ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1729/QĐ-UBND
|
Hà Nội, ngày 13 tháng 04 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN THANH TRÌ
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai 2013;
Căn cứ Nghị quyết số 13/NQ-HĐND
ngày 02/12/2015 của HĐND Thành phố thông qua danh mục các dự án thu hồi đất năm
2016; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng
phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2016 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân
dân thành phố Hà Nội;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 693/TTr-STNMT ngày 26 tháng 01 năm 2016;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện
Thanh Trì (Kèm theo Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 tỷ lệ 1/10.000 và Báo
cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng
đất năm 2016 của huyện Thanh Trì, được Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường xác
nhận ngày 26 tháng 01 năm 2016), với các nội dung chủ yếu như sau:
a) Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm 2016
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
|
Tổng
diện tích đất tự nhiên
|
|
6.349,11
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
2.943,72
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1.488,94
|
|
Tr. đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
1.488,94
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
590,06
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
92,15
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
676,79
|
1.5
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
95,79
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
3.388,05
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
52,69
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
21,68
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
2.5
|
Đất cụm công
nghiệp
|
SKN
|
53,87
|
2.6
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
101,40
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
111,29
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.135,02
|
2.10
|
Đất có di tích lịch
sử văn hóa
|
DDT
|
29,66
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
56,71
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
945,99
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
130,84
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
|
TSC
|
10,00
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
60,18
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
11,30
|
2.19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
121,51
|
2.20
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
32,30
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
9,72
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
15,20
|
2.23
|
Đất cơ sở tín
ngưỡng
|
TIN
|
10,33
|
2.24
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
383,26
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
93,97
|
2.26
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
PNK
|
1,14
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
17,34
|
b) Danh mục các Công trình, dự án
Danh mục các Công trình, dự án nằm
trong kế hoạch sử dụng đất năm 2016 kèm theo.
2. Trong năm thực hiện, UBND huyện
Thanh Trì có trách nhiệm rà soát, đánh giá khả năng thực hiện các dự án trong Kế
hoạch sử dụng đất năm 2016, trường hợp cần
