ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1660/QĐ-UBND
|
Hà
Nội, ngày 12 tháng 04
năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN ỨNG HÒA
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đất đai 2013;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
việc lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 13/NQ-HĐND
ngày 02/12/2015 của HĐND Thành phố thông qua danh mục các dự án thu hồi đất năm
2016; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng
phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2016 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân
dân thành phố Hà Nội;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2051/TTr-STNMT ngày 22 tháng 3 năm 2016;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện
Ứng Hòa (Kèm theo Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 tỷ lệ 1/25.000 và Báo
cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Ứng Hòa, được
Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận ngày 22 tháng 3 năm 2016), với
các nội dung chủ yếu như sau:
a) Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2016
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
|
18.818,05
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
13.558,17
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
10.537,19
|
|
Tr. đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
9.311,17
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
442,43
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
225,72
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
2.279,47
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
73,37
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
5.215,81
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
4,40
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1,42
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
2.5
|
Đất cụm công
nghiệp
|
SKN
|
10,02
|
2.6
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
0,04
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
56,18
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.588,13
|
2.10
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
3,74
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
42,69
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
1.539,45
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
81,70
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
|
TSC
|
17,32
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ
sở của tổ chức SN
|
DTS
|
113,37
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
44,29
|
2.19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
175,90
|
2.20
|
Đất sản xuất
VLXD, làm đồ gốm
|
SKX
|
34,66
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
15,06
|
2.22
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
0,12
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
55,71
|
2.24
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
406,46
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
21,22
|
2.26
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
PNK
|
3,95
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
44,06
|
4
|
Đất khu công nghệ cao*
|
KCN
|
|
5
|
Đất khu kinh tế*
|
KKT
|
|
6
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
562,12
|
b) Danh mục các Công trình, dự án
Danh mục các Công trình, dự án nằm
trong kế hoạch sử dụng đất năm 2016 kèm theo.
2. Trong năm kế hoạch, UBND huyện Ứng Hòa có trách nhiệm rà soát, đánh giá, khả năng thực hiện các dự án
trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2016, trường hợp
cần điều chỉnh hoặc phát sinh yêu cầu sử dụng đất để thực hiện các dự án phát
triển kinh tế xã hội quan trọng cấp bách vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng,
dự án dân sinh bức xúc mà chưa có trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Ứng Hòa đã được UBND Thành phố phê duyệt, báo cáo Sở Tài nguyên và Môi
trường để tổng hợp, trình UBND Thành phố trước ngày 31/5/2016.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND Thành phố
giao:
1. UBND huyện Ứng
Hòa:
a) Tổ chức công bố, công khai kế hoạch
sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã
được phê duyệt; Kiên quyết không quyết định chấp thuận đầu tư, cấp Giấy chứng
nhận đầu tư, thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối
với những dự án, công trình không nằm trong danh mục kế hoạch sử dụng đất.
c) Tổ chức kiểm tra thực hiện kế hoạch
sử dụng đất; Phát hiện và xử lý kịp thời các trường
hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; Tăng cường kiểm tra, giám sát quá
trình thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng
đất năm 2016.
d) Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng
đất, chặt chẽ, đảm bảo các chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND Thành phố phê duyệt.
đ) Cân đối xác định các nguồn vốn để
thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất.
e) Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch
sử dụng đất trước ngày 30/9/2016.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất.
b) Tổng
hợp báo cáo UBND Thành phố kết quả
thực hiện kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn Thành phố đến ngày 31/10/2016.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở,
ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Ứng Hòa và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT Thành ủy;
- TT HĐND;
- MTTQ TP;
- Chủ tịch, các PCT UBND TP;
- VPUB: PCVP Phạm Chí Công;
- Lưu VT, TNMT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Quốc Hùng
|
STT
|
Danh
mục công trình, dự án
|
Mã
loại đất
|
Chủ
đầu tư
|
Diện
tích (ha)
|
Trong
đó diện tích (ha)
|
Vị
trí (xã, thị trấn)
|
Căn
cứ pháp lý
|
Dự
án có trong NQ số 13/NQ- HĐND
|
Đất
trồng lúa
|
Đất
khác
|
I
|
Các dự án không thay đổi chỉ
tiêu sử dụng đất (đã cắm mốc giới GPMB nhưng chưa có Quyết định giao đất;
...)
|
1
|
Nạo vét, cứng hóa bờ kênh Tân
Phương kết hợp giao thông huyện Ứng Hòa
|
DTL
|
Ủy ban nhân dân huyện Ứng Hòa
|
5,50
|
0,48
|
5,02
|
TT.
