căn cứ Nghị định số 45/1998/NĐ-CP ngày 1/7/1998 của Chính phủ quy định chi tiết
về chuyển giao công nghệ;
Căn cứ Quyết định số 2346/QĐ-BKHCNMT ngày 4/12/1998 của Bộ trưởng Bộ Khoa học
công nghệ và môi trường về việc thành lập Hội đồng Thẩm định Hợp đồng chuyển
giao công nghệ;
Theo đề nghị của ông Vụ trưởng - Giám đốc Văn phòng Thẩm định CN&MT các dự
án đầu tư,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày ký.
|
KT.BỘ TRƯỞNG
BỘ KHOA HỌC |
THẨM ĐỊNH HỢP ĐỒNG CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Quyết
định số 1693/1999/QĐ-BKHCNMT ngày 01 tháng 10 năm 1999 của Bộ trưởng Bộ Khoa học
công nghệ và môi trường)
Điều 1. Đối tượng và phạm vi áp dụng
1. Quy chế này quy định trình tự, thủ tục thẩm định các Hợp đồng chuyển giao công nghệ (sau đây gọi là Hợp đồng) thuộc thẩm quyền phê duyệt của Bộ Khoa học công nghệ và môi trường quy định tại khoản 1 - Điều 32, Nghị định 45/1998/NĐ-CP ngày 1/7/1998 của Chính phủ quy định chi tiết về chuyển giao công nghệ (sau đây gọi là Nghị định 45).
2. Những Hợp đồng thuộc diện không phải phê duyệt hoặc những Hợp đồng thuộc thẩm quyền của các cơ quan được phân cấp phê duyệt nhưng có đơn đề nghị được thẩm định tại Bộ Khoa học công nghệ và môi trường cũng được xem xét theo Quy chế này.
Điều 2. Nội dung thẩm định Hợp đồng
1. Xem xét về sự đầy đủ và hợp lệ và tính phù hợp với pháp luật của hồ sơ Hợp đồng (theo quy định tại Điều 33, Nghị định 45).
2. Xem xét các nội dung của Hợp đồng và các tài liệu có liên quan (theo qui định tại Điều 11, Nghị định 45). Trong qúa trình thẩm định, cần đặc biệt chú ý xem xét một số vấn đề sau:
- Mục tiêu, bản chất và trình độ công nghệ được chuyển giao.
- Sản phẩm, thị trường và phương án tiêu thụ sản phẩm.
- Quyền, nghĩa vụ và trách nhiệm của Bên giao, Bên nhận.
- Những vấn đề về môi trường và vệ sinh, an toàn lao động.
- Giá thanh toán, phương thức thanh toán.
- Thời hạn Hợp đồng,
- Những điều, khoản không phù hợp với luật pháp Việt Nam.
- Hiệu qủa, lợi ích về mặt KT-XH.
Điều 3. Thời hạn thẩm đinh Hợp đồng
1. Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong thời hạn 45 ngày (đối với Hợp đồng mới) và 20 ngày đối với Hợp đồng bổ sung, sửa đổi, gia hạn... (sau đây gọi là Hợp đồng bổ sung), Văn phòng Thẩm định Công nghệ và Môi trường các dự án đầu tư (sau đây gọi là Văn phòng Thẩm định) có trách nhiệm tổ chức thẩm định và lập hò sơ trình Bộ trưởng ra quyết định phê duyệt Hợp đồng.
2. Trong trường hợp Hợp đồng bổ sung nhưng có nhiều nội dung, vấn đề phức tạp thì Văn phòng Thẩm định phải xin ý kiến Lãnh đạo Bộ áp dụng thời gian thẩm định như đối với Hợp đồng mới.
Điều 4. Thời hạn cấp giấy chứng nhận đăng ký Hợp đồng
Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong thời hạn 7 ngày, Lãnh đạo Văn phòng Thẩm định được sự ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Khoa học công nghệ và môi trường cấp Giấy chứng nhận đăng ký Hợp đồng theo mẫu được quy định tại Phụ lục 1 kèm theo Quy chế này.
1. Nhận hồ sơ, làm các thủ tục hành chính và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Thẩm định trong thời hạn 1 ngày kể từ khi nhận được hồ sơ.
2. Trình Lãnh đạo Bộ ký Quyết định phê duyệt Hợp đồng và làm các thủ tục hành chính trong thời hạn 5 ngày kể từ khi Văn phòng Thẩm định gửi hồ sơ trình phê duyệt.
3. Phối hợp với Văn phòng Thẩm định trong việc thu phí thẩm định và cấp kinh phí cho công tác thẩm định theo qui định tại Thông tư liên bộ số 139/1998/BTC-BKHCNMT về việc hướng dẫn chế độ thu và sử dụng phí, lệ phí thẩm định Hợp đồng chuyển giao công nghệ.
1. Xem xét hồ sơ, làm các thủ tục hành chính, chuyển hồ sơ cho chuyên viên thẩm định theo sự phân công của Lãnh đạo VPTĐ trong thời hạn 2 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, trong thời hạn 5 ngày, có văn bản yêu cầu các bên tham gia Hợp đồng hoàn chỉnh hồ sơ.
2. Tổ chức họp sơ bộ về các nội dung của Hợp đồng trong thời hạn 10 ngày kể từ khi chuyên viên nhận được hồ sơ. Trong trường hợp có yêu cầu về việc bổ sung, sửa đổi Hợp đồng, có thông báo bằng văn bản gửi đến các Bên tham gia Hợp đồng trong thời hạn 2 ngày kể từ ngày họp sơ bộ nói trên.
3. Gửi tài liệu và phiếu lấy ý kiến các đơn vị, chuyên gia (nếu có) và tổ chức họp Hội đồng thẩm định trong thời hạn 35 ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. Đối với Hợp đồng bổ sung, thời gian thực hiện công đoạn này là 10 ngày.
4. Dự thảo Quyết định phê duyệt và hoàn chỉnh hồ sơ thẩm định để trình Bộ trưởng phê duyệt trong thời hạn 3 ngày sau khi có ý kiến nhất trí của Hội đồng thẩm định. Trường hợp có ý kiến khác nhau, xin ý kiến chỉ đạo của Lãnh đạo Bộ.
5. Gửi thông báo cho các Bên tham gia Hợp đồng trong thời hạn 1 ngày sau khi có Quyết định phê duyệt.
Điều 7. Cục Sở hữu Công nghiệp
1. Xử lý phần nội dung liên quan đến việc chuyển giao các đối tượng SHCN (trong trường hợp có tách riêng phần Hợp đồng chuyển giao quyền sử dụng các đối tượng SHCN và chưa đăng ký tại Cục SHCN).
2. Có ý kiến bằng văn bản gửi Văn phòng Thẩm định trong thời hạn 20 ngày kể từ khi nhận được tài liệu (5 ngày đối với Hợp đồng bổ sung).
Điều 8. Các đơn vị khác có liên quan trong Bộ
1. Xử lý phần nội dung của Hợp đồng có liên quan đến chức năng quản lý Nhà nước của đơn vị theo yêu cầu (nếu cần thiết).
2. Có ý kiến bằng văn bản gửi Văn phòng Thẩm định trong thời hạn 10 ngày kể từ khi nhận được tài liệu (5 ngày đối với Hợp đồng bổ sung).
Điều 9. Các chuyên gia được hỏi ý kiến
1. Có ý kiến bằng văn bản gửi Văn phòng Thẩm định trong thời hạn 10 ngày kể từ khi nhận được tài liệu (5 ngày đối với Hợp đồng bổ sung).
2. Chịu trách nhiệm cá nhân về những ý kiến của mình.
3. Có trách nhiệm bao đảm bí mật thông tin của Hợp đồng và trả lại tài liệu cùng với văn bản góp ý.
1. Có trách nhiệm tư vấn giúp Bộ trưởng xem xét các nội dung Hợp đồng thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học công nghệ và môi trường.
2. Đại diện Lãnh đạo Bộ là Chủ tịch Hội đồng, Đại diện Lãnh đạo Văn phòng Thẩm định là Phó chủ tịch Hội đồng.
3. Văn phòng Thẩm định là cơ quan thường trực của Hội đồng, có trách nhiệm tổ chức các phiên họp của Hội đồng để xem xét các Hợp đồng trước khi trình Bộ phê duyệt.
Nguyên tắc hoạt động và lề lối làm việc của Hội đồng được quy định tại Phụ lục 4 kèm theo Quy chế này.
Điều 16. Hồ sơ trình Bộ trưởng phê duyệt bao gồm:
- Hợp đồng và các tài liệu liên quan.
- Báo cáo thẩm định (dành cho chuyên viên thẩm định).
- Phiếu thẩm tra Hợp đồng của Lãnh đạo Văn phòng Thẩm định.
- Văn bản góp ý kiến của các đơn vị và chuyên gia có liên quan (nếu có).
- Biên bản họp Hội đồng thẩm định.
- Phiếu thẩm định (dành cho ủy viên Hội đồng).
- Bản nhận xét phản biện của ủy viên Hội đồng (nếu có).
- Dự thảo Quyết định phê duyệt Hợp đồng.
Bộ khoa học công nghệ và môi trường |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /GCN-BKHCNMT |
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
|
Hà nội, ngày tháng năm |
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HỢP ĐỒNG CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Nghị định 22/CP ngày 22/5/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Khoa học công nghệ và môi trường;
Căn cứ Nghị định số 45/1998/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 1998 của Chính phủ quy định chi tiết về chuyển giao công nghệ.
Xét Đơn và Hồ sơ xin đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ của .....
Chứng nhận
Hợp đồng chuyển giao công nghệ Ký tại .... ngày ....
Bên giao:
Bên nhận:
Cơ quan phê duyệt Quuyết định số ...... ngày .........
đã đăng ký vào Sổ đăng ký Hợp đồng chuyển giao công nghệ Số đăng ký........ Quyển ...... ngày .......
|
T.L Bộ trưởng Bộ Khoa học công nghệ và môi trường |
|
Vụ trưởng - Giám đốc Văn phòng Thẩm định |
|
Công nghệ và Môi trường các dự án đầu tư |
Báo cáo thẩm định Hợp đồng chuyển giao công nghệ
(Dành cho chuyên viên thẩm định)
Thuộc dự án |
|
Mã số: |
Thời hạn |
năm |
Chủ đầu tư: |
|
|
Giấy phép đầu tư số: |
ngày |
Mục tiêu |
|
|
Cơ quan cấp |
|
Tổng vốn đầu tư: |
Vốn pháp định: |
Tỷ lệ góp vốn: Bên VN/Bên NN: |
% |
% |
Tên Bên giao công nghệ |
|
nắm |
|
% vốn pháp định. Nước |
Tên Bên nhận công nghệ |
|
|
|
|
A. Nội dung hợp đồng
Các nội dung |
Tóm tắt từ HĐ CGCN |
Nhận xét của chuyên viên thẩm định |
1. Chuyển giao các quyền: |
|
|
a. Sử dụng các bí quyết, thông tin kỹ thuật: (Độc quyền, không độc quyền; thời hạn...) |
|
|
b. Sản xuất sản phẩm: (Các sản phẩm chính) |
|
|
c. Bán sản phẩm: (chỉ bán trong nước, xuất khẩu, tỷ lệ xuất khẩu...) |
|
|
d. Quyền sử dụng các đối tượng SHCN Tên nhãn hiệu hàng hóa được sử dụng, thời hạn... (có phụ lục kèm theo) |
Tổng phí: |
|
2. Cung cấp tài liệu, thông tin kỹ thuật (có phụ lục kèm theo) |
Tổng chi phí |
|
3. Đào tạo cán bộ CNV bên nhận (có phụ lục kèm theo) |
|
|
a. Ngoài nước Số học viên: Thời gian: Khối lượng |
Tổng chi phí: Bao gồm: Học phí: Chi phí ăn, ở, sinh hoạt: Chi vé máy bay: Chi khác |
|
b. Trong nước Số giáo viên được cử đến: Thời gian: Khối lượng |
Tổng chi phí: Bao gồm: Học phí: Chi phí ăn, ở, sinh hoạt: Chi vé máy bay: Chi khác |
|
4. Hỗ trợ kỹ thuật Số chuyên gia được cử đến: Thời gian: Khối lượng |
Tổng chi phí: Bao gồm: Phí hỗ trợ: Chi phí ăn, ở sinh hoạt: Chi vé máy bay: Chi khác. |
|
B. Tính toán tài chính
Các thông số tính toán (Theo số năm HĐ theo các phương án số năm có thể chấp nhận) |
trong... năm theo đề nghị trong HĐ |
trong 7 năm theo HĐ |
trong ... năm (theo đề nghị của chuyên viên thẩm định) |
1. Tổng doanh thu (+) |
|
|
|
2. Thuế thu nhập doanh nghiệp, thuế VAT |
|
|
|
3. Chiết khấu thương mại (-) |
|
|
|
4. Chi phí nhập linh kiện, phụ tùng, bộ phận (-) |
|
|
|
5. Chi phí quảng cáo, bán hàng, tiếp thị, hoa hồng (-) |
|
|
|
6. Chi phí vận chuyển (-) |
|
|
|
7. Chi phí bao bì, đóng gói (-) |
|
|
|
Giá bán tịnh: |
|
|
|
C. Tổng các chi phí
1. Phí tài liệu, thông tin kỹ thuật
2. Phí đào tạo trong và ngoài lãnh thổ
3. Phí hỗ trợ kỹ thuật
4. Phí ứng trước
5. Phí bản quyền (kể cả các đối tượng SHCN như nhãn hiệu hàng hóa...) trả kỳ vụ bằng % giá bán tịnh trong năm, tính bằng tiến
6. Các chi phí khác
Cộng
D. Tổng giá trị Hợp đồng
E. Tỷ lệ tổng giá trị hợp đồng so với giá bán tịnh:
Trong 7 năm Trong thời hạn Hợp đồng: Trong thời hạn theo đề nghị của cv thẩm định:
F. Nhận xét và đề nghị của chuyên viên thẩm định:
G. ý kiến kết luận của Lãnh đạo VPTĐ (chuyên viên phải ghi khi họp sơ bộ với Lãnh đạo VPTĐ)
|
Ngày tháng năm |
|
Chuyên viên thẩm định |
|
(Ký tên) |
Văn phòng Thẩm định Công nghệ và Môi trường các dự án đầu tư
Hợp đồng chuyển giao công nghệ
(dành cho Lãnh đạo Văn phòng Thẩm định)
Tên Hợp đồng
I. Nhận xét chung
1. Về hồ sơ Hợp đồng
2. Các Điều khoản không rõ ràng
3. Các Điều khoản không phù hợp với luật pháp Việt Nam
II. Các nội dung chính của Hợp đồng
- Nội dung chuyển giao công nghệ:
- Giá thanh toán:
- Thời hạn Hợp đồng:
III. Kết luận
|
Hà Nội, ngày tháng năm |
|
(Ký tên) |
Nguyên tắc hoạt động và lề lối làm việc của hội đồng thẩm định hợp đồng chuyển giao công nghệ
I. Nguyên tắc hoạt động:
1. Hội đồng được thành lập trên cơ sở Quyết định số 2346/QĐ-KHCNMT ngày 4/12/1998 của Bộ trưởng Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường về việc thành lập Hội đồng thẩm định Hợp đồng chuyển giao công nghệ (Sau đây gọi tắt là Hội đồng) thuộc thẩm quyền phê duyệt của Bộ.
2. Văn phòng Thẩm định là cơ quan thường trực của Hội đồng, trong từng Hợp đồng cụ thể sẽ trình Bộ danh sách thành viên Hội đồng.
3. Hội đồng gồm từ 7 đến 9 thành viên và phiên họp của Hội đồng được coi là hợp lệ khi có ít nhất 2/3 số thành viên có mặt.
4. Khi Chủ tịch Hội đồng vắng mặt, Phó chủ tịch Hội đồng được ủy quyền chủ trì phiên họp của Hội đồng.
5. Trong một số trường hợp cần thiết, có hai ủy viên Hội đồng được phân công làm nhiệm vụ phản biện (có nhận xét bằng văn bản).
6. Hội đồng làm việc theo nguyên tắc thảo luận công khai và từng thành viên Hội đồng có ý kiến cuối cùng bằng Phiếu thẩm định theo mẫu quy định tại Phụ lục 4.1.
7. Hội đồng được coi là nhất trí ý kiến khi đa số thành viên nhất trí với kết luận cuối cùng của Chủ tịch Hội đồng. Trường hợp chỉ có 50% ý kiến tán thành kết luận của Chủ tịch Hội đồng thì Bên nào có ý kiến của Chủ tịch Hội đồng sẽ được xem là ý kiến của Hội đồng. Trong trường hợp Hội đồng không nhất trí thì Văn phòng Thẩm định trình xin ý kiến chỉ đạo của Lãnh đạo Bộ.
8. Chủ tịch và các thành viên Hội đồng được cung cấp tài liệu có liên quan đến Hợp đồng chậm nhất là ba ngày trước phiên họp để nghiên cứu và chuẩn bị ý kiến.
9. Nội dung và qúa trình làm việc của Hội đồng phải được ghi vào Biên bản họp Hội đồng thẩm định theo mẫu quy định tại phụ lục 4.2 có chữ ký của Chủ tịch (hoặc Phó chủ tịch) chủ trì phiên họp và Thư ký Hội đồng.
II. Lề lối làm việc của hội đồng
1. Thư ký Hội đồng báo cáo:
- Giới thiệu thành phần Hội đồng, các đại biểu tham dự
- Nội dung, chương trình làm việc
2. Chủ tịch Hội đồng chủ trì phiên họp
- Nêu rõ các yêu cầu và những vấn đề chính mà Hội đồng cần chú ý xem xét.
- Chuyên viên được phân công thẩm định Hợp đồng báo cáo tóm tắt tính hợp lệ của hồ sơ Hợp đồng, các tài liệu có liên quan và kết qủa thẩm định.
- Các ủy viên phản biện đọc bản góp ý nhận xét (nếu có).
- Các thành viên Hội đồng và đại biểu nêu câu hỏi, thảo luận.
3. Chủ tịch Hội đồng có kết luận chung và các kiến nghị khác của Hội đồng (nếu có).
4. Các thành viên Hội đồng có ý kiến chính thức bằng Phiếu thẩm định.
5. Thư ký tổng hợp, báo cáo kết qủa các Phiếu thẩm định.
Phiếu thẩm định hợp đồng chuyển giao công nghệ
(Dành cho thành viên Hội đồng Thẩm định Hợp đồng chuyển giao công nghệ)
I. Về thành viên Hội đồng (Chủ tịch, Phó chủ tịch, ủy viên)
Họ và tên:
Chức vụ công tác:
Cơ quan:
II. Về hồ sơ Hợp đồng Sản phẩm của công nghệ chuyển giao:
Bên giao công nghệ:
Bên nhận công nghệ:
1. Các điều khoản cần lưu ý trong Hợp đồng
2. Các nội dung chuyển giao công nghệ và giá
Nội dung |
Giá theo HĐ |
Theo đánh giá |
a. Thông tin, tài liệu |
|
|
b. Đào tạo (chỉ kể phí trả Bên giao) |
|
|
c. Chuyên gia trợ giúp |
|
|
d. Bản quyền công nghệ |
|
|
e. Các đối tượng SHCN (Nhãn hiệu hàng hóa...) |
|
|
Tổng giá trị Hợp đồng |
|
|
3. ý kiến chung (có thông tin thêm về công nghệ, sản phẩm và thị trường)
4. Đồng ý Không đồng ý với kết luận của Chủ tịch HĐ
|
Hà Nội, ngày tháng năm |
|
(Ký và ghi rõ họ tên) |
6. ý kiến nhận xét của các phản biện (nếu có)
7. ý kiến góp ý của các thành viên Hội đồng, các đại biểu dự họp
8. Chủ tịch Hội đồng kết luận chung và các kiến nghị (nếu có):
9. Thư ký Hội đồng tổng hợp kết qủa về Phiếu thẩm định - Đồng ý với kết luận của Chủ tịch Hội đồng: - Các ý kiến khác
|
Hà Nội, ngày tháng năm |
Chủ tịch Hội đồng |
Thư ký Hội đồng |
Bộ khoa học công nghệ và môi trường |
Cộng hòa xã
hội chủ nghĩa Việt Nam |
Họp hội đồng thẩm định hợp đồng chuyển giao công nghệ
1. Tên Hợp đồng
2. Ngày họp Hội đồng
- Thời gian:
- Địa điểm:
3. Hội đồng gồm có ... thành viên (theo Quyết định số )
- Số có mặt:
- Số vắng mặt:
- Chủ trì phiên họp:
4. Thư ký Hội đồng giới thiệu đại biểu và nội dung chương trình làm việc
5. Chuyên viên thẩm định báo cáo tóm tắt hồ sơ, kết qủa thẩm định Hợp đồng.