ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1685/QĐ-UBND
|
Hà
Nội, ngày 12 tháng 04
năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN ĐAN PHƯỢNG
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Đất đai 2013;
Căn cứ Nghị quyết số 13/NQ-HĐND
ngày 02/12/2015 của HĐND Thành phố thông qua danh mục các dự án thu hồi đất năm
2016; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng
phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2016 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân
dân thành phố Hà Nội;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
việc lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2141/TTr-STNMT
ngày 23 tháng 3 năm 2016;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện
Đan Phượng (Kèm theo Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 tỷ lệ 1/10.000 và Báo
cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Đan Phượng, được
Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận ngày 23 tháng 3 năm 2016), với
các nội dung chủ yếu như sau:
a) Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2016
STT
|
CHỈ
TIÊU
|
MÃ
|
Tổng
diện tích huyện năm 2016
|
|
TỔNG
DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
7.800,36
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
3.330,69
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1.538,73
|
|
Tr. đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
1.471,97
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
1.281,74
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
319,95
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
159,28
|
1.5
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
30,99
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
3.419,15
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
16,08
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,65
|
2.3
|
Đất cụm công
nghiệp
|
SKN
|
133,89
|
2.4
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
0,64
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
77,11
|
2.6
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
2.7
|
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
970,18
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
570,25
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
268,32
|
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
4,47
|
|
Đất công trình
bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,36
|
|
Đất cơ sở văn
hóa
|
DVH
|
5,69
|
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
6,38
|
|
Đất cơ sở giáo dục
- đào tạo
|
DGD
|
93,36
|
|
Đất cơ sở thể dục
- thể thao
|
DTT
|
16,93
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
3,69
|
2.10
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
2,09
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
2,07
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
24,58
|
2.13
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
46,78
|
2.14
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
1.039,68
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
|
TSC
|
15,82
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
7,94
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
2.18
|
Đất tôn giáo
|
TON
|
20,02
|
2.19
|
Đất nghĩa trang,
nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
56,61
|
2.20
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng
|
SKX
|
135,21
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
15,43
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
5,71
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
16,34
|
2.24
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
787,07
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
44,49
|
2.26
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
PNK
|
0,77
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
DCS
|
1.050,53
|
b) Danh mục các Công trình, dự án
Danh mục các Công trình, dự án nằm
trong kế hoạch sử dụng đất năm 2016 kèm theo.
2. Trong năm kế hoạch, UBND huyện Đan
Phượng có trách nhiệm rà soát, đánh giá, khả năng thực hiện các dự
án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2016, trường hợp
cần điều chỉnh hoặc phát sinh yêu cầu sử dụng đất để thực hiện các dự án phát
triển kinh tế xã hội quan trọng cấp bách vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng,
dự án dân sinh bức xúc mà chưa có trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Đan
Phượng đã được UBND Thành phố phê duyệt thì tổng hợp, báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng
hợp, trình UBND Thành phố trước ngày 31/5/2016.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND Thành phố
giao:
1. UBND huyện Đan Phượng:
a) Tổ chức công bố, công khai kế hoạch
sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã
được phê duyệt; Kiên quyết không quyết định chấp thuận đầu tư, cấp Giấy chứng
nhận đầu tư, thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối
với những dự án, công trình không nằm trong danh mục kế hoạch sử dụng đất.
c) Tổ chức kiểm tra thực hiện kế hoạch
sử dụng đất; Phát hiện và xử lý kịp thời các trường
hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; Tăng cường kiểm tra, giám sát quá
trình thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng
đất năm 2015.
d) Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng
đất, chặt chẽ, đảm bảo các chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND Thành phố phê duyệt.
đ) Cân đối xác định các nguồn vốn để
thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất.
e) Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch
sử dụng đất trước ngày 30/9/2016.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất.
b) Tổng
hợp báo cáo UBND Thành phố kết quả
thực hiện kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn Thành phố đến ngày 31/10/2016.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở,
ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT Thành ủy;
- TT HĐND;
- MTTQ TP;
- Chủ tịch, các PCT UBND TP;
- VPUB: PCVPPhạm Chí Công;
P.TNMT;
- Lưu VT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Quốc Hùng
|
STT
|
Danh
mục công trình, dự án
|
Mã
loại đất
|
Chủ
đầu tư
|
Diện tích (ha)
|
Trong
đó diện tích (ha)
|
Vị
trí
|
Căn
cứ pháp lý
|
Dự
án có trong Nghị quyết 13/2015/HĐND
|
Đất
trồng lúa
|
Thu
hồi đất
|
Địa
danh huyện
|
Địa
danh xã
|
I
|
Các
dự án đã thực hiện cắm mốc giới GPMB, chưa có Quyết định giao đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp Kênh T1.2
|
DTL
|
Sở
NN và PTNN
|
10,40
|
-
|
10,40
|
Đan
Phượng
|
Tân
Hội, Hạ Mỗ, Tân Lập
|
QĐ số 6558/QĐ-UBND ngày 30/10/2013
của UBNDTP. Hà Nội về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình dự án cải tạo, nâng cấp kênh tiêu T1-2 và đoạn
cuối kênh tiêu T1, huyện Đan Phượng, thành phố HN.
|
|
2
|
Dự án xây dựng Trung tâm Bồi dưỡng
cán bộ và nghiên cứu khoa học Mặt trận tổ quốc Việt Nam
|
DTS
|
Mặt
trận Tổ quốc Việt Nam
|
3,90
|
3,90
|
3,90
|
Đan
Phượng
|
Xã
Song Phượng
|
QĐ số 2078/QĐ-UBND ngày 29/10/2013
của Ban thường trực UBMTTQVN v/v phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình
|
|
3
|
Trụ sở
BHXH huyện
|
DTS
|
Bảo
hiểm XH
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
Đan
Phượng
|
Song
Phượng
|
QĐ số 5249/QĐ-BHXH ngày 18/12/2008
của BHXHVN về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình và QĐ số 798/QĐ-BHXHVN ngày 18/7/2014 của Bảo hiểm xã hội Việt
Nam v/v phê duyệt danh mục dự án đầu tư ngành BHXH năm 2015
|
|
4
|
Đấu giá QSDĐ Khu cụm 8
|
ONT
|
Trung
tâm PTQĐ
|
0,19
|
|
0,19
|
Đan
Phượng
|
Xã
Thọ Xuân
|
QĐ số 3548/QĐ-UBND ngày 23/7/12 của
UBND huyện Đan Phượng phê duyệt báo cáo KTKT và kế hoạch đấu thầu xây dựng
công trình
|
|
5
|
Khu đất SXKD dịch vụ, đất ở xã Tân Lập (khu pheo) (Đất cơ chế 10% và đất ở theo
Quyết định 18 của UBND thành phố)
|
DGT
|
UBND
xã
|
0,20
|
|
0,20
|
Đan
Phượng
|
Xã
Tân Lập
|
QĐ số 4926/QĐ-UBND ngày 12/11/2012
của UBND huyện Đan Phượng phê duyệt báo cáo KTKT và kế hoạch đấu thầu xây dựng
công trình
|
|
6
|
Đất SXKD, dịch vụ xã Đồng Tháp (Đất
cơ chế 10%)
|
TMD
|
UBND
xã
|
0,70
|
|
0,70
|
Đan
Phượng
|
Xã Đồng
Tháp
|
QĐ số 19/QĐ-UBND ngày 26/4/2014 của
UBND xã v/v phê duyệt báo cáo KTKT và kế hoạch đấu thầu công trình hạ tầng kỹ
thuật khu đất DVTM xã Đồng Tháp
|
|
7
|
Dự án đầu tư xây dựng trung tâm thể
thao kết hợp cây xanh khu vực tại xã Tân Lập
|
DTT
|
Chủ
đầu tư
|
0,68
|
|
|
Đan
Phượng
|
Xã
Tân Lập
|
Giấy chứng nhận đầu tư số
01121001743 ngày 22/10/2014
|
|
8
|
Bãi đổ chất thải rắn (TP)
|
RAC
|
Sở Xây dựng
|
11,67
|
|
11,67
|
Đan
Phượng
|
Xã
Trung Châu
|
QĐ số 3298/QĐ-SXD ngày 22/5/2013 của
Sở Xây dựng v/v phê duyệt dự án đầu tư
xây dựng công trình dự án xây dựng bãi
phế thải xây dựng tại xã Trung Châu, huyện Đan Phượng (X3) Hà Nội
|
|
9
|
Dự án Tổ hợp Sơn Hà
|
TMD
|
Công
ty cổ phần Y tế Đức Hạnh
|
9,21
|
|
1
|
Đan
Phượng
|
Xã
Song Phượng
|
Quyết định số 1789/QĐ-UBND ngày
20/6/2014 của UBND thành phố Hà Nội về việc Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Tổ hợp Sơn Hà
|
|
10
|
Dự án nhà máy nước mặt sông Hồng
|
DTL
|
Công
ty TNHH MTV nước sạch Hà Nội
|
40,08
|
|
40,08
|
Đan
Phượng
|
Liên
Hồng; Liên Hà; Hồng Hà
|
Quyết định số 6234/QĐ-UBND ngày
26/11/2014 của UBND thành phố Hà Nội về việc chuẩn bị đầu tư Dự án xây dựng Nhà máy nước mặt sông Hồng; Văn bản
số 2718/UBND-XDGT ngày 24/4/2015 của UBND thành phố về việc khẩn trương triển
khai Nhà máy nước mặt sông Hồng;
|
x
|
11
|
Khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng
|
SKS
|
DNTN
Hồng Giang
|
24,00
|
|
|
Đan
Phượng
|
Liên
Hồng
|
Giấy chứng nhận
đầu tư số
01121001647 ngày 06/8/2013
|
|
12
|
Dự án đầu tư khai thác cát làm vật
liệu san lấp tại bãi nổi sông Hồng - Lô 4 - xã Liên Hồng
|
SKS
|
Chủ
đầu tư
|
13,00
|
-
|
|
Đan
Phượng
|
Xã
Liên Hồng
|
QĐ số 4610/QĐ-UBND
ngày 5/8/2013 của UBNDTP. Hà Nội v/v phê duyệt trữ lượng khai thác cho Cty Kiều
Lê, Quyết định số 5425/UBND-TNMT ngày 22/7/2014
|
|
II
|
Các
dự án chưa thực hiện trong KHSDĐ 2015, chuyển sang thực hiện trong KHSDĐ 2016
|
|
|
|
6,04
|
17,65
|
|
|
|
|
13
|
Đấu giá quyền sử dụng đất khu Am,
khu B Cổng Ngói, khu Sau Thày 1, khu đồng quán Thượng Trì, Cụm 3 sau hội trường
UBND xã Liên Hà, huyên Đan Phượng
|
ONT
|
Trung
tâm PTQĐ
|
2,14
|
2,14
|
2,14
|
Đan
Phượng
|
Xã
Liên Hồng, Đồng Tháp, Thượng Mỗ, Liên Hồng, Liên Hà
|
UBND huyện Đan Phượng đã có các quyết
định phê duyệt BC KTKT
|
x
|
14
|
Trụ sở
UBND TT. Phùng
|
DGT
|
UBND
xã
|
0,62
|
-
|
0,62
|
Đan
Phượng
|
Thị
trấn Phùng
|
Quyết định số 1921/QĐ-UBND ngày
19/6/2012 của UBND huyện về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình:
Trụ sở làm việc Đảng ủy, HĐND, UBND thị
trấn Phùng
|
x
|
15
|
Cải tạo, nâng cấp đường Tháp Thượng-Thụy
Ứng
|
DGT
|
UBND
huyện
|
0,08
|
-
|
0,08
|
Đan
Phượng
|
Xã
Song Phượng
|
QĐ số 13b/QĐ-UBND ngày 14/2/2011 của UBND xã v/v phê duyệt BCKTKT và kế hoạch
đấu thầu dự án đầu tư xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp đường thôn Tháp
Thượng - Thụy Ứng
|
x
|
16
|
Đường ngã ba ao nông dân đi xóm
Hùng
|
DGT
|
UBND
xã
|
0,20
|
-
|
0,20
|
Đan
Phượng
|
Xã
Đan Phượng
|
QĐ số 77/QĐ-UBND
ngày 30/10/2010 của UBND xã Đan Phượng v/v phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật
xây dựng công trình
|
x
|
17
|
Đường liên thôn từ cổng thôn Thuận
đến cổng thôn Thu
|
DGT
|
UBND
xã
|
0,20
|
-
|
0,20
|
Đan
Phượng
|
Xã
Song Phượng
|
QĐ số 33b/QĐ-UBND
ngày 15/6/2009 của UBND xã v/v phê duyệt BCKTKT và kế hoạch đấu thầu dự án đầu
tư xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp đường Đường liên thôn từ cổng thôn
Thuận đến cổng thôn Thu
|
x
|
18
|
Đường nối trục chính thôn Thống Nhất
đi xóm Cát; đường vào trường cấp 1, 2; cải tạo đường từ đình thôn Thuận Thượng đi xứ đồng Mỏ Hạc, đường trục chính thông Thống
Nhất; đường từ dốc đê đến đường nhánh
N2; đường từ thôn Tháp Thượng Đình Thuận
|
DGT
|
UBND
huyện Đan Phượng
|
4,15
|
-
|
4,15
|
Đan
Phượng
|
Xã
Song Phượng, Thượng Mỗ,
|
UBND huyện Đan Phượng đã có các Quyết
định phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật, phê duyệt phương án dự toán kinh phí
để xây dựng các tuyến đường giao thông
|
x
|
19
|
Nhà hát huyện Đan Phượng
|
ONT
|
Trung
tâm PTQĐ
|
1,20
|
1,00
|
1,20
|
Đan
Phượng
|
Thị
trấn Phùng
|
QĐ số 5638/QĐ-UBND ngày 31/10/2011
của UBND huyện v/v phê duyệt DA ĐT
|
x
|
20
|
Nhà văn hóa thôn Tân Thịnh
|
ONT
|
Trung
tâm PTQĐ
|
0,06
|
|
0,06
|
Đan
Phượng
|
Xã
Thượng Mỗ
|
QĐ số 189/QĐ-UBND ngày 28/10/2011 của
UBND xã Thượng Mỗ v/v phê duyệt báo cáo KTKT xây
dựng công trình NVH Thôn 5 xã Thượng Mỗ
|
x
|
21
|
Bãi trung chuyển rác
|
ONT
|
Trung
tâm PTQĐ
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
Đan
Phượng
|
Xã
Song Phượng
|
QĐ số 100a/QĐ-UBND ngày 25/10/2011 của UBND xã v/v phê duyệt BCKTKT
|
x
|
22
|
Đấu giá QSDĐ Khu Đồng Phung 2, Cổ Ngựa, khu Gừng cụm 7, Trúng Trường Trong, Cụm 7, Hố Hộc, khu ven đầm
Cổ Thượng, Ngã ba ST Tuấn Quỳnh phố Nguyễn Thái Học,
Phùng Hưng
|
ONT
|
Trung
tâm PTQĐ
|
2,58
|
-
|
2,58
|
Đan
Phượng
|
Xã Hạ
Mỗ, Tân Lập, Thọ Xuân, Phương Đình, thị trấn Phùng
|
UBND huyện Đan Phượng đã có các Quyết
định phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật
|
x
|
23
|
Mở rộng Ngõ 29 Phượng Trì
|
TON
|
UBND
huyện
|
0,05
|
-
|
0,05
|
Đan
Phượng
|
Thị
trấn Phùng
|
QĐ số 149/QĐ-UBND ngày 29/10/2010 của
UBND TT. Phùng v/v phê duyệt báo cáo KTKT xây dựng công trình đường 32 đi ao
cá Bác Hồ (Ngõ 29 phố Phượng Trì)
|
x
|
24
|
Trạm y tế xã
|
DYT
|
BQLDA
đầu tư xây dựng huyện
|
0,21
|
|
0,21
|
Đan
Phượng
|
Xã
Liên Trung
|
Quyết định số 3975/QĐ-UBND ngày
2/8/2011 của UBND huyện v/v phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật và kế hoạch đấu
thầu công trình trạm y tế xã Liên Trung
|
x
|
25
|
Dự án đầu tư xây
dựng trụ sở làm việc Chi cục thuế huyện
Đan Phượng
|
DTS
|
Chi
cục thuế TP
|
0,50
|
|
0,50
|
Đan
Phượng
|
Thị
trấn Phùng
|
Văn bản số 5190/TCT-TVQT ngày
21/11/2014 của Tổng cục thuế v/v chấp thuận chủ trương đầu tư xây dựng trụ sở làm việc chi cục thuế huyện Đan Phượng.