điều chỉnh hoặc phát sinh yêu cầu sử dụng đất để thực hiện các dự án phát triển
kinh tế xã hội quan trọng cấp bách vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng, dự
án dân sinh bức xúc mà chưa có trong Kế hoạch
sử dụng đất năm 2016 huyện Thanh Trì đã
được UBND Thành phố phê duyệt thì tổng hợp, báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường
để tổng hợp, trình UBND Thành phố trước ngày 31/5/2016.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND Thành phố
giao:
1. UBND huyện Thanh Trì:
a) Tổ chức công bố, công khai kế hoạch
sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã
được phê duyệt; Kiên quyết không quyết định chấp thuận đầu tư, cấp Giấy chứng
nhận đầu tư, thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối
với những dự án, công trình không nằm trong danh mục kế hoạch sử dụng đất.
c) Tổ chức kiểm tra thực hiện kế hoạch
sử dụng đất; Phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng
đất; Tăng cường kiểm tra, giám sát quá trình thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm
bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất năm 2015.
d) Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng
đất, chặt chẽ, đảm bảo các chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND Thành phố phê duyệt.
đ) Cân đối xác định các nguồn vốn để
thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất.
e) Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch
sử dụng đất trước ngày 30/9/2016.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất.
b) Tổng
hợp báo cáo UBND Thành phố kết quả
thực hiện kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn Thành phố đến ngày 31/10/2016.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở,
ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban
nhân dân huyện Thanh Trì và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT Thành ủy;
- TT HĐND;
- MTTQ TP;
- Chủ tịch, các PCT UBND TP;
- VPUB: PCVP Phạm Chí Công;
- Lưu VT, TNMT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Quốc Hùng
|
STT
|
Danh
mục công trình dự án
|
Mã
loại đất
|
Chủ
đầu tư
|
Diện
tích
(Ha)
|
Trong
đó diện tích (ha)
|
Vị
trí
|
Căn
cứ pháp lý
|
Dự
án có trong Nghị quyết 13/2015/HĐ ND
|
Đất
trồng lúa
|
Thu
hồi đất
|
Địa
danh huyện
|
Địa
danh xã, thị trấn
|
I
|
Các dự án đã cắm mốc giới
GPMB, chưa có Quyết định giao đất
|
46
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cầu Ngọc Hồi
|
DGT
|
Ban
quản lý dự án GT1-Sở GTVT
|
0,30
|
|
0,30
|
Thanh
Trì
|
Ngọc
Hồi, Ngũ Hiệp
|
Quyết
định số 5045/QĐ-UBND ngày 6/10/2015 của UBND TP điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2015
|
X
|
2
|
Trạm thu phí thuộc Dự án đầu tư xây
dựng tuyến đường Pháp Vân - Cầu Giẽ
|
DGT
|
Công
ty cổ phần BOT Pháp Vân - Cầu Giẽ
|
3,20
|
1,70
|
3,20
|
Thanh
Trì
|
Liên
Ninh
|
Quyết
định số 5045/QĐ-UBND ngày 6/10/2015 của UBND TP điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch
sử dụng đất năm 2015
|
X
|
3
|
Hạ tầng đường vào xã Đông Mỹ, huyện
Thanh Trì
|
DGT
|
Ban
quản lý dự án
|
0,92
|
0,69
|
0,92
|
Thanh
Trì
|
Đông
Mỹ
|
Quyết
định số 6735/QĐ-UBND ngày 19/10/2012
|
X
|
4
|
Xây dựng HTKT Khu đất để đấu giá
quyền sử dụng đất thôn Cổ Điển A, xã Tứ Hiệp
|
ONT
|
Ban
quản lý dự án
|
0,44
|
0,44
|
0,44
|
Thanh
Trì
|
Tứ
Hiệp
|
Quyết
định số 6214/QĐ-UBND ngày 19/9/2012 của
UBND huyện Thanh Trì phê duyệt dự án đầu tư
|
X
|
5
|
Nhà máy xử lý nước thải Yên Xá
|
DRA
|
BQL
Dự án thoát nước - Sở Xây dựng Hà Nội
|
13,00
|
|
13,00
|
Thanh
Trì
|
Thanh
Liệt
|
Quyết
định số 7051/QĐ-UBND ngày 20/11/2013 phê duyệt dự án đầu
tư
|
X
|
6
|
Khu tái định cư tại xã Ngọc Hồi, Đại
Áng phục vụ GPMB dự án Xây dựng đường sắt
đô thị Hà Nội (tuyến số 1)
|
ONT
|
Chi
nhánh PTQĐ Thanh Trì
|
4,60
|
3,47
|
4,60
|
Thanh
Trì
|
Ngọc
Hồi
|
QĐ số:
4188/UBND-KH&ĐT ngày 01/6/2012 của UBND TP Hà Nội điều chỉnh kế hoạch chuẩn
bị đầu tư
|
X
|
7
|
Trung tâm ghép tạng và khám chữa bệnh
kỹ thuật công nghệ cao
|
CQP
|
Học
viện quân y - Bộ quốc phòng
|
2,82
|
2,82
|
2,82
|
Thanh
Trì
|
Tân
Triều
|
Giấy
phép quy hoạch số 353/GPQH ngày 24/1/2014 của Sở QHKT
|
|
8
|
GPMB tạo quỹ đất sạch di chuyển đại
đội 17, Bộ TL đặc công phục vụ việc mở rộng Chùa Hưng Long
|
CQP
|
Chi
nhánh PTQĐ Thanh Trì
|
0,30
|
|
0,30
|
Thanh
Trì
|
Đông
Mỹ
|
Quyết
định số 2790/QĐ-UBND ngày 05/6/2014 của UBND huyện Thanh Trì cho phép chuẩn bị
thực hiện đầu tư
|
|
9
|
Xây dựng tuyến đường sắt đô thị Hà
Nội (tuyến số 1) giai đoạn 1
|
DGT
|
Chi
nhánh PTQĐ Thanh Trì
|
154,20
|
151,00
|
154,20
|
Thanh
Trì
|
Vĩnh
Quỳnh, Ngọc Hồi, Liên Ninh
|
Quyết
định số 3304/QĐ-BGTVT ngày 31/10/2008 của Bộ Giao thông Vận tải phê duyệt dự
án đầu tư
|
|
10
|
Đầu tư nâng cấp tuyến đường Pháp
Vân - Cầu Giẽ
|
DGT
|
Công
ty cổ phần BOT Pháp Vân - Cầu Giẽ
|
22,19
|
6,00
|
22,19
|
Thanh
Trì
|
Tứ
Hiệp, Ngũ Hiệp, Liên Ninh
|
Giấy
chứng nhận đầu tư số 82/BKHĐT-GCNĐTTN do Bộ Kế hoạch và Đầu tư cấp ngày
29/9/2014
|
|
11
|
Đường nối Pháp Vân tới khu đấu giá
Tứ Hiệp-Ngũ Hiệp
|
DGT
|
Ban
quản lý dự án
|
4,74
|
2,35
|
|
Thanh
Trì
|
Tứ
Hiệp
|
Quyết
định số 5317/QĐ-UBND ngày 27/10/2010 của UBND TP Hà Nội
phê duyệt dự án đầu tư
|
|
12
|
Đường Trục chính xã Tam Hiệp
|
DGT
|
Ban
quản lý dự án
|
3,46
|
1,91
|
|
Thanh
Trì
|
Tam
Hiệp
|
Quyết
định số 4117/QĐ-UBND ngày 22/7/2014 của UBND huyện Thanh Trì phê duyệt dự án
đầu tư
|
|
13
|
Đường nối Tứ Hiệp với đường Ngũ Hiệp
|
DGT
|
Ban
quản lý dự án
|
2,87
|
0,23
|
|
Thanh
Trì
|
Ngũ
Hiệp
|
Quyết
định số 2294/QĐ-UB ngày 31/5/2012 của UBND huyện Thanh Trì phê duyệt dự án đầu
tư
|
|
14
|
Xây dựng tuyến đường liên xã Đại
Áng - Tả Thanh Oai huyện Thanh Trì (giai đoạn I)
|
DGT
|
Ban
quản lý dự án
|
1,50
|
0,11
|
|
Thanh
Trì
|
Đại
Áng, Tả Thanh Oai
|
Quyết
định số 3606/QĐ-UBND ngày 4/5/2013 của UBND huyện Thanh Trì phê duyệt dự án đầu
tư
|
|
15
|
Xây dựng tuyến đường nối đường 70
chạy dọc mương Hòa Bình
|
DGT
|
Ban
quản lý dự án
|
10,80
|
9,97
|
|
Thanh
Trì
|
Vĩnh
Quỳnh, Đại Áng, Tả Thanh Oai, Tam Hiệp
|
Quyết
định số 4193/QĐ-UBND ngày 18/8/2009 của UBND TP Hà Nội phê duyệt dự án đầu tư
|
|
16
|
Đường giao thông từ làng nghề xã
Tân Triều, huyện Thanh Trì đi khu đô thị Văn Quán - Hà Đông
|
DGT
|
Ban
quản lý dự án
|
2,59
|
|
|
Thanh
Trì
|
Tân
Triều
|
Quyết
định số 5045/QĐ-UBND ngày 6/10/2015 của UBND TP điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2015
|
|
17
|
Cải tạo, mở rộng tuyến đường Đôi Huyện
ủy đoạn từ Ngọc Hồi đến đường nối Pháp Vân tới khu đấu giá Tứ Hiệp-Ngũ Hiệp,
huyện Thanh Trì
|
DGT
|
Ban
quản lý dự án
|
1,62
|
0,35
|
|
Thanh
Trì
|
Tứ
Hiệp
|
Quyết
định 2931/QĐ-UBND ngày 22/6/2015 của UBND huyện phê duyệt dự án đầu tư
|
|
18
|
Xây dựng hạ tầng khu tưởng niệm
danh nhân Chu Văn An
|
DGT
|
