ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1663/QĐ-UBND
|
Hà Nội, ngày 12 tháng 04 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 QUẬN HÀ ĐÔNG
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai 2013;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 13/NQ-HĐND
ngày 02/12/2015 của HĐND Thành phố thông qua danh mục các dự án thu hồi đất năm
2016; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng
phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2016 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân
dân thành phố Hà Nội;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2482/TTr-STNMT ngày 30 tháng 3 năm 2016;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 quận
Hà Đông (Kèm theo Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 tỷ lệ 1/10.000 và Báo
cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của quận Hà Đông, được
Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận ngày 30 tháng 3 năm 2016), với
các nội dung chủ yếu như sau:
a) Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm 2016
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
|
4.963,95
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
1.129,18
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
691,28
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
692,00
|
1.2
|
Đất trồng cây HNK
|
HNK
|
355,09
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
39,74
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
41,05
|
1.5
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
2,03
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
3.324,45
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
54,69
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
14,30
|
2.3
|
Đất khu công
nghiệp
|
SKK
|
7,60
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
-
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
0,80
|
2.6
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
6,47
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
275,49
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho HĐ khoáng sản
|
SKS
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.126,89
|
2.10
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
3,17
|
2.11
|
Đất danh lam
thắng cảnh
|
DDL
|
0,00
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0,51
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,00
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1.511,66
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
|
TSC
|
35,69
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
4,76
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
14,23
|
2.19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
70,99
|
2.20
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
0,41
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
11,80
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
36,42
|
2.23
|
Đất cơ sở tín
ngưỡng
|
TIN
|
14,55
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
84,47
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
43,30
|
2.26
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
PNK
|
6,24
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
510,30
|
4
|
Đất khu công nghệ cao*
|
KCN
|
-
|
5
|
Đất khu kinh tế*
|
KKT
|
-
|
6
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
4.963.95
|
b) Danh mục các công trình, dự án
Danh mục các công trình, dự án nằm
trong kế hoạch sử dụng đất năm 2016 kèm theo.
2. Trong năm kế hoạch, UBND quận Hà
Đông có trách nhiệm rà soát, đánh giá, khả năng thực hiện các dự án trong Kế hoạch
sử dụng đất năm 2016, trường hợp cần điều chỉnh hoặc phát
sinh yêu cầu sử dụng đất để thực hiện các dự án phát triển kinh tế xã hội quan trọng cấp bách vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng,
dự án dân sinh bức xúc mà chưa có trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 quận Hà
Đông đã được UBND Thành phố phê duyệt thì tổng hợp, báo cáo Sở Tài nguyên và
Môi trường để tổng hợp, trình UBND Thành phố trước ngày
31/5/2016.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND Thành phố
giao:
1. UBND quận Hà Đông:
a) Tổ chức công bố, công khai kế hoạch
sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã
được phê duyệt; Kiên quyết không quyết định chấp thuận đầu
tư, cấp Giấy chứng nhận đầu tư, thu hồi đất, giao đất cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng
đất đối với những dự án, công trình không nằm trong danh mục kế hoạch sử dụng đất.
c) Tổ chức kiểm tra thực hiện kế hoạch
sử dụng đất; Phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi
phạm kế hoạch sử dụng đất; Tăng cường kiểm tra, giám sát quá trình thực hiện kế
hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất năm 2016.
d) Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng
đất, chặt chẽ, đảm bảo các chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND Thành phố phê duyệt.
đ) Cân đối xác định các nguồn vốn để
thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất.
e) Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch
sử dụng đất trước ngày 30/9/2016.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất.
b) Tổng hợp báo
cáo UBND Thành phố kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn Thành phố
đến ngày 31/10/2016.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành
của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Hà Đông và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT Thành ủy;
- TT HĐND;
- MTTQ TP;
- Chủ tịch, các PCT UBND TP;
- VPUB: PCVP Phạm Chí Công;
- Lưu VT, TNMT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Quốc Hùng
|
TT
|
Hạng mục
|
Mã loại Loại đất
|
Chủ đầu tư
|
Diện tích (ha)
|
Trong đó
|
Vị trí
|
Văn bản pháp lý
|
Dự án có trong Nghị quyết 13/2015/HĐND
|
Đất trồng lúa (ha)
|
Thu hồi đất (ha)
|
Địa danh Quận
|
Địa danh phường
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
I
|
Các dự
án đã cắm mốc giới GPMB, chưa có Quyết định giao đất
|
28
|
|
48,14
|
13,13
|
48,14
|
|
|
|
|
1
|
Trụ sở công
an phường Phú Lương (Đồng Trạch, Bắc Lãm A)
|
CAN
|
Bộ Công An
|
0,23
|
0,23
|
0,23
|
Hà Đông
|
Phường Phú Lương
|
Công văn số 77/CAHN-PH41 ngày 14/02/2014 của Công an
thành phố Hà Nội về việc triển khai thi công xây dựng 07 trụ sở công an phường
thuộc công an quận Hà Đông -CATP Hà Nội, quyết định số
774/QĐ-BCA-H41 ngày 13/02/2014 của Bộ công an; QĐ 1685/QĐ-BCA ngày 17/6/2009
của BCA thành lập CA Phường thuộc quận Hà Đông
|
x
|
2
|
Trụ sở công
an phường Biên Giang (Cửa Đình Giang Lẻ Yên Phúc)
|
CAN
|
Bộ Công An
|
0,24
|
0,24
|
0,24
|
Hà Đông
|
Phường Biên Giang
|
Công văn số 77/CAHN -PH41 ngày 14/02/2014 của Công an
thành phố Hà Nội về việc triển khai thi công xây dựng 07 trụ sở công an phường
thuộc công an quận Hà Đông -CATP Hà Nội, quyết định số
774/QĐ-BCA-H41 ngày 13/02/2014 của Bộ công an; QĐ 1685/QĐ-BCA ngày 17/6/2009
của BCA thành lập CA Phường thuộc quận Hà Đông
|
x
|
3
|
Trụ sở công
an phường Đồng Mai (Tổ 9)
|
CAN
|
Bộ Công An
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
Hà Đông
|
Phường Đồng Mai
|
Công văn số 77/CAHN-PH41 ngày 14/02/2014 của Công an
thành phố Hà Nội về việc triển khai thi công xây dựng 07 trụ sở công an phường
thuộc công an quận Hà Đông -CATP Hà Nội, quyết định số
774/QĐ-BCA-H41 ngày 13/02/2014 của Bộ công an; QĐ 1685/QĐ-BCA ngày 17/6/2009 của BCA
thành lập CA Phường thuộc quận Hà Đông
|
|
4
|
Xây dựng
các tuyến đường tiếp giáp các dự án liên quan khu đô thị mới Văn Phú, quận
Hà Đông (Phường Phú La 0,84ha; phường Kiến Hưng 1,82ha;
Hà Cầu 0,78ha)
|
DGT
|
Ban QLDA
|
3,44
|
2,60
|
3,44
|
Hà Đông
|
Phường Phú La 0,84ha; phường Kiến Hưng 1,82ha;
Hà Cầu 0,78ha
|
QĐ số 5105/QĐ-UBND ngày 19/10/2010 của UBND thành phố
Hà Nội về việc phê duyệt dự án đầu tư
|
x
|
5
|
Đường đấu nối
và dải cây xanh xen kẹp khu đô thị mới Dương Nội (giai đoạn 2) phường Dương Nội,
phường Yên Nghĩa
|
DGT
|
Công ty Nam Cường
|
0,93
|
0,93
|
0,93
|
Hà Đông
|
Phường Dương Nội
|
Thông báo số 465/TB-UBND ngày 19/11/2012 của UBND quận
Hà Đông về việc thu hồi đất trên địa bàn phường Yên Nghĩa và phường Dương Nội,
Quận Hà Đông để thực hiện dự án Đường đấu nối và dải cây xanh xen kẹp khu đô thị
mới Dương Nội (giai đoạn 2)
|
x
|
6
|
Đường đấu nối
và dải cây xanh xen kẹp khu đô thị mới Dương Nội (giai đoạn 2 đợt 2)
|
DGT
|
Công ty Nam Cường
|
0,82
|
0,82
|
0,82
|
Hà Đông
|
Phường Dương Nội
|
Thông báo số 179/TB-UBND ngày 06/5/2013 của UBND quận
Hà Đông về việc thu hồi đất trên địa bàn phường Dương Nội, Quận Hà Đông để thực
hiện dự án Đường đấu nối và dải cây xanh xen kẹp khu đô thị mới Dương Nội
(giai đoạn 2 đợt 2)
|
x
|
7
|
Đường trục
phía Nam tỉnh Hà Tây đoạn mở rộng từ Km0+00 - Km2+412 và đoạn tuyến từ Km1+328 -
Km2+412 qua địa bàn phường Kiến Hưng, Phú Lương quận Hà Đông
|
DGT
|
Công ty CP phát triển địa ốc CIENCO5
|
0,037
|
0,037
|
0,04
|
Hà Đông
|
Phường Phú Lương
|
Đã cơ bản hoàn thành công tác bồi thường,
giải phóng mặt bằng theo Quyết định số 3130/QĐ-UBND ngày
30/7/2008 để thực hiện dự án Khu đô thị Thanh Hà - Cienco5 (dự án đối ứng để
hoàn vốn dự án đường trục phía Nam), Thông báo số 152/TB-VP ngày 22/7/2014
|
x
|
8
|
Đường trục
phía Nam tỉnh Hà Tây đoạn mở rộng từ Km0+00 - Km2+412 và đoạn tuyến từ
Km1+328 - Km2+412 qua địa bàn phường Kiến Hưng, Phú Lương quận Hà
Đông
|
DGT
|
Công ty CP phát triển địa ốc CIENCO5
|
0,72
|
0,72
|
0,72
|
Hà Đông
|
Phường Kiến Hưng
|
Đã cơ bản hoàn thành công tác bồi thường,
giải phóng mặt bằng theo Quyết định số 3130/QĐ-UBND ngày
30/7/2008 để thực hiện dự án Khu đô thị Thanh Hà - Cienco5 (dự án đối ứng để
hoàn vốn dự án đường trục phía Nam), Thông báo số 152/TB-VP ngày
22/7/2014
|
x
|
9
|
Đường kết nối khu đất
dịch vụ LK27, C13A, C13B, LK28, HT10, TTCN với khu đất
dịch vụ LK29, LK30, LK31 (Thuộc quy hoạch 1/2000 trục đô thị phía Bắc), phường
Dương Nội.
|
DGT
|
Ban QLDA
|
0,34
|
0,34
|
0,34
|
Hà Đông
|
Phường Dương Nội
|
QĐ số 8399/QĐ-UBND ngày 25/10/2014 của UBND quận Hà
Đông
|
x
|
10
|
Đường kết nối
khu trung tâm hành chính với ngã tư Hà Trì - Văn Phú, Phúc La
|
DGT
|
Ban QLDA
|
2,00
|
-
|
2,00
|
Hà Đông
|
Phường Hà Cầu
|
QĐ số 4957/QĐ-UBND ngày 28/4/2010 của UBND quận
Hà Đông về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình;
|
x
|
11
|
Nhà văn hóa
tổ dân phố 2
|
DVH
|
UBND phường
|
0,03
|
-
|
0,03
|
Hà Đông
|
Phường Phú La
|
Thông báo thu hồi đất số 389/TB-UBND ngày 04/9/2013 của
UBND quận Hà Đông về việc thu hồi 188,6m2 đất thực hiện dự án XD hội trường
TDP 2, QĐ 207 ngày 27/10/2012; Văn bản chấp thuận đầu tư số 1369/UBND-TCKH
ngày 29/8/2011 của UBND quận Hà Đông, QĐ 175/UBND
|
x
|
12
|
Mở rộng NVH
TDP 2
|
DVH
|
UBND phường
|
0,02
|
-
|
0,02
|
Hà Đông
|
Phường Yết Kiêu
|
Quyết định số 4765/QĐ-UBND ngày 2/8/2013 của UBND quận