Văn bản số 1480/UBND-QHKT ngày 3/3/2015 của UBND thành phố Hà Nội về việc chấp thuận
địa điểm lập dự án.
|
x
|
26
|
Mở rộng chùa
Chổi xã Liên Hồng
|
TON
|
UBND
xã
|
4,27
|
3,51
|
4,27
|
Đan
Phượng
|
Xã
Liên Hồng
|
Thông báo kết luận của Ban thường vụ
Huyện ủy số 351-TB/HU ngày 24/6/2013 về chủ trương chuyển
đổi đất để phục vụ các công trình văn
hóa và làm đường giao thông nông thôn;
|
x
|
27
|
Mở rộng Đình,
Quán Thụy Ứng
|
TIN
|
UBND
xã
|
0,70
|
0,70
|
0,70
|
Đan
Phượng
|
Thị
trấn Phùng
|
Thông báo kết luận của Ban thường vụ
Huyện ủy số 351-TB/HU ngày 24/6/2013 về chủ trương chuyển đổi đất để phục vụ
các công trình văn hóa và làm đường giao thông nông thôn;
|
x
|
28
|
Mở rộng chùa
Vĩnh Kỳ, chùa Sùng Phúc
|
TON
|
UBND
xã
|
0,68
|
0,68
|
0,68
|
Đan
Phượng
|
Xã
Tân Hội
|
Thông báo kết luận của Ban thường vụ Huyện ủy số 351-TB/HU ngày
24/6/2013 về chủ trương chuyển đổi đất để phục vụ các công trình văn hóa và
làm đường giao thông nông thôn;
|
x
|
29
|
Mở rộng chùa Thượng
Thôn (hồ chăn nuôi)
|
TON
|
UBND
xã
|
2,00
|
|
2,00
|
Đan
Phượng
|
Xã
Liên Hà
|
Thông báo kết luận số 394/TB-HU
ngày 02/10/2013 của huyện ủy v/v chủ trương chuyển đổi đất phục vụ các công
trình văn hóa
|
x
|
III
|
Những
dự án đăng ký mới thực hiện trong KHSDĐ 2016
|
|
|
49,83
|
37,03
|
49,83
|
|
|
|
|
30
|
Cải tạo đường
dây 110kv Chèm Phúc Thọ
|
DNL
|
Tổng
công ty điện lực TP HN
|
5,40
|
|
5,40
|
Đan
Phượng
|
Xã
Tân Lập, Đồng Tháp, Song Phượng
|
Quyết định phê duyệt dự án đầu tư số 5192 EVN HANOI ngày
30/12/2014
|
|
31
|
Nâng áp nhánh Trung Châu 2 thuộc lộ
972 TGĐP (từ 10kV lên 35kV)
|
DNL
|
Công
ty điện lực Đan Phượng
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
Đan
Phượng
|
Hạ Mỗ; Thượng Mỗ; Phương Đình; Trung Châu; Hồng Hà
|
Quyết định số 2471/QĐ-EVN HANOI
ngày 09/07/2015 của Tổng công ty điện lực TPHN
|
x
|
32
|
Cải tạo lưới điện hạ thế huyện Đan
Phượng giai đoạn 1 năm 2016
|
DNL
|
Công
ty điện lực Đan Phượng
|
0,01
|
|
0,01
|
Đan
Phượng
|
Thọ
An; Đức Thượng
|
Quyết định số 2471/QĐ-EVN HANOl ngày 09/07/2015 của Tổng
công ty điện lực TP Hà Nội
|
x
|
33
|
Cụm tiểu thủ công nghiệp làng nghề
Liên Trung
|
SKN
|
UBND
xã
|
15,00
|
15,00
|
15,00
|
Đan
Phượng
|
Liên
Trung
|
Công văn số 9036/BCT-CNĐP ngày
16/9/2014 của Bộ Công Thương
|
x
|
34
|
Cụm tiểu thủ công
nghiệp Đan Phượng
|
SKN
|
Trung
tâm PT cụm CN huyện
|
6,80
|
6,80
|
6,80
|
Đan
Phượng
|
Đan
Phượng
|
Công văn số 9036/BCT-CNĐP
ngày 16/9/2014 của Bộ Công Thương
|
x
|
35
|
Dự án Xây dựng Trụ sở Kho bạc Nhà nước huyện Đan Phượng
|
TSC
|
Kho
bạc Nhà nước huyện Đan Phượng
|
0,21
|
|
0,21
|
Đan
Phượng
|
Song
Phượng
|
Văn bản số
5859/UBND-QHKT ngày 20/8/2015 của UBND thành phố Hà Nội
về việc chấp thuận địa điểm lập dự án đầu tư trụ sở
làm việc Kho bạc Nhà nước Đan Phượng; Quyết định số 3152/QĐ-BTC
