ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: 1690/QĐ-UBND
|
Hà
Nội, ngày 13 tháng 04
năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 THỊ XÃ SƠN TÂY
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai
2013;
Căn cứ Nghị quyết số 13/NQ-HĐND
ngày 02/12/2015 của HĐND Thành phố thông qua danh mục
các dự án thu hồi đất năm 2016; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng
hộ, rừng đặc dụng năm 2016 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân
thành phố Hà Nội;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
việc lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1634/TTr-STNMT ngày 8 tháng 3 năm 2016;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 thị
xã Sơn Tây (Kèm theo Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 tỷ lệ 1/10.000 và Báo
cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của thị xã Sơn Tây, được
Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận ngày 8 tháng 3 năm 2016), với các
nội dung chủ yếu như sau:
a) Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm 2016
Thứ
tự
|
Chỉ
tiêu
|
Mã
|
Diện
tích (ha)
|
|
Tổng diện tích đất tự nhiên
|
|
11.742,88
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
5.424,16
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
2.228,13
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
1.774,66
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
900,11
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
1.558,93
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
512,34
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
181,38
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
43,26
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
6.264,13
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
1.145,03
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
13,51
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
21,06
|
2.6
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
151,41
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
153,00
|
2.8
|
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
20,56
|
2.9
|
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.979,87
|
2.10
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
29,05
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
90,74
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
515,82
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
469,46
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
|
TSC
|
7,07
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
15,09
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
15,26
|
2.19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
81,20
|
2.20
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
16,14
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
11,57
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
4,59
|
2.23
|
Đất cơ sở tín
ngưỡng
|
TIN
|
12,77
|
2.24
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
337,25
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
1.173,68
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
54,59
|
b) Danh mục các Công trình, dự án
Danh mục các Công trình, dự án nằm
trong kế hoạch sử dụng đất năm 2016 kèm theo.
2. Trong năm thực hiện, UBND thị xã Sơn Tây có trách nhiệm rà soát, đánh giá, khả năng thực hiện
các dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2016, trường hợp cần điều chỉnh hoặc phát sinh yêu cầu sử dụng đất để thực hiện các dự án phát triển kinh tế xã hội quan trọng cấp bách vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng,
dự án dân sinh bức xúc mà chưa có trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 thị xã Sơn Tây đã được UBND Thành phố phê duyệt thì tổng hợp, báo cáo Sở
Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, trình UBND Thành phố trước ngày 31/5/2016.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND Thành phố
giao:
1. UBND thị xã Sơn Tây:
a) Tổ chức công bố,
công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã
được phê duyệt; Kiên quyết không quyết định chấp thuận đầu tư, cấp Giấy chứng
nhận đầu tư, thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục
đích sử dụng đất đối với những dự án, công trình không nằm
trong danh mục kế hoạch sử dụng đất.
c) Tổ chức kiểm tra thực hiện kế hoạch
sử dụng đất; Phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng
đất; Tăng cường kiểm tra, giám sát
quá trình thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng
đất năm 2016.
d) Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng
đất, chặt chẽ, đảm bảo các chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND Thành phố phê duyệt.
đ) Cân đối xác định các nguồn vốn để
thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất.
e) Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch
sử dụng đất trước ngày 30/9/2016.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất.
b) Tổng hợp báo cáo UBND Thành phố kết
quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn Thành phố đến ngày 31/10/2016.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở,
ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã Sơn Tây và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT Thành ủy;
- TT HĐND;
- MTTQ TP;
- Chủ tịch, các PCT UBND TP;
- VPUB: PCVP Phạm Chí Công;
- Lưu VT, TNMT.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Quốc Hùng
|
TT
|
Danh
mục công trình dự án
|
Mã
loại đất
|
Chủ
đầu tư
|
Diện
tích (Ha)
|
Trong
đó diện tích (ha)
|
Vị
trí
|
Căn
cứ pháp lý
|
DA
có trong NQ 13/1015/HĐND
|
Đất
trồng lúa
|
Thu
hồi đất
|
Địa
danh huyện
|
Địa
danh xã, phường
|
I
|
Các dự án không thay đổi chỉ
tiêu sử dụng đất (đã cắm mốc giới GPMB, chưa có
Quyết định giao đất...)
|
|
1
|
XD khu giãn dân làng cổ Đường Lâm
(Giai đoạn 1)
|
ONT
|
UBND
TX
|
1,96
|
|
1,96
|
TX.Sơn
Tây
|
X.Đường
Lâm
|
QĐ số
1032/QĐ-UBND ngày 03/9/2014 của UBND TX phê duyệt QH chi
tiết tỷ lệ 1/500
|
|
2
|
Mở rộng trung
tâm đăng kiểm xe cơ giới Sơn Tây
|
DGT
|
Sở
giao thông vận tải
|
0,07
|
|
0,07
|
TX.Sơn
Tây
|
P.Quang
Trung
|
QĐ số
563/QĐ-UBND ngày 04/02/2015 của UBNDTP về việc phê duyệt KHSDĐ
2015 của TX
|
|
3
|
Xây dựng Bến xe tỉnh Phú Thịnh
|
DGT
|
DN
tư nhân
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
TX.Sơn
Tây
|
P.Phú
Thịnh
|
QĐ số
563/QĐ-UBND ngày 04/02/2015 của UBNDTP về việc phê duyệt KHSDĐ 2015 của TX
|
|
4
|
Xây dựng bãi đỗ xe khu cầu Quan
|
DGT
|
DNTN
|
0,35
|
0,35
|
0,35
|
TX.Sơn
Tây
|
P.Trung
Sơn Trầm
|
QĐ số
563/QĐ-UBND ngày 04/02/2015 của UBNDTP về việc phê duyệt KHSDĐ 2015 của TX
|
|
5
|
Mở rộng phố Tùng Thiện (DA chuyển
tiếp)
|
DGT
|
Ban
Đầu tư TX
|
1,48
|
|
1,48
|
TX.Sơn
Tây
|
Sơn
Lộc, Trung Sơn Trầm
|
QĐ số
5253/QĐ-UBND ngày 22/10/2010 của UBND TP Hà Nội phê duyệt DA đầu tư
|
|
6
|
Mở rộng nhà
tang lễ Thị xã
|
NTD
|
UBND
TX
|
0,53
|
|
0,53
|
TX.Sơn
Tây
|
Viên
Sơn, Lê Lợi
|
QĐ số
305/QĐ-KH&ĐT ngày 29/10/2012 của Sở KH&ĐT Hà Nội phê duyệt dự án đầu
tư
|
|
II
|
Các dự án chưa thực hiện trong
KHSDĐ 2015, chuyển sang thực hiện trong KHSDĐ 2016
|
|
1
|
Mở rộng Ban chỉ huy quân sự thị xã
Sơn Tây
|
CQP
|
Ban
chỉ huy QS thị xã
|
1,50
|
1,30
|
1,50
|
TX.Sơn
Tây
|
P.Phú
Thịnh
|
Văn
bản số 431/BTL-TaC ngày 30/3/2012 của Bộ Tư Lệnh thủ đô Hà Nội về việc nhất trí chủ trương mở rộng Ban chỉ
huy quân sự thị xã
|
x
|
2
|
Mở rộng trường quân sự Quân khu Thủ
đô
|
CQP
|
Bộ
tư lệnh thủ đô Hà Nội
|
7,50
|
0,70
|
7,50
|
TX.Sơn
Tây
|
Thanh
Mỹ, Đường Lâm
|
Văn
bản số 5911/UBND-TNMT ngày 01/8/2012 của UBND TP Hà Nội
Vv chấp thuận địa điểm mở rộng
|
x
|
3
|
Trụ sở ban Chỉ
huy Quân sự xã
|
CQP
|
UBND
TX
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
TX.Sơn
Tây
|
X.Thanh
Mỹ
|
QĐ số
563/QĐ-UBND ngày 04/02/2015 của UBNDTP Về việc phê duyệt
KHSDĐ 2015 của TX
|
x
|
4
|
Xây dựng Đồn Công An Đồng Mô
|
CAN
|
Công
An TP Hà Nội
|
0,20
|
|
0,20
|
TX.Sơn
Tây
|
X.Cổ Đông
|
Văn
bản số 586/CATX ngày 10/9/2014 của CA thị xã Sơn Tây Vv đăng ký kế hoạch SDĐ 2015
|
|
5
|
Mở rộng phố Thanh Vị (DA chuyển tiếp)
|
DGT
|
UBND
TX
|
1,82
|
|
1,82
|
TX.Sơn
Tây
|
Sơn
Lộc, Trung Sơn Trầm, Thanh Mỹ
|
QĐ số
5252/QĐ-UBND ngày 22/10/2010 của UBND TP Hà Nội phê duyệt DA đầu tư
|
|
6
|
Mở rộng tuyến
đường sau đồng Tiền Huân (L=0,7 km, B=11,5 m)
|
DGT
|
UBND
TX
|
0,60
|
0,60
|
0,60
|
TX.Sơn
Tây
|
P.Viên
Sơn
|
QĐ số
1807/QĐ- UBND ngày 31/10/2011 của UBND thị xã Sơn Tây phê duyệt báo cáo KTKT
|
x
|
7
|
Mở rộng tuyến đường từ cầu Phù Sa
đi Lê Lợi (L = 0,6 km, B = 10 m)
|
DGT
|
UBND
TX
|
0,54
|
0,54
|
0,54
|
TX.Sơn
Tây
|
Viên
Sơn; Lê Lợi
|
QĐ số
1806/QĐ - UBND ngày 31/10/2011 của UBND thị xã Sơn Tây phê duyệt báo cáo KTKT
|
x
|
8
|
Mở rộng tuyến
đường Ao Bánh Kẹo đi đê Đại Hà (L= 0,6 km, B = 4 m)
|
DGT
|
UBND
TX
|
0,10
|
|
0,10
|
TX.Sơn
Tây
|
P.Viên
Sơn
|
QĐ số
1752/QĐ- UBND ngày 28/10/2011 của UBND thị xã Sơn Tây phê duyệt báo cáo KTKT
|
x
|
9
|
Xây dựng công trình đường trục phát
triển thị xã Sơn Tây, lý trình Km13+740,6 đến Km14+704 (L=0,96 km, Bnền = 40
m)
|
DGT
|
Sở
Giao thông vận tải
|
1,18
|
|
1,18
|
TX.Sơn
Tây
|
Viên
Sơn, Lê Lợi
|
QĐ số
1481/QĐ-UBND 24/8/2006; QĐ số 171/QĐ-UBND 09/01/2012
|
x
|
10
|
XD nhà văn hóa tổ 2
|
DSH
|
UBND
TX
|
0,01
|
|
0,01
|
TX.Sơn
Tây
|
P.Quang
Trung
|
QĐ số
2439/QĐ-UBND ngày 07/5/2014 của UBND TP phê duyệt PA sắp xếp lại, xử lý cơ sở
nhà đất thuộc sở hữu NN của UBND Sơn Tây
|
|
11
|
Xây dựng nhà văn hóa tổ 1
|
DSH
|
UBND
Phường
|
0,03
|
|
0,03
|
TX.Sơn
Tây
|
P.Sơn
Lộc
|
QĐ số
1252/QĐ-UBND ngày 21/10/2014 của UBND TX Sơn Tây cho phép chuẩn bị đầu tư;
Biên bản Tạm bàn giao mặt bằng diện tích lô đất CC-04 trên thực địa.
|
|
12
|
XD trường mầm non Xuân Khanh
|
DGD
|
UBND
TX
|
0,80
|
|
0,80
|
TX.Sơn
Tây
|
P.Xuân
Khanh
|
QĐ số
1907/QĐ-UBND ngày 06/11/2013 của UBND TX Sơn Tây cho phép thực hiện chuẩn bị
đầu tư XD
|
x
|
13
|
Xây dựng và mở rộng trường mầm non
Thanh Mỹ
|
DGD
|
UBND
TX
|
0,70
|
0,17
|
0,70
|
TX.Sơn
Tây
|
X.Thanh
Mỹ
|
QĐ số
1710/QĐ-UBND ngày 25/10/2011 của UBND TX Sơn Tây phê duyệt báo cáo KTKT
|
x
|
14
|
XD trạm xử lý nước thải phục vụ cụm CN Phú Thịnh
|
DTL
|
UBND
TX
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
TX.Sơn
Tây
|
P.Phú
Thịnh
|
QĐ số
7209/QĐ-UBND ngày 02/12/2013 của UBND TP phê duyệt đề án XD hệ thống xử lý nước
thải tập trung tại các cụm CN trên địa bàn TP; QĐ số 1033/QĐ-UBND 04/9/2014 của
UBND TX cho phép chuẩn bị đầu tư XD
|
x
|
15
|
Đấu giá đất
khu Đồng Cồng, Tổ dân phố 8 P.
Trung Sơn Trầm
|
ODT
|
UBND
TX
|
0,34
|
0,34
|
0,34
|
TX.Sơn
Tây
|
P.Trung
Sơn Trầm
|
QĐ số
247/QĐ-UBND 27/3/2014 của UBND TX cho phép chuẩn bị đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ
thuật
|
x
|
16
|
Đấu giá đất khu đất trống Di Lăng
(Tổ dân phố số 2, khu phố 2, Phường Trung Sơn Trầm)
|
ODT
|
UBND
TX
|
0,02
|
|
0,02
|
TX.Sơn
Tây
|
P.Trung
Sơn Trầm
|
QĐ số
247/QĐ-UBND 27/3/2014 của UBND TX cho phép chuẩn bị đầu tư XD hạ tầng KT; QĐ 680/QĐ-UBND,
ngày 21/7/2015 của TXST phê duyệt QH tổng mặt bằng TL 1/500. Các khu đất
không phải đầu tư HTKT để đấu giá đất ở.
|
x
|
17
|
Đấu giá Đất xen kẹt Số 49-Phạm Hồng Thái
|
ODT
|
UBND
TX
|
0,01
|
|
0,01
|
TX.Sơn
Tây
|
P.Quang
Trung
|
KH số
46/KH-UBND ngày 23/1/2014 của UBND TX về các dự án đấu giá quyền
sử dụng đất
|
x
|
18
|
Đấu giá đất Trụ sở cũ của UBND phường (CT TNHH Nga Thịnh mượn)
|
ODT
|
UBND
TX
|
0,06
|
|
0,06
|
TX.Sơn
Tây
|
P.Phú
Thịnh
|
QĐ số
2439/QĐ-UBND ngày 07/5/2014 của UBND TP phê duyệt PA sắp
xếp lại, xử lý cơ sở nhà đất thuộc sở hữu NN của UBND
Sơn Tây
|
x
|
19
|
Đấu giá đất Trụ sở cũ của UBND phường
(Quỹ tín dụng phường mượn)
|
ODT
|
UBND
TX
|
0,01
|
|
0,01
|
TX.Sơn
Tây
|
P.Phú
Thịnh
|
QĐ số
2439/QĐ-UBND ngày 07/5/2014 của UBND TP phê duyệt PA sắp xếp lại, xử lý cơ sở
nhà đất thuộc sở hữu NN của UBND Sơn Tây
|
x
|
20
|
Đấu giá đất xen kẹt gần khu đô thị
Phú Thịnh
|
ODT
|
UBND
TX
|
0,02
|
|
0,02
|
TX.Sơn
Tây
|
P.Phú
Thịnh
|
KH số
46/KH-UBND ngày 23/1/2014 của UBND TX về các dự án đấu
giá quyền sử dụng đất; QĐ 680/QĐ-UBND, ngày 21/7/2015 của TXST phê duyệt QH tổng
mặt bằng TL 1/500. Các khu đất không phải đầu tư HTKT để đấu giá đất ở.
|
x
|
21
|
Đấu giá khu đất xen kẹt gần phố Hậu
Ninh
|
ODT
|
UBND
TX
|
0,01
|
|
0,01
|
TX.Sơn
Tây
|
P.Phú
Thịnh
|
KH số
46/KH-UBND ngày 23/1/2014 của UBND TX về các dự án đấu
giá quyền sử dụng đất; QĐ 680/QĐ-UBND, ngày 21/7/2015 của TXST phê duyệt QH tổng
mặt bằng TL 1/500. Các khu đất không phải đầu tư HTKT để đấu giá đất ở.