Hà Đông cho phép thực hiện dự án mở rộng NVH TDP 2 phường Yết Kiêu; Quyết định
số 3015/QĐ-UBND ngày 15/5/2014 của UBND quận Hà Đông về việc phê duyệt phương
án tổng thể bồi thường; hỗ trợ và tái định cư thực hiện dự án Xây dựng mở rộng hội
trường hợp dân tổ dân phố số 2 thuộc địa bàn phường Yết Kiêu, quận Hà Đông,
thành phố Hà Nội
|
x
|
13
|
Mở rộng
NVH TDP 5
|
DVH
|
UBND phường
|
0,03
|
-
|
0,03
|
Hà Đông
|
Phường Yết Kiêu
|
Quyết định số 8976/QĐ-UBND ngày 19/11/2013 của UBND
quận Hà Đông cho phép thực hiện dự án mở rộng NVH TDP 5 phường Yết Kiêu; Quyết định
số 50975/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 của UBND quận Hà Đông về việc phê
duyệt phương án tổng thể bồi thường; hỗ trợ và tái định cư thực hiện dự án
Xây dựng mở rộng nhà văn hóa phố
5 phường Yết Kiêu, quận Hà Đông,
thành phố Hà Nội
|
x
|
14
|
Nhà văn hóa
Động Lãm
|
DVH
|
UBND phường
|
0,37
|
0,37
|
0,37
|
|
Phường Phú Lương
|
Quyết định số 1124/QĐ-UBND ngày 13/10/2008 của UBND
thành phố Hà Đông về việc phê duyệt dự án; Văn bản 10830/UBND-TNMT ngày
13/12/2011 của Ủy ban nhân thành phố Hà Nội về việc chỉ đạo xử lý khắc
phục sai phạm trong sử dụng đất tại một số dự án
|
|
15
|
Mở rộng
nhà văn hóa Hà Trì 4
|
DVH
|
UBND phường
|
0,03
|
-
|
0,03
|
|
Phường Hà Cầu
|
Văn bản 10830/UBND-TNMT ngày 13/12/2011 của UBND TP
Hà Nội về chỉ đạo xử lý khắc phục sai phạm trong sử dụng đất tại một
số dự án công trình trên địa bàn quận Hà Đông;
|
|
16
|
Nhà văn hóa
tổ 2, 5, 13, 17 phường Đồng Mai
|
DVH
|
UBND phường
|
1,35
|
0,72
|
1,35
|
|
Phường Đồng Mai
|
Văn bản 10830/UBND-TNMT ngày 13/12/2011 của Ủy ban
nhân thành phố Hà Nội về việc chỉ đạo xử lý khắc phục sai phạm trong sử
dụng đất tại một số dự án xây dựng công trình trên địa
bàn quận Hà Đông
|
|
17
|
Trường tiểu
học Lê Lợi
|
DGD
|
UBND phường
|
1,35
|
-
|
1,35
|
Hà Đông
|
Phường Hà Cầu
|
Văn bản
10830/UBND-TNMT ngày 13/12/2011 của Ủy ban nhân thành phố Hà Nội
về việc chỉ đạo xử lý khắc phục sai phạm trong sử dụng đất
tại một số dự án xây dựng công trình trên địa bàn quận Hà Đông
|
|
18
|
Trạm cấp nước
số 3
|
SKC
|
Cty TNHH MTV nước sạch Hà Đông
|
1,50
|
1,50
|
1,50
|
|
Phường Dương Nội
|
Quyết định số 2699/QĐ-UBND ngày 15/6/2010 của
UBND thành phố HN về việc phê duyệt dự án
|
|
19
|
Trường Tiểu
học và THCS Wisdom
|
DGD
|
Cty CP giáo dục Him Lam
|
0,70
|
-
|
0,70
|
Hà Đông
|
Phường Vạn Phúc
|
theo Giấy phép đầu tư số 01121001746 ngày 31/10/2014
của UBND TP Hà Nội; Văn bản số 10/CV-HL ngày 19/10/2015 V/v đăng ký KHSDĐ năm
2016
|
x
|
20
|
Trường
Trung cấp nghề IIG
|
DGD
|
Công ty CP IIG Việt Nam
|
1,10
|
1,10
|
1,10
|
Hà Đông
|
Phường Dương Nội
|
Công văn 1881/IIG-BQLDA ngày 10/8/2015 V/v đăng ký
KHSDĐ năm 2016; Giấy phép đầu tư số 01121001648 ngày 8/8/2013 của UBND TP Hà
Nội
|
|
21
|
Đấu giá xứ
đồng Sen phường Vạn Phúc
|
ODT
|
Ban QLDA
|
0,24
|
-
|
0,24
|
Hà Đông
|
Phường Vạn Phúc
|
Quyết định số 8403/QĐ-UBND quận Hà Đông ngày
25/10/2014 QĐ số 6329/QĐ-UBND ngày 29/7/2014 của UBND quận Hà Đông Duyệt báo
cáo kinh tế Kỹ thuật xây dựng công trình: Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đấu
giá quyền sử dụng đất (xứ Đồng Sen) Phường Vạn Phúc, quận Hà Đông, Hà Nội
|
x
|
22
|
Đấu giá khu
đất dịch vụ xứ đồng Ngõ Cổng, phường Kiến Hưng.
|
ODT
|
Ban QLDA
|
2,57
|
2,57
|
2,57
|
Hà Đông
|
Phường Kiến Hưng
|
QĐ 5782/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND thành phố Hà Nội về
phê duyệt điều chuyển các khu đất dịch vụ không sử dụng đến sang thực hiện dự
án đấu giá quyền sử dụng đất và sử dụng nguồn thu để đầu tư
xây dựng các khu đất dịch vụ còn thiếu trên địa bàn quận Hà Đông.
|
x
|
23
|
Hạ tầng khu
đất đấu giá LK29, LK30 (Thuộc quy hoạch 1/2000 trục đô thị phía Bắc),
phường Dương Nội (Phần thu hồi bổ sung).
|
ODT
|
Ban QLDA
|
3,00
|
0,50
|
3,00
|
Hà Đông
|
Phường Dương Nội
|
QĐ 4480/QĐ-UBND ngày 23/8/2012 của UBND quận
Hà Đông;
QĐ 2074/QĐ-UBND ngày 04/7/2008 của UBND tỉnh Hà
Tây.
|
x
|
24
|
Khu dân cư
mới phường Vạn Phúc
|
ODT
|
Ban QLDA
|
18,87
|
-
|
18,87
|
Hà Đông
|
Phường Vạn Phúc
|
QĐ số 6239/QĐ-UBND ngày 29/7/2014 Phê duyệt dự án đầu
tư xây dựng hạ tầng kĩ thuật khu dân cư. Quyết định số 5110/QĐ-UBND của
UBND quận Hà Đông ngày 25/7/2008 về việc phê duyệt nhiệm vụ thiết kế và dự
toán quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu dân cư phường Vạn Phúc.
|
x
|
25
|
Xây dựng đường
nối từ đường 18.5m vào khu đất dịch vụ Đào Đất - Hàng Bè
|
DGT
|
Ban QLDA
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
Hà Đông
|
Phường Kiến Hưng
|
QĐ số 2471/QĐ-UBND ngày 10/5/2013 của UBND quận Hà
Đông
|
|
26
|
Đầu tư xây
dựng kết cấu HTKT khu Trung tâm hành chính mới quận Hà Đông (Đường N1, đường
K8), Phường Hà Cầu 0,25ha, Quang Trung 0,1 ha.
|
DGT
|
Ban QLDA
|
0,25
|
-
|
0,25
|
Hà Đông
|
Phường Hà Cầu, Quang Trung
|
QĐ số 19/QĐ-UBND ngày 13/1/2005 của UBND tỉnh Hà Tây
về việc phê duyệt dự án; Quyết định số 6300/QĐ-UBND ngày 18/10/2013 về điều
chỉnh thời gian hoàn thành dự án
|
|
27
|
Nâng cấp mở
rộng di tích lưu niệm Hồ chí Minh
|
DDT
|
Sở VTTT&DL Hà Nội
|
0,20
|
-
|
0,20
|
Hà Đông
|
Phường Vạn Phúc
|
QĐ số 244/QĐ-UBND ngày 28/5/2010 của UBND TP Phê duyệt
đầu tư dự án Nâng cấp mở rộng di tích lưu niệm Hồ chí Minh tại phường Vạn
Phúc; QĐ 6695/QĐ-UBND ngày 24/9/2013 của UBND quận Hà Đông phê duyệt phương
án tổng thể bồi thường GPMB tái định cư thực hiện dự án Nâng cấp mở rộng di
tích lưu niệm Hồ Chí Minh.
|
x
|
28
|
Xây dựng trạm
bơm Yên Nghĩa và nâng cấp cải tạo kênh La Khê (từ cống Hà Đông - đường vành
đai 4): Trong đó: Vạn Phúc 1,00 ha; Yết Kiêu 1,00 ha; Quang Trung 1,00 ha; La
Khê 1,00 ha; Dương Nội 1,00 ha; Yên Nghĩa 2,32 ha;
|
DTL
|
Sở NN&PTNT
|
7,32
|
-
|
7,32
|
Hà Đông
|
Phường Vạn Phúc, Yết Kiêu, Quang Trung, La Khê, Dương
Nội, Yên Nghĩa
|
Quyết định số 1834/QĐ-UBND ngày 23/2/2013 của UBND TP
Hà Nội về việc phê duyệt dự án cải thiện hệ thống tiêu nước khu
vực phía tây TP Hà Nội; Thông báo số 140/TB-UBND quận Hà Đông ngày 05/04/2014
về việc thu hồi đất trên địa bàn các phường Vạn Phúc, Yết Kiêu, Quang Trung,
La Khê, Dương Nội và Yên Nghĩa thuộc quận Hà Đông để t/h dự án cải thiện hệ thống
tiêu nước khu vực phía tây TP Hà Nội giai đoạn 1
|
|
II
|
Các dự
án trong KHSDĐ 2015, chuyển sang thực hiện năm 2016
|
10
|
|
11,92
|
1,92
|
9,42
|
|
|
|
|
1
|
Trụ sở công
an phường Kiến Hưng (TDP 5, Đa Sỹ)
|
CAN
|
Bộ Công An
|
0,12
|
-
|
0,12
|
Hà Đông
|
Phường Kiến Hưng
|
1685/QĐ-BCA ngày 17/6/2009 của Bộ Công an;
507/UBND-QLĐT ngày 01/4/2015 của UBND quận Hà Đông
|
|
2
|
Đấu nối
giao thông giáp ranh khu dân cư Ngô Thị Nhậm
|
DGT
|
Ban QLDA
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
Hà Đông
|
Phường Hà Cầu
|
Quyết định số 8861/QĐ-UBND ngày 05/7/2011 của UBND quận
Hà Đông về việc phê duyệt dự án, Quyết định số 19/QĐ-UBND ngày 31/01/2005 của
UBND quận Hà Đông
|
x
|
3
|
Đường Huyền
Kỳ
|
DGT
|
Ban QLDA
|
4,97
|
-
|
4,97
|
Hà Đông
|
Phường Phú Lãm
|
Văn bản 10830/UBND-TNMT ngày 13/12/2011 của Ủy ban
nhân thành phố Hà Nội về việc chỉ đạo xử lý khắc phục sai phạm trong sử dụng đất
tại một số dự án xây dựng công trình trên địa bàn quận Hà Đông
|
x
|
4
|
Đường Thanh
Lãm
|
DGT
|
Ban QLDA
|
1,78
|
0,60
|
1,78
|
Hà Đông
|
Phường Phú Lãm
|
Văn bản 10830/UBND-TNMT ngày 13/12/2011 của Ủy ban
nhân thành phố Hà Nội về việc chỉ đạo xử lý khắc phục sai phạm trong sử
dụng đất tại một số dự án xây dựng công trình trên địa bàn quận Hà Đông
|
x
|
5
|
Xây dựng
trường mầm non; Trường tiểu học
|
DGD
|
Ban QLDA
|
0,56
|
0,56
|
0,56
|
Hà Đông
|
Phường Đồng Mai
|
Quyết định số 1851/QĐ-UBND ngày 5/11/2008 của UBND
Thành phố phê duyệt dự án đầu tư; Quyết định số 1794/QĐ-UBND 02/12/2008 của
UBND thành phố Hà Đông phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật dự án
|
x
|
6
|
Trung tâm
thương mại dịch vụ hỗn hợp Sơn Hà
|
TMD
|
Công ty cổ phần Thương mại và du lịch Sơn Hà
|
1,40
|
0,70
|
1,40
|
Hà Đông
|
Phường Dương Nội
|
Giấy chứng nhận đầu tư số 01121001740
ngày 07/10/2014 của UBND Thành phố; Công văn 36/SH-SHTC ngày 28/7/2015 V/v
đăng ký KHSDĐ năm 2016;
|
x
|
7
|
Trung tâm dịch
vụ thương mại thực phẩm Mộ Lao
|
TMD
|
HTX Mỗ Lao
|
0,32
|
-
|
0,32
|
Hà Đông
|
Phường Mộ Lao
|
QĐ 2360/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND quận Hà Đông.
Công văn số 422/UBND-KH&ĐT ngày 21/01/2014 của
UBND thành phố Hà Nội về phê duyệt chuẩn bị đầu tư.
|
|
8
|
Dự án Khu
nhà ở hỗn hợp tại 370 Quang Trung, Hà Đông
|
ODT
|
Công ty TNHH một thành viên Dịch vụ nhà ở và khu đô
thị (HUDS)
|
0,21
|
-
|
0,21
|
Hà Đông
|
Phường La Khê
|
Văn bản số 964/UBND-QLĐT ngày 02/6/2015 của UBND quận Hà
Đông về việc chấp thuận dự án đầu tư Công văn số 1110/CV-HUDS
ngày 21/9/2015 V/v đăng ký KHSDĐ năm 2016.
|
|
9
|
Xử lý các
khu đất tự ý chuyển mục đích sử dụng đất trước ngày 01/7/2004
|
ODT
|
UBND quận
|
1,50
|
-
|
-
|
Hà Đông
|
Các phường
|
|
|
10
|
Chuyển mục
đích sử dụng đất vườn ao liền kề
|
ODT
|
UBND quận
|
1,00
|
-
|
-
|
Hà Đông
|
Các phường
|
Kế hoạch 03 ngày 17/3/2014 của Trung tâm phát triển
quỹ đất
|
|
III
|
Những dự
án đăng ký mới thực hiện trong năm 2016
|
59
|
|
344,56
|
102,86
|
116,26
|
|
|
|
|
III.1
|
Công
trình, dự án đất Quốc phòng, An ninh
|
8
|
|
0,32
|
0,05
|
0,23
|
|
|
|
|
1
|
Trụ sở công
an Phú Lãm (Khu Ao Ba Cải Tổ 2)
|
CAN
|
Bộ Công An
|
0,11
|
-
|
0,11
|
Hà Đông
|
Phường Phú Lãm
|
1685/QĐ-BCA ngày 17/6/2009 của Bộ Công an về việc
thành lập công an phường thuộc quận Hà Đông; quyết định số
774/QĐ-BCA-H41 ngày 13/02/2014 của Bộ công an; QĐ 1685/QĐ-BCA ngày
17/6/2009 của BCA thành lập CA Phường thuộc quận Hà Đông
|
|
2
|
Trụ sở làm việc
Ban chỉ huy quân sự phường Văn Quán
|
CQP
|
UBND phường
|
0,05
|
-
|
-
|
Hà Đông
|
Phường Văn Quán
|
Thành Ủy Hà Nội chỉ
thị 20-CT/TU ngày 31/12/2009 về
tăng cường lãnh đạo của Đảng với lực lượng dân; Nghị Quyết số
30/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 về xây dựng khu vực phòng thủ Hà
Nội đến năm 2020 và những năm tiếp theo; Kế hoạch số 365/KH-UBND ngày 24/12/2014
của UBND thành phố Hà Nội thực hiện NQ lần thứ 8 của Ban chấp hành TW Đảng khóa XI về
chiến lược bảo vệ Tổ quốc trong tình hình mới.
|
x
|
3
|
Trụ sở làm
việc Ban chỉ huy quân sự phường Dương Nội
|
CQP
|
UBND phường
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
Hà Đông
|
Phường Dương Nội
|
x
|
4
|
Nhà làm việc
BCHQS phường Kiến Hưng (TDP 8, Đa Sỹ)
|
CQP
|
UBND phường
|
0,03
|
-
|
0,03
|
Hà Đông
|
Phường Kiến Hưng
|
|
5
|
Trụ sở làm
việc Ban chỉ huy quân sự phường Quang Trung.
|
CQP
|
UBND phường
|
0,01
|
-
|
-
|
Hà Đông
|
Phường Quang
Trung
|
|
6
|
Trụ sở làm
việc Ban chỉ huy quân sự phường Hà Cầu.