ngày 11/12/2014 của Bộ Tài chính về việc phê duyệt điều chỉnh bổ sung quy hoạch đầu tư xây dựng cơ sở hệ thống Kho bạc Nhà nước
giai đoạn 2011-2020
|
x
|
36
|
Nhà văn
hóa xã Phượng Trì, Hạ Mỗ
|
DSH
|
UBND
xã
|
0,11
|
|
0,11
|
Đan
Phượng
|
Thượng
Mỗ, Hạ Mỗ
|
Văn bản số 740/UBND-TCKH ngày
16/9/2015 của UBND huyện về việc giao chủ đầu tư các dự án đầu tư xây dựng cơ bản
|
|
37
|
Mở rộng NVH Phượng Trì
|
DSH
|
UBND
huyện
|
0,10
|
|
0,10
|
Đan
Phượng
|
TT
Phùng
|
Văn bản số 740/UBND-TCKH ngày
16/9/2015 của UBND huyện về việc giao chủ đầu tư các dự án đầu tư xây dựng cơ bản
|
x
|
38
|
Nhà hội họp cụm 3
|
DSH
|
UBND
xã Hạ Mỗ
|
0,05
|
|
0,05
|
Đan
Phượng
|
Hạ Mỗ
|
Văn bản số
740/UBND-TCKH ngày 16/9/2015 của UBND huyện về việc giao chủ đầu tư các dự án
đầu tư xây dựng cơ bản
|
x
|
39
|
Dự án mở rộng
trường THCS Tân Lập, Tiểu học Tân lập khu B, Mầm non Tân
Lập khu B, Trung học cơ sở xã Tân Hội, mầm non Tân Hội 2
|
DGD
|
UBND
huyện
|
4,99
|
3,2
|
4,99
|
Đan
Phượng
|
Tân
Lập
|
Văn bản số 740/UBND-TCKH ngày
16/9/2015 của UBND huyện về việc giao chủ đầu tư các dự án đầu tư xây dựng cơ
bản
|
x
|
40
|
Đường N1, N9
|
DGT
|
BQLDA
làm đường GT
|
8,03
|
|
8,03
|
Đan
Phượng
|
Xã Hạ
Mỗ, Thượng Mỗ; Phương Đình
|
Văn bản số 740/UBND-TCKH ngày
16/9/2015 của UBND huyện về việc giao chủ đầu tư các dự án đầu tư xây dựng cơ bản
|
x
|
41
|
Xây dựng kênh tiêu TO
|
DTL
|
UBND
huyện Đan Phượng
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
Đan
Phượng
|
|
Quyết định phê duyệt dự án số
219/QĐ-KHĐT ngày 24/10/2012 của Sở KHĐT
|
x
|
42
|
Đường nhánh N14
|
DGT
|
UBND
huyện Đan Phượng
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
Đan
Phượng
|
Đan
Phượng, Phương Đình, Thọ Xuân
|
Quyết định số 5776/QĐ-UBND ngày
22/2/2011 của UBND huyện phê duyệt dự án
|
x
|
43
|
Dự án Di chuyển vườn ươm cây xanh tại phường Cầu Diễn, quận Nam Từ
Liêm phục vụ đầu tư xây dựng khu chức năng đô thị Thành phố xanh
|
DKV
|
Công
ty cổ phần Bất động sản Hồng Ngân
|
9,50
|
9,00
|
9,50
|
Đan
Phượng
|
Song
Phượng
|
Thông báo số 287/TB-VP
ngày 01/9/2015 của UBND TPHN về chỉ đạo
KL của PCT UBND thành phố Nguyễn Quốc Hùng về việc chỉ đạo địa điểm di chuyển
Vườn ươm cây xanh tại phường Cầu Diễn, quận Nam Từ Liêm
|
|
44
|
Đấu giá khu Đồng Phung (giai đoạn
2), khu Cây Sng trong, Khu Đồng Sậy - Trẫm Sau, khu xen kẹt cụm 1, 3, 10 khu đạc 10 cụm 7
|
ONT
|
BQL
DADG
|
2,00
|
0,00
|
2,00
|
Đan
Phượng
|
Thượng Mỗ, Song Phượng, Đan
Phượng, Thọ Xuân
|
UBND huyện Đan Phượng có các Quyết
định phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án đấu giá QSD đất ở huyện Đan Phượng năm 2016
|
x
|
45
|
Trụ sở đồn
Công an Liên Hồng
|
CAN
|
Công
an thành phố Hà Nội
|
0,10
|
|
0,10
|
Đan
Phượng
|
Xã Đan
Phượng
|
Quyết định số 1609/QĐ-CAHN-QLDA ngày 04/9/2014 của Công an thành phố Hà Nội
|
|