Quyết định 1625/QĐ-UBND về Danh sách các dịch vụ công trực tuyến được cung cấp nâng lên mức độ 4 và Danh sách các dịch vụ công trực tuyến của tỉnh Quảng Ninh được kết nối lên Cổng dịch vụ công Quốc gia năm 2020

Số hiệu 1625/QĐ-UBND
Ngày ban hành 20/05/2020
Ngày có hiệu lực 20/05/2020
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Quảng Ninh
Người ký Nguyễn Văn Thắng
Lĩnh vực Công nghệ thông tin,Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1625/QĐ-UBND

Quảng Ninh, ngày 20 tháng 5 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT DANH SÁCH CÁC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN ĐƯỢC CUNG CẤP NÂNG LÊN MỨC ĐỘ 4 VÀ DANH SÁCH CÁC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN CỦA TỈNH QUẢNG NINH ĐƯỢC KẾT NỐI LÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA NĂM 2020

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH

Căn cứ Luật Tchức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định s 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ quy định về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị quyết số 17/NQ-CP ngày 07/3/2019 của Chính phủ về một snhiệm vụ, giải pháp trọng tâm phát triển Chính phủ điện tử giai đoạn 2019- 2020, định hướng đến 2025;

Căn cứ Quyết định số 411/QĐ-TTg ngày 24/3/2020 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Danh mục dịch vụ công tích hợp, cung cp trên Cng dịch vụ công Quốc gia năm 2020;

Căn cứ Chương trình hành động 33-CTr/TU ngày 27/01/2015 của Tỉnh ủy Quảng Ninh về việc thực hiện Nghị quyết s36-NQ/TW của Bộ Chính trị v đẩy mạnh ứng dụng, phát triển công nghệ thông tin đáp ứng yêu cầu phát triển bn vững và hội nhập quốc tế;

Theo đề nghị của Sở Thông tin và Truyền thông tại Văn bản số 812/STTTT-CNTT ngày 11/5/2020,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 (Chi tiết tại Phụ lục 1 kèm theo) và Danh mục các dịch vụ công trực tuyến được kết nối, tích hợp lên Cổng dịch vụ công Quốc gia năm 2020 (Chi tiết tại Phụ lục 2 kèm theo).

Điều 2. Các Sở, ban, ngành và địa phương có trách nhiệm:

- Thực hiện nâng cấp các dịch vụ công trực tuyến lên mức độ 4 theo Phụ lục 1 và công bố cho người dân, doanh nghiệp biết để sử dụng, khai thác; hoàn thành trước 30/6/2020.

- Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với các Sở, ban, ngành và địa phương kết nối, tích hợp các dịch vụ công trực tuyến theo Phụ lục 2 để cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quc gia; hoàn thành trước 30/6/2020.

- Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, cùng Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh phi hợp hoàn thành kết nối, tích hợp, dùng chung hệ thống thanh toán trực tuyến của Cổng dịch vụ công Quốc gia theo quy định tại Nghị định số 45/2020/NĐ-CP, Nghị quyết số 70/NQ-CP ngày 14/5/2020, Thông báo s119/TB-VPCP ngày 23/3/2020 của Chính phủ và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ, Bộ Thông tin và Truyền thông; hoàn thành trong Quý II/2020

Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.

Các ông, bà: Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành ph; các cơ quan, đơn vị hành chính nhà nước và tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ (b/c);
- TT T
nh y, TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3 (thực hiện);
- V
0-4, các CVNCTH;
- Cổng thông tin điện tử t
nh;
- Lưu: VT, XD6.

N.02-QĐ5.05

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Thắng

 

PHỤ LỤC I

DANH SÁCH CÁC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN NÂNG LÊN MỨC ĐỘ 4 NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 1625/QĐ-UBND ngày 20/5/2020 ca UBND tnh)

I. Các Sở, ban, ngành:

1. Ban Quản lý khu kinh tế: Cung cấp thêm 2 thủ tục lên mức độ 4

TT

Lĩnh vực/Tên dch v công trc tuyến

Mức độ cung cấp hin ti

I

LĨNH VỰC LAO ĐỘNG

 

1

Báo cáo nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài

3

2

Báo cáo thay đổi nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài

3

2. Sở Công Thương: Cung cấp thêm 40 thủ tục lên mức độ 4

TT

Lĩnh Vực/Tên dịch vụ công trực tuyến

Mức độ cung cấp hiện tại

I

CN02 LĨNH VỰC VẬT LIỆU NCÔNG NGHIỆP, TIN CHẤT THUC N

 

1

Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương.

3

2

Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương.

3

3

Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền cht thuốc nổ.

3

4

Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ.

3

5

Thủ tục Thu hồi Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương.

3

II

NL03 LĨNH VỰC AN TOÀN ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY ĐIỆN

 

1

Thủ tục cấp Giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hchứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định s 114/2018/NĐ-CP)

3

2

Thủ tục cấp lại Giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hchứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)

3

3

Thủ tục cấp Gia hạn, điều chỉnh giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)

3

4

Thủ tục Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh

3

5

Thủ tục Điều chỉnh quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của của UBND cấp tỉnh

3

6

Thủ tục Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tại cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh

3

7

Thủ tục Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình hung khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh

3

8

Thủ tục Phê duyệt phương án cắm mốc chỉ giới xác định phạm vi bảo vệ đập thủy điện

3

III

TM01 LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH THƯƠNG MẠI

 

1

Thủ tục Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại

3

2

Thủ tục Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại

3

IV

TM04 LĨNH VỰC QUẢN LÝ CẠNH TRANH

 

1

Thủ tục Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

3

2

Thủ tục Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

3

3

Thủ tục Chm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

3

4

Thủ tục Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo vbán hàng đa cấp

3

V

TM05 LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC

 

1

Thủ tục tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

3

2

Thủ tục tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

3

3

Thủ tục Cấp giấy xác nhận đăng ký kinh doanh tại khu (điểm) chợ biên giới

3

VI

XNK02 LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI QUỐC T

 

1

Thủ tục Chấm dứt hoạt động Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của cơ quan cấp giấy phép

3

2

Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán l hàng hóa.

3

3

Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài đthực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phi bán buôn các hàng hóa là du, mỡ bôi trơn.

3

4

Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí.

3

5

Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP.

3

6

Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.

3

7

Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.

3

8

Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh đồng thời với Giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP.

3

9

Thủ tục cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT).

3

10

Thủ tục cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kim tra nhu cu kinh tế (ENT).

3

11

Thủ tục điều chỉnh tên, mã sdoanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ.

3

12

Thủ tục điều chỉnh tăng diện tích cơ sbán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện dích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2.

3

13

Thủ tục điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nm trong trung tâm thương mại.

3

14

Thủ tục điều chỉnh tăng diện tích cơ sbán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini.

3

15

Thủ tục cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ.

3

16

Thủ tục gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ.

3

17

Thủ tục cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động.

3

VII

XNK03 LĨNH VỰC XUẤT NHẬP KHU

 

1

Thủ tục lựa chọn thương nhân được phép tái xuất hàng hóa tạm nhập, tái xuất có điều kiện và hàng hóa tạm nhập, tái xuất theo Giấy phép qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới.

3

3. Sở Giáo dục và Đào tạo: Cung cấp thêm 4 thủ tục lên mức độ 4

[...]