ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1719/QĐ-UBND
|
Hà Nội, ngày 13
tháng 04 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN BA VÌ
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19
tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai 2013;
Căn cứ Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 02/12/2015 của
HĐND Thành phố thông qua danh mục các dự án thu hồi đất năm 2016; dự án chuyển
mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2016 thuộc thẩm quyền
quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014
của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất.
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường
tại tờ trình số 999/TTr-STNMT ngày 03 tháng 02 năm 2016;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. 1. Phê duyệt Kế
hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Ba Vì (Kèm theo Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất
năm 2016 tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất
năm 2016 của huyện Ba Vì, được Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận
ngày 03 tháng 2 năm 2016), với các nội dung chủ yếu như sau:
a) Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2016
STT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
(ha)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
42.300,49
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
28.925,20
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
8.591,89
|
|
Trong đo: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
6.334,49
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
2.555,20
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
6.319,23
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
75,50
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
6.103,62
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
4.027,97
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
1.150,92
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
100,87
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
13.349,03
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
1.222,59
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
74,00
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
10,82
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
75,12
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
0,80
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp
quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3.322,51
|
2.9.1
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
53,28
|
2.9.2
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
46,07
|
2.9.3
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
206,17
|
2.9.4
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục
thể thao
|
DTT
|
60,19
|
2.9.5
|
Đất khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
2.9.6
|
Đất dịch vụ xã hội
|
DXH
|
1,76
|
2.9.7
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.860,11
|
2.9.8
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
1.047,49
|
2.9.9
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
35,86
|
2.9.10
|
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
|
DBV
|
1,79
|
2.9.11
|
Đất chợ
|
DCH
|
9,79
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa
|
DDT
|
16,11
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
97,30
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.714,08
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
68,57
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
86,78
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ
chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,36
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
26,67
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
368,47
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây
dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
25,15
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,22
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
4,73
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
27,92
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
4.820,62
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
1.370,89
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
15,32
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
26,26
|
4
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
|
5
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
6
|
Đất đô thị
|
KDT
|
1.362,23
|
b) Danh mục các Công trình, dự án
(Danh mục các Công trình, dự án nằm trong kế hoạch sử
dụng đất năm 2016 kèm theo).
2. Trong năm thực hiện, UBND huyện Ba Vì có trách nhiệm
rà soát, đánh giá, khả năng thực hiện các dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm
2016, trường hợp cần điều chỉnh hoặc phát sinh yêu cầu sử dụng đất để thực hiện
các dự án phát triển kinh tế xã hội quan trọng cấp bách vì lợi ích quốc gia,
lợi ích công cộng, dự án dân sinh bức xúc mà chưa có trong Kế hoạch sử dụng đất
năm 2016 huyện Ba Vì đã được UBND Thành phố phê duyệt thì tổng hợp, báo cáo Sở
Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, trình UBND Thành phố trước ngày 31/5/2016.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND Thành phố giao:
1. UBND huyện Ba Vì:
a) Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất
theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;
Kiên quyết không quyết định chấp thuận đầu tư, cấp Giấy chứng nhận đầu tư, thu
hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với những dự
án, công trình không nằm trong danh mục kế hoạch sử dụng đất.
c) Tổ chức kiểm tra thực hiện kế hoạch sử dụng đất;
Phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; Tăng
cường kiểm tra, giám sát quá trình thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính
khả thi của kế hoạch sử dụng đất năm 2016.
d) Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất, chặt
chẽ, đảm bảo các chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND Thành phố phê duyệt.
đ) Cân đối xác định các nguồn vốn để thực hiện kế
hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất.
e) Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất
trước ngày 30/9/2016.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng
đất.
b) Tổng hợp báo cáo UBND Thành phố kết quả thực
hiện kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn Thành phố đến ngày 31/10/2016.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của
Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Ba Vì và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT Thành ủy;
- TT HĐND;
- MTTQTP;
- Chủ tịch, các PCT UBND TP;
- VPUB: PCVP Phạm Chí Công;
- Lưu VT, TNMT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Quốc Hùng
|
STT
|
Tên công trình,
dự án
|
Mã loại đất
|
Chủ đầu tư
|
Diện tích (ha)
|
Trong đó diện
tích (ha)
|
Vị trí
|
Căn cứ pháp lý
|
Dự án trong
Nghị quyết 13/2015/HĐND
|
Đất trồng lúa
|
Diện tích thu
hồi
|
Địa danh huyện
|
Địa danh Xã,
thị trấn
|
I
|
Các dự án chưa được thực hiện trong KHSDĐ
2015, chuyển sang thực hiện trong KHSDĐ 2016
|
1
|
Dự án tiếp nước cải tạo sông Tích
|
DTL
|
UBND TP
|
85,60
|
19,20
|
86,60
|
Ba Vì
|
Thuần Mỹ, Sơn Đà,
Tòng Bạt
|
Quyết định số 4927/QĐ-UBND
ngày 06/10/2010 của UBND TP, Quyết định số 1948/QĐ-UBND ngày 10/5/2012 của
UBND TP.
|
X
|
2
|
Trường mầm non Tản Lĩnh A
|
DGD
|
UBND huyện
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
Ba Vì
|
Tản Lĩnh
|
Quyết định số 1374/QĐ-UBND
ngày 23/10/2013 của UBND huyện phê duyệt dự án; Quyết định số 1736/QĐ-UBND
của UBND TP phân bổ nguồn vốn
|
X
|
3
|
Trường mầm non xã Ba Vì (3 điểm trường)
|
DGD
|
UBND huyện
|
0,07
|
|
0,07
|
Ba Vì
|
Ba Vì
|
Quyết định số 1609/QĐ-UBND
ngày 8/11/2013 của UBND huyện phê duyệt dự án; Quyết định số 1736/QĐ-UBND của
UBND TP phân bổ nguồn vốn.
|
X
|
4
|
Dự án đầu tư xây dựng Cầu Rồng
|
DGT
|
Sở Giao thông vận tải
|
0,46
|
|
0,46
|
Ba Vì
|
Ba Trại
|
Quyết định số
894/QĐ-SGTVT ngày 04 tháng 10 năm 2012 của Sở Giao thông vận tải về việc phê
duyệt dự án đầu tư; Quyết định số 6599/QĐ-UBND ngày 10/12/2014 của UBND TP về
giao chỉ tiêu KT-XH.
|
X
|
5
|
Công trình cầu Việt Trì - Ba Vì nối QL32 với
QL32C theo hình thức BOT
|
DGT
|
|
18,86
|
|
13,86
|
Ba Vì
|
Phú Sơn, Thái Hòa,
Phú Đông, Vạn Thắng, Phú Cường
|
Quyết định số
5045/QĐ-UBND ngày 06/10/2015 của UBND thành phố Hà Nội về việc điều chỉnh, bổ
sung kế hoạch sử dụng đất năm 2015.
|
X
|
6
|
Khu Tái định cư (dự án mở rộng nghĩa trang Yên
Kỳ) khu X3 xã Thái Hòa
|
ONT
|
UBND huyện
|
3,90
|
|
3,90
|
Ba Vì
|
Thái Hòa
|
Quyết định số
97/QĐ-UBND ngày 11/01/2010 của UBND TP phê duyệt chủ trương đầu tư.
|
X
|
7
|
Đầu tư xây dựng công trình đường tỉnh 414 (ĐT 87A
cũ)
|
DGT
|
Sở Giao thông vận
tải
|
3,52
|
|
3,52
|
Ba Vì
|
Tản Lĩnh
|
Quyết định số
1475/QĐ-UBND ngày 15/8/2007; Quyết định số 2744/QĐ-UBND ngày 08/6/2009; Quyết
định số 2226/QĐ-UBND ngày 24/4/2014.
|
X
|
8
|
Các hạng mục công trình phụ trợ nhà Thi đấu
|
DTT
|
UBND huyện
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
Ba Vì
|
TT. Tây Đằng
|
Quyết định số
808/QĐ-UBND ngày 02/7/2008 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt dự án đầu tư.
|
X
|
9
|
Khu xử lý rác thải huyện tại xã Tản Lĩnh
|
DRA
|
UBND huyện
|
5,70
|
|
5,70
|
Ba Vì
|
Tản Lĩnh
|
Quyết định số
1189/QĐ-UBND ngày 23/10/2012 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt dự án đầu tư.
Biên bản xác nhận mốc giới thu hồi đất ngày 24/4/2013 của Sở TNMT.
|
X
|
10
|
Xây dựng công trình cầu Đồng Quang (phần diện
tích thuộc xã Minh Quang)
|
DGT
|
Công ty Cổ phần Ao
Vua
|
0,90
|
|
0,90
|
Ba Vì
|
Minh Quang
|
Văn bản số
5583/UBND-KHĐT ngày 19/7/2012 của UBND TP.
|
X
|
11
|
Xây dựng cửa hàng kinh doanh vật liệu xây dựng
|
SKC
|
Công ty TNHH Hòa
Phát
|
0,34
|
0,34
|
|
Ba Vì
|
TT Tây Đằng
|
QĐ 342 UBND huyện
ngày 16/5/2010 chấp thuận dự án xây dựng cửa hàng kinh doanh vật liệu xây
dựng.
|
X
|
12
|
Đấu giá QSD đất tại các xã
|
ONT
|
Trung tâm phát
triển quỹ đất huyện Ba Vì
|
6,50
|
|
|
Ba Vì
|
Vân Hòa, Yên Bài,
Tản Hồng, Châu Sơn, Cổ Đô, Đông Quang, Sơn Đà, Tiên Phong, Vạn Thắng, Tây
Đăng, Đồng Thái, Vật Lại, Chu Minh
|
Biên bản xác định
mốc giới thu hồi đất của Sở Tài nguyên và Môi trường tại một số xã Tây Đằng,
Vân Hòa, Yên Bài, Tiên Phong; QĐ số 940/QĐ-UBND ngày 13/7/2015 của UBND huyện
Ba Vì phê duyệt chủ trương đầu tư dự án đấu giá quyền SDĐ ở năm 2015 thuộc
các xã trên địa bàn huyện.
|
|
13
|
Chuyển mục đích và Giao đất xen kẹt cho hộ gia
đình, cá nhân tại các xã, thị trấn
|
ONT
|
UBND huyện Ba Vì
|
8,00
|
|
|
Ba Vì
|
Các xã, huyện Ba Vì
|
Nghị quyết HĐND xã
và Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch 2011-2015 của xã đã được UBND
huyện phê duyệt.
|
|
14
|
Chuyển mục đích sử dụng đất trong nội bộ đất nông
nghiệp tại các xã, thị trấn.
|
HNK, CLN, NTS, NKH
|
Hộ gia đình, cá
nhân
|
17,20
|
|
|
Ba Vì
|
Các xã, huyện Ba Vì
|
Nghị quyết HĐND xã
và Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch 2011-2015 của xã đã được UBND
huyện phê duyệt.
|
|
II
|
Những dự án đăng ký mới thực hiện trong KHSDĐ
2016
|
15
|
Trung tâm Quốc gia huấn luyện, đào tạo ứng phó sự
cố, thiên tai tìm kiếm cứu nạn - Giai đoạn 1
|
CQP
|
Binh chủng công
binh
|
3,08
|
|
3,08
|
Ba Vì
|
Xã Thụy An, huyện
Ba Vì
|
Quyết định phê
duyệt dự án đầu tư số 4578/QĐ-BQP ngày 30/10/2015 của Bộ Quốc phòng
|
|
16
|
Dự án đường tránh QL32
|
DGT
|
UBND huyện
|
6,90
|
5,40
|
6,90
|
Ba Vì
|
TT. Tây Đằng
|
QĐ số 5195/QĐ-UBND
ngày 21/10/2010 của UBND Thành phố phê duyệt dự án đầu tư đường tránh QL32.
|
X
|
17
|
Nghĩa trang nhân dân Phú Hữu
|
NTD
|
UBND xã Phú Sơn
|
2,80
|
|
2,80
|
Ba Vì
|
Phú Sơn
|
QĐ số 1041/QĐ-UBND
ngày 04/9/2013 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật dự án.
|
X
|
18
|
Xây dựng trụ sở Bảo hiểm xã hội huyện Ba Vì
|
DTS
|
Bảo hiểm xã hội
TP. Hà Nội
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
Ba Vì
|
TT. Tây Đằng
|
QĐ số 1106/QĐ-BHXH
ngày 28/10/2014 của Bảo hiểm xã hội Việt Nam phê duyệt dự án đầu tư trụ sở
Bảo hiểm xã hội Ba Vì.
|
X
|
19
|
Công trình bức xúc phục vụ dân sinh: Khu tái định
cư vùng ảnh hưởng 500m bãi rác Xuân Sơn
|
ONT
|
UBND huyện
|
5,00
|
1,00
|
5,00
|
Ba Vì
|
Tản Lĩnh
|
QĐ số 4412/QĐ-UBND
ngày 04/9/2015 của UBND Thành phố về cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư dự án.
|
X
|
20
|
Dự án đường hành lang chân đê tuyến đê hữu Đà,
hữu Hồng
|
DTL
|
UBND TP
|
3,90
|
|
3,9
|
Ba Vì
|
Cổ Đô, Phú Cường,
Phong Vân
|
VB số 2396/UBND-TNMT
của UBND thành phố Hà Nội.
|
X
|
21
|
Đường giao thông liên xã Phong Vân - Cổ Đô
|
DGT
|
UBND huyện
|
1,98
|
|
1,98
|
Ba Vì
|
Phong Vân, Cổ Đô
|
QĐ số 1058/QĐ-UBND
ngày 19/10/2011 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt dự án đầu tư; QĐ số
276/QĐ-UBND ngày 16/4/2012 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt thiết kế BVTC và dự
toán.
|
X
|
22
|
Đường giao thông liên xã Cổ Đô - Phú Cường
|
DGT
|
UBND huyện
|
2,10
|
|
2,10
|
Ba Vì
|
Cổ Đô, Phú Cường
|
QĐ số 596/QĐ-UBND
ngày 18/7/2009 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật dự án.
|
X
|
23
|
Đường giao thông liên xã Tản Hồng - Phú Cường
|
DGT
|
UBND huyện
|
2,92
|
|
2,92
|
Ba Vì
|
Tản Hồng, Phú Cường
|
QĐ số 1799/QĐ-UBND
ngày 27/12/2012 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt dự án đầu tư xây dựng.
|
X
|
24
|
Cải tạo, nâng cấp đường từ TL414-Ao Vua
|
DGT
|
UBND huyện Ba Vì
|
3,12
|
|
2,12
|
Ba Vì
|
Tản Lĩnh
|
QĐ số 1245/QĐ-UBND
ngày 20/10/2010 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt dự án đầu tư; QĐ số
321/QĐ-UBND ngày 26/4/2011 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt thiết kế BVTC và dự
toán.
|
X
|
25
|
Đường Sơn Đà - Thuần Mỹ
|
DGT
|
UBND huyện Ba Vì
|
1,94
|
|
1,94
|
Ba Vì
|
Sơn Đà, Thuần Mỹ
|
QĐ số 948/QĐ-UBND
ngày 30/9/2011 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật.
|
X
|
26
|
Đường Cẩm Lĩnh - Ba Trại
|
DGT
|
UBND huyện Ba Vì
|
2,35
|
|
2,35
|
Ba Vì
|
Cẩm Lĩnh, Ba Trại
|
QĐ số 141/QĐ-UBND
ngày 13/03/2012 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt điều chỉnh báo cáo kinh tế kỹ
thuật và kế hoạch đấu thầu.
|
X
|
27
|
Đưòng giao thông liên xã Tiên Phong - Thụy An nối
QL32 và TL413 (giai đoạn 2)
|
DGT
|
UBND huyện Ba Vì
|
1,87
|
|
1,37
|
Ba Vì
|
Tiên Phong
|
QĐ số 780/QĐ-UBND
ngày 15/7/2013 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt thiết kế BVTC và dự toán.
|
X
|
28
|
Cải tạo, nâng cấp đường Ba Vành - Suối Mơ
|
DGT
|
UBND huyện Ba Vì
|
4,96
|
3,50
|
3,96
|
Ba Vì
|
Vân Hòa, Yên Bài
|
Quyết định số
542/QĐ-UBND ngày 29/5/2013 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt dự án đầu tư xây
dựng công trình; QĐ số 701/QĐ-UBND ngày 28/6/2013 của UBND huyện Ba Vì phê
duyệt thiết kế BVTC và dự toán.
|
X
|
29
|
Nâng cấp mở rộng tuyến đường TL411 giai đoạn 1
|
DGT
|
UBND huyện Ba Vì
|
5,11
|
|
3,59
|
Ba Vì
|
Đồng Thái, Vạn
Thắng
|
Quyết định số
6432/QĐ-UBND ngày 25/10/2013 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt dự
án đầu tư; Quyết định số 959/QĐ-UBND ngày 20/8/2013 của UBND huyện Ba Vì phê
duyệt điều chỉnh phương án tổng thể bồi thường, hỗ trợ GPMB.
|
X
|
30
|
Trường mầm non Vân Hòa A
|
DGD
|
UBND huyện Ba Vì
|
0,70
|
|
0,70
|
Ba Vì
|
Vân Hòa
|
Quyết định số
1378/QĐ-UBND ngày 23/10/2013 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt dự án; Quyết định
số 1736/QĐ-UBND của UBND thành phố Hà Nội phân bổ vốn thực hiện dự án.
