Chủ nhật, Ngày 27/10/2024

Nghị quyết 07/NQ-CP năm 2013 về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Bắc Ninh do Chính phủ ban hành

Số hiệu 07/NQ-CP
Ngày ban hành 09/01/2013
Ngày có hiệu lực 09/01/2013
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Chính phủ
Người ký Nguyễn Tấn Dũng
Lĩnh vực Bất động sản

CHÍNH PHỦ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 07/NQ-CP

Hà Nội, ngày 09 tháng 01 năm 2013

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM KỲ ĐẦU (2011 - 2015) TỈNH BẮC NINH

CHÍNH PHỦ

Căn cứ Luật tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;

Căn cứ Luật đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh (Tờ trình số 51/TTr-UBND ngày 21 tháng 06 năm 2012), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (Tờ trình số 56/TTr-BTNMT ngày 25 tháng 09 năm 2012),

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của tỉnh Bắc Ninh với các chỉ tiêu sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Thứ tự

Loại đất

Hiện trạng năm 2010

Quy hoạch đến năm 2020

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Cấp trên phân bổ (ha)

Địa phương xác định (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

82.271

100

 

 

82.271

100

1

Đất nông nghiệp

48.716

59,21

38.425

 

38.425

46,71

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

40.151

82,42

33.500

 

33.500

87,18

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

37.293

 

33.500

 

33.500

 

1.2

Đất trồng cây lâu năm

441

0,91

 

97

97

0,25

1.3

Đất rừng phòng hộ

64

0,13

33

31

64

0,17

1.4

Đất rừng đặc dụng

404

0,83

430

 

404

1,05

1.5

Đất rừng sản xuất

157

0,32

104

53

157

0,41

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

5.008

10,28

4.203

 

4.203

10,94

2

Đất phi nông nghiệp

32.975

40,08

43.846

 

43.846

53,29

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

208

0,63

 

257

257

0,59

2.2

Đất quốc phòng

139

0,42

223

 

223

0,51

2.3

Đất an ninh

67

0,20

184

 

184

0,42

2.4

Đất khu công nghiệp

3.445

10,45

6,847

1.357

8.204

24,88

-

Đất xây dựng khu công nghiệp

2.764

 

6.847

 

6.847

 

-

Đất xây dựng cụm công nghiệp

681

 

 

1.357

1.357

 

2.5

Đất cho hoạt động khoáng sản

2

0,01

 

2

2

0,01

2.6

Đất di tích, danh thắng

64

0,19

90

28

118

0,27

2.7

Đất xử lý, chôn lấp chất thải

77

0,23

221

 

221

0,50

2.8

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

202

0,61

 

206

206

0,47

2.9

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

788

2,39

 

843

843

1,92

2.10

Đất phát triển hạ tầng

11.991

36,36

15.067

 

15.067

34,36

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở văn hoá

193

 

211

 

211

 

-

Đất cơ sở y tế

78

 

103

 

103

 

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

564

 

782

 

782

 

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

87

 

397

 

397

 

2.11

Đất ở tại đô thị

1.794

5,44

2.048

251

2.299

5,24

3

Đất chưa sử dụng

580

0,70

 

 

 

 

3.1

Đất chưa sử dụng còn lại

 

 

 

 

 

 

3.2

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

 

 

580

 

580

 

4

Đất đô thị

9.106

11,07

 

9.106

9.106

11,07

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Loại đất

Cả thời kỳ 2011 -2020

Phân theo kỳ

Kỳ đầu đến năm 2015

Kỳ cuối đến năm 2020

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

10.518

6.548

3.970

1.1

Đất trồng lúa

6.651

3.656

2.995

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

4.285

2.473

1.812

1.2

Đất trồng cây lâu năm

345

35

310

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

805

483

322

1.4

Đất nông nghiệp còn lại

2.490

2.374

116

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

0

 

 

3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Mục đích sử dụng

Cả thời kỳ 2011-2020

Giai đoạn 2011-2015

Giai đoạn 2016 - 2020

1

Đất nông nghiệp

227

 

227

 

Đất trồng cây lâu năm

35

 

35

 

Đất nông nghiệp còn lại

192

 

192

2

Đất phi nông nghiệp

353

283

70

 

Trong đó: Đất phát triển hạ tầng

353

283

70

(Vị trí các loại đất trong quy hoạch sử dụng đất được thể hiện trên Bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, tỷ lệ 1/50.000 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh xác lập ngày 21 tháng 6 năm 2012).

Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của tỉnh Bắc Ninh với các chỉ tiêu sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Loại đất

Diện tích năm hiện trạng 2010

Diện tích đến các năm

Năm 2011*

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

1

Đất nông nghiệp

48.716

48.256

46.870

45.431

43.988

42.168

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

40.151

39.779

39.258

38.385

37.517

36.495

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

37.293

36.970

36.934

36.853

36.632

35.312

1.2

Đất trồng cây lâu năm

441

441

441

441

441

391

1.3

Đất rừng phòng hộ

64

64

64

64

64

64

1.4

Đất rừng đặc dụng

404

404

404

404

404

404

1.5

Đất rừng sản xuất

157

157

157

157

157

157

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

5.008

4.956

4.827

4.697

4.611

4.524

2

Đất phi nông nghiệp

32.975

33.465

34.914

36.417

37.971

39.806

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

208

208

218

227

233

239

2.2

Đất quốc phòng

139

139

157

174

186

209

2.3

Đất an ninh

67

66

91

115

132

177

2.4

Đất khu công nghiệp

3.445

3.588

4.367

5.146

5.707

6.281

-

Đất xây dựng khu công nghiệp

2.764

2.784

3.439

4.095

4.532

4.983

-

Đất xây dựng cụm công nghiệp

681

804

928

L051

1.175

1.298

2.5

Đất cho hoạt động khoáng sản

2

2

2

2

2

2

2.6

Đất có di tích, danh thắng

64

64

74

84

91

98

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

77

11

104

131

149

167

2.8

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

202

202

203

204

205

206

2.9

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

788

788

798

809

816

823

2.10

Đất phát triển hạ tầng

11.991

12.200

12.591

13.191

13.590

14.002

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở văn hóa

193

194

196

198

199

201

-

Đất cơ sở y tế

78

84

85

86

87

89

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

564

569

610

725

748

692

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

87

89

103

107

167

209

2.11

Đất ở tại đô thị

1.794

1.798

1.897

1.935

2.019

2.127

3

Đất chưa sử dụng

580

550

487

423

312

297

Ghi chú: * Diện tích kế hoạch năm 2011 là số liệu ước thực hiện đến 31 tháng 12 năm 2011

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Loại đất

Diện tích chuyển MĐSD trong kỳ

Diện tích đến các năm

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

6.548

460

1.386

1.439

1.443

1.820

1.1

Đất trồng lúa

3.656

372

521

873

868

1.022

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

2.473

324

507

510

522

610

1.2

Đất trồng cây lâu năm

35

 

2

16

14

3

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản tập trung

483

 

130

130

86

137

1.4

Đất nông nghiệp còn lại

2.374

88

733

420

475

658

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

0

 

 

 

 

 

3. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Mục đích sử dụng đất

Diện tích đưa vào sử dụng trong kỳ

Diện tích đến các năm

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

1

Đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

283

30

63

64

111

15

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

Đất phát triển hạ tầng

283

30

63

64

111

15

[...]