Quyết định 1645/1999/QĐ-BKHCNMT sửa đổi danh mục hàng hoá xuất nhập khẩu phải kiểm tra Nhà nước về chất lượng năm 1999 do Bộ trưởng Bộ Khoa học, công nghệ và môi trường ban hành

Số hiệu 1645/1999/QĐ-BKHCNMT
Ngày ban hành 22/09/1999
Ngày có hiệu lực 07/10/1999
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường
Người ký Bùi Mạnh Hải
Lĩnh vực Thương mại,Xuất nhập khẩu

BỘ KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG
********

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********

Số: 1645/1999/QĐ-BKHCNMT

Hà Nội, ngày 22 tháng 9 năm 1999

 

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG SỐ 1645/1999/QĐ-BKHCNMT NGÀY 22 THÁNG 9 NĂM 1999 SỬA ĐỔI DANH MỤC HÀNG HOÁ XUẤT NHẬP KHẨU PHẢI KIỂM TRA NHÀ NƯỚC VỀ CHẤT LƯỢNG NĂM 1999

BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG

Căn cứ Pháp lệnh chất lượng hàng hoá ngày 27 tháng 12 năm 1990;
Căn cứ Nghị định số 22/CP ngày 22 tháng 5 năm 1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường;
Căn cứ Nghị định số 86/CP ngày 08 tháng 12 năm 1995 của Chính phủ quy định phân công trách nhiệm quản lý Nhà nước về chất lượng hàng hoá;
Theo đề nghị của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Công văn số 3190/BNN-KNKL ngày 31-8-1999;
Theo đề nghị của Tổng cục Trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng;

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1: Loại trừ hàng hoá sau đây ra khỏi "Danh mục hàng hoá xuất nhập khẩu phải kiểm tra Nhà nước về chất lượng năm 1999" ban hành kèm theo Quyết định số 2386/1998/QĐ-BKHCNMT của Bộ trưởng Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường ngày 14 tháng 12 năm 1998: (điểm 1.2. Phần thuộc trách nhiệm của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phối hợp với Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường thuộc mục 1. Các hàng hoá nhập khẩu).

Nhóm

Mã số HS

Tên hàng hoá

Căn cứ kiểm tra

1214

1214.90.00

Thức ăn chăn nuôi

- Thức ăn bổ sung Premix, Vitamin

- Thức ăn chăn nuôi Premix khoáng vi lượng

TCVN 3142-93

TCVN 3143-93

Điều 3: Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng và các cơ quan Nhà nước có liên quan tổ chức, hướng dẫn và kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.

Điều 4: Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký.

 

Bùi Mạnh Hải

(Đã ký)