Vân Đình
|
Quyết định 5370/QĐ-UBND ngày
29.10/2010 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt dự án đầu tư
|
x
|
2
|
Cấp nước sạch liên xã Viên An, Viên
Nội, Sơn Công, Cao Thành, Hoa Sơn
|
DTL
|
Ủy ban nhân dân huyện Ứng Hòa
|
1,69
|
1,69
|
|
Xã
Cao Thành
|
Quyết định 5346/QD-UBND ngày
19/11/2012, của UBND thành phố Hà Nội phê duyệt dự án đầu tư
|
x
|
3
|
Dự án cầu Ba Thá
|
DGT
|
Ban
QLDA giao thông 2
|
0,02
|
|
0,02
|
Xã
Viên An
|
Quyết định số 1781/QĐ-GTVT ngày
28/10/2009 của Sở giao thông vận tải về việc Phê duyệt dự án đầu tư.
|
|
4
|
Dự án đầu tư xây dựng cầu Hòa viên
|
DGT
|
Ban
QLDA giao thông 2
|
0,25
|
|
0,25
|
Xã
Viên An
|
Quyết định số 09/QĐ-UBND ngày
4/1/2006 của UBND tỉnh Hà Tây cũ về việc duyệt dự án đầu
tư.
|
|
5
|
Dự án đầu tư xây dựng cầu Quảng Tái
|
DGT
|
Ban
QLDA giao thông 1
|
0,34
|
|
0,34
|
Xã
Trung Tú
|
Quyết định số 767/QĐ-SGTVT ngày 16/7/2012 của Sở giao thông vận tải về việc phê duyệt dự án
đầu tư.
|
|
6
|
Dự án đầu tư xây dựng cầu Bầu
|
DGT
|
Ban
QLDA giao thông 1
|
0,21
|
|
0,21
|
Xã
Quảng Phú Cầu
|
Quyết định số 974/QĐ-UBND
ngày 22/8/2012 của Sở giao thông vận tải về việc phê duyệt dự án đầu tư.
|
|
7
|
Đất dịch vụ xã Liên Bạt
|
ONT
|
Ban
BTGP mặt bằng huyện
|
1,10
|
1,10
|
|
Xã
Liên Bạt
|
Quyết định số 98/QĐ-UBND ngày 5/12/2008 của UBND huyện
Ứng Hòa về việc thu hồi 11.022,25m2
đất nông nghiệp chuyển mục đích giao đất ở tại xã Liên Bạt,
huyện Ứng Hòa.
|
x
|
8
|
Đường dây 500KV Nho Quan - Thường Tín (Mạch 2) và mở rộng các ngăn lộ tại trạm
biến áp Nho Quan và Thường Tín
|
DNL
|
Tổng
công ty Truyền tải điện Quốc Gia
|
0,33
|
0,33
|
|
H. Ứng Hòa
|
Quyết định số 1208/QĐ-TTg ngày
21/7/2011 của Thủ tướng chính phủ về việc Phê duyệt Quy hoạch phát triển Điện
lực Quốc gia giai đoạn 2011-2020 có xét đến năm 2030
|
x
|
II
|
Các dự án chưa thực hiện trong
KHSDD 2015 chuyển sang thực hiện trong KHSDD năm 2016
|
1
|
Trạm cấp nước sạch xã Hòa Xá
|
DHT
|
Ủy ban nhân dân huyện Ứng Hòa
|
0,50
|
|
0,50
|
Xã
Hòa Xá
|
Quyết định số 322/QĐ-UBND ngày 21/5/2013
của UBND thành phố Hà Nội về kế hoạch xây dựng trạm cấp nước sạch trên địa
bàn thành phố.
|
x
|
2
|
Trường MN trung tâm xã Liên Bạt
|
DHT
|
Ban
QL dự án ĐTXD huyện
|
0,4
|
|
0,40
|
Xã
Liên Bạt
|
Quyết định số 729/QĐ-UBND ngày 22/9/2014
của UBND huyện về việc chuẩn bị thực
hiện đầu tư.
|
|
3
|
Chợ xã Đông Lỗ
|
DHT
|
Ủy
ban nhân dân xã Đông Lỗ
|
0,35
|
0,33
|
0,02
|
Xã
Đông Lỗ
|
Quyết định số 266/QĐ-UBND ngày 15/2/2013 của UBND huyện
về việc phê duyệt đầu tư xây dựng chợ xã Đông Lỗ
|
x
|
4
|
Đất đấu giá xã Hòa Nam
|
ONT
|
Trung
tâm phát triển quỹ đất
|
0,06
|
0,06
|
|
Xã
Hòa Nam
|
Quyết định 482/QĐ-UBND và Quyết định
số 483/QĐ-UBND ngày 9/7/2014 quyết định của UBND huyện về việc cho phép thực
hiện chuẩn bị đầu tư; Thông tin quy hoạch số 1716/QHKT-P4 ngày 13/5/2014 của
Sở QHKT
|
x
|
5
|
Đất đấu giá xã Hòa Xá
|
ONT
|
Trung
tâm phát triển quỹ đất
|
1,04
|
1,04
|
|
Xã Hòa
Xá
|
Công văn số 363/CV-UBND
ngày 30/5/2013 về việc chấp thuận chủ trương đấu giá QSD đất xã Hòa Xá; Thông
tin quy hoạch số 2727/QHKT-P4 ngày 14/7/2014 của Sở QHKT
|
x
|
6
|
Đất đấu giá xã Trầm Lộng
|
ONT
|
Trung
tâm phát triển quỹ đất
|
1,55
|
1,55
|
|
Xã
Trầm Lộng
|
Công văn số 233/CV-UBND
ngày 10/4/2014 về việc chấp thuận chủ trương đấu giá QSD
đất; Thông tin quy hoạch số 1716/QHKT-P4 ngày 13/5/2014 của Sở QHKT
|
x
|
7
|
Đất đấu giá xã Đông Lỗ
|
ONT
|
Trung
tâm phát triển quỹ đất
|
0,12
|
0,12
|
|
Xã
Đông Lỗ
|
Công văn số 236/CV-UBND ngày
10/4/2014 về việc chấp thuận chủ trương đấu giá QSD đất xã Đông Lỗ; Thông tin
quy hoạch số 1716/QHKT-P4 ngày 13/5/2014 của Sở
QHKT
|
X
|
8
|
Đất đấu giá xã Phương Tú
|
ONT
|
Trung
tâm phát triển quỹ đất
|
0,69
|
0,69
|
|
Xã
Phương Tú
|
Quyết định 517/QĐ-UBND; Quyết số 522/QĐ-UBND ngày 15/7/2014 của UBND
huyện về việc cho phép chuẩn bị đầu tư; Thông tin quy hoạch số 1716/QHKT-P4
ngày 13/5/2014 của Sở QHKT
|
x
|
9
|
Đất đấu giá xã Đồng Tân
|
ONT
|
Trung
tâm phát triển quỹ đất
|
0,50
|
0,50
|
|
Xã Đồng
Tân
|
Quyết định 336/QĐ-UBND ngày 13/8/2012 của UBND huyện về việc cho phép chuẩn
bị đầu tư
|
x
|
10
|
Cơ sở
bán vật liệu xây dựng, vật tư nông nghiệp. Sản xuất vật liệu xây dựng
|
SKC
|
Công
ty TNHH vật tư nông nghiệp, xây dựng An Thái
|
0,25
|
|
0,25
|
Xã
Kim Đường
|
Quyết định số 71/QĐ-UBND ngày
15/7/2009 của UBND huyện Ứng Hòa về việc thu hồi 2454 m2
đất mặt nước nuôi trồng thủy sản tại địa bàn thôn Tu Lễ,
xã Kim Đường, huyện Ứng Hòa.
|
|
11
|
Đình Xà Cầu
|
TIN
|
Ban
BTGP mặt bằng huyện
|
0,1459
|
|
0,15
|
Xã
Quảng Phú Cầu
|
Quyết định số 193/QĐ-UBND ngày
17/5/2012 của UBND huyện về việc phê duyệt quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/200
công trình tôn tạo Đình làng Xà Cầu, xã Quảng Phú cầu, huyện Ứng Hòa
|
x
|
12
|
Khu nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
Các
hộ gia đình, cá nhân
|
100,51
|
100,51
|
|
Các
xã trên địa bàn huyện
|
- Nghị quyết số 04/2012/NQ-HĐND
ngày 02/12/2012 của Hội đồng nhân dân xã Cao Thành về Đồ án quy hoạch xây dựng
nông thôn mới xã Cao Thành giai đoạn
2015-2020.
- Nghị quyết số 01/2015/NQ-HĐND
ngày 25/6/2015 của Hội đồng nhân dân xã Hòa Nam về việc tiếp tụ
|
X
|
13
|
Trồng cây lâu năm
|
CLN
|
Ủy ban nhân dân xã
|
38,94
|
|
38,94
|
Các
xã trên địa bàn huyện
|
- Trích Nghị quyết số 11/2015/NQ-HĐND ngày 26/10/2015 của Hội đồng nhân dân xã Phù Lưu
về việc điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng
đất và thông qua quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 trên địa bàn xã Phù Lưu.
- Nghị quyết số 01/2015/NQ-HĐND
ngày 25/6/20
|
|
III
|
Những dự án đăng ký mới thực hiện
trong KHSDD năm 2016
|
1
|
Cầu Mỹ Hòa
|
DGT
|
Ban
QLDA giao thông 2
|
1,00
|
0,80
|
0,20
|
Cao
Thành
|
Quyết định số 4305/QĐ-UBND ngày
15/7/2013 của UBND Thành phố Hà Nội về việc phê duyệt Dự
án
|
x
|
2
|
Mở rộng cụm công nghiệp Xà Cầu
|
SKN
|
UBND
huyện Ứng Hòa
|
3,27
|
3,27
|
|
Xã
Quảng Phú Cầu
|
Quyết định số 1646/QĐ-UBND ngày
3/10/2006 của UBND tỉnh Hà Tây v/v phê duyệt kết quả rà
soát điều chỉnh quy hoạch phát triển công nghiệp tỉnh Hà Tây đến năm 2010 định hướng đến năm 2020
|
x
|
3
|
Mở rộng cụm công nghiệp Cầu Bầu
|
SKN
|
UBND
huyện Ứng Hòa
|
5,20
|
5,20
|
|
Xã
Quảng Phú Cầu
|
Công văn số 9036/BCT-CNĐP
ngày 16/9/2014 của Bộ Công Thương v/v thỏa thuận QH cụm CN trên địa bàn TP Hà
Nội đến năm 2020
|
x
|
4
|
Trường mầm non Tân Phương
|
DHT
|
UBND
huyện Ứng Hòa
|
0,60
|
|
0,60
|
TT.
Vân Đình
|
Quyết định 809/QĐ-UBND ngày 02/10/2015 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ
chương đầu tư dự án Trường Mầm non Tân Phương
|
x
|
5
|
Nhà văn hóa phố Trần Đăng Ninh
|
DSH
|
UBND
huyện Ứng Hòa
|
0,06
|
0,06
|
|
TT.
Vân Đình
|
Quyết định 808/QĐ-UBND ngày
02/10/2015 của UBND huyện về việc phê
duyệt chủ chương đầu tư dự án Nhà văn hóa phố Trần Đăng
Ninh
|
x
|
6
|
Chùa Kim Châm
|
TON
|
UBND
huyện Ứng Hòa
|
0,27
|
0,27
|
|
Xã Đội
Bình
|
Công văn số 573/UBND-VHTT ngày 5/9/2014 của UBND huyện Ứng Hòa v/v phục dựng
ngôi chùa cổ thôn Kim Châm, xã Đội Bình
|
x
|
7
|
Khu xử lý rác tại xã Đông Lỗ
|
DRA
|
UBND
huyện Ứng Hòa
|
6,0
|
6,0
|
|
Xã
Đông Lỗ
|
- Thông báo số 152/TB-KH&ĐT
ngày 26/02/2015 của Sở Kế hoạch và Đầu tư
v/v chấp thuận chủ trương đầu tư dự án nhà máy xử lý rác thải tại xã Đông Lỗ;
- Văn bản số 8816/UBND-NN ngày
01/11/2010 của UBND Thành phố Hà Nội
v/v xây dựng điểm tập kết rác thải khu
|
x
|
8
|
Đất đấu giá xã Đại Cường
|
ONT
|
Trung
tâm phát triển quỹ đất
|
0,05
|
0,05
|
|
Xã Đại
Cường
|
Công văn số 621/CV-UBND
ngày 21/10/2015 của UBND huyện v/v chấp thuận chủ trương đấu giá QSD đất đất ở
|
|
9
|
Đất đấu giá xã Đại Hùng
|
ONT
|
Trung
tâm phát triển quỹ đất
|
0,60
|
0,60
|
|
Xã Đại
Hùng
|
Công văn số 620/CV-UBND ngày
21/10/2015 của UBND huyện v/v chấp thuận chủ trương đấu giá QSD đất đất ở
|
|
10
|
Đất đấu giá Xã Hoa Sơn
|
ONT
|
Trung
tâm phát triển quỹ đất
|
1,45
|
1,45
|
|
Xã
Hoa Sơn
|
Công văn số 626/CV-UBND ngày 21/10/2015
của UBND huyện v/v chấp thuận chủ trương đấu giá QSD đất
đất ở
|
x
|
11
|
Đất đấu giá Xã Phù Lưu
|
ONT
|
Trung
tâm phát triển quỹ đất
|
0,08
|
0,08
|
|
Xã
Phù Lưu
|
Công văn số 623/CV-UBND ngày
21/10/2015 của UBND huyện v/v chấp thuận
chủ trương đấu giá QSD đất đất ở
|
|
12
|
Đất đấu giá Xã Trường Thịnh
|
ONT
|
Trung
tâm phát triển quỹ đất
|
0,20
|
0,20
|
|
Xã
Trường Thịnh
|
Công văn số 622/CV-UBND
ngày 21/10/2015 của UBND huyện v/v chấp thuận chủ trương đấu giá QSD đất đất ở
|
|
13
|
Đất đấu giá Xã Quảng Phú Cầu
|
ONT
|
Trung
tâm phát triển quỹ đất
|
0,30
|
0,30
|
|
Xã
Quảng Phú Cầu
|
Công văn số 624/CV-UBND
ngày 21/10/2015 của UBND huyện v/v chấp thuận chủ trương đấu giá QSD đất đất ở
|
x
|
14
|
Khu đấu giá ao cửa hàng làn 2
|
ONT
|
Trung
tâm phát triển quỹ đất
|
0,40
|
|
0,40
|
Xã
Quảng Phú Cầu
|
Công văn của UBND huyện v/v chấp
thuận chủ trương đấu giá QSD đất đất ở
|
x
|
15
|
Khu đấu giá làn 2 Trung Thư
|
ONT
|
Trung
tâm phát triển quỹ đất
|
0,44
|
|
0,44
|
Xã
Quảng Phú Cầu
|
Công văn của UBND huyện v/v chấp thuận chủ trương đấu giá
QSD đất đất ở
|
x
|
16
|
Đất xen kẹt phục vụ tái định cư mở
rộng đình Xà Cầu
|
ONT
|
Trung
tâm phát triển quỹ đất
|
0,20
|
|
0,20
|
Xã
Quảng Phú Cầu
|
Tờ trình của UBND xã về việc đấu
giá QSDĐ xen kẹt
|
x
|
17
|
Đất đấu giá Xã Liên Bạt
|
ONT
|
Trung
tâm phát triển quỹ đất
|
1,01
|
|
1,01
|
Xã
Liên Bạt
|
Quyết định số 744; 760; 743/QĐ-UBND
của UBND huyện v/v phê duyệt báo cáo KTKT
|
x
|
18
|
Đất đấu giá Xã Hòa Nam
|
ONT
|
Trung
tâm phát triển quỹ đất
|
0,48
|
0,48
|
|
Xã
Hòa Nam
|
Quyết định số 806/QĐ-UBND ngày
30/9/2015 của UBND huyện v/v phê duyệt báo cáo KTKT
|
x
|
19
|
Đất đấu giá Xã
Minh Đức
|
ONT
|
Trung
tâm phát triển quỹ đất
|
0,25
|
0,25
|
|
Xã
Minh Đức
|
Quyết định số 448/QĐ-UBND ngày 10/6/2015 của UBND huyện
v/v cho phép thực chuẩn bị đầu tư
|
x
|
20
|
Đất đấu giá Xã Tảo Dương Văn
|
ONT
|
Trung
tâm phát triển quỹ đất
|
0,88
|
0,88
|
|
Xã Tảo
Dương Văn
|
Công văn số 235/CV-UBND
ngày 10/4/2014 của UBND huyện v/v chấp thuận chủ trương đấu giá QSD đất đất ở
Tảo Dương Văn
|
|
21
|
Đất đấu giá Xã Đội Bình
|
ONT
|
Trung
tâm phát triển quỹ đất
|
0,78
|
0,78
|
|
Xã Đội
Bình
|
Công văn số 688/CV-UBND ngày 16/10/2014
của UBND huyện v/v chấp thuận chủ trương đấu giá QSD đất
ở
|
|
22
|
Đất đấu giá Xã Kim Đường
|
ONT
|
Trung
tâm phát triển quỹ đất
|
0,70
|
0,70
|
|
Xã
Kim Đường
|
Công văn số 616/CV-UBND
ngày 22/9/2014 của UBND huyện v/v chấp thuận chủ trương đấu giá QSD đất đất ở
|
|
23
|
Chùa thôn Đạo Tú
|
TON
|
UBND huyện Ứng Hòa
|
0,15
|
|
0,15
|
Quảng
Phú Cầu
|
Văn bản số
2616/SVHTT&DL-QLDT của Sở
VHTT&DL ngày 14/8/2014 v/v xây dựng chùa thôn Đạo Tú
|
x
|
24
|
Xây dựng mới
64 ĐDK và TBA các xã, thị trấn
|
DHT
|
UBND huyện Ứng Hòa
|
0,2632
|
0,2632
|
|
Các
xã, thị trấn
|
- Quyết định số 2478/QĐ-EVN HANOI ngày
9/7/2015 của Tổng công ty Điện lực Hà Nội v/v giao danh mục kế hoạch đầu tư
xây dựng năm 2016 cho Công ty Điện lực Ứng Hòa.
- Quyết định số 2174/QĐ-EVN HANOI ngày 24/6/2015 của Tổng công ty Điện lực Hà Nội
|
x
|
25
|
Đồn công an
|
CAN
|
UBND huyện Ứng Hòa
|
0,17
|
|
0,17
|
Các
xã trên địa bàn huyện
|
Công văn số 356/CV-CAƯH v/v đề nghị
xác định vị trí xây dựng trụ sở làm việc ngày 22/9/2015 của Công an huyện Ứng Hòa
|
|
26
|
Kè chống sạt lở xã Đội Bình
|
DHT
|
Ban
quản lý dự án
|
1,30
|
|
1,30
|
Xã Đội
Bình
|
Tờ trình số 168/TTr-UBND ngày
28/12/2015 của UBND huyện Ứng Hòa
|
|
27
|
Chăn nuôi tập trung
|
NKH
|
Ủy ban nhân dân xã
|
24,64
|
24,64
|
|
Các
xã trên địa bàn huyện
|
- Trích Nghị quyết số 11/2015/NQ-HĐND
ngày 26/10/2015 của Hội đồng nhân dân xã Phù Lưu về việc điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất và thông qua quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2020 trên địa bàn xã Phù Lưu.
- Nghị quyết số 01/2015/NQ-HĐND
ngày 25/6/2015
|
|
28
|
Khu đa canh
|
LUK
|
Ủy ban nhân dân xã
|
161,00
|
161,00
|
|
Các
xã trên địa bàn huyện
|
- Nghị quyết số 04/2012/NQ-HĐND
ngày 02/12/2012 của Hội đồng nhân dân xã Cao Thành về Đồ án quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Cao Thành giai đoạn 2015-2020.
- Nghị quyết số 01/2015/NQ-HĐND
ngày 25/6/2015 của Hội đồng nhân dân xã Hòa Nam về việc tiếp tụ
|
|
29
|
Trồng cây lâu năm
|
CLN
|
Ủy ban nhân dân xã
|
17,32
|
|
17,32
|
Các
xã trên địa bàn huyện
|
- Trích Nghị quyết số 11/2015/NQ- HĐND ngày 26/10/2015 của Hội đồng nhân dân xã Phù Lưu về
việc điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất và thông
qua quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 trên địa bàn xã Phù Lưu.
- Nghị quyết số 01/2015/NQ-HĐND
ngày 25/6/2015
|
|