Ban
quản lý dự án
|
42,00
|
29,90
|
|
Thanh
Trì
|
Thanh
Liệt
|
Quyết
định số 6147/QĐ-UBND ngày 14/12/2010 của UBND TP Hà Nội phê duyệt dự án đầu
tư
|
|
19
|
Gia cố bờ tả Sông Nhuệ
|
DTL
|
Ban
quản lý dự án
|
4,10
|
|
|
Thanh
Trì
|
Tả
Thanh Oai
|
Quyết
định số 6373/QĐ-UBND ngày 7/12/2009 của UBND TP Hà Nội phê duyệt dự án đầu tư
|
|
20
|
Trường THPT Nguyễn Quốc Chinh
|
DGD
|
Ban quản
lý dự án
|
3,05
|
3,05
|
|
Thanh
Trì
|
Đại
Áng
|
Quyết
định số 4990/QĐ-UBND ngày 31/10/2012 của UBND TP Hà Nội
phê duyệt dự án đầu tư
|
|
21
|
Nâng cấp trường tiểu học B Thị Trấn
Văn Điển
|
DGD
|
Ban
quản lý dự án
|
0,33
|
0,12
|
|
Thanh
Trì
|
Tam
Hiệp
|
Quyết
định 5845/QĐ-UBND ngày 20/10/2014 của UBND huyện phê duyệt
dự án đầu tư
|
|
22
|
Trường mầm non xã Vĩnh Quỳnh (thôn
Ích Vịnh)
|
DGD
|
Ban
quản lý dự án
|
0,53
|
0,50
|
|
Thanh
Trì
|
Vĩnh
Quỳnh
|
Quyết
định số 7064/QĐ-UBND ngày 28/10/2013 của UBND huyện
Thanh Trì phê duyệt dự án đầu tư
|
|
23
|
Trường mầm non xã Tả Thanh Oai
(thôn Nhân Hòa)
|
DGD
|
Ban
quản lý dự án
|
0,57
|
0,12
|
|
Thanh
Trì
|
Tả
Thanh Oai
|
Quyết
định số 6687/QĐ-UBND ngày 18/10/2013 của UBND huyện
Thanh Trì phê duyệt dự án đầu tư
|
|
24
|
Xây dựng HTKT khu TĐC tại xã Ngũ Hiệp
phục vụ GPMB dự án Cải tạo nâng cấp Quốc lộ 1A đoạn Văn Điển - Ngọc Hồi và dự
án cầu Ngọc Hồi, huyện Thanh Trì
|
ONT
|
Ban
quản lý dự án
|
2,06
|
1,73
|
|
Thanh
Trì
|
Ngũ
Hiệp
|
QĐ số:
4955/QĐ-UBND ngày 19/8/2013 của UBND TP Hà Nội phê duyệt dự án đầu tư
|
|
25
|
Khu tái định cư tại xã Liên Ninh phục
vụ GPMB Quốc lộ 1A và một số dự án khác trên địa bàn huyện
|
ONT
|
Chi
nhánh PTQĐ Thanh Trì
|
1,27
|
0,85
|
|
Thanh
Trì
|
Liên
Ninh
|
QĐ số:
299/QĐ-KH&ĐT ngày 09/9/2013 của UBND TP Hà Nội phê duyệt dự án
|
|
26
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đấu
giá QSD đất xã Tứ Hiệp huyện Thanh Trì
|
ONT
|
Ban
quản lý dự án
|
4,95
|
4,17
|
|
Thanh
Trì
|
Tứ
Hiệp
|
Quyết
định số 4992/QĐ-UBND ngày 31/10/2012 của UBND huyện Thanh Trì phê duyệt dự án
đầu tư
|
|
27
|
Cải tạo, nâng cấp để chuyển đổi nhiệm
vụ của nghĩa trang Văn Điển
|
NTD
|
Chi
nhánh PTQĐ Thanh Trì
|
1,70
|
1,57
|
|
Thanh
Trì
|
Tam
Hiệp
|
Quyết
định số 6436/QĐ-UBND ngày 25/10/2013 của UBND TP phê duyệt dự án đầu tư
|
|
28
|
Mở rộng chùa Hưng Long
|
TON
|
UBND
xã Đông Mỹ
|
0,26
|
|
|
Thanh
Trì
|
Đông
Mỹ
|
Văn
bản số 2546/UBND-KH&ĐT ngày 10/4/2014 của UBND TP giao UBND huyện Thanh
Trì thực hiện dự án
|
|
29
|
Nhà văn hóa thôn 2, 3, 5
|
DSH
|
UBND
xã Đông Mỹ
|
0,36
|
|
|
Thanh
Trì
|
Đông
Mỹ
|
|
|
30
|
Chợ Đông Mỹ
|
DCH
|
UBND
huyện Thanh Trì
|
0,76
|
|
|
Thanh
Trì
|
Đông
Mỹ
|
QĐ số
562/QĐ-UBND ngày 10/10/2008 của UBND huyện Thanh Trì
|
|
31
|
Dự án bãi đỗ xe tải phía Nam Hà Nội
|
DGT
|
Công
ty cổ phần bến xe Hà Nội
|
2,50
|
2,50
|
|
Thanh
Trì
|
Ngũ
Hiệp
|
Giấy
chứng nhận đầu tư số 01121001701 do UBND TP Hà Nội cấp ngày 15/4/2014
|
|
32
|
Dự án xây dựng bãi đỗ xe A11/P2
|
DGT
|
Công
ty CP Đầu tư và kinh doanh xuất nhập khẩu Vạn Thuận
|
0,07
|
|
|
Thanh
Trì
|
Tân
Triều
|
Giấy
chứng nhận đầu tư điều chỉnh số 011211000978 ngày 12/6/2014 của UBND TP
|
|
33
|
Khu cây xanh - Bãi đỗ xe
|
DGT
|
Công
ty cổ phần công nghệ Môi trường và Sinh thái
|
4,72
|
4,72
|
|
Thanh
Trì
|
Vĩnh
Quỳnh
|
Văn
bản số 5319/UBND-KH&ĐT ngày 9/7/2012 của Sở Kế hoạch và Đầu tư chấp thuận
nghiên cứu lập dự án
|
|
34
|
Xây dựng trạm cấp nước sinh hoạt
khu vực Cầu Bươu -Tả Thanh Oai - Thanh Trì - Hà Nội
|
DTL
|
HTX
kinh doanh dịch vụ tổng hợp 30/4 Thanh Trì
|
0,47
|
0,47
|
|
Thanh
Trì
|
Tả
Thanh Oai
|
Giấy
chứng nhận đầu tư điều chỉnh số 01121000896 do UBND TP Hà Nội cấp ngày 11/11/2013
|
|
35
|
Đầu tư xây dựng Trường Trung cấp Y
Dược Hà Nội
|
DGD
|
Trường
Trung cấp Y Dược Hà Nội
|
3,79
|
3,61
|
|
Thanh
Trì
|
Tam
Hiệp
|
Giấy
chứng nhận đầu tư điều chỉnh số 01121001045 của UBND TP Hà Nội cấp ngày
29/3/2012
|
|
36
|
Xây dựng Trường trung cấp nghề Dân
lập kỹ thuật tổng hợp Hà Nội
|
DGD
|
Trường
trung cấp nghề Dân lập kỹ thuật tổng hợp Hà Nội
|
5,85
|
5,85
|
|
Thanh
Trì
|
Tả
Thanh Oai
|
Văn
bản số 1398/QĐ-UBND ngày 03/02/2012 của UBND TP Hà Nội chấp
thuận đầu tư dự án. Văn bản số 485 ngày 27/1/2014 của Sở QHKT chấp thuận Quy
hoạch TMB
|
|
37
|
Bệnh viện Bắc Việt
|
DYT
|
Công
ty TNHH Phát triển Bắc Việt
|
0,63
|
0,63
|
|
Thanh
Trì
|
Tân
Triều
|
Giấy
chứng nhận đầu tư số 01121001677 do UBND TP Hà Nội cấp ngày 21/1/2014
|
|
38
|
Trung tâm bán ô tô, máy móc chuyên
dụng và phụ tùng ô tô
|
TMD
|
Công
ty CP Thương mại BMW
|
0,50
|
0,50
|
|
Thanh
Trì
|
Tam
Hiệp, Vĩnh Quỳnh
|
Quyết
định số 756/QĐ-UBND ngày 03/12/2008 của UBND huyện Thanh Trì v/v Phê duyệt kết
quả đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư
|
|
39
|
Trung tâm thương mại Hạ Đình
|
TMD
|
Công
ty TNHH thương mại hỗ trợ kiến thiết Miền Núi
|
0,80
|
|
|
Thanh
Trì
|
Tân
Triều
|
Văn
bản số 3611 ngày 05/09/2012 về việc chấp thuận quy hoạch
tổng mặt bằng dự án của sở QHKT
|
|
40
|
Xây dựng trụ sở công ty, trung tâm
trưng bày, giới thiệu sản phẩm
|
TMD
|
Công
ty TNHH một thành viên Sino Việt Nam
|
0,89
|
0,89
|
|
Thanh
Trì
|
Liên
Ninh
|
Giấy
chứng nhận đầu tư số 01121001149 ngày 8/5/2013 của UBND TP Hà Nội
|
|
41
|
Trung tâm nghiên cứu và thực nghiệm
công nghệ tự động hóa DKNEC
|
TMD
|
Công
ty TNHH Cơ điện đo lường tự động hóa DKNEC
|
1,50
|
|
|
Thanh
Trì
|
Hữu
Hòa
|
Văn bản
gia hạn số 2859/UBND-KH&ĐT, ngày 22/04/2014. Giấy phép quy hoạch số
4368/GPQH, ngày 17/10/2014
|
|
42
|
Tòa nhà hỗn hợp
dịch vụ, thương mại, văn phòng và nhà ở chung cư - Đồng Phát Phan Trọng Tuệ
|
TMD
|
Công
ty Cổ phần đầu tư Đồng Phát
|
1,17
|
1,17
|
|
Thanh
Trì
|
Vĩnh
Quỳnh
|
Giấy
chứng nhận đầu tư điều chỉnh số 01121000220 ngày 01/8/2014 của UBND TP Hà Nội
|
|
43
|
Văn phòng giao dịch và trung tâm giới
thiệu bán SP điều hòa ô tô Danko
|
TMD
|
Công
ty TNHH Kỹ nghệ lạnh ô tô Trần Quang
|
0,47
|
0,47
|
|
Thanh
Trì
|
Tam
Hiệp
|
Giấy
chứng nhận đầu tư số 01121000952 sở QH KT-4038 cấp ngày 7/12/2010
|
|
44
|
Khu đất đối ứng C1 dự án đầu tư “Xây dựng Nhà máy xử lý nước thải Yên Sở”
|
TMD
|
Gamuda
land
|
43,65
|
41,00
|
|
Thanh
Trì
|
Tứ
Hiệp
|
Thông
báo số 87/TB-UBND ngày 18/4/2011 của UBND huyện Thanh Trì về chủ trương thu hồi
đất
|
|
45
|
Cơ sở sản xuất công nghiệp
|
SKC
|
Liên
danh công ty TNHH Tư vấn thiết kế và xây dựng phát triển
đô thị Q&T - Công ty cổ phần đầu tư Bắc Kỳ; Công ty cổ phần xây dựng và đầu
tư bất động sản Việt Nam
|
2,45
|
2,45
|
|
Thanh
Trì
|
Liên
Ninh
|
Giấy
chứng nhận đầu tư điều chỉnh số 01121000903 của UBND TP
Hà Nội cấp ngày 22/08/2013
|
|
46
|
Khu đô thị Nam đường Vành Đai III
|
ODT
|
Công
ty Cổ phần Bitexco
|
23,44
|
|
|
Thanh
Trì
|
Thanh
Liệt, Tân Triều
|
Quyết
định số 3021/QĐ-UBND ngày 30/6/2015 của UBND Thành phố Hà Nội về chấp thuận dự
án đầu tư.
