Quyết định 117/2000/QĐ-BKHCNMT về danh mục hàng hoá xuất nhập khẩu phải kiểm tra Nhà nước về chất lượng năm 2000 do Bộ trưởng Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường ban hành

Số hiệu 117/2000/QĐ-BKHCNMT
Ngày ban hành 26/01/2000
Ngày có hiệu lực 10/02/2000
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường
Người ký Bùi Mạnh Hải
Lĩnh vực Thương mại,Xuất nhập khẩu

BỘ KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG
********

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********

Số: 117/2000/QĐ-BKHCNMT

Hà Nội, ngày 26 tháng 1 năm 2000

 

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG SỐ 117/2000/QĐ-BKHCNMT NGÀY 26 THÁNG 01 NĂM 2000 BỘ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG BAN HÀNH DANH MỤC HÀNG HÓA XUẤT NHẬP KHẨU PHẢI KIỂM TRA NHÀ NƯỚC VỀ CHẤT LƯỢNG NĂM 2000

BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG

Căn cứ Pháp lệnh Chất lượng Hàng hóa ngày 27 tháng 12 năm 1990;
Căn cứ Nghị định số 22/CP ngày 22 tháng 5 năm 1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường;
Căn cứ Nghị định số 86/CP ngày 08 tháng 12 năm 1995 của Chính phủ quy định phân công trách nhiệm quản lý Nhà nước về chất lượng hàng hoá;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1: Ban hành “ Danh mục hàng hóa xuất nhập khẩu phải kiểm tra Nhà nước về chất lượng năm 2000 “.

Điều 2: Các tổ chức, cá nhân xuất nhập khẩu hàng hóa thuộc Danh mục nói ở Điều 1 và các Cơ quan Kiểm tra Nhà nước về chất lượng hàng hóĐộng vật thân mềm, có mai  a xuất khẩu, nhập khẩu chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Điều 3: Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng và các Cơ quan Nhà nước có liên

quan tổ chức, hướng dẫn và kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.

Điều 4: Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký.

 

Bùi Mạnh Hải

(Đã ký)

 

 

DANH MỤC

HÀNG HÓA XUẤT NHẬP KHẨU PHẢI KIỂM TRA NHÀ NƯỚC VỀ CHẤT LƯỢNG NĂM 2000
(Ban hành kèm theo Quyết định số 117/2000/QĐ - BKHCNMT ngày 26 /01/2000 của Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường ).

1. Các hàng hóa nhập khẩu

1.1. Phần Bộ Y tế phối hợp với Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường

* Cơ quan kiểm tra Nhà nước về chất lượng :                     

Các Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng 1, 2, 3;

Viện Dinh dưỡng, Viện Pasteur Nha Trang, Viện Vệ sinh Y tế công cộng TP. Hồ Chí Minh và Viện Vệ sinh Dịch tễ Tây Nguyên.

Nhóm

Mã số HS(1)

Tên hàng hóa

Căn cứ kiểm tra

0401

 

Sữa và kem chưa cô đặc, chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác

 

 

0401.10

- có hàm lượng chất béo không quá 1%

- TCVN 5860 - 1994 và Quy định số 867/1998/QĐ-BYT ngày 04/4/1998 của Bộ Y tế

(chỉ tiêu vi sinh).

 

0401.20

- có hàm lượng chất béo trên 1% nhưng không quá 6%

- nt -

 

0401.30

- có hàm lượng chất béo trên 6%

- nt -

0402

 

Sữa và kem đã cô đặc, đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác

 

 

0402.10

- Dạng bột, hạt nhỏ hoặc dưới dạng các thể rắn khác có hàm lượng chất béo không quá 1,5%

- Dạng bột, hạt nhỏ hoặc dưới dạng các thể rắn khác có hàm lượng chất béo trên 1,5%.

- TCVN 5538-1991 và Quy định số 867/1998/QĐ-BYT ngày 04/4/1998 của Bộ Y tế

- TCVN 5540-1991 và Quy định số 867/1998/QĐ-BYT ngày 04/4/1998 của Bộ Y tế.

(1)Mã số hàng hóa xuất nhập khẩu HS (Hormonized System) được tham khảo theo Biểu Thuế và Danh mục xuất nhập khẩu, do Tổng cục Thống kê ban hành.

Nhóm

Mã số HS

Tên hàng hóa

Căn cứ kiểm tra

0402

 

- Sữa đặc có đường

- TCVN 5539 - 1991 và Quy định số 867/1998/QĐ-BYT ngày 04/4/1998 của Bộ Y tế.

1101

1101.10

Bột mỳ hoặc bột meslin ...

- Bột mỳ

- TCVN 4359 : 1996 và Quy định số 867/1998/QĐ-BYT ngày 04/4/1998 của Bộ Y tế

1507

1507.90

Dầu đậu tương

- Dầu đậu tương và các thành phần của dầu đậu tương, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi thành phần hóa học

- Loại khác

- Quy định số 867/1998/QĐ-BYT ngày 04/4/1998 của Bộ Y tế

-nt-

1508

1508.90

Dầu lạc

-Dầu lạc và các thành phần của dầu lạc, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi thành phần hóa học

- Loại khác

- TCVN 6047:1995 và Quy định số 867/1998/QĐ-BYT ngày 04/4/1998 của Bộ Y tế

-nt-

1509

1509.90

Dầu ô lưu

- Dầu ô lưu và các thành phần của dầu ô lưu, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi thành phần hóa học

- Nguyên chất, đã qua tinh chế

- Loại khác

- TCVN 6046:1995 và Quy định số 867/1998/QĐ-BYT ngày 04/4/1998 của Bộ Y tế

-nt-

-nt-

1511

1511.10

1511.90

Dầu cọ

- Dầu cọ và các thành phần của dầu cọ, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi hành phần hóa học :

- Dạng lỏng (palm olein, palm oil)

- Dạng đông đặc để làm nguyên liệu hoặc sản xuất Shortening (palm stearine).

- Loại khác

- TCVN 6048:1995 và Quy định số 867/1998/QĐ-BYT ngày 04/4/1998 của Bộ Y tế

-nt-

-nt-

-nt-

1515

 

- Mỡ và dầu thực vật đông đặc khác và các thành phần của chúng, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi thành phần hóa học

- Quy định số 867/1998/QĐ-BYT ngày 04/4/1998 của Bộ Y tế

1602

 

Thịt, các bộ phận nội tạng dạng thịt đã chế biến hoặc bảo quản khác

- Thịt và các sản phẩm từ thịt đóng hộp

- Quy định số 867/1998/QĐ-BYT ngày 04/4/1998 của Bộ Y tế

1604

1604.13

1604.14

Cá chế biến khác...

- Đồ hộp cá trích

- Đồ hộp cá Ngừ

Codex Stand 94-1981

28 TCN 106 : 1997

(vi sinh, histamin, hàm lượng kim loại nặng)

1905

 

-Bánh mỳ, bánh ngọt, bánh quy, các loại bánh khác có hoặc không có chứa cacao

- Quy định số 867/1998/QĐ-BYT ngày 04/4/1998 của Bộ Y tế

2001

 

Rau, quả, quả hạch và các phần ăn được của cây, đã chế biến hoặc bảo quản bằng giấm hay axit axetic

- Đồ hộp rau quả các loại

- Quy định số 867/1998/QĐ-BYT ngày 04/4/1998 của Bộ Y tế.

2009

 

Nước quả ép (kể cả hèm rượu nho), nước rau ép chưa lên men và chưa pha rượu có hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác

- Nước quả ép các loại

- Quy định số 867/1998/QĐ-BYT ngày 04/4/1998 của Bộ Y tế.

2905

2905.44

Các loại rượu mạch hở và các chất dẫn xuất của nó ....

- Chất ngọt tổng hợp D-Glucitol/ Sorbitol

- Quy định số 867/1998/QĐ-BYT ngày 04/4/1998 của Bộ Y tế.

2912

2912.41

2912.42

Các chất Andehyt có hoặc không có chức oxy khác ...

- Vanilin thực phẩm

- Ethylvanilin thực phẩm

- Quy định số 867/1998/QĐ-BYT ngày 04/4/1998 của Bộ Y tế.

-nt-

2924

2924.10

Các hợp chất chức cacboxyamid ...

- Chất ngọt tổng hợp Aspartam

- Quy định số 867/1998/QĐ-BYT ngày 04/4/1998 của Bộ Y tế

2925

2925.11

Các hợp chất chức cacboxyimit ...

- Chất ngọt tổng hợp saccarin và muối của chúng

- Quy định số 867/1998/QĐ-BYT ngày 04/4/1998 của Bộ Y tế

3204

3204.00

Chất màu tổng hợp hữu cơ đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học

- Chất màu tổng hợp hữu cơ dùng trong thực phẩm

- Quy định 867/1998/QĐ-BYT ngày 04/4/1998 của Bộ Y tế.

3302

3302.10

Hỗn hợp các chất thơm và các hỗn hợp...

- Hỗn hợp các chất thơm dùng trong ngành sản xuất thực phẩm hoặc sản xuất đồ uống.

- Quy định 867/1998/QĐ-BYT ngày 04/4/1998 của Bộ Y tế.

1.2. Phần thuộc trách nhiệm của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phối hợp với Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường

* Cơ quan kiểm tra Nhà nước về chất lượng :

Các Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng 1, 2, 3;

Cục Bảo vệ Thực vật.

Nhóm

Mã số HS

Tên hàng hóa

Căn cứ kiểm tra

3102

3102.10

Phân khoáng hoặc phân hoá học có chứa nitơ

- Urê, có hoặc không ở dạng dung dịch lỏng

- Sunphat amoni, muối kép và hỗn hợp của sun phát amoni và nitrat amoni

TCVN 2619 - 94

- nt-

3103

3103.10

Phân khoáng hoặc phân hóa học có chứa Phốt phát

- Super phốt phát

TCVN 4440 - 87

3105

3105.51

3105.59

Phân khoáng hoặc phân hoá học...

- Phân có chứa 2 thành phần nitơ và phốtpho

- Các loại phân khác

TCVN 6166-96

TCVN6167-96

TCVN 6168-96

TCVN 1078-85

3808*

3808.10

Thuốc trừ sâu, thuốc trừ loài gặm nhấm, thuốc diệt nấm, diệt cỏ...

- Thuốc trừ sâu

TCVN 2740 - 86

TCVN 2741 - 86

TCVN 2742 - 86

TCVN 4541 - 88

TCVN 4542 - 88

 

3808.20

3808. 30

3808.40

3808.90

- Thuốc diệt nấm

- Thuốc diệt cỏ

- Thuốc khử trùng

- Loại khác

TCVN 4543 - 88

TCVN 3711 - 82

TCVN 3712 - 82

TCVN 3713 - 82

TCVN 3714 - 82

TCVN 4541 - 88

TCVN 4543 - 88

10TCN 233 - 95

TCVN 4543 - 88

TC 90 - 98 - CL

(*) Các sản phẩm này phải theo quy định hàng năm của Bộ NN & PTNT đối với Danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng, hạn chế sử dụng, cấm sử dụng ở Việt Nam.

[...]