Quyết định 4550/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đồ án Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 công trình: Học Viện Golf FLC Quy Nhơn do tỉnh Bình Định ban hành
Số hiệu | 4550/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 12/12/2016 |
Ngày có hiệu lực | 12/12/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Định |
Người ký | Hồ Quốc Dũng |
Lĩnh vực | Xây dựng - Đô thị |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4550/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 12 tháng 12 năm 2016 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐỒ ÁN QUY HOẠCH CHI TIẾT XÂY
DỰNG TỶ LỆ 1/500
CÔNG TRÌNH: HỌC VIỆN GOLF FLC
QUY NHƠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;
Căn cứ Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 12/2016/TT-BXD ngày 29/6/2016 của Bộ Xây dựng Quy định về hồ sơ của nhiệm vụ và đồ án quy hoạch xây dựng vùng, quy hoạch đô thị và quy hoạch khu chức năng đặc thù;
Xét đề nghị của Ban Quản lý Khu kinh tế tại Tờ trình số 2517/TTr-BQL ngày 30/11/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Đồ án Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 công trình Học Viện Golf FLC Quy Nhơn, với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Tên công trình: Học viện Golf FLC Quy Nhơn.
2. Phạm vi ranh giới và diện tích quy hoạch
a) Phạm vi ranh giới: Khu vực lập quy hoạch bao gồm một phần Khu số 7 Khu Đô thị mới Nhơn Hội và đất đồi núi Phương Mai thuộc xã Nhơn Lý thành phố Quy Nhơn, Khu kinh tế Nhơn Hội, tỉnh Bình Định, có giới cận như sau:
- Phía Bắc giáp với Công viên động vật hoang dã FLC Quy Nhơn và Quần thể sân golf, resort, biệt thự nghỉ dưỡng và giải trí cao cấp Nhơn Lý.
- Phía Nam giáp đồi núi Phương Mai.
- Phía Đông giáp suối Cả.
- Phía Tây giáp Công viên động vật hoang dã FLC Quy Nhơn.
b) Diện tích: Tổng diện tích quy hoạch 133,92 ha.
- Quy hoạch Học viện Golf FLC Quy Nhơn nhằm mục tiêu hình thành học viện golf, đào tạo tập huấn cho vận động viên thành tích cao và người chơi golf; hình thành khu biệt thự nghỉ dưỡng để phục vụ nhu cầu nghỉ dưỡng cho người chơi golf và du khách.
- Đảm bảo kết nối đồng bộ về hạ tầng, về kiến trúc cảnh quan với các dự án lân cận trong Khu kinh tế Nhơn Hội.
- Làm cơ sở lập dự án đầu tư, triển khai xây dựng và quản lý theo quy định.
Tổng diện tích quy hoạch xây dựng là 133,92ha, cơ cấu sử dụng đất cụ thể như sau:
Stt |
Loại đất |
Ký hiệu |
Diện tích (ha) |
MĐ XD trung bình (%) |
Diện tích XD (m2) |
Tầng cao (tầng) |
Diện tích sàn (m2) |
Hệ số SDĐ |
Số lô |
Dân số (người) |
Tỷ lệ (%) |
A |
Đất học viện GoIf |
|
114,10 |
|
10.180 |
|
18.300 |
|
|
|
85,2 |
1 |
Đất sân tập Golf |
G |
85,36 |
|
|
|
|
|
|
|
63,74 |
1.1 |
Đất sân tập Golf |
G1 |
33,75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất sân tập Golf |