|
|
II
|
Các dự án chưa thực hiện trong KHSDĐ 2015, chuyển sang thực hiện trong KHSDĐ 2016
|
17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án xây dựng HTKT khu TĐC xã Liên
Ninh, huyện Thanh Trì phục vụ GPMB dự án cải tạo quốc lộ 1A đoạn Văn Điển -
Ngọc Hồi và dự án cầu Ngọc Hồi huyện Thanh Trì
|
ONT
|
Chi
nhánh PTQĐ Thanh Trì
|
3,20
|
|
3,20
|
Thanh
Trì
|
Liên
Ninh
|
QĐ số
349/QĐ-UBND ngày 13/1/2012 của UBND TP Hà Nội về việc phê duyệt dự án
|
X
|
2
|
Trường mầm non xã Đại Áng (thôn
Vĩnh Trung)
|
DGD
|
Ban
quản lý dự án
|
0,83
|
0,83
|
0,83
|
Thanh
Trì
|
Đại
Áng
|
Quyết
định số 3329/QĐ-UBND ngày 16/4/2013 của UBND huyện Thanh Trì cho phép chuẩn bị
đầu tư
|
X
|
3
|
Cải tạo, nâng cấp trạm bơm tiêu
Đông Mỹ (giai đoạn 1)
|
DTL
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
11,09
|
1,44
|
11,09
|
Thanh
Trì
|
Tứ
Hiệp, Ngũ Hiệp, Đông Mỹ, Vạn Phúc, Duyên Hà
|
Quyết
định số 2047/QĐ-UBND ngày 08/3/2013 của UBND Thành phố phê duyệt dự án đầu tư
|
X
|
4
|
Dự án xây dựng mới trạm 110 kV Ngọc Hồi và Nhánh rẽ
|
DNL
|
Ban
quản lý dự án phát triển điện lực Hà Nội
|
0,62
|
|
0,62
|
Thanh
Trì
|
Ngũ
Hiệp
|
Công
văn số 694 ngày 12/11/2014 của Tổng công ty điện lực TP Hà Nội v/v đăng ký
Danh mục các Dự án thu hồi đất năm 2015 do BQLDA phát triển điện lực Hà Nội
triển khai và thực hiện
|
X
|
5
|
Xây dựng nghĩa trang Ngọc Hồi phục
vụ GPMB Tổ hợp ga Ngọc Hồi
|
NTD
|
Chi
nhánh PTQĐ Thanh Trì
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
Thanh
Trì
|
Ngọc
Hồi
|
Quyết
định số 5578/QĐ-UBND ngày 22/8/2013 của UBND huyện Thanh Trì cho phép chuẩn bị
thực hiện đầu tư
|
X
|
6
|
Xây dựng cầu nối
khu đô thị mới Pháp Vân tới Khu đô thị mới Tứ Hiệp
|
DGT
|
Ban
quản lý dự án GT1 - Sở GTVT
|
0,40
|
|
0,40
|
Thanh
Trì
|
Tứ
Hiệp
|
Quyết
định số 5045/QĐ-UBND ngày 6/10/2015 của UBND TP điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2015
|
X
|
7
|
Phòng Cảnh sát PC&CC số 7 huyện
Thanh Trì
|
CAN
|
Sở
Phòng cháy chữa cháy
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
Thanh
Trì
|
Tam
Hiệp
|
Biên
bản làm việc giữa Sở PCCC và Huyện Thanh Trì
|
|
8
|
Cải tạo nâng cấp
Quốc lộ 1A đoạn Văn Điển - Ngọc Hồi (Km 185-km 189)
|
DGT
|
Ban
quản lý dự án GT1- Sở GTVT
|
18,40
|
|
18,40
|
Thanh
Trì
|
Ngũ
Hiệp, Tứ Hiệp, Ngọc Hồi, Liên Ninh
|
|
|
9
|
Nhà ở thấp tầng, khu cây xanh công
cộng kết hợp hồ nước và các chức năng khác tại xã Thanh Liệt
|
ODT
|
Liên
danh Công ty Cổ phần Đầu tư phát triển Công nghệ Điện tử - Viễn Thông (ELCOM)
và công ty cổ phần đầu tư BĐS Thanh Trì
|
8,06
|
8,06
|
|
Thanh
Trì
|
Thanh
Liệt
|
Văn
bản số 4119/UBND-KH&ĐT về chấp thuận cho phép Elcom nghiên cứu lập dự án
đầu tư theo phương thức tự thỏa thuận để nhận chuyển nhượng SDĐ
|
|
10
|
Các điểm tập kết rác tạm thời
|
DRA
|
UBND
xã Tả Thanh Oai
|
0,20
|
|
|
Thanh
Trì
|
Tả
Thanh Oai
|
NTM
|
|
11
|
Chuyển mục đích sử dụng đất nông
nghiệp sang đất ở
|
ONT
|
UBND
các xã
|
7,28
|
|
|
Thanh
Trì
|
Các
xã
|
|
|
12
|
Mở rộng đường 70 đoạn Hà Đông - Văn
Điển
|
DGT
|
Công
ty cổ phần đầu tư Văn Phú-Invest và công ty cổ phần đầu
tư và phát triển Lũng lô 5
|
22,00
|
7,00
|
|
Thanh
Trì
|
Thanh
Liệt, Tả Thanh Oai, Tam Hiệp, Vĩnh Quỳnh
|
Thông
báo số 128/TB-UBND ngày 24/5/2011 của UBND huyện Thanh Trì về chủ trương thu
hồi đất
|
|
13
|