|
CQP
|
UBND phường
|
0,03
|
-
|
-
|
Hà Đông
|
Phường Hà Cầu
|
|
7
|
Ban chỉ huy
quân sự Phường Mộ Lao
|
CQP
|
UBND phường
|
0,01
|
-
|
0,01
|
Hà Đông
|
Phường Mộ Lao
|
|
8
|
Ban chỉ huy
quân sự phường Phúc La
|
CQP
|
UBND phường
|
0,03
|
-
|
0,03
|
Hà Đông
|
Phường Phúc La
|
|
III.2
|
Các dự
án do Quốc Hội, Chính Phủ và các Bộ ngành làm
chủ đầu tư
|
1
|
|
12,00
|
-
|
-
|
|
|
|
|
1
|
Dự án đầu
tư xây dựng nhà ở cho cán bộ chiến sỹ, sỹ quan quân đội tại khu đô thị mới Đồng
Mai
|
ODT
|
Tổng công ty 319-Bộ
Quốc phòng
|
12,00
|
-
|
-
|
Hà Đông
|
Phường Đồng Mai
|
Văn bản số 2304/TTg-KTN ngày 23/12/2013 của Thủ tướng
Chính phủ. CV 981/TCT319_DA1 ngày 10/8/2015 của Tổng công ty 319; Công văn
981/TCT319- DA1 ngày 10/8/2015 V/v đăng ký KHSDĐ năm 2016
|
|
III.3
|
Các dự án
trong danh mục Thu hồi đất theo Nghị quyết 13/2015/HĐND
|
34
|
|
102,647
|
99,110
|
102,647
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng
HTKT khu đấu giá xứ đồng Ngõ Cổng, phường Kiến Hưng.
|
DGT
|
Ban QLDA
|
2,58
|
2,58
|
2,58
|
Hà Đông
|
Phường Kiến Hưng
|
QĐ số 2021/QĐ-UBND ngày 03/7/2008 của UBND tỉnh Hà
Tây về việc phê duyệt dự án
|
x
|
2
|
Cải tạo,
nâng cấp đường, hè và rãnh thoát nước đường Lý Thường Kiệt, tổ dân phố số 4,
phường Phú La, quận Hà Đông
|
DGT
|
Ban QLDA
|
0,07
|
-
|
0,07
|
Hà Đông
|
Phường Phú La
|
QĐ số 15007/QĐ-UBND ngày 08/10/2011 của UBND quận Hà
Đông
|
x
|
3
|
Mở rộng đường
giao thông phục vụ dân sinh phát triển du lịch làng nghề dệt lụa Vạn Phúc
|
DGT
|
UBND phường
|
0,03
|
-
|
0,03
|
Hà Đông
|
Phường Vạn Phúc
|
CV 967/UBND-TCKH
ngày 02/6/2015 của UBND quận Hà Đông về giao Chủ đầu tư lập quy hoạch phát
triển du lịch làng nghề dệt lụa Vạn Phúc
|
x
|
4
|
Mở mới ngõ
đi Nhánh 1 ngách 3 ngõ 13 TDP 15 ra ngõ đi chung
|
DGT
|
UBND phường
|
0,002
|
-
|
0,002
|
Hà Đông
|
Phường Phú Lương
|
Văn bản chỉ đạo của UBND thành phố Hà Nội số 801/UBND-TCKH
ngày 14/5/15 giao Phường Phú Lương thực hiện thu hồi đất, GPMB và lập DA (tạo
ngõ đi để giải quyết đơn của bà Lê Thị Loạn)
|
x
|
5
|
Tuyến đường
đấu nối hạ tầng các khu đô thị, dân cư quận Hà Đông (Tuyến 2 BT)
|
DGT
|
Công ty CPĐTVăn Phú Invest; Cty CPĐT Hải Phát
|
1,30
|
1,30
|
1,30
|
Hà Đông
|
Phường Văn Quán
|
Quyết định 1581/QĐ-UBND ngày 07/4/2010 của UBND
TP.Hà Nội về chấp thuận dự án.
Quyết định 7115/QĐ-UBND ngày 27/12/2014 về việc cho
phép tiếp tục triển khai và phê duyệt điều chỉnh dự án; Công văn số
222/CV-LD ngày 21/9/2015 về việc đăng ký KHSDD 2016.
|
x
|
6
|
Tuyến đường
đấu nối hạ tầng các khu đô thị, dân cư quận Hà Đông (Tuyến 3 BT)
|
DGT
|
Công ty CPĐTVăn Phú Invest; Cty CPĐT Hải Phát
|
1,60
|
1,60
|
1,60
|
Hà Đông
|
Phường Kiến Hưng
|
x
|
7
|
Tuyến đường
đấu nối hạ tầng các khu đô thị, dân cư quận Hà Đông (Tuyến 4 BT)
|
DGT
|
Công ty CPĐTVăn Phú Invest; Cty CPĐT Hải Phát
|
0,80
|
0,80
|
0,80
|
Hà Đông
|
Phường Phú Lãm
|
x
|
8
|
Tuyến đường
đấu nối hạ tầng các khu đô thị, dân cư quận Hà Đông (Tuyến 4 BT)
|
DGT
|
Công ty CPĐT Văn Phú Invest; Cty CPĐT Hải Phát
|
5,50
|
5,00
|
5,50
|
Hà Đông
|
Phường Phú Lương
|
x
|
9
|
Tuyến đường
đấu nối hạ tầng các khu đô thị, dân cư quận Hà Đông (Tuyến 6 BT)
|
DGT
|
Công ty CPĐT Văn Phú Invest; Cty CPĐT Hải Phát
|
4,10
|
4,10
|
4,10
|
Hà Đông
|
Phường Dương Nội
|
x
|
10
|
Tuyến đường
đấu nối hạ tầng các khu đô thị, dân cư quận Hà Đông (Tuyến 7 BT)
|
DGT
|
Công ty CPĐT Văn Phú Invest; Cty CPĐT Hải Phát
|
2,45
|
2,40
|
2,45
|
Hà Đông
|
Phường Dương Nội
|
x
|
11
|
Nhà khoa
chăm sóc sức khỏe sinh sản - Trung tâm y tế quận Hà Đông
|
DYT
|
UBND quận Hà Đông
|
0,039
|
-
|
0,04
|
Hà Đông
|
Phường Nguyễn Trãi
|
Quyết định số 116/QĐ-KHĐT ngày 11/4/2014 của Sở Kế hoạch
và Đầu tư phê duyệt dự án
|
x
|
12
|
Bản tin tổ
dân phố Chiến Thắng, Vạn Phúc
|
DVH
|
UBND phường
|
0,002
|
-
|
0,002
|
Hà Đông
|
Phường Nguyễn Trãi
|
Thông báo số 249/TB-UBND ngày 7/6/2013 của UBND quận
Hà Đông về việc thu hồi đất; Quyết định số 105/UBND ngày 29/7/2013 của UBND
phường Vạn Phúc về việc duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình bảng
tin tổ dân phố Chiến Thắng tại thửa đất số 219 A đường Vạn Phúc, Phường
Vạn Phúc
|
x
|
13
|
Xử lý nhà
siêu mỏng, siêu méo
|
DVH
|
UBND phường
|
0,02
|
-
|
0,02
|
Hà Đông
|
Các phường
|
|
x
|
14
|
Nhà văn hóa
tổ dân phố 2, Phú Lãm
|
DVH
|
UBND phường
|
0,11
|
-
|
0,11
|
Hà Đông
|
Phường Phú Lãm
|
Quyết định số 7524/QĐ-UBND ngày 12/9/2014 về việc
cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư xây dựng công trình NVH tổ 2; Quyết định
182/QĐ-UBND ngày 16/10/2014 của UBND phường Phú Lãm duyệt báo cáo kinh tế kĩ
thuật
|
|
15
|
Trường mầm non kết hợp
khu cây xanh thể thao trong khu đất dịch vụ phường Vạn Phúc LK6, LK7, LK10,
LK11 (Thuộc Quy hoạch tỷ lệ 1/2000 trục đô thị phía Bắc), quận Hà Đông, Hà Nội
|
DGD
|
UBND phường
|
0,64
|
-
|
0,64
|
Hà Đông
|
Phường Vạn Phúc
|
QĐ số 8298/QĐ-UBND ngày 21/10/2014 của UBND quận Hà
Đông
|
x
|
16
|
Trường THCS
Biên Giang (giai đoạn 2)
|
DGD
|
Ban QLDA
|
0,38
|
0,38
|
0,38
|
Hà Đông
|
Phường Biên Giang
|
Thông báo thu hồi đất số 309 ngày 29/8/2015 của UBND quận Hà
Đông; QĐ 7253-UBND ngày 12/9/2014 cho phép đầu tư xây dựng trường
THCS Biên Giang giai đoạn 2. QĐ 8397/QĐ-UBND quận Hà Đông
ngày 25/10/2014 phê duyệt dự án đầu tư xây dựng Trường THCS Biên Giang (giai
đoạn 2); QĐ số 3432/QĐ-UBND ngày 18/6/2013 của UBND quận Hà Đông
|
x
|
17
|
Xây dựng
sân thể thao Trinh Lương
|
DTT
|
Ban QLDA
|
0,99
|
-
|
0,99
|
Hà Đông
|
Phường Phú Lương
|
1568/QĐ-UBND ngày 23/02/2009 của UBND phường Phú
Lương vv phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật và kế hoạch đấu thầu công trình:
Nhà văn hóa, sân thể thao Trinh Lương, phường Phú Lương
|
x
|
18
|
Xây dựng hạ
tầng và đấu giá đất khu đất dịch vụ (thuộc xứ Đồng Bo. Đồng Chúc, Cửa Cầu, Đồng
Men) thôn Trinh Lương, phường Phú Lương.
