Quyết định 162/QĐ-UBND năm 2013 xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Thuận Thành tỉnh Bắc Ninh
Số hiệu | 162/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 08/05/2013 |
Ngày có hiệu lực | 08/05/2013 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Ninh |
Người ký | Nguyễn Tử Quỳnh |
Lĩnh vực | Bất động sản |
UỶ BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 162/QĐ-UBND |
Bắc Ninh, ngày 08 tháng 5 năm 2013 |
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày29/10/2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02/11/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 07/NQ-CP của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Bắc Ninh;
Xét đề nghị của: UBND huyện Thuận Thành tại Tờ trình số 13/TTr-UBND ngày 27/03/2013; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 08/TTr-TNMT ngày 22/4/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
1. Các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020:
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
STT |
Loại đất |
Hiện trạng 2010 |
Quy hoạch đến năm 2020 |
||||
Diện tích |
Cơ cấu |
Cấp tỉnh |
Cấp huyện |
Diện tích |
Cơ cấu |
||
1 |
2 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
11.791,01 |
100,00 |
|
|
11.791,01 |
100,00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
7.412,07 |
62,86 |
-1297,8 |
-1297,81 |
6.114,26 |
51,86 |
1.1 |
Đất lúa nước |
6.204,02 |
52,62 |
-838,7 |
-838,71 |
5.365,32 |
45,50 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại |
656,30 |
5,57 |
|
-412,55 |
243,75 |
2,07 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
25,03 |
0,21 |
-20,0 |
-20,00 |
5,03 |
0,04 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
423,79 |
3,59 |
-55,3 |
-55,30 |
368,49 |
3,13 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
102,93 |
0,87 |
|
28,75 |
129,68 |
1,12 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
4.317,31 |
36,62 |
1359,4 |
1359,44 |
5.676,75 |
48,14 |
2.1 |
Đất trụ sở cơ quan |
34,15 |
0,29 |
11,0 |
11,00 |
45,15 |
0,38 |
2.2 |
Đất quốc phòng |
1,67 |
0,01 |
6,0 |
6,00 |
7,67 |
0,07 |
2.3 |
Đất an ninh |
26,90 |
0,23 |
11,8 |
11,80 |
38,70 |
0,33 |
2.4 |
Đất công nghiệp |
223,23 |
1,89 |
602,7 |
602,70 |
825,93 |
7,00 |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
66,68 |
0,57 |
90,0 |
90,00 |
156,68 |
1,33 |
2.6 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
146,83 |
1,25 |
|
-146,83 |
|
|
2.7 |
Đất di tích danh thắng |
10,16 |
0,09 |
14,2 |
14,20 |
24,36 |
0,21 |
2.8 |
Đất xử lý chôn rác thải |
5,07 |
0,04 |
12,0 |
12,00 |
17,07 |
0,14 |
2.9 |
Đất tôn giáo tín ngưỡng |
36,89 |
0,31 |
1,1 |
1,10 |
37,99 |
0,32 |
2.10 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
132,90 |
1,13 |
8,6 |
8,60 |
141,50 |
1,20 |
2.11 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
295,28 |
2,50 |
-13,4 |
-13,40 |
281,88 |
2,39 |
2.12 |
Đất sông suối |
371,29 |
3,15 |
|
-0,75 |
370,54 |
3,14 |
2.13 |
Đất phát triển hạ tầng |
1.651,57 |
