Quyết định 1665/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi lĩnh vực Báo chí, lĩnh vực Bưu chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Phú Thọ
Số hiệu | 1665/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 13/08/2024 |
Ngày có hiệu lực | 13/08/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Phú Thọ |
Người ký | Bùi Văn Quang |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1665/QĐ-UBND |
Phú Thọ, ngày 13 tháng 8 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về việc Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 39/TTr-STTTT ngày 07/8/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Thay thế nội dung các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính: số 02 Danh mục kèm theo Quyết định số 1405/QĐ-UBND ngày 18/6/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ; số 6 Danh mục kèm theo Quyết định số 2064/QĐ-UBND ngày 03/8/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ.
|
CHỦ TỊCH |
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BÁO CHÍ, LĨNH VỰC
BƯU CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH PHÚ
THỌ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1665/QĐ-UBND ngày 13 tháng 8 năm 2024
của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Trang |
I |
LĨNH VỰC BÁO CHÍ |
|
1 |
Văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) |
2 - 4 |
II |
LĨNH VỰC BƯU CHÍNH |
|
1 |
Sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính |
4 - 7 |
PHẦN II. NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)
TT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC); quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC tiếp nhận, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh theo quy định. Thực hiện: + Trường hợp hồ sơ TTHC chưa đầy đủ, chính xác theo quy định; hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; + Trường hợp từ chối nhận hồ sơ TTHC: gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định. + Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ, chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản, Sở Thông tin và Truyền thông xử lý hồ sơ. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ TTHC; Phân công xử lý, xem xét, thẩm định hồ sơ |
Trưởng phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Xem xét hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC theo trình tự tương ứng đối với từng trường hợp (gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan), cụ thể: - Trường hợp 1: Kết quả xác định hồ sơ không hợp lệ (tham mưu văn bản thông báo). - Trường hợp 2: Kết quả xác định hồ sơ hợp lệ (Tham mưu giải quyết TTHC theo quy định). |
Công chức Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản được giao xử lý hồ sơ |
- TH 1: 0,5 ngày. - TH 2: 7,5 ngày |
Trường hợp 1: Kết quả xác định hồ sơ không hợp lệ cần sửa đổi, bổ sung |
|||
Bước 4 |
- Duyệt kết quả thẩm định hồ sơ; - Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt thông báo bằng văn bản về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ. |
Trưởng phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt văn bản thông báo |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành văn bản. Chuyển văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm phục vụ hành chính công. |
Bộ phận văn thư; công chức Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản được giao xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
Bước 7 |
- Nhận văn bản; sao, lưu hồ sơ TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, kết thúc việc giải quyết TTHC. - Thông báo trả kết quả cho tổ chức/ doanh nghiệp. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Trường hợp 2: Kết quả kiểm tra hồ sơ đầy đủ, hợp lệ |
|||
Bước 4 |
- Duyệt kết quả giải quyết TTHC. - Trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC (gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan). |
Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
01 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở |
02 ngày |
Bước 6 |
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành văn bản. Chuyển văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
Bộ phận Văn thư; Công chức Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản được giao xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
Bước 7 |
- Nhận văn bản; sao, lưu hồ sơ TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, kết thúc việc giải quyết TTHC. - Thông báo trả kết quả cho tổ chức/công dân, thu phí, lệ phí (nếu có). |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Thời gian giải quyết TTHC được tính theo ngày, kể từ ngày cơ quan có thẩm quyền nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định và không tính thời gian hoàn thiện hồ sơ theo quy định của tổ chức, cá nhân) |
- TH 1: 3 ngày. - TH 2: 12 ngày |
1. Sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính
TT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC); quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC tiếp nhận, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh theo quy định. Thực hiện: + Trường hợp hồ sơ TTHC chưa đầy đủ, chính xác theo quy định; hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; + Trường hợp từ chối nhận hồ sơ TTHC: gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định. + Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ, chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản, Sở Thông tin và Truyền thông xử lý hồ sơ. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ TTHC; Phân công xử lý, xem xét, thẩm định hồ sơ. |
Trưởng phòng Bưu chính - Viễn thông, Sở Thông tin và Truyền thông. |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Xem xét hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC theo trình tự tương ứng đối với từng trường hợp (gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan), cụ thể: Trường hợp 1: Kết quả xác định hồ sơ không hợp lệ (Tham mưu văn bản thông báo). Trường hợp 2: Kết quả xác định hồ sơ hợp lệ (Tham mưu giải quyết TTHC theo quy định). |
Công chức phòng Bưu chính - Viễn thông được giao xử lý hồ sơ. |
- TH 1: 0,5 ngày - TH 2: 3,5 ngày |
Trường hợp 1: Kết quả xác định hồ sơ không đúng thẩm quyền giải quyết; không hợp lệ cần sửa đổi, bổ sung |
|||
Bước 4 |
- Duyệt kết quả thẩm định hồ sơ; - Trình lãnh đạo Sở phê duyệt thông báo bằng văn bản về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ. |
Trưởng phòng Bưu chính - Viễn thông |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt Văn bản thông báo |
Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền thông |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành Văn bản. Chuyển Văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Bộ phận Văn thư; Công chức phòng Bưu chính - Viễn thông được giao xử lý hồ sơ. |
0,5 ngày |
Bước 7 |
- Nhận Văn bản; sao, lưu hồ sơ TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, kết thúc việc giải quyết TTHC. - Thông báo, trả kết quả cho tổ chức, doanh nghiệp. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
Trường hợp 2: Kết quả kiểm tra hồ sơ đầy đủ, hợp lệ |
|||
Bước 4 |
- Duyệt kết quả giải quyết TTHC. - Trình lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC (gửi kèm các Văn bản và dự thảo liên quan). |
Trưởng phòng Bưu chính - Viễn thông
|
01 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền thông |
01 ngày |
Bước 6 |
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành Văn bản. Chuyển Văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Bộ phận Văn thư; Công chức phòng Bưu chính - Viễn thông được giao xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
Bước 7 |
- Nhận văn bản; sao, lưu hồ sơ TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, kết thúc việc giải quyết TTHC. - Thông báo trả kết quả cho tổ chức, doanh nghiệp và thu lệ phí. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm phục vụ hành chính công. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Thời gian giải quyết TTHC được tính theo ngày làm việc, kể từ ngày cơ quan có thẩm quyền nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định và không tính thời gian hoàn thiện hồ sơ theo quy định của tổ chức, cá nhân). |
- TH 1: 3 ngày làm việc. - TH 2: 7 ngày làm việc. |