|
ODT
|
Ban QLDA
|
4,77
|
4,77
|
4,77
|
Hà Đông
|
Phường Phú Lương
|
QĐ 5782/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND thành phố Hà Nội về
phê duyệt điều chuyển các khu đất dịch vụ không sử dụng đến sang thực hiện dự
án đấu giá quyền sử dụng đất và sử dụng nguồn thu để đầu
tư xây dựng các khu đất dịch vụ còn thiếu trên địa bàn quận Hà Đông.
|
x
|
19
|
Khu đấu giá
QSDĐ khu Sau Làng (ký hiệu X11), khu Thần Đồng (ký hiệu X12), Phường
Phú La, quận Hà Đông.
|
ODT
|
Ban QLDA
|
0,04
|
-
|
0,04
|
Hà Đông
|
Phường Phú La
|
UBND quận Hà Đông đã phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật
tại QĐ số 5063/QĐ-UBND ngày 30/6/2014
|
x
|
20
|
Khu đấu giá
QSDĐ khu xứ Đồng Sau Chùa (ký hiệu X8), khu tổ dân phố 11 (ký hiệu
X9), phường Yên Nghĩa, quận Hà Đông.
|
ODT
|
Ban QLDA
|
0,37
|
0,37
|
0,37
|
Hà Đông
|
Phường Yên Nghĩa
|
UBND quận Hà Đông đã phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật
tại QĐ số 5559/QĐ-UBND ngày 03/7/2014
|
x
|
21
|
Khu đấu giá
QSDĐ khu xứ Đồng Bút Mực (ký hiệu X5), khu Dược (ký hiệu X7), phường Dương Nội,
quận Hà Đông.
|
ODT
|
Ban QLDA
|
0,28
|
0,23
|
0,28
|
Hà Đông
|
Phường Dương Nội
|
UBND quận Hà Đông đã phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật
tại QĐ số 5062/QĐ-UBND ngày 30/6/2014
|
x
|
22
|
Khu đấu giá
QSDĐ khu Hà Trì 1(Ký hiệu X10) phường Hà Cầu, quận Hà Đông.
|
ODT
|
Ban QLDA
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
Hà Đông
|
Phường Hà Cầu
|
UBND quận Hà Đông đã phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật
tại QĐ số 5557/QĐ-UBND ngày 03/7/2014
|
x
|
|
Dự án khu
dân cư Ngô Thì Nhậm (giai đoạn 2)
|
ODT
|
Ban QLDA
|
0,20
|
-
|
0,20
|
Hà Đông
|
Phường La Khê, Hà Cầu, Quang Trung
|
QĐ số 690/QĐ-UBND ngày 24/4/2007 của UBND tỉnh Hà
Tây
|
x
|
23
|
Đấu giá khu
Nhân Trạch, Động Lãm (Thuộc xứ Đồng Đanh, Đồng Cộc, Nhân Trạch, Phú Lương, quận
Hà Đông).
|
ODT
|
Ban QLDA
|
5,17
|
5,17
|
5,17
|
Hà Đông
|
Phường Phú Lương
|
QĐ 5782/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND thành phố Hà Nội về
phê duyệt điều chuyển các khu đất dịch vụ không sử dụng đến sang thực hiện dự
án đấu giá quyền sử dụng đất và sử dụng nguồn thu để đầu tư
xây dựng các khu đất dịch vụ còn thiếu trên địa bàn quận Hà Đông.
|
x
|
24
|
Đấu giá đất
Khu đất dịch vụ Xứ đồng Hạ Khâu, thôn Động Lãm
|
ODT
|
Ban QLDA
|
5,67
|
5,67
|
5,67
|
Hà Đông
|
Phường Phú Lương
|
QĐ 5782/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND
thành phố Hà Nội về phê duyệt điều chuyển các khu đất dịch vụ
không sử dụng đến sang thực hiện dự án đấu giá quyền sử dụng đất và sử
dụng nguồn thu để đầu tư xây dựng các khu đất dịch vụ còn thiếu trên địa
bàn quận Hà Đông. Quyết định số 2074/QĐ-UBND ngày 04 tháng 7 năm 2008 Duyệt dự
án đầu tư xây dựng và Kế hoạch đấu thầu, Phần san nền khu đất dịch vụ
thôn Nhân Trạch, Động Lãm (Thuộc xứ đồng Đống Đanh, đồng Cộc, Hạ Khâu) xã Phú
Lương, thành phố Hà Đông.
|
x
|
25
|
Đấu giá đất
Khu LK29, 30
|
ODT
|
Ban QLDA
|
5,54
|
5,54
|
5,54
|
Hà Đông
|
Phường Dương Nội
|
QĐ 5782/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND thành phố Hà Nội về
phê duyệt điều chuyển các khu đất dịch vụ không sử dụng đến sang thực hiện dự
án đấu giá quyền sử dụng đất và sử dụng nguồn thu để đầu tư xây dựng
các khu đất dịch vụ còn thiếu trên địa bàn quận Hà Đông.
|
x
|
26
|
Quỹ đất dịch
vụ (đất ở) cho các hộ có đất nông nghiệp cá thể nằm trong quy
hoạch dự án Khu đô thị Lê Trọng Tấn
|
TMD
|
UBND phường
|
0,50
|
-
|
0,50
|
Hà Đông
|
Phường La Khê
|
Văn bản số 4097/UBND-TNMT ngày 30/5/2011 của UBND
thành phố Hà Nội về việc giải quyết đất dịch vụ cho các hộ có đất nông nghiệp
cá thể nằm trong quy hoạch dự án Khu đô thị Lê Trọng Tấn
|
x
|
27
|
Xây dựng trạm xử
lý nước thải tập trung
|
SKC
|
UBND thành phố Hà Nội
|
0,23
|
0,23
|
0,23
|
Hà Đông
|
Phường Yên Nghĩa
|
Quyết định 7209/QĐ-UBND ngày 02/12/2013 Của UBND TP
Hà Nội phê duyệt đề án đầu tư xây dựng hệ thống nước thải
tập trung tại các cụm công nghiệp trên địa bàn tp Hà Nội
|
x
|
28
|
Dự án khu
nhà ở Phường Phú La
|
ODT
|
Công ty CPĐT và TM Hà Nội
|
0,40
|
-
|
0,40
|
Hà Đông
|
Phường Phú La
|
Công văn 183/CV-HANCO 16/9/2015 V/v đăng ký KHSDĐ năm
2016; Văn bản số 1213/UBND-QLĐT ngày 30/6/2015 của UBND quận về chấp
thuận đầu tư dự án; CV 8093/UBND-XDGT ngày 30/10/2014 về chấp thuận
đề xuất chỉ định nhà đầu tư thực hiện dự án
|
x
|
29
|
Khu nhà ở hỗn hợp
cao tầng Kiến Hưng (Dự án đối ứng)
|
ODT
|
Công ty Hải Phát và Văn Phú Invest
|
2,20
|
2,20
|
2,20
|
Hà Đông
|
Phường Kiến Hưng
|
Quyết định 1581/QĐ-UBND ngày 07/4/2010 của UBND TP.Hà
Nội về chấp thuận dự án.
Quyết định 7115/QĐ-UBND ngày 27/12/2014 về việc cho
phép tiếp tục triển khai và phê duyệt điều chỉnh dự án; Công văn số 222/CV-LD
ngày 21/9/2015 về việc đăng ký KHSDD 2016.
|
x
|
30
|
Khu nhà ở
Kiến Hưng (Dự án đối ứng)
|
ODT
|
Công ty Hải Phát và Văn Phú Invest
|
8,90
|
8,90
|
8,90
|
Hà Đông
|
Phường Kiến Hưng
|
Quyết định 1581/QĐ-UBND ngày 07/4/2010 của UBND TP.Hà
Nội về chấp thuận dự án.
Quyết định 7115/QĐ-UBND ngày 27/12/2014 về việc cho
phép tiếp tục triển khai và phê duyệt điều chỉnh dự
án; Công văn số 222/CV-LD ngày 21/9/2015 về
việc đăng ký KHSDĐ 2016.
|
x
|
31
|
Khu đô thị
Kiến Hưng: Khu B-Nhà ở xã hội KH
|
ODT
|
Công ty CPĐTPT đô thị Kiến Hưng
|
0,42
|
0,42
|
0,42
|
Hà Đông
|
Phường Kiến Hưng
|
văn bản số 15/CV-KH ngày 20/4/2015 V/v đăng ký KHSDĐ
năm 2016; số 55/CV-KH ngày 25/9/2015 V/v đăng ký KHSDĐ năm 2016;
6775/UBND-KH&ĐT ngày 25/9/2015 của UBND thành phố Hà Nội
|
x
|
32
|
Khu nhà ở
Phú Lãm (Dự án đối ứng)
|
ODT
|
Công ty Hải Phát và Văn Phú Invest
|
10,40
|
10,40
|
10,40
|
Hà Đông
|
Phường Phú Lãm
|
Quyết định 1581/QĐ-UBND ngày 07/4/2010 của UBND TP.Hà
Nội về chấp thuận dự án.
Quyết định 7115/QĐ-UBND ngày 27/12/2014 về việc cho
phép tiếp tục triển khai và phê duyệt điều chỉnh dự án; Công văn số
222/CV-LD ngày 21/9/2015 về việc đăng ký KHSDD 2016.
|
x
|
33
|
Khu đô thị
Bắc Lãm (Dự án đối ứng)
|
ODT
|
Công ty Hải Phát và Văn Phú Invest
|
37,00
|
37,00
|
37,00
|
Hà Đông
|
Phường Phú Lương
|
Quyết định 1581/QĐ-UBND ngày 07/4/2010 của UBND TP.Hà
Nội về chấp thuận dự án.
Quyết định 7115/QĐ-UBND ngày 27/12/2014 về việc cho
phép tiếp tục triển khai và phê duyệt điều chỉnh dự án; Công văn số 222/CV-LD
ngày 21/9/2015 về việc đăng ký KHSDD 2016.
|
x
|
34
|
Xây dựng mới
các trạm biến áp
|
DNL
|
Điện lực Hà Đông
|
0,10
|
0,01
|
0,10
|
Hà Đông
|
Dương Nội, Yên Nghĩa, Phú Lương, Biên Giang, Đồng
Mai, Phúc La, Văn Quán, Kiến Hưng, La Khê, Mỗ Lao
|
Quyết định 3344/QĐ-UBND ngày 24/7/2012 về việc
phê duyệt quy hoạch phát triển điện lực quận Hà Đông giai đoạn
2011-2015
|
x
|
III.4
|
Các dự
án sử dụng vốn ngoài ngân sách và các dự án khác
|
19
|
|
229,59
|
3,70
|
13,38
|
|
|
|
|
1
|
Trường đại
học Thành Tây
|
DGD
|
Đại Học Thành Tây
|
0,80
|
0,80
|
0,80
|
Hà Đông
|
Phường Dương Nội
|
Công văn 54 ngày 25/5/2015 của Đại học Thành tây
CV 8513/UBND-TNMT
30/11/2015 của UBND thành phố HN đồng ý cho tiếp tục thu hồi đất để thực hiện
DA
QĐ 3152/QĐ-UBND ngày 30/7/2008 của UBND tỉnh Hà
Tây;
QĐ 3503/QĐ-UBND ngày 6/8/2012 của UBND thành phố Hà Nội.
|
|
2
|
Trường Mầm
non và tiểu học Bình Minh
|
DGD
|
Công ty cổ phần giáo dục và dịch vụ Bình Minh
|
0,31
|
-
|
0,31
|
Hà Đông
|
Phường Kiến Hưng
|
Giấy chứng nhận đầu tư số 01121001745 ngày
29/10/2014
|
|
3
|
Trường THCS
và THPH Ban Mai
|
DGD
|
Cty TNHH GD&ĐT ngôn ngữ Ban Mai
|
3,30
|
-
|
3,30
|
Hà Đông
|
Phường Vạn Phúc
|
Công văn số 19/CTBM ngày 29/7/2015 V/v đăng ký KHSDĐ
năm 2016; theo Giấy phép đầu tư số 01121000394 ngày 8/3/200 của UBND TP Hà Nội
|
|
4
|
Nhà văn hóa
tổ dân phố 1, Phú Lãm
|
DVH
|
UBND phường
|
0,10
|
-
|
-
|
Hà Đông
|
Phường Phú Lãm
|
Quyết định 8229/QĐ-UBND ngày 15/10/2014 của UBND quận
về cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư; QĐ 1798/QĐ-UBND ngày 11/5/2015 về giao
KH vốn năm 2015
|
|
5
|
Nhà họp dân
tổ dân phố 11 phường Văn Quán
|
DVH
|
UBND phường
|
0,02
|
-
|
-
|
Hà Đông
|
Phường Văn Quán
|
Quyết định 6467/QĐ-UBND ngày 31/10/2015 về phê duyệt
BCKTKT dự án
|
|
6
|
Đấu giá quyền
sử dụng đất nhỏ lẻ xen kẹt phường Hà Cầu (khu nhà trẻ Cầu Đơ
3)
|
ODT
|
Ban QLDA
|
0,02
|
-
|
0,02
|
Hà Đông
|
Phường Hà Cầu
|
Văn bản số 1123/UBND-TCKH ngày 01/07/2014 và văn bản
số 1275/UBND-TCKH ngày 22/07/2014 của UBND quận Hà Đông về việc giao
nhiệm vụ chủ đầu tư thực hiện dự án.