|
X
|
31
|
Trường tiểu học Ba Vì (thôn Hợp Nhất)
|
DGD
|
UBND huyện Ba Vì
|
0,20
|
|
0,20
|
Ba Vì
|
Ba Vì
|
QĐ số 1353/QĐ-UBND
ngày 23/10/2013 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây
dựng.
|
X
|
32
|
Trường mầm non Yên Bài A (trung tâm)
|
DGD
|
UBND huyện Ba Vì
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
Ba Vì
|
Yên Bài
|
Quyết định số
1621/QĐ-UBND ngày 8/11/2013 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt dự án; Quyết định
số 1736/QĐ-UBND của UBND thành phố Hà Nội phân bổ vốn thực hiện dự án; Quyết
định số 1490/QĐ-UBND ngày 03/11/2014 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt bản vẽ
thi công tổng dự toán công trình.
|
X
|
33
|
Khu Tái định cư (dự án mở rộng nghĩa trang Yên
Kỳ) khu X5, X6 xã Phú Sơn
|
ONT
|
UBND huyện Ba Vì
|
27,00
|
12,00
|
27,00
|
Ba Vì
|
Phú Sơn
|
Quyết định số
97/QĐ-UBND ngày 11/01/2010 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư.
|
X
|
34
|
Tu bổ di tích đình, Thanh Lũng, lăng Chu Quyến,
chùa Nả, Đình Cổ Đô
|
TON
|
UBND huyện Ba Vì
|
3,00
|
|
3,00
|
Ba Vì
|
Tiên Phong, Chu
Minh, Cổ Đô
|
Kế hoạch bố trí
vốn xây dựng cơ bản năm 2016 của UBND Thành phố
|
X
|
35
|
Cải tạo, mở rộng trường phổ thông dân tộc nội trú
huyện Ba Vì
|
DGD
|
UBND huyện Ba Vì
|
3,00
|
|
3,00
|
Ba Vì
|
Ba Trại
|
Kế hoạch bố trí
vốn xây dựng cơ bản năm 2016 của UBND Thành phố
|
X
|
36
|
Cầu Đồng Trằm
|
DGT
|
Huyện Ba Vì
|
0,02
|
|
0,02
|
Ba Vì
|
Ba Trại
|
Quyết định phê
duyệt dự án số 1292/QĐ-SGTVT ngày 24/10/2012 của Sở Giao thông vận tải
|
X
|
37
|
Cầu Chi Phú
|
DGT
|
Huyện Ba Vì
|
0,02
|
|
0,02
|
Ba Vì
|
Sơn Đà
|
Quyết định phê
duyệt dự án số 1409/QĐ-SGTVT ngày 13/10/2012 của Sở Giao thông vận tải
|
X
|
38
|
Mở rộng nghĩa trang Vĩnh Hằng tại xã Vật Lại
|
NTD
|
Công ty CP Ao Vua
|
40,00
|
6,50
|
40,00
|
Ba Vì
|
Vật Lại
|
Giấy chứng nhận
đầu tư số 01121001728 ngày 13/8/2014 của UBND Thành phố.
|
X
|
39
|
TT dạy nghề, tư vấn, GT việc làm tại xã Đồng Thái
|
DGD
|
UBND huyện Ba Vì
|
3,60
|
3,60
|
3,60
|
Ba Vì
|
Đồng Thái
|
Quyết định số
4310/QĐ-UBND ngày 28/9/2012 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư.
|
X
|
40
|
Di rời dân vùng ảnh hưởng Bãi rác Xuân Sơn bán
kính 500 m thuộc xã Tản Lĩnh
|
DRA
|
UBND huyện Ba Vì
|
67,02
|
8,00
|
67,02
|
Ba Vì
|
Tản Lĩnh
|
VB số 3055/UBND-TNMT
của UBND thành phố Hà Nội; QĐ/ 1010/QĐ-UBND ngày 22/7/2015 của UBND huyện Ba
Vì về việc phê duyệt dự toán đo đạc cắm mốc giới.
|
X
|
41
|
Trung tâm văn hóa thể thao huyện Ba Vì
|
DTT
|
UBND huyện Ba Vì
|
7,20
|
6,00
|
7,20
|
Ba Vì
|
TT. Tây Đằng
|
QĐ 6370/QĐ-UBND
ngày 07/12/2009 của UBND Thành phố Hà Nội về việc Phê duyệt chủ trương đầu tư
dự án; QĐ số 679/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 của UBND huyện Ba Vì về việc phê
duyệt dự án đầu tư xây dựng.
|
X
|