Quyết định 1648/QĐ-LĐTBXH phê duyệt danh sách các trường, trung tâm dạy nghề được hỗ trợ đầu tư tập trung bằng kinh phí năm 2010 của Dự án “Tăng cường năng lực đào tạo nghề” thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giáo dục – Đào tạo đến năm 2010 do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
Số hiệu | 1648/QĐ-LĐTBXH |
Ngày ban hành | 03/12/2009 |
Ngày có hiệu lực | 03/12/2009 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội |
Người ký | Đàm Hữu Đắc |
Lĩnh vực | Đầu tư,Lao động - Tiền lương,Giáo dục |
BỘ
LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1648/QĐ-LĐTBXH |
Hà Nội, ngày 03 tháng 12 năm 2009 |
BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Căn cứ Nghị định số
178/2007/NĐ-CP ngày 03/12/2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của bộ, cơ quan ngang bộ;
Căn cứ Nghị định số 186/2007/NĐ-CP ngày 25/12/2007 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động – Thương binh và Xã
hội;
Căn cứ Quyết định số 86/2008/QĐ-TTg ngày 03/07/2008 của Thủ tướng Chính phủ quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Dạy nghề
thuộc Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 07/QĐ-TTg ngày 10/01/2008 của Thủ tướng Chính phủ về việc
phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia Giáo dục và Đào tạo đến năm 2010;
Căn cứ Công văn số 13352/BTC-NSNN ngày 21/9/2009 của Bộ Tài chính về kinh phí
Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2010; Công văn của Bộ Lao động – Thương binh
và Xã hội số 3753/LĐTBXH-KHTC ngày 06/10/2009 gửi Bộ Tài chính, Bộ Kế hoạch và
Đầu tư về phân bổ kinh phí chương trình mục tiêu quốc gia, dự án lớn năm 2010
và Công văn số 4407/LĐTBXH-KHTC ngày 18/11/2009 về việc phân bổ kinh phí Chương
trình mục tiêu quốc gia và một số nhiệm vụ chi ngân sách Trung ương năm 2010;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Dạy nghề,
QUYẾT ĐỊNH:
- Trường cao đẳng nghề được ưu tiên hỗ trợ đầu tư để trở thành trường tiếp cận trình độ dạy nghề tiên tiến của các nước trong khu vực Đông Nam Á: 03 trường (chi tiết theo phụ lục số 01).
- Trường cao đẳng nghề, trường trung cấp nghề được hỗ trợ đầu tư trọng điểm: 59 trường (chi tiết theo phụ lục số 02).
- Trường cao đẳng nghề, trường trung cấp nghề khó khăn được hỗ trợ đầu tư tập trung: 48 trường (chi tiết theo phụ lục số 03).
- Trường cao đẳng nghề, trường trung cấp nghề được hỗ trợ đầu tư cơ sở vật chất trang thiết bị để bảo đảm thực hiện nhiệm vụ dạy nghề cho học sinh dân tộc thiểu số nội trú: 25 trường (chi tiết theo phụ lục số 04).
- Trung tâm dạy nghề được hỗ trợ đầu tư tập trung: 246 trung tâm (chi tiết theo phụ lục số 05)
Nơi nhận: |
KT.
BỘ TRƯỞNG |
DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐƯỢC HỖ TRỢ KINH PHÍ
ĐẦU TƯ ĐỂ TIẾP CẬN TRÌNH ĐỘ DẠY NGHỀ CỦA CÁC NƯỚC TRONG KHU VỰC ĐÔNG NAM Á
(kèm theo Quyết định số 1648/QĐ-LĐTBXH ngày 03 tháng 12 năm 2009)
THUỘC BỘ, NGÀNH, ĐỊA PHƯƠNG |
STT |
TRƯỜNG ĐƯỢC HỖ TRỢ ĐẦU TƯ |
Bộ Quốc phòng |
1 |
Trường Cao đẳng nghề số 8 |
Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội |
2 |
Trường Cao đẳng nghề kỹ thuật Công nghệ |
3 |
Trường Cao đẳng nghề kỹ thuật Công nghệ Dung Quất |
DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ, TRƯỜNG TRUNG CẤP
NGHỀ ĐƯỢC HỖ TRỢ KINH PHÍ ĐẦU TƯ TRỌNG ĐIỂM
(Kèm theo Quyết định số 1648/QĐ-LĐTBXH ngày 03 tháng 12 năm 2009)
THUỘC BỘ, NGÀNH, ĐỊA PHƯƠNG |
STT |
CÁC TRƯỜNG ĐƯỢC HỖ TRỢ |
STT |
CÁC TRƯỜNG ĐƯỢC HỖ TRỢ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN |
Bộ Giao thông vận tải |
1 |
Trường Cao đẳng nghề Giao thông vận tải TW II |
|
|
2 |
Trường Cao đẳng nghề Giao thông vận tải TW III |
|
|
|
3 |
Trường Cao đẳng nghề Hàng hải Tp Hồ Chí Minh |
|
|
|
Bộ Công thương |
4 |
Trường Cao đẳng nghề Thương mại |
|
|
Bộ Xây dựng |
5 |
Trường Cao đẳng nghề Cơ giới cơ khí xây dựng Việt Xô số 1 |
|
|
Bộ Y tế |
6 |
Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật thiết bị Y tế |
|
|
Bộ Quốc phòng |
7 |
Trường Cao đẳng nghề số 3 |
|
|
8 |
Trường Trung cấp nghề số 1 |
|
|
|
9 |
Trường Trung cấp nghề số 4 |
|
|
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
10 |
Trường Cao đẳng nghề Cơ điện – Xây dựng và Nông lâm Trung Bộ |
|
|
11 |
Trường Cao đẳng nghề Cơ điện Xây dựng Tam Điệp |
|
|
|
12 |
Trường Cao đẳng nghề Cơ điện Phú Thọ |
1 |
Trường Cao đẳng nghề Cơ điện Phú Thọ |
|
13 |
Trường Cao đẳng nghề Cơ khí nông nghiệp |
|
|
|
14 |
Trường Cao đẳng nghề Cơ điện Hà Nội |
|
|
|
15 |
Trường Cao đẳng nghề Cơ giới Ninh |
|
|
|
16 |
Trường Cao đẳng nghề Thủy sản Miền Bắc |
|
|
|
Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội |
17 |
Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật công nghệ Tp HCM |
|
|
Bộ VH-TT-DL |
18 |
Trường Cao đẳng nghề Du lịch Hải Phòng |
|
|
19 |
Trường Cao đẳng nghề Du lịch Thừa Thiên Huế |
|
|
|
20 |
Trường Cao đẳng nghề Du lịch Bà Rịa – Vũng Tàu |
|
|
|
Tổng LĐLĐ VN |
21 |
Trường Cao đẳng nghề Công nghệ Hà Tĩnh |
2 |
Trường Cao đẳng nghề Công nghệ Hà Tĩnh |
22 |
Trường Cao đẳng nghề Đồng Khởi (Bến Tre) |
|
|
|
Liên minh HTX Việt Nam |
23 |
Trường Cao đẳng nghề Thủ công mỹ nghệ |
|
|
Tuyên Quang |
24 |
Trường Trung cấp nghề Tuyên Quang |
3 |
Trường Trung cấp nghề Kỹ nghệ Tuyên Quang |
Lạng Sơn |
25 |
Trường Trung cấp nghề Việt – Đức Lạng Sơn |
|
|
Yên Bái |
26 |
Trường Cao đẳng nghề Tỉnh Yên Bái |
4 |
Trường Trung cấp nghề Tỉnh Yên Bái |
Phú Thọ |
27 |
Trường Cao đẳng nghề Phú Thọ |
|
|
Bắc Giang |
28 |
Trường Cao đẳng nghề Bắc Giang |
|
|
Hà Nội |
29 |
Trường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội |
|
|
30 |
Trường Trung cấp nghề KTNV GTVT Hà Nội |
|
|
|
Vĩnh Phúc |
31 |
Trường Cao đẳng nghề Việt Đức Vĩnh Phúc |
|
|
Hải Dương |
32 |
Trường Cao đẳng nghề Hải Dương |
|
|
Hưng Yên |
33 |
Trường Trung cấp nghề Hưng Yên |
|
|
Bắc Ninh |
34 |
Trường Trung cấp nghề Bắc Ninh |
|
|
Hà Nam |
35 |
Trường Cao đẳng nghề Hà Nam |
|
|
Nam Định |
36 |
Trường Cao đẳng nghề Nam Định |
5 |
Trường Cao đẳng nghề Nam Định |
Nghệ An |
37 |
Trường Cao đẳng nghề kỹ thuật Việt Đức Nghệ An |
|
|
Hà Tĩnh |
38 |
Trường Cao đẳng nghề Việt Đức Hà Tĩnh |
|
|
39 |
Trường Trung cấp nghề Hà Tĩnh |
|
|
|
Quảng Trị |
40 |
Trường Trung cấp nghề tỉnh Quảng Trị |
|
|
Thừa Thiên Huế |
41 |
Trường Trung cấp nghề Thừa Thiên Huế |
|
|
Khánh Hòa |
42 |
Trường Cao đẳng nghề Nha Trang |
|
|
Quảng Nam |
43 |
Trường Trung cấp nghề tỉnh Quảng Nam |
|
|
Bình Định |
44 |
Trường Cao đẳng nghề Quy Nhơn |
|
|
Phú Yên |
45 |
Trường Cao đẳng nghề Phú Yên |
|
|
Ninh Thuận |
46 |
Trường Trung cấp nghề tỉnh Ninh Thuận |
6 |
Trường Trung cấp nghề tỉnh Ninh Thuận |
Bình Thuận |
47 |
Trường Trung cấp nghề tỉnh Bình Thuận |
|
|
Đăk Lăk |
48 |
Trường Trung cấp nghề Cơ điện Đắk Lắk |
|
|
Gia Lai |
49 |
Trường Trung cấp nghề Tỉnh Gia Lai |
|
|
Tp HCM |
50 |
Trường Cao đẳng nghề Tp Hồ Chí Minh |
|
|
Bình Dương |
51 |
Trường Cao đẳng nghề Việt Nam - Singapore |
|
|
Bà Rịa Vũng Tàu |
52 |
Trường Trung cấp nghề Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu |
|
|
Long An |
53 |
Trường Cao đẳng nghề Tỉnh Long An |
7 |
Trường Cao đẳng nghề Tỉnh Long An |
An Giang |
54 |
Trường Cao đẳng nghề An Giang |
|
|
Đồng Tháp |
55 |
Trường Cao đẳng nghề Đồng Tháp |
|
|
Tiền Giang |
56 |
Trường Trung cấp nghề tỉnh Tiền Giang |
|
|
Kiên Giang |
57 |
Trường Trung cấp nghề Tỉnh Kiên Giang |
|
|
Vĩnh Long |
58 |
Trường Trung cấp nghề Tỉnh Vĩnh Long |
|
|
Bến Tre |
59 |
Trường Trung cấp nghề Bến Tre |
8 |
Trường Trung cấp nghề Bến Tre |
DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ, TRƯỜNG TRUNG CẤP
NGHỀ KHÓ KHĂN ĐƯỢC HỖ TRỢ KINH PHÍ ĐẦU TƯ TẬP TRUNG
(Kèm theo Quyết định số 1648/QĐ-LĐTBXH ngày 03 tháng 12 năm 2009)
THUỘC BỘ NGÀNH, ĐỊA PHƯƠNG |
STT |
TRƯỜNG ĐƯỢC HỖ TRỢ, ĐẦU TƯ |
STT |
TRƯỜNG ĐƯỢC HỖ TRỢ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN |
Bộ Quốc phòng |
1 |
Trường Trung cấp nghề số 18 |
1 |
Trường Trung cấp nghề số 18 |
2 |
Trường Trung cấp nghề số 2 |
|
|
|
3 |
Trường Trung cấp nghề số 14 |
2 |
Trường Trung cấp nghề số 14 |
|
4 |
Trường Trung cấp nghề số 15 (Gia Lai) |
|
|
|
Tổng Liên đoàn lao động Việt Nam |
5 |
Trường Trung cấp nghề số 9 (Quảng Bình) |
|
|
6 |
Trường Trung cấp nghề số 8 (Nam Định) |
|
|
|
7 |
Trường Trung cấp nghề Công đoàn Việt Nam |
|
|
|
8 |
Trường Trung cấp nghề Kinh tế - Kỹ thuật Hà Nam |
|
|
|
9 |
Trường Trung cấp nghề Kinh tế Kỹ thuật Bắc Ninh |
3 |
Trường Trung cấp nghề Kinh tế Kỹ thuật Bắc Ninh |
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
10 |
Trường Cao đẳng nghề cơ điện Tây Bắc (Hòa Bình) |
|
|
Hội cựu chiến binh Việt Nam |
11 |
Trường Trung cấp nghề Hội cựu chiến binh Việt Nam |
|
|
Quảng Ninh |
12 |
Trường Trung cấp nghề Giao thông cơ điện |
|
|
Bắc Kạn |
13 |
Trường Trung cấp nghề tỉnh Bắc Kạn |
|
|
Thái Nguyên |
14 |
Trường Trung cấp nghề Nam Thái Nguyên |
4 |
Trường Trung cấp nghề Nam Thái Nguyên |
Hải Phòng |
15 |
Trường Trung cấp nghề người tàn tật Hải Phòng |
5 |
Trường Trung cấp nghề người tàn tật Hải Phòng |
Bắc Ninh |
16 |
Trường Trung cấp nghề kinh tế - kỹ thuật huyện Thuận Thành |
|
|
Hà Nội |
17 |
Trường Trung cấp nghề số 1 |
|
|
18 |
Trường Trung cấp nghề tổng hợp Hà Nội |
|
|
|
Nam Định |
19 |
Trường Trung cấp nghề Kỹ thuật Công nghiệp Tỉnh Nam Định |
|
|
20 |
Trường Trung cấp nghề Thương mại Du lịch |
6 |
Trường Trung cấp nghề Thương mại Du lịch |
|
Thái Bình |
21 |
Trường Trung cấp nghề tỉnh Thái Bình |
|
|
22 |
Trường Trung cấp nghề người tàn tật Thái Bình |
7 |
Trường Trung cấp nghề người tàn tật Thái Bình |
|
Thanh Hóa |
23 |
Trường Trung cấp nghề Kỹ nghệ |
8 |
Trường Trung cấp nghề Kỹ nghệ |
24 |
Trường Trung cấp nghề TM-DL Thanh Hóa |
|
|
|
25 |
Trường Trung cấp nghề phát thanh truyền hình Thanh Hóa |
|
|
|
Nghệ An |
26 |
Trường Cao đẳng nghề Du lịch thương mại Nghệ An |
|
|
27 |
Trường Trung cấp nghề Kinh tế kỹ thuật Miền Tây |
|
|
|
28 |
Trường Trung cấp nghề kinh tế - kỹ thuật Bắc Nghệ An (Quỳnh Lưu) |
|
|
|
Hà Tĩnh |
29 |
Trường Trung cấp nghề Kỹ nghệ Hà Tĩnh |
|
|
Khánh Hòa |
30 |
Trường Trung cấp nghề Ninh Hòa |
|
|
31 |
Trường Trung cấp nghề Cam Ranh |
|
|
|
Lâm Đồng |
32 |
Trường Trung cấp nghề Bảo Lộc |
|
|
33 |
Trường Cao đẳng nghề Đà Lạt |
|
|
|
Tây Ninh |
34 |
Trường Trung cấp nghề tỉnh Tây Ninh |
|
|
Đồng Nai |
35 |
Trường Trung cấp nghề khu vực Long Thành – Nhơn Trạch |
|
|
Bình Phước |
36 |
Trường Trung cấp nghề Tôn Đức Thắng tỉnh Bình Phước |
9 |
Trường Trung cấp nghề Tôn Đức Thắng tỉnh Bình Phước |
Long An |
37 |
Trường Trung cấp nghề Đồng Tháp Mười |
10 |
Trường Trung cấp nghề Đồng Tháp Mười |
Hậu Giang |
38 |
Trường Trung cấp nghề Ngã Bảy (Hậu Giang) |
11 |
Trường Trung cấp nghề Ngã Bảy (Hậu Giang) |
39 |
Trường Trung cấp nghề Hậu Giang |
|
|
|
Bạc Liêu |
40 |
Trường Trung cấp nghề Bạc Liêu |
12 |
Trường Trung cấp nghề Bạc Liêu |
41 |
Trường Trung cấp nghề Kỹ thuật Công nghệ Bạc Liêu |
|
|
|
Tiền Giang |
42 |
Trường Trung cấp nghề khu vực Gò Công |
|
|
43 |
Trường Trung cấp nghề khu vực Cai Lậy |
13 |
Trường Trung cấp nghề Cai Lậy |
|
An Giang |
44 |
Trường Trung cấp nghề Châu Đốc |
|
|
Cần Thơ |
45 |
Trường Trung cấp nghề Thới Lai |
14 |
Trường Trung cấp nghề Thới Lai |
Đồng Tháp |
46 |
Trường Trung cấp nghề Hồng Ngự |
15 |
Trường Trung cấp nghề Hồng Ngự |
47 |
Trường Trung cấp nghề Tháp Mười |
16 |
Trường Trung cấp nghề Tháp Mười |