ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1731/QĐ-UBND
|
Hà
Nội, ngày 14 tháng 04
năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN PHÚC THỌ
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đất đai 2013;
Căn cứ Nghị quyết số 13/NQ-HĐND
ngày 02/12/2015 của HĐND Thành phố thông qua danh mục các dự án thu hồi đất năm
2016; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng
phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2016 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân
dân thành phố Hà Nội;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
việc lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1718/TTr-STNMT
ngày 10 tháng 3 năm
2016;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện
Phúc Thọ (Kèm theo Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 tỷ lệ 1/10.000 và Báo
cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Phúc Thọ, được
Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận ngày 10 tháng 3 năm 2016), với
các nội dung chủ yếu như sau:
a) Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2016
Thứ tự
|
LOẠI ĐẤT
|
Mã
|
Diện
tích (ha)
|
I
|
Tổng diện tích đất tự nhiên
|
|
11.863,23
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
6.804,76
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
4.387,07
|
2.1
|
Đất ở
|
OCT
|
1.629,82
|
2.1.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.572,13
|
2.1.2
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
57,69
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
CDG
|
1.500,18
|
2.2.1
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
|
10,98
|
2.2.2
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
2,60
|
2.2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
9,71
|
2.2.4
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
|
DSN
|
84,42
|
2.2.4.1
|
Đất xây dựng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
2,87
|
2.2.4.2
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
2,36
|
2.2.4.3
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
-
|
2.2.4.4
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
7,48
|
2.2.4.5
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
54,88
|
2.2.4.6
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
15,98
|
2.2.4.7
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
-
|
2.2.4.8
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
2.2.4.9
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác
|
DSK
|
1,55
|
2.2.5
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
CSK
|
215,76
|
2.2.5.1
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
2.2.5.2
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
2.2.5.3
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
-
|
2.2.5.4
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
8,98
|
2.2.5.5
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
43,51
|
2.2.5.6
|
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
2.2.5.7
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
163,27
|
2.2.6
|
Đất có mục đích công cộng
|
CCC
|
1.176,61
|
2.2.6.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
759,72
|
2.2.6.2
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
371,47
|
2.2.6.3
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
24,78
|
2.2.6.4
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
0,01
|
2.2.6.5
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
9,49
|
2.2.6.6
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
1,05
|
2.2.6.7
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
0,75
|
2.2.6.8
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
0,76
|
2.2.6.9
|
Đất chợ
|
DCH
|
5,08
|
2.2.6.10
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
3,50
|
2.2.6.11
|
Đất công trình công cộng khác
|
DCK
|
-
|
2.3
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
17,09
|
2.4
|
Đất cơ sở tín
ngưỡng
|
TIN
|
15,90
|
2.5
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT
|
NTD
|
99,11
|
2.6
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
931,22
|
2.7
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
193,76
|
2.8
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
671,40
|
3.1
|
Đất bằng chưa sử dụng
|
BCS
|
671,40
|
b) Danh mục các Công trình, dự án
Danh mục các Công trình, dự án nằm
trong kế hoạch sử dụng đất năm 2016 kèm theo.
2. Trong năm thực hiện, UBND huyện
Phúc Thọ có trách nhiệm rà soát, đánh giá, khả năng thực hiện các dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2016, trường hợp cần điều chỉnh hoặc phát sinh yêu cầu
sử dụng đất để thực hiện các dự án phát triển kinh tế xã hội quan trọng cấp
bách vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng, dự án dân sinh bức xúc mà chưa có trong Kế hoạch
sử dụng đất năm 2016 huyện Phúc Thọ đã được UBND Thành phố phê duyệt thì tổng hợp,
báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp,
trình UBND Thành phố trước ngày 31/5/2016.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND Thành phố
giao:
1. UBND huyện Phúc Thọ:
a) Tổ
chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp
luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã
được phê duyệt; Kiên quyết không quyết định chấp thuận đầu tư, cấp Giấy chứng
nhận đầu tư, thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối
với những dự án, công trình không nằm trong danh mục kế hoạch sử dụng đất.
c) Tổ chức kiểm tra thực hiện kế hoạch
sử dụng đất; Phát hiện và xử lý kịp thời các trường
hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; Tăng cường kiểm tra, giám sát quá
trình thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng
đất năm 2016.
d) Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng
đất, chặt chẽ, đảm bảo các chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND Thành phố phê duyệt.