14,01 |
310,0 |
310,00 |
1.961,57 |
16,64 |
2.13.1 |
Đất giao thông |
927,18 |
7,86 |
|
190,01 |
1.117,19 |
9,47 |
2.13.2 |
Đất thuỷ lợi |
634,43 |
5,38 |
|
10,00 |
644,43 |
5,47 |
2.13.3 |
Đất truyền dẫn NL truyền thông |
1,79 |
0,02 |
|
10,00 |
11,79 |
0,10 |
2.13.4 |
Đất bưu chính viễn thông |
0,68 |
0,01 |
|
10,00 |
10,68 |
0,09 |
2.13.5 |
Đất cơ sở văn hoá |
6,51 |
0,06 |
2,0 |
2,00 |
8,51 |
0,07 |
2.13.6 |
Đất cơ sở y tế |
4,90 |
0,04 |
2,0 |
2,00 |
6,90 |
0,06 |
2.13.7 |
Đất cơ sở giáo dục |
50,89 |
0,43 |
8,0 |
8,00 |
58,89 |
0,50 |
2.13.8 |
Đất thể dục thể thao |
15,54 |
0,13 |
40,0 |
40,00 |
55,54 |
0,47 |
2.13.9 |
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học |
|
|
|
10,00 |
10,00 |
0,08 |
2.13.10 |
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội |
3,49 |
0,03 |
|
10,00 |
13,49 |
0,11 |
2.13.11 |
Đất chợ |
6,16 |
0,05 |
|
18,00 |
24,16 |
0,20 |
2.14 |
Đất ở |
1.314,54 |
11,15 |
218,6 |
218,60 |
1.533,14 |
13,00 |
2.14.1 |
Đất ở tại nông thôn |
1246,51 |
10,57 |
188,6 |
188,60 |
1435,11 |
12,17 |
2.14.2 |
Đất ở tại đô thị |
68,03 |
0,58 |
30,0 |
30,00 |
98,03 |
0,83 |
2.15 |
Đất phi nông nghiệp khác |
0,15 |
0,00 |
|
234,42 |
234,57 |
1,99 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
61,63 |
0,52 |
|
-61,63 |
|
|
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Loại đất |
Mã |
Cả thời kỳ |
Phân theo kỳ |
|
Kỳ đầu |
Kỳ cuối |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH CHUYỂN ĐỔI |
|
2.048,65 |
1.275,81 |
772,84 |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi NN |
NNP/PNN |
1.418,69 |
895,59 |
523,10 |
1.1 |
Đất lúa nước |
DLN/PNN |
822,14 |
457,68 |
364,46 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại |
HNK/PNN |
391,25 |
296,66 |
94,59 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
25,03 |
3,00 |
22,03 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
108,13 |
73,41 |
34,72 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
72,14 |
64,84 |
7,30 |
2 |
Chuyển đổi nội bộ trong đất nông nghiệp |
NNP/NNP |
36,20 |
22,62 |
13,58 |
2.1 |
Đất lúa nước |
DLN/NNP |
14,57 |
1,32 |
13,25 |
2.2 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại |
HNK/NNP |
21,30 |
21,30 |
|
2.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/NNP |
0,33 |
|
0,33 |
3 |
Đất phi nông nghiệp chuyển sang đất NN |
PNN/NNP |
119,18 |
63,89 |
55,29 |
3.1 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng đồ gốm |
SKX/NNP |
116,83 |
63,89 |
52,94 |
3.2 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD/NNP |
0,11 |
|
0,11 |
4 |
Chuyển đổi nội bộ trong đất phi NN |
PNN/PNN |
412,95 |
260,01 |
152,94 |
4.1 |
Đất trụ sở cơ quan, CT sự nghiệp |
CTS/PNN |
3,92 |
1,77 |
2,15 |
4.2 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
SKC/PNN |
30,59 |
23,21 |
7,38 |
4.3 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng đồ gốm |
SKX/PNN |
30,00 |
19,00 |
11,00 |
4.4 |
Đất xử lý chôn rác thải |
DRA/PNN |
0,09 |
0,09 |
|
4.5 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD/PNN |