Xây dựng nhà ở đối ứng cho dự án “Cải tạo, nâng cấp trạm bơm tiêu Đông Mỹ, huyện Thanh Trì”
|
ONT
|
Công
ty CP bê tông và XD Vinaconex Xuân Mai
|
24,50
|
|
|
Thanh
Trì
|
Tứ
Hiệp, Ngũ Hiệp
|
Văn
bản số 1255/SNN-KH ngày 27/6/2014 của Sở nông nghiệp và PTNT về giới thiệu địa
điểm đất của Dự án đối ứng
|
|
14
|
Dự án khu nhà ở xã hội
|
ONT
|
Liên
doanh cty Cổ phần tập đoàn Trường Giang - Tổng công ty 319-Cty cổ phần Công
nghiệp Thịnh Phát
|
7,69
|
|
|
Thanh
Trì
|
Tân
Triều
|
Văn
bản số 10495/UBND-XD ngày 02/12/2011 của UBND TP Hà Nội về việc chấp thuận chủ
trương đầu tư
|
|
15
|
Khu nhà ở Binh đoàn 12
|
ONT
|
Tổng
Công ty xây dựng Trường Sơn
|
0,90
|
|
|
Thanh
Trì
|
Ngũ
Hiệp
|
Văn
bản số 2871/UBND-KH&ĐT ngày 20/4/2011 của UBND TP chấp thuận chủ trương đầu
tư
|
|
16
|
Tòa nhà An Cư - Cowaelmic (Nhà ở
cho CBCS Cục bảo vệ chính trị 6)
|
ONT
|
Công
ty CP lắp máy Điện nước và Xây dựng
|
0,35
|
|
|
Thanh
Trì
|
Thanh
Liệt
|
Giấy
chứng nhận đầu tư số 01121001156 của UBND TP Hà Nội cấp ngày 10/3/2013
|
|
17
|
Đầu tư hoàn thiện Dự án nghĩa trang
Kim Lũ-Kim Văn
|
NTD
|
Công
ty cổ phần BITEXCO
|
0,19
|
|
|
Thanh
Trì
|
Thanh
Liệt
|
Văn
bản số 8830/QĐ-UBND ngày 06/11/2012 của UBND TP Hà Nội chấp thuận đầu tư dự
án
|
|
III
|
Những dự án đăng ký mới thực hiện
trong KHSDĐ 2016
|
18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trụ sở làm việc Chi cục thuế
|
TSC
|
Cục
thuế TP Hà Nội
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
Thanh
Trì
|
Tứ
Hiệp
|
Giấy
phép quy hoạch số 1381 do UBND thành phố Hà Nội cấp ngày 10/4/2015. Văn bản số
2431/TCT-TVQT của Tổng cục Thuế ngày 27/6/2014 về việc đầu
tư xây dựng trụ sở làm việc Chi cục Thuế huyện Thanh Trì
|
X
|
2
|
Trường mầm non xã Hữu Hòa (thôn Phú
Diễn)
|
DGD
|
Ban
quản lý dự án
|
0,80
|
0,80
|
0,80
|
Thanh
Trì
|
Hữu
Hòa
|
726/QĐ-UBND
ngày 02/3/2015
|
X
|
3
|
Đấu giá quyền sử dụng đất tại thôn
Huỳnh Cung, Yên Ngưu, xã Tam Hiệp
|
ONT
|
Chi
nhánh PTQĐ Thanh Trì
|
0,05
|
|
0,05
|
Thanh
Trì
|
Tam
Hiệp
|
QĐ số:
7042/QĐ-UBND ngày của UBND huyện Thanh Trì phê duyệt báo cáo kinh tế-kỹ thuật
xây dựng
|
X
|
4
|
Đấu giá quyền sử dụng đất tại xã
Vĩnh Quỳnh
|
ONT
|
Chi
nhánh PTQĐ Thanh Trì
|
0,13
|
|
0,13
|
Thanh
Trì
|
Vĩnh
Quỳnh
|
Quyết
định số 3279/QĐ-UBND ngày 10/4/2013 của UBND huyện Thanh Trì phê duyệt báo
cáo KTKT
|
X
|
5
|
Đất ở xen kẹt, đấu giá quyền sử dụng
đất
|
ONT
|
Chi
nhánh PTQĐ Thanh Trì
|
0,01
|
|
0,01
|
Thanh
Trì
|
Đại
Áng
|
QĐ số:
6650/QĐ-UBND ngày 8/10/2012 của UBND huyện Thanh Trì phê
duyệt báo cáo kinh tế-kỹ thuật xây dựng
|
X
|
6
|
Xây dựng HTKT các thửa đất xen kẹt
để đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Ngọc Hồi
|
ONT
|
Ban
quản lý dự án
|
0,39
|
0,39
|
0,39
|
Thanh
Trì
|
Ngọc
Hồi
|
VB số:
998/UBND-TN&MT ngày 22/5/2014 của UBND huyện Thanh Trì
|
X
|
7
|
Xây dựng HTKT các thửa đất xen kẹt
để đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Duyên Hà
|
ONT
|
Ban
quản lý dự án
|
0,11
|
0,11
|
0,11
|
Thanh
Trì
|
Duyên
Hà
|
VB số:
998/UBND-TN&MT ngày 22/5/2014 của UBND huyện Thanh Trì
|
X
|
8
|
Xây dựng HTKT các thửa đất xen kẹt
để đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Tả Thanh Oai
|
ONT
|
Ban
quản lý dự án
|
0,26
|
0,26
|
0,26
|
Thanh
Trì
|
Tả
Thanh Oai
|
VB số:
998/UBND-TN&MT ngày 22/5/2014 của UBND huyện Thanh