đ) Cân đối xác định các nguồn vốn để
thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất.
e) Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch
sử dụng đất trước ngày 30/9/2016.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất.
b) Tổng hợp báo cáo UBND Thành phố kết
quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn Thành phố đến ngày 31/10/2016.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở,
ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Phúc Thọ và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT Thành ủy;
- TT HĐND;
- MTTQ TP;
- Chủ tịch, các PCT UBND TP;
- VPUB: PCVP Phạm Chí Công;
- Lưu VT, TNMT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Quốc Hùng
|
STT
|
Danh
mục công trình, dự án
|
Mã
loại đất
|
Chủ
đầu tư
|
Diện tích (ha)
|
Trong
đó diện tích (ha)
|
Vị
trí
|
Căn
cứ pháp lý
|
Dự
án có trong Nghị quyết 13/2015/ HĐND
|
Đất trồng lúa
|
Thu hồi đất
|
Địa
danh huyện
|
Địa
danh xã
|
I
|
Các
dự án không thay đổi chỉ tiêu sử dụng đất (đã cắm
mốc GPMB, chưa có quyết định giao đất)
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường giao thông liên xã Ngọc tảo-
Phụng Thượng
|
DGT
|
UBND
huyện
|
3,05
|
3,05
|
3,05
|
Huyện
Phúc Thọ
|
Ngọc
Tảo, Phụng thượng
|
QĐ Số
2683/QĐ-UBND ngày 31/7/2013 của UBND huyện phê duyệt điều chỉnh cơ cấu tổng mức
đầu tư, tổng dự toán
|
|
2
|
Đường tỉnh 418
|
DGT
|
Ban
QLDA ĐTXD
|
1,80
|
1,80
|
1,8
|
Huyện
Phúc Thọ
|
Xã
Trạch Mỹ Lộc
|
QĐ số
147/QĐ-KH&ĐT ngày 19/6/2013 của Sở KH&ĐT phê duyệt dự án Đường tỉnh
418
|
|
3
|
Đường tỉnh 419
|
DGT
|
Ban
QLDA ĐTXD
|
0,70
|
0,70
|
0,7
|
Huyện
Phúc Thọ
|
Thị
trấn Phúc Thọ
|
QĐ Số
291/QĐ-KH&ĐT ngày 26/8/2013 của Sở KH&ĐT phê duyệt dự án
|
|
4
|
Đường vào đền Hai Bà Trưng
|
DGT
|
Ban
QLDA ĐTXD
|
3,10
|
3,10
|
3,1
|
Huyện
Phúc Thọ
|
Xã
Hát Môn
|
QĐ Số
4487a/QĐ-UBND của UBND huyện ngày 04/11/2011 phê duyệt điều chỉnh tổng mức đầu
tư
|
|
5
|
Dự án ĐT nâng công suất hệ thống cấp
nước Sơn Tây từ 20000 lên 30000m3
|
DTL
|
Công
ty CP cấp nước Sơn Tây
|
0,285
|
0,285
|
0,285
|
Huyện
Phúc Thọ
|
Xã
Sen Chiểu, Phụng Thượng, Ngọc Tảo
|
QĐ số
4986/QĐ-UBND ngày 31/10/2012 của Thành phố HN phê duyệt DA đầu tư và QĐ số 5754/QĐ-UBND ngày 11/12/2012 điều chỉnh
nguồn vốn
|
|
6
|
Dự án XD HTKT đấu giá QSD đất khu Đồng
Tre, Lỗ Gió thôn Bảo Lộc, xã Võng Xuyên
|
ONT
|
UBND
huyện
|
4,50
|
4,50
|
4,5
|
Huyện
Phúc Thọ
|
Thôn
Bảo Lộc,Xã Võng Xuyên
|
QĐ số
2194/QĐ-UBND ngày 18/3/2013 của UBND TP HN phê duyệt DA đầu tư
|
|
7
|
Đấu giá Điểm X1, X2, X3, X4
|
ONT
|
UBND
huyện
|
1,15
|
1,15
|
1,15
|
Huyện
Phúc Thọ
|
Ao
Vãi, Phù Lưu, Đuồi xã Sen Chiểu
|
QĐ Số
270/QĐ-UBND ngày 22/01/2014; QĐ số 1140/QĐ-UBND ngày
05/6/2015; QĐ số 1137/QĐ-UBND ngày 05/6/2015 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt báo cáo KTKT và kế hoạch đấu thầu
|
|
8
|
Đấu giá Điểm X5
|
ONT
|
UBND
huyện
|
0,285
|
0,285
|
0,285
|
Huyện
Phúc Thọ
|
Dốc
Mỹ Giang xã Tam Hiệp
|
QĐ Số
1139/QĐ-UBND Ngày 5/6/2014 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt báo cáo KTKT và kế hoạch đấu thầu
|
|
9
|
Đấu giá Điểm X6, 7, 8
|
ONT
|
UBND
huyện
|
1,45
|
1,45
|
1,45
|
Huyện
Phúc Thọ
|
Đông
Dũng, Ma Ngõ, Dộc Nội xã Hiệp Thuận
|
QĐ Số
3101/QĐ-UBND vgày 28/8/2015 của UBND huyện Phúc Thọ phê
duyệt báo cáo KTKT
|
x
|
10
|
Đấu giá QSDĐ khu Sân vận động cũ
|
ONT
|
UBND
huyện
|
0,50
|
|
0,50
|
Huyện
Phúc Thọ
|
Thị
trấn Phúc Thọ
|
QĐ Số
1133/QĐ-UBND ngày 01/6/2015 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt báo cáo KTKT
|
|
11
|
Đấu giá QSDĐ vị trí 01 khu Cát Hạ,
thôn Táo, Tam Thuấn
|
ONT
|
UBND
huyện
|
0,59
|
|
0,59
|
Huyện
Phúc Thọ
|
Thôn
Táo xã Tam Thuấn
|
QĐ Số
513/QĐ-UBND ngày 13/03/2015 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt chủ trương đầu
tư
|
x
|
12
|
Đấu giá QSDĐ vị trí 01 và 02 khu Hồ
Vân xã Cẩm Đình
|
ONT
|
UBND
huyện
|
0,63
|
0,63
|
0,63
|
Huyện
Phúc Thọ
|
Khu
Hồ Vân Cẩm Đình
|
QĐ Số
2071a/QĐ-UBND Ngày 25/6/2015 của UBND huyện Phúc Thọ phê
duyệt báo cáo KTKT
|
x
|
13
|
Đấu giá quyền sử dụng đất nhỏ lẻ,
xen kẹt tại Thị trấn Phúc Thọ và xã Thọ Lộc
|
ONT
|
TT
PTQĐ huyện Phúc Thọ
|
0,60
|
|
0,6
|
Huyện
Phúc Thọ
|
X3,
X4, X8 đồng Lục, TT Phúc Thọ
|
QĐ Số
6062/QĐ-UBND Ngày 29/12/2014 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt báo cáo KTKT
|
|
14
|
Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất
xen kẹt tại khu Ao sân mới xã Hiệp Thuận
|
ONT
|
Trung
tâm Phát triển quỹ đất
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
Huyện
Phúc Thọ
|
Ao
Sân Mới Xã Hiệp Thuận
|
QĐ số
3101/QĐ-UBND ngày 28/8/2015 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt báo cáo KTKT và
kế hoạch lựa chọn nhà thầu
|
x
|
15
|
Nâng cấp mở rộng
đường tỉnh lộ 421 đoạn qua địa phận huyện Phúc Thọ
|
DGT
|
UBND
huyện
|
1
|
|
1
|
Huyện
Phúc Thọ
|
Liên
Hiệp, Hiệp Thuận
|
QĐ
phê duyệt dự án số 4950/QĐ-UBND ngày 16/8/2013
|
x
|
16
|
Chùa Tổng (Kim Hoa Tự)
|
TIN
|
UBND
huyện
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
Huyện
Phúc Thọ
|
Tam Hiệp
|
QĐ
phê duyệt dự án số 3171/QĐ-UBND ngày 15/10/2010 và số 4552/QĐ-UBND ngày
23/10/2014
|
x
|
II
|
Các
dự án chưa thực hiện trong KHSDĐ năm 2015 chuyển sang thực hiện trong KHSDĐ
năm 2016
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Trường THCS Võng Xuyên B
|
DGD
|
Ban
QLDA ĐTXD
|
1,05
|
1,05
|
1,05
|
Huyện
Phúc Thọ
|
Xã
Võng Xuyên
|
QĐ số
3913/QĐ-UBND ngày 07/10/2013 của UBND
huyện PT v/v cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư, QĐ số 18/QĐ-UBND ngày
08/1/2015
|
|
18
|
Trường mầm non trung tâm thị trấn
Phúc Thọ
|
DGD
|
Ban
QLDA ĐTXD
|
0,70
|
0,70
|
0,7
|
Huyện
Phúc Thọ
|
TT
Phúc Thọ
|
QĐ số
1834/QĐ-UBND ngày 17/8/2012 phê duyệt điều chỉnh tổng mức
đầu tư
|
x
|
19
|
Trường mầm non Võng Xuyên B
|
DGD
|
Ban
QLDA ĐTXD
|
0,35
|
0,35
|
0,35
|
Huyện
Phúc Thọ
|
Xã
Võng Xuyên
|
QĐ số
3344/QĐ-UBND ngày 29/10/2010 của UBND huyện PT v/v báo cáo KTKT
|
x
|
20
|
Đường liên xã Võng Xuyên - Long
Xuyên
|
DGT
|
Ban
QLDA ĐTXD
|
1,72
|
1,72
|
1,72
|
Huyện
Phúc Thọ
|
Võng
Xuyên - Long Xuyên
|
QĐ số
3709/QĐ-UBND ngày 24/10/2013 của UBND huyện v/v phê duyệt dự án đầu tư xây dựng
|
x
|
21
|
Trạm y tế xã Võng Xuyên
|
DYT
|
UBND
xã
|
0,34
|
0,34
|
0,34
|
Huyện
Phúc Thọ
|
Thôn
Bảo Lộc Xã Võng Xuyên
|
QĐ số
3002/QĐ-UBND ngày 30/9/2010 của UBND huyện v/v phê duyệt bản vẽ thi công
|
x
|
22
|
Trường THCS Hiệp Thuận
|
DGD
|
UBND
huyện
|
1,00
|
1,00
|
1
|
Huyện
Phúc Thọ
|
Xã
Hiệp Thuận
|
QĐ số
3347/QĐ-UBND ngày 29/10/2010 của UBND
huyện v/v phê duyệt dự án đầu tư xây dựng
|
x
|
23
|
Mở rộng trường
THCS Thọ Lộc
|
DGD
|
Ban
QLDA ĐTXD
|
0,99
|
0,99
|
0,99
|
Huyện
Phúc Thọ
|
Thọ
Lộc
|
QĐ số
4394/QĐ-UBND ngày 28/10/2011 của UBND huyện v/v phê duyệt dự án mở rộng trường
THCS Thọ Lộc
|
x
|
24
|
Đường Tam Hiệp - Ngọc Tảo - Phụng
Thượng
|
DGT
|
Ban
QLDA ĐTXD
|
2,25
|
2,25
|
2,25
|
Huyện
Phúc Thọ
|
Tam
Hiệp, Ngọc Tảo, Phụng Thượng
|
QĐ số
1184/QĐ-UBND ngày 19/5/2011 của UBND huyện v/v phê duyệt dự án đường Tam Hiệp
- Ngọc Tảo - Phụng Thượng
|
x
|
25
|
Trung tâm văn hóa thể thao thôn Tây xã Phụng Thượng
|
DVH
|
UBND
xã
|
0,41
|
0,41
|
0,41
|
Huyện
Phúc Thọ
|
Thôn
Tây Xã Phụng Thượng
|
QĐ số
2552/QĐ-UBND ngày 10/10/2014 của UBND huyện v/v phê duyệt BCKTKT
|
x
|
26
|
Dự án nhánh rẽ vào trạm 220KV Sơn Tây
|
DNL
|
BQLDA
phát triển điện lực Hà Nội
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
Huyện
Phúc Thọ
|
Sen
Chiểu, Tích Giang
|
CV số
694 ngày 12/11/2014 của tổng Cty điện lực
TP Hà Nội v/v đăng ký danh mục các dự án thu hồi đất năm 2015 do BQLDA phát triển
điện lực Hà Nội triển khai thực hiện
|
|
27
|
Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất
xen kẹt tại vị trí 02, 03 tại xứ đồng Cát Hạ thôn Ngoại, xứ đồng Bầu thôn Nội
xã Tam Thuấn
|
ONT
|
Trung
tâm Phát triển quỹ đất
|
0,98
|
0,98
|
0,98
|
Huyện
Phúc Thọ
|
Xã
Tam Thuấn
|
QĐ số
513/QĐ-UBND ngày 13/03/2015 của UBND
huyện Phúc Thọ phê duyệt chủ trương đầu tư
|
x
|
28
|
Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất xen kẹt tại điểm X1,
X2, X3 xã Vân Phúc
|
ONT
|
Trung
tâm Phát triển quỹ đất
|
0,869
|
0,869
|
0,869
|
Huyện
Phúc Thọ
|
Chân
đập Vĩnh Phúc Xã Vân Phúc
|
QĐ số
5186/QĐ-UBND ngày 05/12/2015 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt chủ trương đầu
tư
|
x
|
29
|
Đất dịch vụ và đất ở
|
ONT
|
UBND
huyện
|
1,30
|
1,30
|
1,3
|
Huyện
Phúc Thọ
|
Xã
Vân Nam, Long Xuyên, Thượng Cốc
|
Văn
bản số 2262/UBND-TNMT ngày 17/12/2014 của UBND huyện Phúc Thọ chấp thuận chủ
trương đầu tư các dự án trên địa bàn huyện; Văn bản số 62/QLĐT về thông tin địa
điểm quy hoạch ngày 19/12/2014 của Phòng Quản lý đô thị
|
x
|
III
|
Những dự án đăng ký mới thực hiện
trong KHSDĐ năm 2016
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Đường
dây 110 KV lộ 82 Chèm - Phúc Thọ
|
DNL
|
Tổng
công ty điện lực Hà Nội
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
Huyện
Phúc Thọ
|
Các
xã trong huyện
|
Quyết
định số 5292/QĐ-EVNHN ngày 30/12/2014 phê duyệt dự án đầu tư
|
x
|
31
|
Cải tạo, mở rộng đường vào nghĩa
trang và nhà quản trang thôn Thư Trai
|
DGT
|
UBND
xã
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
Huyện
Phúc Thọ
|
Thôn
Thư Trai Xã Phúc Hòa
|
QĐ số
82/QĐ-UBND ngày 07/7/2015 của UBND xã Phúc Hòa v/v phê duyệt dự án;
|
|
32
|
Cây xăng Hát Môn
|
TMD
|
Cá
nhân
|
0,16
|
|
|
Huyện
Phúc Thọ
|
Xã
Hát Môn
|
CV
1911/UBND-CT ngày 23/3/2015 của UBND
Thành phố v/v chấp thuận chủ trương đầu tư
|
|
33
|
Cơ sở sản xuất kinh doanh hộ gia
đình tại Thọ Lộc
|
SKC
|
Hộ
gia đình
|
0,15
|
0,15
|
|
Huyện
Phúc Thọ
|
Xứ đồng
Gạo, Xã Thọ Lộc
|
Văn
bản số 948/UBND-TNMT ngày 26/10/2015 của UBND huyện Phúc Thọ về chấp thuận chủ
trương đầu tư các dự án sẽ thực hiện trên địa bàn huyện
|
|
34
|
Cơ sở thu mua, chế biến nông sản và
kinh doanh tổng hợp hộ gia đình tại thị trấn Phúc Thọ
|
SKC
|
Hộ
gia đình
|
0,22
|
|
|
Huyện
Phúc Thọ
|
Khu
Láng Đầm Thị trấn Phúc Thọ
|
Văn bản
số 948/UBND-TNMT ngày 26/10/2015 của UBND huyện Phúc Thọ về chấp thuận chủ
trương đầu tư các dự án sẽ thực hiện trên địa bàn huyện
|
|
35
|
Đất sản
xuất kinh doanh
|
SKC
|
UBND
xã
|
3,92
|
|
3,92
|
Huyện
Phúc Thọ
|
Xã
Liên Hiệp
|
Quyết
định số 162/QĐ-UBND ngày 22/1/2009 của UBND huyện Phúc Thọ về phê duyệt quy
hoạch chi tiết 1/500
|
|
36
|
Mở rộng chùa Cẩm
Đình
|
TIN
|
UBND
xã
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
Huyện
Phúc Thọ
|
Xã Cẩm
Đình
|
Văn bản
số 948/UBND-TNMT ngày 26/10/2015 của UBND huyện Phúc Thọ về chấp thuận chủ
trương đầu tư các dự án sẽ thực hiện trên địa bàn huyện
|
x
|
37
|
Mở rộng chùa
Vân Phúc
|
TIN
|
UBND
xã
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
Huyện
Phúc Thọ
|
Xã
Vân Phúc
|
Nghị
quyết số NQ-HĐND xã Văn bản số 948/UBND-TNMT ngày 26/10/2015 của
UBND huyện Phúc Thọ về chấp thuận chủ trương đầu tư các dự án sẽ thực hiện
trên địa bàn huyện
|
x
|
38
|
Trung tâm bảo trợ xã hội Phúc Sơn
|
DSK
|
TT Bảo
trợ XH Phúc Sơn
|
1,51
|
1,51
|
1,51
|
Huyện
Phúc Thọ
|
Đồng
Nhội - Trạch Lôi xã Trạch Mỹ Lộc
|
QĐ số
318/QĐ-TTg ngày 17/1/2015 của Thủ tướng Chính phủ về đảm bảo hỗ trợ nguồn vốn
vay tại ĐSQ Ả rập xê út; QĐ số 1597/QĐ-UBND ngày 12/6/2014 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt quy hoạch chi tiết
1/500;
|
x
|
39
|
Nhà văn hóa cụm 11 xã Tích Giang
|
DSH
|
UBND
huyện
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
Huyện
Phúc Thọ
|
Đồng
Cửa Cầu Xã Tích Giang
|
QĐ số
498/QĐ-UBND ngày 11/3/2015 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt báo cáo KTKT
|
x
|
40
|
Nhà hội họp cụm 1 xã Tích Giang
|
DSH
|
UBND
huyện
|
0,12
|
|
0,12
|
Huyện
Phúc Thọ
|
Đồng
Mai Xã Tích Giang
|
QĐ số
3151/QĐ-UBND ngày 07/9/2015 của UBND
huyện Phúc Thọ phê duyệt báo cáo KTKT
|
x
|
41
|
Nhà hội họp cụm 17 xã Tích Giang
|
DSH
|
UBND
huyện
|
0,04
|
|
0,04
|
Huyện
Phúc Thọ
|
Cụm
7 Xã Tích Giang
|
QĐ số
3149/QĐ-UBND ngày 07/9/2015 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt báo cáo KTKT
|
x
|
42
|
Trường mầm non xã Thọ Lộc
|
DGD
|
UBND
xã Thọ Lộc
|
0,29
|
0,29
|
0,29
|
Huyện
Phúc Thọ
|
Xã
Thọ Lộc
|
QĐ số
2951/QĐ-UB ngày 05/9/2014 của UBND huyện v/v phê duyệt dự án
|
x
|
43
|
Trường mầm non trung tâm xã Tam Hiệp
|
DGD
|
UBND
xã
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
Huyện
Phúc Thọ
|
TT
xã
|
QĐ số
2645/QĐ-UBND ngày 18/10/2012 của UBND
huyện v/v phê duyệt dự án
|
x
|
44
|
Khu xử lý nước thải tập trung tại Cụm CN thị trấn
|
RAC
|
UBND huyện
|
0,3
|
0,3
|
0,3
|
Huyện
Phúc Thọ
|
Thị
trấn Phúc Thọ
|
QĐ
7209/QĐ-UBND ngày 02/12/2013 v/v phê duyệt dự án đầu tư của UBND thành phố Hà
Nội
|
x
|
45
|
Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất xen kẹt tại xã khu Đồng Trường Yên, xã Long
Xuyên
|
ONT
|
Trung
tâm Phát triển quỹ đất
|
0,4900
|
0,4900
|
0,4900
|
Huyện
Phúc Thọ
|
Khu
Đồng Trường Yên Xã Long Xuyên
|
QĐ số
3044/QĐ-UBND ngày 24/8/2015 của UBND huyện PT v/v phê duyệt chủ trương đầu tư
|
x
|
46
|
Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất
xen kẹt tại điểm X1, X2, X3 (Trạch Mỹ Lộc),
|
ONT
|
Trung
tâm Phát triển quỹ đất
|
1,27
|
1,27
|
1,27
|
Huyện
Phúc Thọ
|
Khu
tỉnh lộ 418, Đồng Mịn Xã Trạch Mỹ Lộc
|
QĐ số
5186/QĐ-UBND ngày 05/12/2014 của UBND huyện PT v/v phê duyệt chủ trương đầu
tư
|
x
|
47
|
Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất
xen kẹt tại khu Đồng Sâu xã Liên Hiệp.
|
ONT
|
Trung
tâm Phát triển quỹ đất
|
0,74
|
0,74
|
0,74
|
Huyện
Phúc Thọ
|
Khu Đồng
Sâu, Xác Thượng Xã Liên Hiệp
|
QĐ số
3044/QĐ-UBND ngày 24/8/2015 của UBND huyện PT v/v phê duyệt chủ trương đầu tư
|
x
|
48
|
Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất
xen kẹt vị trí 1 khu cầu ván dưới và vị trí 2 khu cầu ván trên xã Hát Môn.
|
ONT
|
Trung
tâm Phát triển quỹ đất
|
0,096
|
0,0960
|
0,096
|
Huyện
Phúc Thọ
|
Khu
cầu ván Xã Hát Môn
|
QĐ số
3044/QĐ-UBND ngày 24/8/2015 của UBND huyện PT v/v phê duyệt chủ trương đầu tư
|
x
|
49
|
Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất xen
kẹt tại Khu Đồng Bưởi, xã Phúc Hòa
|
ONT
|
Trung
tâm Phát triển quỹ đất
|
0,12
|
0,12
|
0,12
|
Huyện
Phúc Thọ
|
Khu
Đồng Bưởi Xã Phúc Hòa
|
QĐ số
3044/QĐ-UBND ngày 24/8/2015 của UBND huyện PT v/v phê duyệt chủ trương đầu tư
|
x
|
50
|
Dự án xây
dựng HTKT khu đấu giá QSD đất xen kẹt khu X1, khu
Mả Mảy xã Phụng Thượng
|
ONT
|
Ban
QLDA xây dựng hạ tầng các khu đất
|
0,49
|
0,49
|
0,49
|
Huyện
Phúc Thọ
|
Khu
Mả Mảy xã Phụng Thượng
|
Quyết
định 3341/QĐ-UBND ngày 06/10/2015 của UBND huyện PT v/v phê duyệt chủ trương
đầu tư
|
x
|
51
|
Dự án xây
dựng HTKT khu đấu giá QSD đất xen kẹt khu X1 X2,
Man Rộm, Phụng Thượng
|
ONT
|
Ban
QLDA xây dựng hạ tầng các khu đất
|
0,77
|
0,77
|
0,77
|
Huyện
Phúc Thọ
|
Khu
Man Rộm Xã Phụng Thượng
|
Quyết
định 3341/QĐ-UBND ngày 06/10/2015 của UBND huyện PT v/v phê duyệt chủ trương
đầu tư
|
x
|
52
|
Dự án xây dựng HTKT khu đấu giá QSD
đất xen kẹt khu Cổng Chợ, Cổng Me xã Tích Giang
|
ONT
|
Ban
QLDA xây dựng hạ tầng các khu đất
|
0,99
|
0,99
|
0,99
|
Huyện
Phúc Thọ
|
Khu
cổng Chợ, Cổng Me Xã Tích Giang
|
Quyết
định 3341/QĐ-UBND ngày 06/10/2015 của UBND huyện PT v/v phê duyệt chủ trương
đầu tư
|
x
|
53
|
Xử lý đất xen kẹt trong khu dân cư trên
địa bàn các xã, thị trấn
|
ONT
|
UBND
huyện
|
3
|
|
3
|
Huyện
Phúc Thọ
|
Các
xã trong huyện
|
văn bản số 948/UBND-TNMT ngày
26/10/2015 của UBND huyện Phúc Thọ về chấp thuận chủ trương đầu tư các dự án
sẽ thực hiện trên địa bàn huyện
|
|
54
|
Chuyển đổi cơ cấu kinh tế sang mô hình VAC các xã, thị trấn trong huyện
|
NKH
|
Hộ
gia đình
|
30
|
22
|
|
Huyện
Phúc Thọ
|
Các
xã trong huyện
|
Nghị
quyết của HĐND các xã; văn bản số 948/UBND-TNMT ngày 26/10/2015 của UBND huyện
Phúc Thọ về chấp thuận chủ trương đầu tư các dự án sẽ thực hiện trên địa bàn
huyện
|
|
55
|
Chuyển từ đất bãi bồi ven sông sang
đất cây hàng năm, giao cho các hộ gia đình bị sạt lở đất
nông nghiệp tại xã Vân Nam
|
HNK
|
Hộ
gia đình
|
10
|
|
|
Huyện
Phúc Thọ
|
Xã
Vân Nam
|
Nghị
quyết của HĐND xã; văn bản số 948/UBND-TNMT ngày 26/10/2015 của UBND huyện
Phúc Thọ về chấp thuận chủ trương đầu tư các dự án sẽ thực hiện trên địa bàn
huyện
|
|
56
|
Trung tâm văn hóa thể thao Võng
Xuyên
|
DVH
|
Công
ty cổ phần phát triển HT Tâm Phúc
|
0,94
|
|
0,12
|
Huyện
Phúc Thọ
|
Võng
Xuyên
|
Giấy
chứng nhận đầu tư số 01121001750 ngày 18/11/2014 của UBND thành phố Hà Nội
|
|