Quyết định 1671/QĐ-UBND năm 2016 Phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Cụm công nghiệp Văn Phong, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình

Số hiệu 1671/QĐ-UBND
Ngày ban hành 05/12/2016
Ngày có hiệu lực 05/12/2016
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Ninh Bình
Người ký Nguyễn Ngọc Thạch
Lĩnh vực Xây dựng - Đô thị

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1671/QĐ-UBND

Ninh Bình, ngày 05 tháng 12 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH CHI TIẾT TỶ LỆ 1/500 CỤM CÔNG NGHIỆP VĂN PHONG, HUYỆN NHO QUAN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;

Căn cứ Thông tư số 12/2016/TT-BXD ngày 29/6/2016 của Bộ Xây dựng quy định về hồ sơ của nhiệm vụ và đồ án quy hoạch xây dựng vùng, quy hoạch đô thị và quy hoạch xây dựng khu chức năng đặc thù;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 1573/TTr-SXD ngày 28/11/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Cụm công nghiệp Văn Phong, huyện Nho Quan, gồm những nội dung sau:

I. Tên Quy hoạch: Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Cụm công nghiệp Văn Phong, huyện Nho Quan.

II. Phạm vi ranh giới và quy mô diện tích đất lập quy hoạch

1. Phạm vi ranh gii: Khu vực nghiên cứu lập quy hoạch nằm trên địa bàn của xã Văn Phong và xã Văn Phương, huyện Nho Quan; phạm vi, ranh giới như sau:

- Phía Bắc giáp đất nông nghiệp hiện trạng;

- Phía Đông giáp lưu không đường Quốc lộ 12B;

- Phía Nam giáp kênh tiêu trạm bơm Rồng, xã Văn Phương;

- Phía Tây giáp thôn Rồng, xã Văn Phương và thôn Thượng Đồng, xã Văn Phong.

2. Quy mô diện tích: 50 ha, trong đó:

- Diện tích nằm trên địa bàn xã Văn Phong: 34,3 ha;

- Diện tích nằm trên địa bàn xã Văn Phương: 15,7 ha.

III. Tính chất cụm công nghiệp

Là cụm công nghiệp tập trung nhằm thu hút thu hút các dự án sản xuất, gia công giày, dép, may mặc; sản xuất, gia công cơ khí; chế biến nông, lâm sản; sản xuất hàng thủ công mỹ nghệ.

IV. Nội dung quy hoạch

1. Quy hoạch sử dụng đất

Stt

Hạng mục

Diện tích (ha)

Tỷ lệ (%)

1

Đất công nghiệp

38,15

76,3

2

Đất khu điều hành

0,59

1,2

3

Đất cây xanh

4,32

8,6

4

Đất khu trung chuyển rác thải

0,64

1,3

5

Đất khu xử lý nước thải

0,64

1,3

6

Đất giao thông

5,66

11,3

 

Tổng cộng

50,00

100

- Khu đất công nghiệp bao gồm các lô đất có ký hiệu từ CN1 đến CN9, có diện tích từ 1,0 ha đến 6,37 ha; chiều cao công trình không quá 18 m, mật độ xây dựng tối đa 65%.

- Khu điều hành cụm công nghiệp nằm tại lô đất có ký hiệu ĐH, diện tích 0,59 ha nằm phía Đông Bắc cụm công nghiệp; tầng cao công trình không quá 3 tầng, mật độ xây dựng tối đa 40%.

- Khu xử lý nước thải công nghiệp nằm tại vị trí lô đất có ký hiệu NT, diện tích 0,64 ha; chiều cao công trình không quá 13 m, mật độ xây dựng tối đa 45%.

- Khu trung chuyển rác thải công nghiệp nằm tại vị trí lô đất có ký hiệu RT, diện tích 0,64 ha; chiều cao công trình không quá 10 m, mật độ xây dng tối đa 70%.

[...]