2,62 |
1,29 |
1,33 |
4.6 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
SMN/PNN |
16,12 |
11,16 |
4,96 |
4.7 |
Đất sông suối |
SON/PNN |
0,75 |
0,75 |
|
4.8 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT/PNN |
316,95 |
191,24 |
125,71 |
4.8.1 |
Đất giao thông |
DGT/PNN |
282,95 |
171,97 |
110,98 |
4.8.2 |
Đất thuỷ lợi |
DTL/PNN |
32,08 |
18,39 |
13,69 |
4.8.3 |
Đất cơ sở văn hoá |
DVH/PNN |
0,02 |
0,02 |
|
4.8.4 |
Đất cơ sở giáo dục |
DGD/PNN |
0,72 |
0,14 |
0,58 |
4.8.5 |
Đất thể dục thể thao |
DTT/PNN |
0,46 |
|
0,46 |
4.8.6 |
Đất chợ |
DCH/PNN |
0,72 |
0,72 |
|
4.9 |
Đất ở |
OTC/PNN |
11,92 |
11,51 |
0,41 |
4.9.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT/PNN |
11,40 |
10,99 |
0,41 |
4.9.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT/PNN |
0,52 |
0,52 |
|
5 |
Đất chưa sử dụng chuyển sang đất NN |
DCS/NNP |
1,70 |
1,70 |
|
|
Đất chưa sử dụng chuyển sang đất NN khác |
DCS/NKH |
1,70 |
1,70 |
|
6 |
Đất chưa sử dụng chuyển sang đất phi NN |
DCS/PNN |
59,93 |
32,00 |
27,93 |
6.1 |
Đất khu công nghiệp |
DCS/SKK |
6,48 |
6,48 |
|
6.2 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
DCS/SKC |
0,30 |
|
0,30 |
6.3 |
Đất có mặt nước chuyên dựng |
DCS/SMN |
2,76 |
2,76 |
|
6.4 |
Đất phát triển hạ tầng |
DCS/DHT |
1,22 |
1,13 |
0,09 |
6.4.1 |
Đất giao thông |
DCS/DGT |
0,92 |
0,83 |
0,09 |
6.4.2 |
Đất cơ sở giáo dục |
DCS/DGD |
0,10 |
0,10 |
|
6.4.3 |
Đất chợ |
DCS/DCH |
0,20 |
0,20 |
|
6.5 |
Đất ở |
DCS/OCT |
0,39 |
0,30 |
0,09 |
6.5.1 |
Đất ở tại nông thôn |
DCS/ONT |
0,24 |
0,15 |
0,09 |
6.5.2 |
Đất ở tại đô thị |
DCS/ODT |
0,15 |
0,15 |
|
6.6 |
Đất phi nông nghiệp khác |
DCS/PNK |
48,79 |
21,33 |
27,46 |
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
Đơn vị tính: ha
STT |
Mục đích sử dụng |
Mã |
Cả thời kỳ |
Phân theo kỳ |
|
Kỳ đầu |
Kỳ cuối |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1,70 |
1,70 |
|
|
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
1,70 |
1,70 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
59,93 |
32,00 |
27,93 |
2.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
6,48 |
6,48 |
|
2.2 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
SKC |
0,30 |
|
0,30 |
2.3 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
SMN |
2,76 |
2,76 |
|
2.4 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
1,22 |
1,13 |
0,09 |
2.4.1 |
Đất giao thông |
DGT |
0,92 |
0,83 |
0,09 |
2.4.2 |
Đất cơ sở giáo dục |
DGD |
0,10 |
0,10 |
|
2.4.3 |
Đất chợ |
DCH |
0,20 |
0,20 |
|
2.5 |
Đất ở |
OTC |
0,39 |
0,30 |
0,09 |
2.5.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,24 |
0,15 |
0,09 |
2.5.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,15 |
0,15 |
|
2.6 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
48,79 |
21,33 |
27,46 |
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển đổi mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỷ lệ 1/10.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Thuận Thành.