|
x
|
22
|
Đấu giá khu đất xen kẹt gần QL 32
|
ODT
|
UBND
TX
|
0,01
|
|
0,01
|
TX.Sơn
Tây
|
P.Phú
Thịnh
|
KH số
46/KH-UBND ngày 23/1/2014 của UBND TX về các dự án đấu giá quyền
sử dụng đất; QĐ 680/QĐ-UBND, ngày 21/7/2015 của TXST phê
duyệt QH tổng mặt bằng TL 1/500. Các khu đất không phải
đầu tư HTKT để đấu giá đất ở.
|
x
|
23
|
Đấu giá đất ao ngõ Phó Đức Chính
|
ODT
|
UBND
TX
|
0,05
|
|
0,05
|
TX.Sơn
Tây
|
P.Ngô
Quyền
|
KH số
46/KH-UBND ngày 23/1/2014 của UBND TX về các dự án đấu giá quyền sử dụng đất
|
x
|
24
|
Đấu giá đất ao ngõ 1 Đinh Tiên
Hoàng
|
ODT
|
UBND
TX
|
0,06
|
|
0,06
|
TX.Sơn
Tây
|
P.Ngô
Quyền
|
KH số
46/KH-UBND ngày 23/1/2014 của UBND TX về các dự án đấu giá quyền sử dụng đất
|
x
|
25
|
Đấu giá đất khu ao ngõ Cẩm An
|
ODT
|
UBND
TX
|
0,05
|
|
0,05
|
TX.Sơn
Tây
|
P.Ngô
Quyền
|
KH số
46/KH-UBND ngày 23/1/2014 của UBND TX về các dự án đấu giá quyền sử dụng đất
|
x
|
26
|
Đấu giá đất khu ao ngõ 34 Trần Hưng
Đạo
|
ODT
|
UBND
TX
|
0,05
|
|
0,05
|
TX.Sơn
Tây
|
P.Ngô
Quyền
|
KH số
46/KH-UBND ngày 23/1/2014 của UBND TX về các dự án đấu giá quyền sử dụng đất
|
x
|
27
|
Đấu giá đất xen kẹt số 36 Phùng
Hưng
|
ODT
|
UBND
TX
|
0,01
|
|
0,01
|
TX.Sơn
Tây
|
P.Ngô
Quyền
|
KH số
46/KH-UBND ngày 23/1/2014 của UBND TX về các dự án đấu giá quyền sử dụng đất
|
x
|
28
|
Đấu giá đất xen kẹt số 75 Lê Lợi
|
ODT
|
UBND
TX
|
0,0100
|
|
0,01
|
TX.Sơn
Tây
|
P.Lê
Lợi
|
KH số
46/KH-UBND ngày 23/1/2014 của UBND TX về các dự án đấu
giá quyền sử dụng đất
|
x
|
29
|
Đấu giá đất trường mẫu giáo Lê Lợi
cũ (142 -Lê Lợi)
|
ODT
|
UBND
TX
|
0,05
|
|
0,05
|
TX.Sơn
Tây
|
P.Lê
Lợi
|
QĐ số
2439/QĐ-UBND ngày 07/5/2014 của UBND TP phê duyệt PA sắp xếp lại, xử lý cơ sở
nhà đất thuộc sở hữu nhà nước của UBND Sơn Tây
|
x
|
30
|
Đất giá đất khu lương thực Xuân
Khanh
|
ODT
|
UBND
TX
|
0,10
|
|
0,10
|
TX.Sơn
Tây
|
P.Xuân
Khanh
|
KH số
46/KH-UBND ngày 23/1/2014 của UBND TX về các dự án đấu giá quyền sử dụng đất
|
x
|
31
|
Đấu giá đất xen kẹt ngõ 30 chùa
Thông
|
ODT
|
UBND
TX
|
0,01
|
|
0,01
|
TX.Sơn
Tây
|
P.Sơn
Lộc
|
KH số
46/KH-UBND ngày 23/1/2014 của UBND TX về các dự án đấu giá quyền sử dụng đất;
QĐ 680/QĐ-UBND, ngày 21/7/2015 của TXST phê duyệt QH tổng mặt bằng TL 1/500.
Các khu đất không phải đầu tư HTKT để đấu giá đất ở.
|
x
|
32
|
Đấu giá đất khu cửa hàng lương thực
Sơn Lộc (gần CT TNHH TM Dung Vượng)
|
ODT
|
UBND
TX
|
0,01
|
|
0,01
|
TX.Sơn
Tây
|
P.Sơn
Lộc
|
QĐ số
2439/QĐ-UBND ngày 07/5/2014 của UBND TP phê duyệt PA sắp
xếp lại, xử lý cơ sở nhà đất thuộc sở hữu nhà nước của UBND Sơn Tây
|
x
|
33
|
Đấu giá đất khu ki ốt cửa hàng thực
phẩm Sơn Lộc
|
ODT
|
UBND
TX
|
0,05
|
|
0,05
|
TX.Sơn
Tây
|
P.Sơn
Lộc
|
QĐ số
2439/QĐ-UBND ngày 07/5/2014 của UBND TP phê duyệt PA sắp xếp lại, xử lý cơ sở
nhà đất thuộc sở hữu nhà nước của UBND Sơn Tây; VB số 1827/QHKT-GTĐĐ-P9 ngày
13/5/2015 của Sở QH-KT về việc thảo thuận địa điểm quy hoạch.