|
|
7
|
Nhà ở thương
mại Vạn Xuân
|
ODT
|
Công ty CPĐTXD phát triển nhà Vạn Xuân
|
0,12
|
-
|
-
|
Hà Đông
|
Phường Quang Trung
|
Văn bản số 627/UBND-TNMT ngày 23/01/2014 của UBND
thành phố Hà Nội về việc cho phép Công ty CPDDTXD phát triển nhà Vạn
Xuân chuyển mục đích sử dụng từ đất sản xuất kinh doanh sang đất dân dụng để
XD nhà ở thương mại
|
|
8
|
Đấu giá khu
đất Kho xi măng phường Đồng Mai
|
ODT
|
Ban QLDA
|
0,26
|
-
|
-
|
Hà Đông
|
Phường Đồng Mai
|
|
|
9
|
Khu nhà ở
sinh thái Đồng Mai tại các phường Đồng Mai, Phú Lãm, Yên Nghĩa (Khu đô thị Đồng
Mai, DT không bao gồm Khu nhà ở cán bộ chiến sỹ quân đội)
|
ODT
|
Công ty CPDDTPT Phong Phú
|
213,00
|
-
|
-
|
Hà Đông
|
Phường Đồng Mai
|
QĐ 978/QĐ-UBND ngày 08/6/2007 của UBND tỉnh Hà Tây về
việc thu hồi đất giao công ty đầu tư xây dựng;
CV 4058/VPCP-KTN
ngày 30/6/2010 của Văn phòng Chính phủ về tiếp tục triển khai dự
án;
QĐ 2282/QĐ-UBND ngày 21/5/2015 của UBND thành phố Hà
Nội về phê duyệt Quy hoạch chi tiết dự án tỷ lệ 1/500; Công văn 2915/CV-PPD
ngày 4/8/2015 Đăng ký
khu nhà ở sinh thái Đồng Mai Phú
Lãm, Yên Nghĩa; Công văn 2915/CV-PPD ngày 4/8/2015 Đăng ký khu nhà ở sinh
thái Đồng Mai Phú Lãm, Yên Nghĩa
|
|
10
|
Dự án đầu
tư xây dựng nhà ở chung cư để bán cho cán bộ chiến sỹ, sỹ quan công an thành
phố Hà Nội
|
ODT
|
Công ty cổ phần thương mại và đầu tư Linh Châu
|
0,15
|
-
|
-
|
Hà Đông
|
Phường Văn Quán
|
Văn bản 1174/UBND-QLDT ngày 5/2/2013 của UBND TP Hà Nội
V/v chấp thuận đầu tư dự án xây dựng nhà ở; Văn bản 3502/UBND-QLDT ngày 11/5/2012
của UBND TP Hà Nội V/v chuyển mục đích sử dụng 1458m2 do CATP quản lý sang
làm chung cư
Văn bản 1864/UBND-QLDT ngày 28/9/2015 của UBND quận
Hà Đông V/v chấp thuận đầu tư dự án
|
|
11
|
Dự án xây dựng
Nhà ở cho người có thu nhập thấp
|
ODT
|
Liên danh Cty CPĐT &XD Xuân Mai - Cty CP
VTNACONEX 21
|
2,13
|
-
|
-
|
Hà Đông
|
Phường Kiến Hưng
|
QĐ 2032/QĐ-UBND ngày 23/5/2015 của UBND quận Hà Đông
về phê duyệt điều chỉnh tổng thể quy hoạch chi tiết tỷ lệ
1/500 (lần 3) Khu đấu, Tái định cư và nhà ở
xã hội Kiến Hưng
QĐ 4110/QĐ-UBND ngày 23/8/2010 của UBND
thành phố Hà Nội về chấp thuận đầu tư dự án xây dựng Nhà ở cho người thu nhập
thấp tại Khu TĐC Kiến Hưng
|
|
12
|
Chuyển mục
đích thương mại dịch vụ của công ty Gia Huy
|
ODT
|
Công ty
Gia Huy
|
0,03
|
-
|
-
|
Hà Đông
|
Phường Mộ Lao
|
Văn bản số 16/cv ngày 15/10/2015 V/v đăng ký KHSDĐ
năm 2016; Văn bản số 8886/UBND-TNMT ngày 14/11/2014 của UBND TP Hà Nội về việc
chuyển mục đích của Công ty TNHH Sản xuất và thương mại Gia
Huy
|
|
13
|
Văn phòng
làm việc và cơ sở sản xuất dệt nhuộm tại Dương Nội (Thuê đất)
|
SKC
|
Công ty cổ phần Huy Phát
|
0,40
|
-
|
-
|
Hà Đông
|
Phường Dương Nội
|
VB 6114/UBND-TNMT ngày 15/8/2014 của UBND thành phố
Hà Nội về việc đồng ý với ý kiến của Sở TNMT. VB 4253/STNMT-KHTH ngày
06/8/2014 của Sở TNMT Hà Nội đề nghị UBND thành phố cho
phép Công ty hoàn thiện hồ sơ thuê đất, thời hạn hàng năm để thực hiện.
|
|
14
|
Dự án mở
rộng Chùa Huyền kỳ
|
TIN
|
UBND phường
|
0,35
|
-
|
0,35
|
Hà Đông
|
Phường Phú Lãm
|
Đầu tư công năm 2016
|
|
15
|
Mở rộng
nghĩa trang nhân dân quận Hà Đông
|
NTD
|
Ban QLDA
|
2,70
|
-
|
2,70
|
Hà Đông
|
Phường La Khê, Vạn Phúc
|
QĐ số 496/QĐ-TTg ngày 08/4/2014 của Thủ tướng chính phủ
về phê duyệt quy hoạch nghĩa trang Hà Nội đến năm 2030 tầm nhìn đến năm
2050.
|
|
16
|
Tòa nhà hỗn
hợp đa năng và chung cư cao cấp VINAFOR
|
ODT
|
Tổng công ty Lâm nghiệp Việt Nam, Công
ty cổ phần Sông Đà 1.01
|
0,46
|
|
|
Hà Đông
|
Vạn Phúc
|
Văn bản số 8576/UBND-XDGT ngày 01/12/2015 chấp thuận
đầu tư dự án
|
|
17
|
Nhà ở
thương mại tại lô C37- TTTM1 Khu đô thị mới hai bên đường Lê Trọng Tấn
|
ODT
|
Công ty TNHH Đầu tư xây dựng và phát triển hạ
tầng
|
0,44
|
|
|
Hà Đông
|
Dương Nội
|
Văn bản số 826/UBND-TNMT ngày 16/02/2016 của UBND
Thành phố cho phép chuyển mục đích sử dụng đất
|
|
18
|
Tổ hợp dịch
vụ, văn phòng, căn hộ cao cấp
|
ODT
|
Công ty TNHH Đầu tư xây dựng và phát triển hạ tầng
|
0,13
|
|
|
Hà Đông
|
Mộ Lao
|
Văn bản số 7436/UBND-QHKT ngày 21/10/2015 của UBND Thành phố
chấp thuận điều chỉnh quy hoạch chi tiết 1/500 của dự án
|
|
19
|
Trụ sở tiếp
dân của Trung ương Đảng và Nhà nước tại Hà Nội
|
TSC
|
Thanh tra Chính phủ
|
0,28
|
|
|
Hà Đông
|
Hà Cầu
|
Quyết định số 225/QĐ-TTCP ngày 03/02/2016 của Thanh
tra Chính phủ
|
|