Trì
|
X
|
9
|
Xây dựng HTKT các thửa đất xen kẹt
để đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Tam Hiệp
|
ONT
|
Ban
quản lý dự án
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
Thanh
Trì
|
Tam
Hiệp
|
VB số:
998/UBND-TN&MT ngày 22/5/2014 của UBND huyện Thanh Trì bổ sung kế hoạch
thực hiện công tác đấu giá
|
X
|
10
|
Xây dựng HTKT khu tái định cư phục
vụ GPMB xã Hữu Hòa huyện Thanh Trì
|
ONT
|
Ban
quản lý dự án
|
1,97
|
1,97
|
1,97
|
Thanh
Trì
|
Hữu
Hòa
|
QĐ số
5867/QĐ-UBND ngày 22/10/2014 của UBND huyện Thanh Trì về việc cho phép thực
hiện chuẩn bị đầu tư
|
X
|
11
|
Trụ sở làm việc - Phòng giao dịch
NHCSXH Thanh Trì
|
TSC
|
Ngân
hàng chính sách xã hội Hà Nội
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
Thanh
Trì
|
Tứ
Hiệp
|
Sở
Quy hoạch kiến trúc có văn bản số 465/QHKT-P2 ngày
27/1/2014 thỏa thuận địa điểm đầu tư xây dựng dự án
|
X
|
12
|
Đường liên xã Yên Mỹ- Duyên Hà- Vạn
Phúc
|
DGT
|
Ban
quản lý dự án
|
6,29
|
1,31
|
|
Thanh
Trì
|
Yên
Mỹ, Duyên Hà, Vạn Phúc
|
QĐ số
4413QĐ-UBND ngày 13/6/2013 của UBND huyện Thanh Trì về việc cho phép thực hiện
chuẩn bị đầu tư
|
|
13
|
Cải tạo nâng cấp đường liên xã Liên
Ninh, huyện Thanh Trì
|
DGT
|
Ban
quản lý dự án
|
1,00
|
1,00
|
|
Thanh
Trì
|
Liên
Ninh
|
Quyết
định số 4990/QĐ-UBND ngày 31/10/2012 của UBND TP Hà Nội phê duyệt dự án đầu
tư
|
|
14
|
Xây dựng HTKT Khu tái định cư
X4 tại xã Tứ Hiệp phục vụ GPMB các dự án trên địa bàn huyện
Thanh Trì và các dự án phát triển giao thông đô thị
|
ONT
|
Ban
quản lý dự án
|
5,72
|
1,00
|
|
Thanh
Trì
|
Tứ
Hiệp
|
QĐ số:
6036/QĐ-UBND ngày 24/12/2012 của UBND TP Hà Nội phê duyệt điều chỉnh nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư
|
|
15
|
Xây dựng đường tạm để thực hiện dự
án Nhà ở thấp tầng, Khu cây xanh công cộng kết hợp hồ nước và các chức năng
khác tại xã Thanh Liệt
|
DGT
|
Liên
danh Công ty Cổ phần Đầu tư phát triển Công nghệ Điện tử - Viễn Thông (ELCOM)
và công ty cổ phần đầu tư BĐS Thanh Trì
|
0,40
|
|
|
Thanh
Trì
|
Thanh
Liệt
|
Văn
bản số 5903/UBND-TNMT ngày 24/8/2015 của UBND thành phố Hà Nội về việc triển
khai các thủ tục thu hồi đất, giải phóng mặt bằng đất
xây dựng tuyến đường tạm tại xã Thanh Liệt huyện Thanh Trì
|
|
16
|
Trường tiểu học và mầm non Phạm Tu
|
DGD
|
Công
ty CP TH Thăng Long
|
1,07
|
|
|
Thanh
Trì
|
Tứ
Hiệp
|
|
|
17
|
Cơ sở kinh doanh thương mại
|
TMD
|
Công
ty CP hóa dầu quân đội
|
0,56
|
|
|
Thanh
Trì
|
Vĩnh
Quỳnh
|
Quyết
định số 389/QĐ-UBND ngày 29/9/2008 của UBND huyện Thanh Trì v/v Phê duyệt kết
quả đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư dự án
|
|
18
|
Tuyến cáp Mỗ Lao-Văn Quán
|
DNL
|
Tổng Công ty điện lực Hà Nội
|
0,10
|
|
0,10
|
Thanh
Trì
|
Tam
Hiệp
|
Văn
bản số 5459/EVN HANOI ngày 11/12/2015
|
|
19
|
Khu nhà ở liền kề Hải Ngân
|
ONT
|
Công
ty CP đầu tư xây dựng Hải Ngân
|
0,57
|
|
|
Thanh
Trì
|
Thanh
Liệt
|
Văn
bản số 1889/UBND-TN&MT ngày 01/09/2015 về việc xin sử dụng đất để nghiên
cứu lập và thực hiện dự án Khu nhà ở liền kề Hải Ngân
|
|
20
|
Dự án ĐTXD nhà ở thấp tầng và cây
xanh
|
ODT
|
Công
ty cổ phần Đầu tư và Xây dựng Công trình Đô thị Hà Nội
|
0,83
|
|
|
Thanh
Trì
|
Thanh
Liệt
|
Văn
bản số 3041/UBND-QLĐT ngày 25/12/2015 của UBND huyện
Thanh Trì chấp thuận đầu tư dự án.
|
|