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT |
Loại đất |
DT năm hiện trạng 2010 |
Các năm trong kỳ kế hoạch |
||||
Năm 2011 |
Năm 2012 |
Năm 2013 |
Năm 2014 |
Năm 2015 |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
Tổng diện tích |
11.791,01 |
11.791,01 |
11.791,01 |
11.791,01 |
11.791,01 |
11.791,01 |
1 |
Đất nông nghiệp |
7.412,07 |
7.444,30 |
7.421,98 |
7.336,67 |
7.159,82 |
6.582,07 |
1.1 |
Đất lúa nước |
6.204,02 |
6.196,59 |
6.159,36 |
6.105,07 |
6.024,60 |
5.743,02 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm |
656,30 |
656,04 |
649,69 |
637,51 |
538,54 |
338,34 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
25,03 |
25,03 |
23,53 |
23,53 |
23,53 |
22,13 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
423,79 |
463,71 |
459,87 |
441,03 |
429,33 |
390,59 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
102,93 |
102,93 |
129,53 |
129,53 |
143,83 |
87,99 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
4.317,31 |
4.288,02 |
4.312,19 |
4.397,60 |
4.583,81 |
5.181,01 |
2.1 |
Đất trụ sở cơ quan |
34,15 |
34,60 |
37,95 |
39,12 |
40,06 |
42,15 |
2.2 |
Đất quốc phòng |
1,67 |
1,67 |
1,67 |
1,67 |
1,67 |
6,67 |
2.3 |
Đất an ninh |
26,90 |
26,98 |
26,98 |
27,68 |
29,58 |
38,00 |
2.4 |
Đất công nghiệp |
223,23 |
223,23 |
225,03 |
227,03 |
227,03 |
583,43 |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
66,68 |
61,06 |
63,49 |
60,11 |
81,00 |
106,68 |
2.6 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng đồ gốm |
146,83 |
107,84 |
82,94 |
82,94 |
82,94 |
63,94 |
2.7 |
Đất di tích danh thắng |
10,16 |
10,16 |
10,16 |
10,16 |
10,16 |
22,06 |
2.8 |
Đất xử lý chôn rác thải |
5,07 |
6,34 |
6,77 |
7,86 |
9,89 |
15,77 |
2.9 |
Đất tôn giáo tín ngưỡng |
36,89 |
36,89 |
36,89 |
36,89 |
36,89 |
37,99 |
2.10 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
132,90 |
132,82 |
133,62 |
134,24 |
134,78 |
136,90 |
2.11 |
Đất có mặt nước CD |
295,28 |
297,53 |
296,46 |
296,46 |
296,46 |
286,88 |
2.12 |
Đất sông suối |
371,29 |
371,29 |
371,29 |
371,29 |
371,29 |
370,54 |
2.13 |
Đất phát triển hạ tầng |
1.651,57 |
1.653,04 |
1.661,22 |
1.706,27 |
1.769,72 |
1.849,07 |
2.13.1 |
Đất giao thông |
927,18 |
928,86 |
932,96 |
966,47 |
1.014,91 |
1.072,19 |
2.13.2 |
Đất thuỷ lợi |
634,43 |
633,72 |
634,64 |
635,14 |
635,29 |
636,07 |
2.13.3 |
Đất truyền dẫn năng lượng |
1,79 |
1,79 |
2,39 |
6,69 |
6,69 |
6,79 |
2.13.4 |
Đất bưu chính viễn thông |
0,68 |
0,68 |
0,68 |
0,68 |
0,98 |
5,68 |
2.13.5 |
Đất cơ sở văn hoá |
6,51 |
6,51 |
6,51 |
6,64 |
6,97 |
7,51 |
2.13.6 |
Đất cơ sở y tế |
4,90 |
4,90 |
4,90 |
4,90 |
5,75 |
5,90 |
2.13.7 |
Đất cơ sở giáo dục |
50,89 |
50,89 |
50,95 |
52,48 |
53,77 |
55,89 |
2.13.8 |
Đất thể dục thể thao |
15,54 |
16,04 |
18,54 |
23,24 |
25,57 |
31,14 |
2.13.9 |
Đất nghiên cứu khoa học |
|
|
|
|
4,66 |
4,66 |
2.13.10 |
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội |
3,49 |
3,49 |
3,49 |
3,49 |
8,09 |
8,09 |
2.13.11 |
Đất chợ |
6,16 |
6,16 |
6,16 |
6,54 |
7,04 |
15,16 |
2.14 |
Đất ở |
1.314,54 |
1.323,13 |
1.351,71 |
1.387,42 |
1.422,11 |
1.447,54 |
2.14.1 |
Đất ở tại nông thôn |
1.246,51 |
1.255,25 |
1.280,97 |
1.312,77 |
1.344,76 |
1.364,51 |
2.14.2 |
Đất ở tại đô thị |
68,03 |
67,88 |
70,74 |
74,65 |
77,35 |
83,03 |
2.15 |
Đất phi nông nghiệp khác |
0,15 |
1,45 |
6,02 |
8,47 |
70,24 |
173,39 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
61,63 |
58,69 |
56,84 |
56,74 |
47,38 |
27,93 |
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha