Quyết định 2579/QĐ-TĐC năm 1996 ban hành Danh mục hàng hoá xuất nhập khẩu phải kiểm tra Nhà nước về chất lượng năm 1997 do Bộ trưởng Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
Số hiệu | 2579/QĐ-TĐC |
Ngày ban hành | 28/10/1996 |
Ngày có hiệu lực | 01/01/1997 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường |
Người ký | Chu Hảo |
Lĩnh vực | Thương mại,Xuất nhập khẩu |
BỘ
KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2579/QĐ-TĐC |
Hà Nội, ngày 28 tháng 10 năm 1996 |
BAN HÀNH DANH MỤC HÀNG HOÁ XUẤT NHẬP KHẨU PHẢI KIỂM TRA NHÀ NƯỚC VỀ CHẤT LƯỢNG NĂM 1997
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Pháp lệnh chất lượng
hàng hoá ngày 27 tháng 12 năm 1990; - Căn cứ Nghị định số 22/CP ngày 22 tháng 5
năm 1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Khoa học
Công nghệ và Môi trường;
Căn cứ Nghị định số 86/CP ngày 8 tháng 12 năm 1995 của Chính phủ quy định
phân công trách nhiệm quản lý Nhà nước về chất lượng hàng hoá;
Sau khi thoả thuận với Bộ Thương mại;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn đo lường Chất lượng;
Điều 1: Ban hành "Danh mục hàng hoá xuất nhập khẩu phải kiểm tra Nhà nước về chất lượng năm 1997".
Điều 4: Quyết định này có hiệu lực từ ngày 1 tháng 1 năm 1997.
|
Chu Hảo (Đã ký)
|
HÀNG HOÁ XUẤT NHẬP KHẨU QUA KIỂM TRA NHÀ NƯỚC VỀ CHẤT LƯỢNG
NĂM 1997
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2597 QĐ/TĐC ngày 28/10/1996 của Bộ Khoa học
Công nghệ và Môi trường)
1.1. Phần Bộ Y tế phối hợp với Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường.
* Các cơ quan kiểm tra Nhà nước về chất lượng:
- Các Trung tâm kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng;
- Viện Dinh dưỡng, Viện Pasteur Nha Trang, Viện vệ sinh y tế công cộng thành phố Hồ Chí Minh.
Nhóm |
Mã số HS (1) |
Tên hàng hoá |
Căn cứ kiểm tra |
0401 |
|
Sữa và kem chưa cô đặc, chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác |
|
|
0401.10 |
- Có hàm lượng chất béo không quá 1% |
- TCVN 5860-1994 và Quyết định số 505 BYT/QĐ ngày 13.4.1992 của Bộ Y tế |
|
0401.20 |
- Có hàm lượng chất béo trên 1% nhưng không quá 6% |
nt |
|
0401.30 |
- Có hàm lượng chất béo trên 6% |
nt |
0402 |
|
Sữa và kem đã cô đặc, đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác |
|
|
0402.10 |
- Dạng bột, hạt nhỏ hoặc dưới dạng các thể rắn khác có hàm lượng chất béo không quá 1,5% |
- TCVN 5538-1991 và Quy định 505 BYT/QĐ ngày 13.4.1992 của Bộ Y tế |
|
|
- Dạng bột, hạt nhỏ hoặc dưới dạng các thể rắn khác có hàm lượng chất béo trên 1,5% |
- TCVN 5540-1991 và Quy định 505 BYT/QĐ ngày 13.4.1992 của Bộ Y tế |
|
0402.29 |
Sữa đặc có đường |
TCVN 5539 - 1991 và Quy định 505 BYT/QĐ ngày 13.4.1992 của Bộ Y tế |
1101 |
|
Các sản phẩm xay sát |
|
|
1101.00 |
Bột mì |
- TCVN 4359-86 và Quy định 505 BYT/QĐ ngày 13.4.92 của Bộ Y tế |
1517 |
|
Margarin, các hỗn hợp hoặc chế phẩm dùng để ăn, làm từ dầu mỡ hoặc dầu động vật, thực vật hoặc các thành phần của các loại mỡ hoặc dầu khác nhau thuộc chương này, trừ mỡ hoặc dầu ăn được hoặc các thành phần của chúng thuộc nhóm 1516 |
|
|
1517.90 |
- Các loại dầu ăn có nguồn gốc từ dầu thực vật |
- Quy định 505 BYT/QĐ ngày 13.4.92 của Bộ Y tế |
1701 |
|
Đường mía, đường củ cải và đường sacaro ở dạng tinh thể |
|
|
1701.99 |
Đường tinh luyện |
- TCVN 1695-87 và Quy định 505 BYT/QĐ ngày 13.4.92 của Bộ Y tế |
2103 |
|
Nước xốt và các chế phẩm để làm nước xốt: đồ gia vị hỗn hợp và bột canh hỗ hợp; bột mịn và bột thô từ hạt mù tạt và mù tạt chế biến |
|
|
2103.00 |
Mỳ chính (bột ngọt) |
- TCVN 1459-74 và Quy định 505 BYT/QĐ ngày 12.4.92 của Bộ Y tế |
2009 |
|
Nước quả ép (kể cả kèm rượu nho) nước rau ép chưa lên men và chưa pha rượu có hoặc không thêm đường hoặc chất ngọt khác |
|
|
2009.30 2009.90 |
Nước quả ép các loại |
- Quy định 505 BYT/QĐ ngày 13.4.92 của Bộ Y tế |
2201 |
|
Các loại nước uống kể cả nước khoáng tự nhiên (hoặc nước khoáng nhân tạo) và nước có ga, chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hoặc hương liệu: đá và tuyết |
|
|
2201.10 |
- Nước khoáng tự nhiên |
- TCVN 5370-91 và Quy định 505 BYT/QĐ ngày 13.4.92 của Bộ Y tế |
|
|
- Nước tinh lọc |
- Quy định 505 BYT/QĐ ngày 13.4.92 của Bộ Y tế |
2202 |
|
Các loại nước kể cả nước khoáng và nước có ga, đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hoặc hương liệu, và các đồ uống không chứa cồn, không bao gồm nước quả ép hoặc nước rau ép thuộc nhóm 2009 |
|
|
2202.10 |
- Nước giải khát |
- TCVN 5042-1994 và Quy định 505 BYT/QĐ ngày 13.4.92 của Bộ Y tế |
2203 |
|
Bia |
|
|
2203.00 |
Bia |
- TCVN 5042-1994 - TCVN 6057-1994 Quy định 505 BYT/QĐ ngày 13.4.92 của Bộ Y tế |
2204 |
|
Rượu vang làm từ nho tươi, kể cả rượu vang cao độ; hèm rượu nho trừ các loại thuộc nhóm 2009 |
|
|
2204.10 2204.21 |
- Rượu vang |
- TCVN 5013-89 và Quy định 505 BYT/QĐ ngày 13.4.92 của Bộ Y tế |
2208 |
|
Các loại cồn etylic chưa bị làm biến tính có nồng độ dưới 80%: Rượu mạnh, Rượu mùi và các loại đồ uống có cồn khác; các chế phẩm tổng hợp chứa cồn dùng để chế biến đồ uống |
|
|
2208.30 2208.40 2208.90 |
- Rượu mạnh - Rượu rum và rượu rum cất từ mật mía - Loại khác |
- TCVN 5013-89 và Quy định 505 BYT/QĐ ngày 13.4.92 của Bộ Y tế |
2905 |
|
Các loại rượu không tuần hoàn và dẫn xuất của chúng được sunphát hoá, nitrat hoá hoặc nitrosat hoá |
|
|
2905.44 |
- Chất ngọt tổng hợp D -Glucitol/ Sorbitol |
- Quy định 1057/BYT/QĐ ngày 21.11.94 của Bộ Y tế |
2912 |
|
Andehyt có hoặc không có chứa oxy khác, polymer vòng của các andehyt, paraformaldehyt |
|
|
2912.41 |
- Vinilin thực phẩm |
- Quy định 505 BYT/QĐ ngày 13.4.92 của Bộ Y tế |
|
2912.42 |
- Ethyl vanilin thực phẩm |
- nt - |
2924 |
|
Hợp chất chứa cacboxyamyd, hợp chất chứa amin của axit cacbonic |
|
|
2924.29 |
- Chất ngọt tổng hợp Aspartam |
- Quy định 1057/QĐ-BYT ngày 21.11.94 của Bộ Y tế |
2925 |
|
Hợp chất chứa cacbonximy (kể cả sacca rin và muối của chúng), hợp chất chứa amin của axit cacbonic |
|
|
2925.11 |
- Chất ngọt tổng hợp Sacca rin và muối của chúng |
- Quy định 1057/QĐ-BYT ngày 21.11.94 của Bộ Y tế |
3204 |
|
Chất màu hữu cơ dùng trong thực phẩm đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học, các chế phẩm chủ yếu làm từ chất màu hữu cơ tổng hợp như đã ghi trong chú giải 3 của chương này... |
|
|
3204.90 |
- Chất màu hữu cơ tổng hợp dùng trong thực phẩm |
- Quy định 505 BYT/QĐ ngày 13.4.92 của Bộ Y tế |
3302 |
|
Hỗn hợp các chất thơm và các hỗn hợp (kể cả dung dịch rượu) với thành phần chủ yếu gồm một hoặc nhiều chất kể trên |
|
|
3302.10 |
- Chất thơm dùng trong ngành sản xuất thực phẩm hoặc sản xuất đồ uống |
- Quy định 505 BYT/QĐ ngày 13.4.92 của Bộ Y tế |
(1) Mã số hàng hoá xuất nhập khẩu HS (Honmnized System) được tham khảo theo Danh mục hàng hoá xuất nhập khẩu Việt Nam, do Tổng cục Thống kê ban hành.
1.2. Phần Bộ Nông nghiệp & PTNT phối hợp với Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường.
* Các cơ quan kiểm tra Nhà nước về chất lượng:
- Các Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng;
- Cục Bảo vệ thực vật.
Nhóm |
Mã số HS (1) |
Tên hàng hoá |
Căn cứ kiểm tra |
3102 |
|
Phân khoáng và phân hoá học có chứa Nitơ |
|
|
3102.10 |
- Phân đạm |
- TCVN 2619.94 |
3105 |
|
Phân khoáng hoặc phân hoá học chứa 2 hoặc 3 thành phần nitơ, phốt pho, kali |
|
|
3105.20 |
-Phân khoáng hoặc phân hoá học chứa 3 thành phần nitơ, phốt pho, kali |
- Quy định của Bộ Công nghiệp số 542/KHKT ngày 16/10/93 |
3808 |
|
- Thuốc trừ sâu, thuốc trừ loại gặm nhấm, thuốc diệt nấm, thuốc diệt cỏ... |
|
|
3808.10 |
- Thuốc trừ sâu |
- Các quy định của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn về các loại thuốc bảo vệ thực vật được sử dụng tại Việt Nam. |
|
3808.20 |
- Thuốc diệt nấm |
nt |
|
3808.30 |
- Thuốc diệt cỏ |
nt |
|
|
|
|
1.3. Phần thuộc trách nhiệm của Bộ Công nghiệp phối hợp với Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường
* Các cơ quan Kiểm tra Nhà nước về chất lượng: