ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1664/QĐ-UBND
|
Phú Thọ, ngày 21
tháng 6 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2022 HUYỆN THANH BA, TỈNH PHÚ THỌ (LẦN 1)
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ
chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 20/4/2017 và Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật
việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số
3530/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt Kế hoạch sử
dụng đất 2022 huyện Thanh Ba;
Căn cứ Nghị quyết số
02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ về việc thông qua danh mục
các dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng phải thu hồi
đất; danh mục các dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng
lúa, đất rừng; danh mục các dự án xin chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng
sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận; danh
mục các dự án chuyển tiếp tại Nghị quyết số 01/2019/NQ-HĐND ngày 29/3/2019 của
HĐND tỉnh; danh mục các dự án điều chỉnh, bổ sung tại các nghị quyết của Hội đồng
nhân dân tỉnh đang còn hiệu lực; danh mục các dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận
của Thủ tướng Chính phủ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường (Tờ trình số 426/TTr-TNMT ngày 20/6/2022).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1:
Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất
năm 2022 của huyện Thanh Ba với các nội dung chủ yếu sau:
1. Phân bổ diện tích các loại
đất:
- Diện tích đất nông nghiệp là
14.224,88 ha, giảm so với Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt là 8,83 ha. Cụ
thể:
+ Diện tích đất trồng lúa là
4.034,76 ha, giảm so với Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt là 2,66 ha.
+ Diện tích đất trồng cây hàng
năm khác là 1.384,91 ha, giảm so với Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt là
1,16 ha.
+ Diện tích đất trồng cây lâu
năm là 4.942,02 ha, giảm so với Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt là 0,48
ha.
+ Diện tích đất rừng phòng hộ
là 302,03 ha, tăng so với Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt là 0,02 ha.
+ Diện tích đất rừng sản xuất
là 2.934,72 ha, giảm so với Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt là 4,43 ha.
+ Diện tích đất nuôi trồng thủy
sản là 501,09 ha, tăng so với Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt là 0,38
ha.
- Diện tích đất phi nông nghiệp
là 5.008,60 ha, tăng so với Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt là 7,78 ha.
Cụ thể:
+ Diện tích đất quốc phòng là
240,75 ha, tăng so với Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt là 0,18 ha.
+ Diện tích đất thương mại, dịch
vụ là 12,57 ha, tăng so với Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt là 0,33 ha.
+ Diện tích đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp là 185,48 ha, tăng so với Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt
là 2,49 ha.
+ Diện tích đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã là 1.912,05 ha, giảm so với Kế hoạch
sử dụng đất đã được phê duyệt là 3,76 ha;
+ Diện tích đất ở tại nông thôn
là 1.083,90 ha, tăng so với Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt là 6,59 ha.
+ Diện tích đất ở tại đô thị là
76,69 ha, tăng so với Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt là 2,00 ha.
+ Diện tích đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp là 2,30 ha, giảm so với Kế hoạch sử dụng đất đã được phê
duyệt là 0,05 ha.
- Diện tích đất chưa sử dụng là
231,87 ha, tăng so với Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt là 0,55 ha.
Chỉ tiêu các loại đất khác giữ
nguyên theo Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Thanh Ba đã được UBND tỉnh phê
duyệt
Phụ
biểu 01: Chỉ tiêu diện tích các loại đất điều chỉnh kế hoạch
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích theo Kế hoạch được duyệt (ha)
|
Diện tích điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch (ha)
|
So sánh tăng, giảm (ha)
|
I
|
LOẠI ĐẤT
|
|
19.465,35
|
19.465,35
|
-
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
14.233,21
|
14.224,88
|
-
8,33
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
-
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
4.037,42
|
4.034,76
|
-
2,66
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
2.901,11
|
2.898,78
|
-
2,33
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1.386,07
|
1.384,91
|
-
1,16
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
4.942,50
|
4.942,02
|
-
0,48
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
302,01
|
302,03
|
0,02
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
108,05
|
108,05
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
2.939,15
|
2.934,72
|
-
4,43
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
500,71
|
501,09
|
0,38
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
17,30
|
17,30
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
5.000,82
|
5.008,60
|
7,78
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
240,57
|
240,75
|
0,18
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1,03
|
1,03
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
244,22
|
244,22
|
-
|
2.5
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
12,24
|
12,57
|
0,33
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
182,99
|
185,48
|
2,49
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
1,50
|
1,50
|
-
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
90,12
|
90,12
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.915,81
|
1.912,05
|
-
3,76
|
|
Trong đó:
|
|
|
-
|
-
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.309,32
|
1.306,68
|
-
2,64
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
332,12
|
331,31
|
-
0,81
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
16,72
|
16,22
|
-
0,50
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
6,98
|
6,95
|
-
0,03
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
đào tạo
|
DGD
|
69,40
|
69,62
|
0,22
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
|
DTT
|
17,72
|
17,72
|
-
|
-
|
Đất xây dựng công trình sự
nghiệp khác
|
DSK
|
0,14
|
0,14
|
-
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
15,85
|
15,85
|
-
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn
thông
|
DBV
|
1,78
|
1,78
|
-
|
-
|
Đất có di tích lịch sử văn
hóa
|
DDT
|
2,28
|
2,28
|
-
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
1,75
|
1,75
|
-
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
12,17
|
12,17
|
-
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
121,61
|
121,61
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã
hội
|
DXH
|
0,29
|
0,29
|
-
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
7,67
|
7,67
|
-
|
-
|
Đất công trình công cộng khác
|
DCK
|
0,01
|
0,01
|
-
|
2.10
|
Đất khu vui chơi giải trí
công cộng
|
DKV
|
11,34
|
11,34
|
-
|
2.11
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.077,31
|
1.083,90
|
6,59
|
2.12
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
74,69
|
76,69
|
2,00
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
16,63
|
16,63
|
-
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
2,35
|
2,30
|
-0,05
|
2.15
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
10,41
|
10,41
|
-
|
2.16
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
926,53
|
926,53
|
-
|
2.17
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
192,44
|
192,44
|
-
|
2.18
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,64
|
0,64
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
231,32
|
231,87
|
0,55
|
2. Danh mục dự án điều chỉnh,
bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Thanh Ba
(Chi
tiết có phụ biểu đính kèm).
Điều 2.
Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:
1. Sở Tài nguyên và Môi
trường có trách nhiệm kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện điều chỉnh, bổ sung Kế
hoạch sử dụng đất năm 2022; tham mưu thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho
thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với các trường hợp thuộc thẩm
quyền của UBND tỉnh quyết định theo kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
2. UBND huyện Thanh Ba
có trách nhiệm:
- Tổ chức công bố công khai điều
chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất; đôn đốc chỉ đạo tổ chức triển khai thực hiện
tốt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 theo đúng quy định của
pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng nội dung điều chỉnh, bổ
sung Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
- Tăng cường công tác thanh
tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất
đai, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi phạm quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3.
Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng cơ
quan: Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, Sở Giao thông vận tải, Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh, UBND huyện
Thanh Ba và các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, PCT Phan Trọng Tấn;
- PCVP (Ô. Cảnh);
- Lưu: VT, TN2 (H-15b).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Trọng Tấn
|
PHỤ BIỂU: DANH MỤC CÔNG TRÌNH ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 TRÊN ĐỊA HUYỆN THANH BA
(Kèm
theo Quyết định số: 1664/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2022 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên dự án
|
Địa điểm
|
Chủ đầu tư
|
Tổng diện tích
|
Sử dụng vào các loại đất
|
Căn cứ pháp lý
|
(ha)
|
LUC
|
LUK
|
BHK
|
CLN
|
NTS
|
RSX
|
RPH
|
DTS
|
ODT
|
ONT
|
DVH
|
DYT
|
SKC
|
DGT
|
DTL
|
CSD
|
|
A
|
Các công trình bổ sung
|
9,58
|
2,83
|
0,50
|
0,32
|
0,10
|
0,35
|
4,40
|
|
|
|
|
0,50
|
0,03
|
|
0,30
|
0,20
|
0,05
|
|
I
|
Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
0,22
|
0,20
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Mở
rộng Trường THCS xã Đông Thành (Sân thể dục trường THCS xã Đông Thành, huyện
Thanh Ba)
|
Xã
Đông Thành
|
UBND
xã Đông Thành
|
0,22
|
0,20
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị
quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
II
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
2,53
|
0,73
|
|
|
|
|
1,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nhà
máy may gia công quần áo xuất khẩu
|
Khu
3, xã Ninh Dân
|
Công
ty Cổ phần Dệt may Minh Quang
|
0,73
|
0,73
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị
quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
3
|
Nhà
máy sản xuất Bao bì Carton
|
Xã
Đông Thành
|
Công
ty Cổ phần Nam Sơn VIC
|
1,80
|
|
|
|
|
|
1,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị
quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
III
|
Đất thương mại dịch vụ
|
0,33
|
|
|
|
|
0,25
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
0,05
|
|
|
|
4
|
Cửa
hàng thương mại dịch vụ tổng hợp Vinh Sơn
|
Thị
trấn Thanh Ba
|
Công
ty TNHH Dịch vụ và thương mại Vinh Sơn
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
Quyết
định chủ trương đầu tư số 2906/QĐ-UBND ngày 09/11/2021 của UBND tỉnh
|
5
|
Đấu
giá quyền sử dụng đất thương mại dịch vụ
|
Khu
1, xã Đồng Xuân
|
TT
Phát triển quỹ đất tỉnh Phú Thọ
|
0,30
|
|
|
|
|
0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
Văn
bản số 6031/UBND-KTN ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ
|
IV
|
Đất ở
|
6,50
|
1,90
|
0,50
|
0,30
|
0,10
|
0,10
|
2,60
|
|
|
|
|
0,50
|
|
|
0,25
|
0,20
|
0,05
|
|
6
|
Hạ
tầng khu dân cư nông thôn (Phục vụ công tác giao đất tái định cư tuyến đường kết
nối từ Km30 Cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ đi trung tâm huyện Thanh Ba)
|
Dọc
2 bên đường từ KCN về thị trấn Thanh Ba, Xã Đông Lĩnh
|
Ban
quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Thanh Ba
|
1,50
|
0,50
|
|
0,10
|
|
|
0,70
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
0,05
|
0,05
|
Nghị
quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
7
|
Hạ
tầng khu dân cư nông thôn (Phục vụ công tác giao đất tái định cư tuyến đường
kết nối từ Km30 Cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ đi trung tâm huyện Thanh Ba)
|
Dọc
2 bên đường từ KCN về thị trấn Thanh Ba, Xã Quảng Yên
|
Ban
quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Thanh Ba
|
1,50
|
0,20
|
|
0,10
|
|
|
1,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị
quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
8
|
Hạ
tầng khu dân cư nông thôn (Phục vụ giao đất tái định cư tuyến Đường kết nối từ
trung tâm huyện Thanh Ba đi Cụm công nghiệp Bãi Ba - Đông Thành qua đường tỉnh
314 với nút giao IC9 cao tốc Nội Bài - Lào Cai)
|
Dọc
2 bên đường từ Thị trấn Thanh Ba đi đường tỉnh lộ 314, Xã Ninh Dân
|
Ban
quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Thanh
|
1,50
|
1,00
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
0,05
|
|
Nghị
quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
9
|
Khu
dân cư thị trấn Thanh Ba (Phục vụ công tác giao đất tái định cư tuyến đường kết
nối từ Km30 Cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ đi trung tâm huyện Thanh Ba)
|
Thị
Trấn Thanh Ba
|
Ban
quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Thanh Ba
|
1,50
|
0,20
|
0,40
|
|
|
|
0,70
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
0,10
|
|
Nghị
quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
10
|
Đấu
giá quyền sử dụng đất ở (Khu đất thu hồi của Trung tâm văn hóa - Thể thao và
Du lịch huyện Thanh Ba)
|
Thị
trấn Thanh Ba
|
Trung
tâm Phát triển Quỹ đất tỉnh Phú Thọ
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,50
|
|
|
|
|
|
Quyết
định số 2759/QĐ-UBND ngày 27/10/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ
|
B
|
Công trình, dự án đã được phê duyệt trong KHSDĐ năm
2022, nay xin điều chỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Dự án kế hoạch được duyệt
|
17,53
|
2,00
|
0,20
|
6,37
|
1,16
|
0,83
|
0,67
|
3,35
|
0,04
|
-
|
0,65
|
-
|
-
|
-
|
1,07
|
0,49
|
0,7
|
|
1
|
Dự
án nâng cấp hồ Ba Gạc
|
Xã
Ninh Dân
|
Sở
NN&PTNT
|
3,47
|
|
|
2,97
|
|
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị
quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/08/2021 và Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày
09/12/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
2
|
Dự
án nâng cấp hồ Trầm Sắt
|
Xã
Đỗ Sơn
|
Sở
NN&PTNT
|
3,10
|
|
0,20
|
2,00
|
|
0,73
|
0,17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đấu
giá các trạm thuế không sử dụng đã bàn giao cho các xã quản lý
|
Xã
Chí Tiên và thị trấn Thanh Ba
|
UBND
xã Chí Tiên và thị trấn Thanh Ba
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị
quyết số 01/2019/NQ-HĐND ngày 29/3/2019 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
4
|
Hạ
tầng kỹ thuật khu dân cư
|
Đồi
Nhà Phái, khu 1, xã Đại An
|
Ban
quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Thanh Ba
|
0,40
|
|
|
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị
quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
5
|
Đường
kết nối từ trung tâm huyện Thanh Ba đi Cụm công nghiệp Bãi Ba qua đường tỉnh
314 với nút giao IC9 cao tốc Nội Bài - Lào Cai
|
Xã
Ninh Dân, xã Đông Thành, Thị trấn Thanh Ba
|
Ban
quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Thanh Ba
|
7,02
|
2,00
|
|
1,40
|
0,66
|
0,10
|
|
|
|
|
0,65
|
|
|
|
1,06
|
0,45
|
0,7
|
Nghị
quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
6
|
Trường
bắn trinh sát - Trinh sát đặc nhiệm tiểu đoàn T20/BTM quân khu 2
|
Xã
Võ Lao
|
Quân
Khu 2
|
3,50
|
|
|
|
0,10
|
|
|
3,35
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
0,04
|
|
Nghị
quyết số 02/2021/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
II
|
Dự án sau điều chỉnh (tên, địa điểm, diện tích, loại đất)
|
15,62
|
1,50
|
0,03
|
7,21
|
1,54
|
0,10
|
0,70
|
3,33
|
0,09
|
-
|
0,09
|
-
|
-
|
0,04
|
0,16
|
0,73
|
0,10
|
|
1
|
Dự
án nâng cấp hồ Ba Gạc
|
Xã
Ninh Dân và xã Võ Lao
|
Sở
NN&PTNT
|
3,23
|
|
|
2,50
|
0,03
|
|
0,3
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
0,05
|
0,33
|
|
Nghị
quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
2
|
Dự
án nâng cấp hồ Trầm Sắt
|
Xã
Đỗ Sơn
|
Sở
NN&PTNT
|
2,97
|
0,20
|
|
2,63
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
3
|
Đấu
giá các trạm thuế không sử dụng đã bàn giao cho các xã quản lý
|
Xã
Chí Tiên, xã Mạn Lạn, thị trấn Thanh Ba
|
UBND
các xã Chí Tiên, Mạn Lạn và thị trấn Thanh Ba
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị
quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
4
|
Hạ
tầng kỹ thuật khu dân cư
|
Đồi
Nhà Phái, khu 1, xã Đại An
|
Ban
quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Thanh Ba
|
1,90
|
0,30
|
|
0,20
|
0,70
|
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
Nghị
quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
5
|
Đường
kết nối từ trung tâm huyện Thanh Ba đi Cụm công nghiệp Bãi Ba qua đường tỉnh
314 với nút giao IC9 cao tốc Nội Bài - Lào Cai
|
Xã
Ninh Dân, xã Đông Thành, thị trấn Thanh Ba
|
Ban
quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Thanh Ba
|
3,77
|
0,90
|
0,03
|
1,80
|
0,69
|
0,10
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
0,04
|
|
0,16
|
|
Nghị
quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
6
|
Trường
bắn trinh sát - Trinh sát đặc nhiệm tiểu đoàn T20/BTM quân khu 2
|
Xã
Võ Lao
|
Quân
Khu 2
|
3,68
|
0,10
|
|
0,08
|
0,08
|
|
|
3,33
|
|
|
0,04
|
|
|
|
0,01
|
0,04
|
|
Nghị
quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|