Nghị quyết 07/NQ-CP năm 2013 về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Bắc Ninh do Chính phủ ban hành
Số hiệu | 07/NQ-CP |
Ngày ban hành | 09/01/2013 |
Ngày có hiệu lực | 09/01/2013 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Chính phủ |
Người ký | Nguyễn Tấn Dũng |
Lĩnh vực | Bất động sản |
CHÍNH PHỦ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 07/NQ-CP |
Hà Nội, ngày 09 tháng 01 năm 2013 |
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh (Tờ trình số 51/TTr-UBND ngày 21 tháng 06 năm 2012), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (Tờ trình số 56/TTr-BTNMT ngày 25 tháng 09 năm 2012),
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của tỉnh Bắc Ninh với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Thứ tự |
Loại đất |
Hiện trạng năm 2010 |
Quy hoạch đến năm 2020 |
||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Cấp trên phân bổ (ha) |
Địa phương xác định (ha) |
Tổng số |
|||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
||||||
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
82.271 |
100 |
|
|
82.271 |
100 |
1 |
Đất nông nghiệp |
48.716 |
59,21 |
38.425 |
|
38.425 |
46,71 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
40.151 |
82,42 |
33.500 |
|
33.500 |
87,18 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) |
37.293 |
|
33.500 |
|
33.500 |
|
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
441 |
0,91 |
|
97 |
97 |
0,25 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
64 |
0,13 |
33 |
31 |
64 |
0,17 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
404 |
0,83 |
430 |
|
404 |
1,05 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
157 |
0,32 |
104 |
53 |
157 |
0,41 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
5.008 |
10,28 |
4.203 |
|
4.203 |
10,94 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
32.975 |
40,08 |
43.846 |
|
43.846 |
53,29 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
208 |
0,63 |
|
257 |
257 |
0,59 |
2.2 |
Đất quốc phòng |
139 |
0,42 |
223 |
|
223 |
0,51 |
2.3 |
Đất an ninh |
67 |
0,20 |
184 |
|
184 |
0,42 |
2.4 |
Đất khu công nghiệp |
3.445 |
10,45 |
6,847 |
1.357 |
8.204 |
24,88 |
- |
Đất xây dựng khu công nghiệp |
2.764 |
|
6.847 |
|
6.847 |
|
- |
Đất xây dựng cụm công nghiệp |
681 |
|
|
1.357 |
1.357 |
|
2.5 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
2 |
0,01 |
|
2 |
2 |
0,01 |
2.6 |
Đất di tích, danh thắng |
64 |
0,19 |
90 |
28 |
118 |
0,27 |
2.7 |
Đất xử lý, chôn lấp chất thải |
77 |
0,23 |
221 |
|
221 |
0,50 |
2.8 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
202 |
0,61 |
|
206 |
206 |
0,47 |
2.9 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
788 |
2,39 |
|
843 |
843 |
1,92 |
2.10 |
Đất phát triển hạ tầng |
11.991 |
36,36 |
15.067 |
|
15.067 |
34,36 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở văn hoá |
193 |
|
211 |
|
211 |
|
- |
Đất cơ sở y tế |
78 |
|
103 |
|
103 |
|
- |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
564 |
|
782 |
|
782 |
|
- |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
87 |
|
397 |
|
397 |
|
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
1.794 |
5,44 |
2.048 |
251 |
2.299 |
5,24 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
580 |
0,70 |
|
|
|
|
3.1 |
Đất chưa sử dụng còn lại |
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng |
|
|
580 |
|
580 |
|
4 |
Đất đô thị |
9.106 |
11,07 |
|
9.106 |
9.106 |
11,07 |
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Loại đất |
Cả thời kỳ 2011 -2020 |
Phân theo kỳ |
|
Kỳ đầu đến năm 2015 |
Kỳ cuối đến năm 2020 |
|||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
10.518 |
6.548 |
3.970 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
6.651 |
3.656 |
2.995 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) |
4.285 |
2.473 |
1.812 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
345 |
35 |
310 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
805 |
483 |
322 |
1.4 |
Đất nông nghiệp còn lại |
2.490 |
2.374 |
116 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
0 |
|
|
3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
Mục đích sử dụng |
Cả thời kỳ 2011-2020 |
Giai đoạn 2011-2015 |
Giai đoạn 2016 - 2020 |
1 |
Đất nông nghiệp |
227 |
|
227 |
|
Đất trồng cây lâu năm |
35 |
|
35 |
|
Đất nông nghiệp còn lại |
192 |
|
192 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
353 |
283 |
70 |
|
Trong đó: Đất phát triển hạ tầng |
353 |
283 |
70 |
(Vị trí các loại đất trong quy hoạch sử dụng đất được thể hiện trên Bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, tỷ lệ 1/50.000 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh xác lập ngày 21 tháng 6 năm 2012).
Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của tỉnh Bắc Ninh với các chỉ tiêu sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT |
Loại đất |
Diện tích năm hiện trạng 2010 |
Diện tích đến các năm |
||||
Năm 2011* |
Năm 2012 |
Năm 2013 |
Năm 2014 |
Năm 2015 |
|||
1 |
Đất nông nghiệp |
48.716 |
48.256 |
46.870 |
45.431 |
43.988 |
42.168 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
40.151 |
39.779 |
39.258 |
38.385 |
37.517 |
36.495 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) |
37.293 |
36.970 |
36.934 |
36.853 |
36.632 |
35.312 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
441 |
441 |
441 |
441 |
441 |
391 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
64 |
64 |
64 |
64 |
64 |
64 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
404 |
404 |
404 |
404 |
404 |
404 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
157 |
157 |
157 |
157 |
157 |
157 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
5.008 |
4.956 |
4.827 |
4.697 |
4.611 |
4.524 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
32.975 |
33.465 |
34.914 |
36.417 |
37.971 |
39.806 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
208 |
208 |
218 |
227 |
233 |
239 |
2.2 |
Đất quốc phòng |
139 |
139 |
157 |
174 |
186 |
209 |
2.3 |
Đất an ninh |
67 |
66 |
91 |
115 |
132 |
177 |
2.4 |
Đất khu công nghiệp |
3.445 |
3.588 |
4.367 |
5.146 |
5.707 |
6.281 |
- |
Đất xây dựng khu công nghiệp |
2.764 |
2.784 |
3.439 |
4.095 |
4.532 |
4.983 |
- |
Đất xây dựng cụm công nghiệp |
681 |
804 |
928 |
L051 |
1.175 |
1.298 |
2.5 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2.6 |
Đất có di tích, danh thắng |
64 |
64 |
74 |
84 |
91 |
98 |
2.7 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
77 |
11 |
104 |
131 |
149 |
167 |
2.8 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
202 |
202 |
203 |
204 |
205 |
206 |
2.9 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
788 |
788 |
798 |
809 |
816 |
823 |
2.10 |
Đất phát triển hạ tầng |
11.991 |
12.200 |
12.591 |
13.191 |
13.590 |
14.002 |
|
Trong đó |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở văn hóa |
193 |
194 |
196 |
198 |
199 |
201 |
- |
Đất cơ sở y tế |
78 |
84 |
85 |
86 |
87 |
89 |
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
564 |
569 |
610 |
725 |
748 |
692 |
- |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
87 |
89 |
103 |
107 |
167 |
209 |
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
1.794 |
1.798 |
1.897 |
1.935 |
2.019 |
2.127 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
580 |
550 |
487 |
423 |
312 |
297 |
Ghi chú: * Diện tích kế hoạch năm 2011 là số liệu ước thực hiện đến 31 tháng 12 năm 2011
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Loại đất |
Diện tích chuyển MĐSD trong kỳ |
Diện tích đến các năm |
||||
Năm 2011 |
Năm 2012 |
Năm 2013 |
Năm 2014 |
Năm 2015 |
|||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
6.548 |
460 |
1.386 |
1.439 |
1.443 |
1.820 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
3.656 |
372 |
521 |
873 |
868 |
1.022 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) |
2.473 |
324 |
507 |
510 |
522 |
610 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
35 |
|
2 |
16 |
14 |
3 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thủy sản tập trung |
483 |
|
130 |
130 |
86 |
137 |
1.4 |
Đất nông nghiệp còn lại |
2.374 |
88 |
733 |
420 |
475 |
658 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
0 |
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
Mục đích sử dụng đất |
Diện tích đưa vào sử dụng trong kỳ |
Diện tích đến các năm |
||||
Năm 2011 |
Năm 2012 |
Năm 2013 |
Năm 2014 |
Năm 2015 |
|||
1 |
Đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
283 |
30 |
63 |
64 |
111 |
15 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
Đất phát triển hạ tầng |
283 |
30 |
63 |
64 |
111 |
15 |