|
x
|
34
|
Xây dựng trụ sở ban chỉ huy phòng chống lụt bão thị xã
|
TSC
|
UBND
TX
|
0,08
|
|
0,08
|
TX.Sơn
Tây
|
P.Lê
Lợi
|
QĐ số
123/QĐ-KH&ĐT ngày 21/4/2014 của sở KH&ĐT Hà Nội phê duyệt báo cáo
KTKT
|
|
35
|
Mở rộng đường tránh QL 32 : L = 5 km;
B nền = 44 m (Gđoạn 1)
|
DGT
|
UBND
TX
|
17,64
|
15,00
|
17,64
|
TX.Sơn
Tây
|
Thanh
Mỹ, Đường Lâm, Sơn Lộc, Trung Hưng
|
QĐ số
5070/QĐ-UBND ngày 31/10/2011 của UBND TP Hà Nội phê duyệt DA đầu tư
|
x
|
36
|
Xây dựng nhánh rẽ vào trạm 220KV
Sơn Tây
|
DNL
|
Ban
QLDA PT điện lực HN
|
0,10
|
|
0,10
|
TX.Sơn
Tây
|
X.Thanh
Mỹ
|
Văn
bản số 694 ngày 12/11/2014 của Tổng CT Điện lực HN đăng ký danh mục các dự án
thu hồi đất năm 2015
|
x
|
37
|
Xây dựng trạm biến áp 220 KV Sơn
Tây
|
DNL
|
Ban
QLDA PT điện lực HN
|
3,26
|
3,26
|
3,26
|
TX.Sơn
Tây
|
X.Thanh
Mỹ
|
Văn
bản số 694 ngày 12/11/2014 của Tổng CT Điện lực HN đăng ký danh mục các dự án
thu hồi đất năm 2015
|
x
|
38
|
Dự án XD mới
TBA 110KV Ba Vì (xây dựng tuyến dây 110KV Sơn Tây - Ba Vì)
|
DNL
|
Ban
QLDA PT điện lực HN
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
TX.Sơn
Tây
|
X.Xuân
Sơn
|
Văn
bản số 694 ngày 12/11/2014 của Tổng CT Điện lực HN đăng ký danh mục các dự án
thu hồi đất năm 2015
|
x
|
39
|
Xây dựng khu
di tích Bác Hồ trao cờ
|
DDT
|
UBND
TX
|
0,46
|
|
0,46
|
TX.Sơn
Tây
|
P.Quang
Trung
|
QĐ số
563/QĐ-UBND ngày 04/02/2015 của UBNDTP về việc phê duyệt
KHSDĐ 2015 của TX
|
|
40
|
Mở rộng bãi rác thải Xuân Sơn (vùng
ảnh hưởng)
|
DRA
|
UBND
TX
|
83,78
|
21,55
|
83,78
|
TX.Sơn
Tây
|
X.Xuân
Sơn
|
Đã
thực hiện xong, nhưng chưa có quyết định thu hồi tổng thể
|
|
41
|
XD bãi tập kết trung chuyển rác
|
DRA
|
UBND
xã
|
0,10
|
|
0,10
|
TX.Sơn
Tây
|
X.Cổ Đông
|
QĐ số
563/QĐ-UBND ngày 04/02/2015 của UBNDTP Về việc phê duyệt
KHSDĐ 2015 của TX
|
|
42
|
Đấu giá đất khu làng cũ
|
ONT
|
UBND
TX
|
7,20
|
|
7,20
|
TX.Sơn
Tây
|
X.Kim
Sơn
|
QĐ số
1726/QĐ-UBND ngày 31/3/2014 của UBND TP cho phép chuẩn bị đầu tư
|
|
43
|
Đấu giá đất khu giáp kho K312
|
ONT
|
UBND
TX
|
0,22
|
|
0,22
|
TX.Sơn
Tây
|
X.Kim
Sơn
|
QĐ số
563/QĐ-UBND ngày 04/02/2015 của UBNDTP về việc phê duyệt KHSDĐ 2015 của TX
|
|
44
|
Chuyển đổi đất quốc phòng sang đất ở
khu kho K312
|
ONT
|
Kho
K312
|
3,50
|
|
3,50
|
TX.Sơn
Tây
|
X.Kim
Sơn
|
Văn
bản số 124/K-BKH ngày 17/12/2013 của Kho K312 về chuyển mục đích sử dụng đất
quốc phòng sang đất ở; KH số 815/KH-PTM ngày 10/5/2013 của phòng tham mưu KT
về triển khai QĐ của tư lệnh quân chủng về chuyển mục đích SDĐ QP kho K312
|
|
45
|
Chuyển đổi đất vườn, ao liền kề; đất
NN xen kẹt sang đất ở
|
ONT
|
Hộ
gia đình, cá nhân
|
4,89
|
|
4,89
|
TX.Sơn
Tây
|
Các
xã
|
QĐ số
563/QĐ-UBND ngày 04/02/2015 của UBNDTP Về việc phê duyệt KHSDĐ
2015 của TX
|
|
46
|
Đấu giá khu đất Vườn Bông - Dộc Nứa
phường Viên Sơn
|
ODT
|
UBND
TX
|
4,50
|
4,00
|
4,50
|
TX.Sơn
Tây
|
P.Viên
Sơn
|
Công
văn số 7941/UBND-QHXDGT ngày 24/10/2013 của UBND TP đồng
ý địa điểm QH DA ; CV số 2158/QHKT - P9, ngày 02/6/2015
của sở QH-KT
|
x
|
47
|
Đất TĐC di dân sạt lở sông Hồng
|
ODT
|
UBND
TX
|
3,00
|
1,60
|
3,00
|
TX.Sơn
Tây
|
P.Viên
Sơn
|
QĐ số
563/QĐ-UBND ngày 04/02/2015 của UBNDTP Về việc phê duyệt
KHSDĐ 2015 của TX
|
x
|
48
|
Đất TĐC di dân sạt lở sông Hồng
|
ODT
|
UBND
TX
|
2,22
|
|
2,22
|
TX.Sơn
Tây
|
P.Phú
Thịnh
|
QĐ số
563/QĐ-UBND ngày 04/02/2015 của UBNDTP Về việc phê duyệt KHSDĐ 2015 của TX
|
x
|
49
|
Đấu giá khu đất phố Hậu Ninh
|
ODT
|
UBND
TX
|
0,03
|
|
0,03
|
TX.Sơn
Tây
|
P.Phú
Thịnh
|
QĐ số
499/QĐ-UBND Ngày 29/5/2014 của UBND TX phê duyệt báo cáo KTKT
|
x
|
50
|
Đấu giá đất khu ngõ 3 phố Hậu Ninh
|
ODT
|
UBND
TX
|
0,06
|
|
0,06
|
TX.Sơn
Tây
|
P.Lê
Lợi
|
QĐ số
499/QĐ-UBND Ngày 29/5/2014 của UBND TX phê duyệt báo cáo KTKT
|
x
|
51
|
Đấu giá đất khu ao ngõ vườn hoa
|
ODT
|
UBND
TX
|
0,05
|
|
0,05
|
TX.Sơn
Tây
|
P.Ngô
Quyền
|
QĐ số
563/QĐ-UBND ngày 04/02/2015 của UBNDTP Về việc phê duyệt
KHSDĐ 2015 của TX
|
x
|
52
|
Đấu giá đất khu ao tổ 2 sau tòa án
|
ODT
|
UBND
TX
|
0,04
|
|
0,04
|
TX.Sơn
Tây
|
P.Ngô
Quyền
|
QĐ số
563/QĐ-UBND ngày 04/02/2015 của UBNDTP Về việc phê duyệt
KHSDĐ 2015 của TX
|
x
|
53
|
Xây dựng trụ sở đội thanh tra GTVT
Sơn Tây
|
TSC
|
Sở
giao thông vận tải
|
0,34
|
0,34
|
0,34
|
TX.Sơn
Tây
|
P.Quang
Trung
|
Văn
bản số 842/SGTVT-KHĐT ngày 04/11/2008 của Sở GTVT Hà Nội về việc đăng ký nhu
cầu SDĐ XD bến xe Sơn Tây
|
|
54
|
Xây dựng trụ sở ngân hàng đầu tư
Phát triển Việt Nam
|
DTS
|
NHTMCP
Đầu tư PT VN
|
0,50
|
|
0,50
|
TX.Sơn
Tây
|
P.Viên
Sơn
|
Giấy
CNDT số 01121001721 ngày 24/6/2014 của UBND TP Hà Nội
|
x
|
55
|
XD trụ sở HTX NN Phú Thịnh
|
DTS
|
UBND
Phường
|
0,02
|
|
0,02
|
TX.Sơn
Tây
|
P.Phú
Thịnh
|
QĐ số
563/QĐ-UBND ngày 04/02/2015 của UBNDTP Về việc phê duyệt KHSDĐ 2015 của TX
|
|
56
|
Chuyển đổi đất quốc phòng khu tập
thể viện Quân Y sang đất ở
|
ODT
|
Viện
105
|
1,12
|
|
1,12
|
TX.Sơn
Tây
|
P.Sơn
Lộc
|
Văn
bản số 1526/UBND-TNMT ngày 06/3/2014 của UBND TP về việc tiếp nhận bàn giao
khu tập thể gia đình quân đội viện 105; VB số 1292/STNMT-TTr
ngày 12/08/2015 của STN&MT
|
|
57
|
Chuyển đổi đất vườn, ao liền kề; đất
NN xen kẹt sang đất ở
|
ODT
|
Hộ
gia đình, cá nhân
|
2,59
|
|
|
TX.Sơn
Tây
|
Các
phường
|
QĐ số
563/QĐ-UBND ngày 04/02/2015 của UBNDTP Về việc phê duyệt
KHSDĐ 2015 của TX
|
|
58
|
Mở rộng nghĩa trang thôn Nhà thờ
|
NTD
|
UBND
TX
|
0,07
|
|
0,07
|
TX.Sơn
Tây
|
X.Kim
Sơn
|
QĐ số
563/QĐ-UBND ngày 04/02/2015 của UBNDTP Về việc phê duyệt KHSDĐ 2015 của TX
|
|
59
|
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng vật
nuôi
|
NKH
|
Hộ
gia đình, cá nhân
|
2,00
|
0,40
|
|
TX.Sơn
Tây
|
P.Viên
Sơn
|
QĐ số
563/QĐ-UBND ngày 04/02/2015 của UBNDTP Về việc phê duyệt KHSDĐ 2015 của TX
|
x
|
60
|
Xây dựng trụ sở công an Thị xã Sơn Tây
|
CAN
|
Công
an Thành phố
|
4.58
|
|
4.58
|
TX Sơn
Tây
|
Trung
Hưng
|
Quyết
định phê duyệt dự án số 905/QĐ- CAHN(PH41) ngày 24/10/2012 của Công an Thành
phố
|
|
III
|
Những dự án đăng ký mới thực hiện trong KHSDĐ năm 2016
|
|
1
|
Xây dựng đồn công an Đường Lâm
|
CAN
|
CATP
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
TX.Sơn
Tây
|
X.Đường
Lâm
|
QĐ số
563/QĐ-UBND ngày 04/02/2015 của UBNDTP Về việc phê duyệt KHSDĐ 2015 của TX
|
x
|
2
|
Mở mới đường nối từ đường tránh QL 32 đến đường Tỉnh lộ 413 : (L = 2,75 km;
B nền = 38 m)
|
DGT
|
Ban
Đầu Tư
|
11,79
|
4,21
|
11,79
|
TX.Sơn
Tây
|
X.Thanh
Mỹ
|
QĐ số
2444/QĐ-UBND ngày 02/6/2010 của UBNDTP, V/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự
án.
