Chủ nhật, Ngày 27/10/2024

Quyết định 1685/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội

Số hiệu 1685/QĐ-UBND
Ngày ban hành 12/04/2016
Ngày có hiệu lực 12/04/2016
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thành phố Hà Nội
Người ký Nguyễn Quốc Hùng
Lĩnh vực Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1685/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 12 tháng 04 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN ĐAN PHƯỢNG

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai 2013;

Căn cứ Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 02/12/2015 của HĐND Thành phố thông qua danh mục các dự án thu hồi đất năm 2016; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2016 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2141/TTr-STNMT ngày 23 tháng 3 năm 2016;

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Đan Phượng (Kèm theo Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 tỷ lệ 1/10.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Đan Phượng, được Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận ngày 23 tháng 3 năm 2016), với các nội dung chủ yếu như sau:

a) Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2016

STT

CHỈ TIÊU

Tổng diện tích huyện năm 2016

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

7.800,36

1

Đất nông nghiệp

NNP

3.330,69

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.538,73

 

Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.471,97

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.281,74

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

319,95

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

159,28

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

30,99

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.419,15

2.1

Đất quốc phòng

CQP

16,08

2.2

Đất an ninh

CAN

0,65

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

133,89

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,64

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

77,11

2.6

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

970,18

 

Đất giao thông

DGT

570,25

 

Đất thủy lợi

DTL

268,32

 

Đất công trình năng lượng

DNL

4,47

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,36

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

5,69

 

Đất cơ sở y tế

DYT

6,38

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

93,36

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

16,93

 

Đất chợ

DCH

3,69

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

2,09

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

2,07

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

24,58

2.13

Đất ở tại đô thị

ODT

46,78

2.14

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.039,68

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

15,82

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

7,94

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

2.18

Đất tôn giáo

TON

20,02

2.19

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

56,61

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

135,21

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

15,43

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

5,71

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

16,34

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

787,07

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

44,49

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,77

3

Đất chưa sử dụng

DCS

1.050,53

b) Danh mục các Công trình, dự án

Danh mục các Công trình, dự án nằm trong kế hoạch sử dụng đất năm 2016 kèm theo.

2. Trong năm kế hoạch, UBND huyện Đan Phượng có trách nhiệm rà soát, đánh giá, khả năng thực hiện các dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2016, trường hợp cần điều chỉnh hoặc phát sinh yêu cầu sử dụng đất để thực hiện các dự án phát triển kinh tế xã hội quan trọng cấp bách vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng, dự án dân sinh bức xúc mà chưa có trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Đan Phượng đã được UBND Thành phố phê duyệt thì tổng hợp, báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, trình UBND Thành phố trước ngày 31/5/2016.

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND Thành phố giao:

1. UBND huyện Đan Phượng:

a) Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt; Kiên quyết không quyết định chấp thuận đầu tư, cấp Giấy chứng nhận đầu tư, thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với những dự án, công trình không nằm trong danh mục kế hoạch sử dụng đất.

c) Tổ chức kiểm tra thực hiện kế hoạch sử dụng đất; Phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; Tăng cường kiểm tra, giám sát quá trình thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất năm 2015.

d) Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất, chặt chẽ, đảm bảo các chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND Thành phố phê duyệt.

đ) Cân đối xác định các nguồn vốn để thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất.

e) Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất trước ngày 30/9/2016.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường:

a) Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

b) Tổng hợp báo cáo UBND Thành phố kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn Thành phố đến ngày 31/10/2016.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

[...]