G2 |
51,61 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất trung tâm đào tạo |
TTDT |
5,04 |
6,9 |
3.500 |
3 |
10.500 |
0,21 |
|
|
3,76 |
3 |
Đất dịch vụ |
DV |
0,43 |
58,1 |
2.500 |
1 |
2.500 |
0,58 |
|
|
0,32 |
|
Đất dịch vụ |
DV01 |
0,43 |
58,1 |
2.500 |
1 |
2.500 |
0,58 |
|
|
|
4 |
Khu hội trường và khu trưng bày |
TB |
1,82 |
11,0 |
2.000 |
1 |
2.000 |
0,11 |
|
|
1,36 |
5 |
Đất cây xanh cảnh quan |
|
13,88 |
|
|
|
|
|
|
|
10,36 |
5.1 |
Đất cây xanh cảnh quan |
CX15 |
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.2 |
Đất cây xanh cảnh quan |
CXCQ01 |
5,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.3 |
Đất cây xanh cảnh quan |
CXCQ02 |
7,39 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.4 |
Đất cây xanh cảnh quan |
CXCQ03 |
1,24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất hạ tầng kỹ thuật |
|
1,62 |
13,5 |
2.180 |
|
3.300 |
|
|
|
1,21 |
6.1 |
Đất hạ tầng kỹ thuật |
HTKT |
0,56 |
20 |
1.120 |
2 |
2,240 |
0,4 |
|
|
|
6.2 |
Đất bãi đỗ xe |
BDX01 |
0,21 |
10 |
210 |
1 |
210 |
0,1 |
|
|
|
6.3 |
Đất bãi đỗ xe |
BDX02 |
0,14 |
10 |
140 |
1 |
140 |
0,1 |
|
|
|
6.4 |
Đất bãi đỗ xe |
BDX03 |
0,71 |
10 |
710 |
1 |
710 |
0,1 |
|
|
|
7 |
Đất giao thông học viện golf |
|
5,95 |
|
|
|
|
|
|
|
4,44 |
B |
Đất biệt thự nghỉ dưỡng |
|
19,82 |
|
58.280 |
|
174.840 |
|
332 |
1.328 |
14,80 |
1 |
Đất công trình công cộng |
CC |
0,52 |
40 |
2.080 |
3 |
6.240 |
1,2 |
|
|
0,39 |
1.1 |
Đất công trình công cộng |
CC01 |
0,05 |
40 |
200 |
3 |
600 |
1,2 |
|
|
|
1.2 |
Đất công trình công cộng |
CC02 |
0,13 |
40 |
520 |
3 |
1.560 |
1,2 |
|
|
|
1.3 |
Đất công trình công cộng |
CC03 |
0,14 |
40 |
560 |
3 |
1.680 |
1,2 |
|
|
|
1.4 |
Đất công trình công cộng |
CC04 |
0,2 |
40 |
800 |
3 |
2.400 |
1,2 |
|
|
|
2 |
Đất biệt thự nghỉ dưỡng |
BT |
11,24 |
50 |
56.200 |
3 |
168.600 |
1,5 |
332 |
1.328 |
8,39 |
2.1 |
Đất biệt thự nghỉ dưỡng |
BT01 |
0,31 |
50 |
1.550 |
3 |
4.650 |
1,5 |
13 |
52 |
|
2.2 |
Đất biệt thự nghỉ dưỡng |
BT02 |
0,22 |
50 |
1.100 |
3 |
3.300 |
1,5 |
10 |
40 |
|
2.3 |
Đất biệt thự nghỉ dưỡng |
BT03 |
0,22 |
50 |
1.100 |
3 |
3.300 |
1,5 |
10 |
40 |
|
2.4 |
Đất biệt thự nghỉ dưỡng |
BT04 |
0,31 |
50 |
1.550 |
3 |
4.650 |
1,5 |
13 |
52 |
|
2.5 |
Đất biệt thự nghỉ dưỡng |
BT05 |
0,29 |
50 |
1.450 |
3 |
4.350 |
1,5 |
13 |
52 |
|
2.6 |
Đất biệt thự nghỉ dưỡng |
BT06 |
0,28 |
50 |
1.400 |
3 |
4.200 |
1,5 |
13 |
52 |
|
2.7 |
Đất biệt thự nghỉ dưỡng |
BT07 |
0,27 |
50 |
1.350 |
3 |
4.050 |
1,5 |
12 |
48 |
|
2.8 |
Đất biệt thự nghỉ dưỡng |
BT08 |
0,26 |
50 |
1.300 |
3 |
3.900 |
1,5 |
12 |
48 |
|
2.9 |
Đất biệt thự nghỉ dưỡng |
BT09 |
0,3 |
50 |
1.500 |
3 |
4.500 |
1,5 |
8 |
32 |
|
2.10 |
Đất biệt thự nghỉ dưỡng |
BT10 |
0,3 |
50 |
1.500 |
3 |
4.500 |
1,5 |
8 |
32 |
|
2.11 |
Đất biệt thự nghỉ dưỡng |
BT11 |
0,3 |
50 |
1.500 |
3 |
4.500 |
1,5 |
8 |
32 |
|
2.12 |
Đất biệt thự nghỉ dưỡng |
BT12 |
0,3 |
50 |
1.500 |
3 |
4.500 |
1,5 |
8 |
32 |
|
2.13 |
Đất biệt thự nghỉ dưỡng |
BT13 |
0,3 |
50 |
1.500 |
3 |
4.500 |
1,5 |
8 |
32 |
|
2.14 |
Đất biệt thự nghỉ dưỡng |
BT14 |
0,26 |
50 |
1.300 |
3 |
3.900 |
1,5 |
7 |
28 |
|
2.15 |
Đất biệt thự nghỉ dưỡng |
BT15 |
0,26 |
50 |
1.300 |
3 |
3.900 |
1,5 |
7 |
28 |
|
2.16 |
Đất biệt thự nghỉ dưỡng |
BT16 |
0,48 |
50 |
2.400 |
3 |
7.200 |
1,5 |
12 |
48 |
|
2.17 |
Đất biệt thự nghỉ dưỡng |
BT17 |
0,29 |
50 |
1.450 |
3 |
4.350 |
1,5 |
7 |
28 |
|
2.18 |
Đất biệt thự nghỉ dưỡng |
BT18 |
0,36 |
50 |
1.800 |
3 |
5.400 |
1,5 |
9 |
36 |
|
2.19 |
Đất biệt thự nghỉ dưỡng |
BT19 |
0,23 |
50 |
1.150 |
3 |
3.450 |
1,5 |
6 |
24 |
|
2.20 |
Đất biệt thự nghỉ dưỡng |
BT20 |
0,12 |
50 |
600 |
3 |
1.800 |
1,5 |
3 |
12 |
|
2.21 |
Đất biệt thự nghỉ dưỡng |
BT21 |
0,12 |
50 |
600 |
3 |
1.800 |
1,5 |
3 |
12 |
|
2.22 |
Đất biệt thự nghỉ dưỡng |
BT22 |
0,21 |
50 |
1.050 |
3 |
3.150 |
1,5 |
5 |
20 |
|
2.23 |
Đất biệt thự nghỉ dưỡng |
BT23 |
0,07 |
50 |
350 |
3 |
1.050 |
1,5 |
2 |
8 |
|
2.24 |
Đất biệt thự nghỉ dưỡng |
BT24 |
0,15 |
50 |
750 |
3 |
2.250 |
1,5 |
4 |
16 |
|
2.25 |
Đất biệt thự nghỉ dưỡng |
BT25 |
0,15 |
50 |
750 |
3 |
2.250 |
1,5 |
4 |
16 |
|
2.26 |
Đất biệt thự nghỉ dưỡng |
BT26 |
0,23 |
50 |
1.150 |
3 |
3.450 |
1,5 |
6 |
24 |
|
2.27 |
Đất biệt thự nghỉ dưỡng |
BT27 |
0,15 |
50 |
750 |
3 |
2.250 |
1,5 |
4 |
16 |
|
2.28 |
Đất biệt thự nghỉ dưỡng |
BT28 |
0,08 |
50 |
400 |
3 |
1.200 |
1,5 |
2 |
8 |
|
2.29 |
Đất biệt thự nghỉ dưỡng |
BT29 |
0,15 |
50 |
750 |
3 |
2.250 |
1,5 |
4 |
16 |
|
2.30 |
Đất biệt thự nghỉ dưỡng |
BT30 |
0,11 |
50 |
550 |
3 |
1.650 |
1,5 |
3 |
12 |
|
2.31 |
Đất biệt thự nghỉ dưỡng |
BT31 |
0,19 |
50 |
950 |
3 |
2.850 |
1,5 |
5 |
20 |
|
2.32 |
Đất biệt thự nghỉ dưỡng |
BT32 |
0,31 |
50 |
1.550 |
3 |
4.650 |
1,5 |
7 |
28 |
|
2.33 |
Đất biệt thự nghỉ dưỡng |
BT33 |
0,27 |
50 |
1.350 |
3 |
4.050 |
1,5 |
7 |
28 |
|
2.34 |
Đất biệt thự nghỉ dưỡng |
BT34 |
0,24 |
50 |
1.200 |
3 |
3.600 |
1,5 |
6 |
24 |
|
2.35 |
Đất biệt thự nghỉ dưỡng |
BT35 |
0,45 |
50 |
2.250 |
3 |
6.750 |
1,5 |
12 |
48 |
|
2.36 |
Đất biệt thự nghỉ dưỡng |
BT36 |
0,37 |
50 |
1.850 |
3 |
5.550 |
1,5 |
10 |
40 |
|
2.37 |
Đất biệt thự nghỉ dưỡng |
BT37 |
0,15 |
50 |
750 |
3 |
2.250 |
1,5 |
4 |
16 |
|
2.38 |
Đất biệt thự nghỉ dưỡng |
BT38 |
0,15 |
50 |
750 |
3 |
2.250 |
1,5 |
4 |
16 |
|
2.39 |
Đất biệt thự nghỉ dưỡng |
BT39 |
0,19 |
50 |
950 |
3 |
2.850 |
1,5 |
5 |
20 |
|
2.40 |
Đất biệt thự nghỉ dưỡng |
BT40 |
0,23 |
50 |
1,150 |
3 |
3.450 |
1,5 |
6 |
24 |
|
2.41 |
Đất biệt thự nghỉ dưỡng |
BT41 |
0,38 |
50 |
1,900 |
3 |
5.700 |
1,5 |
10 |
40 |
|
2.42 |
Đất biệt thự nghỉ dưỡng |
BT42 |
0,19 |
50 |
950 |
3 |
2.850 |
1,5 |
5 |
20 |
|
2.43 |
Đất biệt thự nghỉ dưỡng |
BT43 |
0,19 |
50 |
950 |
3 |
2.850 |
1,5 |
5 |
20 |
|
2.44 |
Đất biệt thự nghỉ dưỡng |
BT44 |
0,15 |
50 |
750 |
3 |
2.250 |
1,5 |
4 |
16 |
|
2.45 |
Đất biệt thự nghỉ dưỡng |
BT45 |
0,11 |
50 |
550 |
3 |
1.650 |
1,5 |
3 |
12 |
|
2.46 |
Đất biệt thự nghỉ dưỡng |
BT46 |
0,17 |
50 |
850 |
3 |
2.550 |
1,5 |
4 |
16 |
|
2.47 |
Đất biệt thự nghỉ dưỡng |
BT47 |
0,19 |
50 |
950 |
3 |
2.850 |
1,5 |
5 |
20 |
|
2.48 |
Đất biệt thự nghỉ dưỡng |
BT48 |
0,23 |
50 |
1.150 |
3 |
3.450 |
1,5 |
6 |
24 |
|
3 |
Đất cây xanh cảnh quan |
CX |
5,67 |
|
|
|
|
|
|
|
4,23 |
3.1 |
Đất cây xanh cảnh quan |
CX01 |
0,29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Đất cây xanh cảnh quan |
CX02 |
0,39 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3 |
Đất cây xanh cảnh quan |
CX03 |
0,39 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4 |
Đất cây xanh cảnh quan |
CX04 |
0,76 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.5 |
Đất cây xanh cảnh quan |
CX05 |
0,53 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.6 |
Đất cây xanh cảnh quan |
CX06 |
0,93 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.7 |
Đất cây xanh cảnh quan |
CX07 |
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.8 |
Đất cây xanh cảnh quan |
CX08 |
0,44 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.9 |
Đất cây xanh cảnh quan |
CX09 |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.10 |
Đất cây xanh cảnh quan |
CX10 |
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.11 |
Đất cây xanh cảnh quan |
CX11 |
0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.12 |
Đất cây xanh cảnh quan |
CX12 |
0,2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.13 |
Đất cây xanh cảnh quan |
CX13 |
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.14 |
Đất cây xanh cảnh quan |
CX14 |
0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.15 |
Đất cây xanh cảnh quan |
CX16 |
0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.16 |
Đất cây xanh cảnh quan |
CX17 |
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.17 |
Đất cây xanh cảnh quan |
CX18 |
0,86 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Đất giao thông |
|
2,39 |
|
|
|
|
|
|
|
1,78 |
|
Tổng cộng |
|
133,92 |
|
68.460 |
|
193.140 |
|
332 |
1.328 |
100 |
5. Quy hoạch tổ chức không gian kiến trúc cảnh quan
Cơ cấu tổ chức không gian kiến trúc cảnh quan của Học viện Golf FLC Quy Nhơn được chia thành các khu chức năng chính như sau:
- Khu học viện Golf: Là khu sân tập golf và các khối nhà học kết nối với nhau bằng hệ thống nhà cầu, hệ thống sân được tổ chức thành khuôn viên hấp dẫn sinh động tạo không gian thư giãn cho học viên. Các công trình có màu sắc trang nhã, hòa hợp với cảnh quan xung quanh.