|
|
3
|
Xây dựng tuyến đường từ TL 416 - QL 21 (L=2,2 km; Bn=12 m)
|
DGT
|
Ban
Đầu Tư
|
2,80
|
0,84
|
2,80
|
TX.Sơn
Tây
|
Kim Sơn,
Sơn Đông
|
1795
- 31/12/2015; CV số 6820/UBND - KH&ĐT ngày 28/9/2015
của UBNDTP
|
x
|
4
|
Mở mới đường nối TL 414 - TL 416
(L= 3 km và Bnền = 9 m, Bmặt = 8 m)
|
DGT
|
Ban
Đầu Tư
|
2,02
|
|
2,02
|
TX.Sơn
Tây
|
Thanh
Mỹ, Kim Sơn
|
QĐ số
563/QĐ-UBND ngày 04/02/2015 của UBNDTP
Về việc phê duyệt KHSDĐ 2015 của TX
|
|
5
|
Đường QL 32 đi Đền Và và đến đường
tránh QL 32 (L = 3 km; Bn = 32 m)
|
DGT
|
P.QLĐô
thị
|
1,20
|
1,08
|
1,20
|
TX.Sơn
Tây
|
Ngô
Quyền, Trung Hưng, Phú Thịnh
|
QĐ số
1776/QĐ- UBND ngày 31/12/2014 của UBNDTX, V/v cho phép chuẩn bị đầu tư.
|
|
6
|
Xây dựng cầu Cộng
|
DGT
|
Ban
Đầu tư
|
0,20
|
|
0,20
|
TX.Sơn
Tây
|
Ngô
Quyền, Trung Hưng, Phú Thịnh
|
QĐ số
2127/QĐ-UBND, ngày 12/05/2015, V/v Phê duyệt cho phép thực
hiện chuẩn bị đầu tư.
|
x
|
7
|
Xây dựng đường gom vào KCN Thanh Mỹ
- Xuân Sơn.
|
DGT
|
BQLCKCC
&Chế xuất HN
|
7,20
|
|
7,20
|
TX.Sơn
Tây
|
X.Thanh
Mỹ, Xuân Sơn
|
Văn
bản số 2376/TTg-KTN ngày 01/12/2014 của Thủ tướng Chính phủ
|
x
|
8
|
Nâng cấp cải tạo tuyến tỉnh lộ 418 đoạn Km0- Km 3 (L = 3 km, Bn =7,5m, Bm
= 5,5 m)
|
DGT
|
Ban
Đầu tư
|
3,27
|
|
3,27
|
TX.Sơn
Tây
|
Sơn
Đông, Cổ Đông
|
VB số
215/UBND-KH&ĐT, ngày 11/11/2011 của UBNDTP, V/v Chấp thuận điều kiện bố
trí kế hoạch chuẩn bị đầu tư
|
|
9
|
Đường thượng lưu đê Hữu Hồng kết hợp làm đường giao thông để di
chuyển đường ra vào cảng Sơn Tây, Sơn Tây (L=2,8 km; Bn=9m)
|
DGT
|
UBND
TX
|
0,10
|
|
0,10
|
TX.Sơn
Tây
|
Đường
Lâm, Phú Thịnh,
|
CV số
1818/UBND-KH&ĐT, ngày 17/3/2011 của UBNDTP, V/v chấp thuận kế hoạch chuẩn
bị đầu tư.
|
x
|
10
|
Nâng cấp chỉnh
trang kênh tiêu T1
|
DTL
|
Ban
Đầu Tư
|
0,51
|
0,51
|
0,51
|
TX.Sơn
Tây
|
P.Viên
Sơn
|
CV số
6820/UBND - KH&ĐT ngày 28/9/2015 của UBNDTP
|
|
11
|
Xây dựng THCS Viên Sơn (GĐ 1)
|
DGD
|
UBND
TX
|
1,20
|
1,20
|
1,20
|
TX.Sơn
Tây
|
P.Viên
Sơn
|
VB số
4148/QHKT-GTĐĐ (P9) ngày 15/9/2015 về thỏa thuận địa điểm quy hoạch; QĐ số
1779/QĐ-UBND, ngày 31/12/2014 của UBNDTX, V/v cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư.
|
x
|
12
|
Trường tiểu học Trung Sơn Trầm (GĐI)
|
DGD
|
Ban
Đầu Tư
|
1,00
|
|
1,00
|
TX.Sơn
Tây
|
P.Trung
Sơn Trầm
|
QĐ số
1782/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBNDTX, V/v cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư.
|
|
13
|
Trường Mầm non
xã Cổ Đông
|
DGD
|
P.Quản
lý đô thị
|
0,98
|
0,98
|
|
TX.Sơn
Tây
|
X.Cổ Đông
|
QĐ số
6172/QĐ-UBND, ngày 24/11/2014 của UBNDTP, V/v Cho thực hiện chuẩn
bị đầu tư dự án.
|
|
14
|
Xây dựng Trung tâm văn hóa di tích
lịch sử Phùng Hưng - Ngô Quyền
|
DDT
|
UBND
TX
|
1,50
|
|
1,50
|
TX.Sơn
Tây
|
X.Đường
Lâm
|
QĐ số
563/QĐ-UBND ngày 04/02/2015 của UBNDTP Về việc phê duyệt KHSDĐ 2015 của TX
|
x
|
15
|
Xây dựng khu
TĐC Dộc Ấp (Giai đoạn 2)
|
ONT
|
UBND
TP
|
3,00
|
2,00
|
3,00
|
TX.Sơn
Tây
|
X.Đường
Lâm
|
2718
- 16/6/2015 của UBNDTP duyệt chủ trương
|
x
|
16
|
Đấu giá đất xen kẹt Phú Nhi, phường
Phú Thịnh
|
ODT
|
UBND
TX
|
0,01
|
|
0,01
|
TX.Sơn
Tây
|
P.Phú
Thịnh
|
QĐ
680/QĐ-UBND, ngày 21/7/2015 của TXST phê duyệt QH tổng mặt bằng TL 1/500. Các
khu đất không phải đầu tư HTKT để đấu giá đất ở.
|
x
|
17
|
Đấu giá khu đất Khoang Nội - Gò Miếu,
phường Trung Hưng
|
ODT
|
UBND
TX
|
0,49
|
0,49
|
0,49
|
TX.Sơn
Tây
|
P.Trung
Hưng
|
VB số
1827/QHKT-GTĐĐ-P9 ngày 13/5/2015 của Sở QH-KT về việc thảo
thuận địa điểm quy hoạch.
|
x
|
18
|
Xây dựng nhà văn hóa tổ 3, phường
Ngô Quyền
|
DSH
|
UBND
TX
|
0,06
|
|
0,06
|
TX.Sơn
Tây
|
P.Ngô
Quyền
|
QĐ số
563/QĐ-UBND ngày 04/02/2015 của UBNDTP Về việc phê duyệt
KHSDĐ 2015 của TX
|
x
|
19
|
Xây dựng khu vui chơi tại 2 ao công
tổ dân phố Hậu Tĩnh
|
DKV
|
UBND
TX
|
0,03
|
|
0,03
|
TX.Sơn
Tây
|
P.Lê
Lợi
|
Báo
cáo số 191/BC-UBND ngày 22/7/2015 của UBND Phường.V/v đề xuất lập QH,DA đầu tư XD các khu vườn hoa, công viên cây xanh, khu vui chơi giải trí trên
địa bàn Phường
|
|
20
|
Đấu giá để sản
xuất nông nghiệp theo QĐ số 71/2014/QĐ-UBND, ngày 15/9/2014 của TPHN
|
NNP
|
Hộ
gia đình
|
129,50
|
|
|
TX.Sơn
Tây
|
TX.Sơn
Tây
|
Triển
khai, thực hiện theo QĐ số 71/2014/QĐ-UBND, ngày
15/9/2014 của TPHN
|
|
21
|
Chuyển đổi đất lúa 1 vụ kém hiệu quả
sang nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
Hộ
gia đình
|
2,00
|
2,00
|
|
TX.Sơn
Tây
|
X.Cổ Đông
|
QĐ số
563/QĐ-UBND ngày 04/02/2015 của UBNDTP về việc phê duyệt KHSDĐ 2015 của TX
|
x
|
22
|
Xây dựng nhà văn hóa tổ 5
|
DSH
|
UBND
P
|
0,04
|
|
0,04
|
TX.Sơn
Tây
|
P.Sơn
Lộc
|
Dự
án dân sinh bức xúc
|
|
23
|
Xây dựng ban chỉ huy quân sự phường
Sơn Lộc
|
CQP
|
UBND
P
|
0,01
|
|
0,01
|
TX.Sơn
Tây
|
P.Sơn
Lộc
|
|
x
|
24
|
Đấu giá đất ở các ao xen kẹt trong
khu dân cư tiền Huân
|
ODT
|
UBNDTX
|
0,20
|
|
0,20
|
TX.Sơn
Tây
|
P.Viên
Sơn
|
Dự
án dân sinh bức xúc - Tránh lấn chiếm, TB số 29-TBTU
ngày 16/10/2015
|
x
|
25
|
Mở rộng trường tiểu học Quang Trung
|
DGD
|
UBNDTX
|
0,06
|
|
0,06
|
TX.Sơn
Tây
|
P.Quang
Trung
|
Dự
án dân sinh bức xúc
|
x
|
26
|
Chuyển đổi đất rừng trồng sang trồng cây ăn quả tại khu đồi Búi Sơn,
Vai Đá
|
CLN
|
Hộ
gia đình
|
5,50
|
|
|
TX.Sơn
Tây
|
X.Kim
Sơn
|
Nghị
quyết HDND xã năm 2013 và 2014 và danh sách niêm yết.
|
|
27
|
Xây dựng khu chăn nuôi tập trung
|
NKH
|
Hộ
gia đình
|
3,60
|
|
|
TX.Sơn
Tây
|
X.Kim
Sơn
|
Nghị
quyết HDND xã năm 2013 và 2014 và danh sách niêm yết.
|
|
28
|
Chuyển đất trồng lúa sang hộ đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
Hộ
gia đình
|
5,00
|
|
|
TX.Sơn
Tây
|
X.Cổ Đông
|
|
|
29
|
Xây dựng mới trạm biến áp 110kV nối cấp trạm 220kV Sơn Tây
|
DNL
|
Tổng
công ty điện lực HN
|
0,55
|
|
|
TX
Sơn Tây
|
X
Thanh Mỹ
|
Quyết
định phê duyệt BCNCKT số 4183/QĐ- EVN HANOI ngày 18/11/2015 của Tổng công ty
điện lực HN
|
|