Quyết định 1617/QĐ-LĐTBXH năm 2018 sửa đổi Phụ lục số 2 kèm theo Quyết định 862/QĐ-LĐTBXH công bố kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo trên toàn quốc năm 2017 theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020 do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành

Số hiệu 1617/QĐ-LĐTBXH
Ngày ban hành 13/11/2018
Ngày có hiệu lực 13/11/2018
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
Người ký Lê Tấn Dũng
Lĩnh vực Văn hóa - Xã hội

BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1617/QĐ-LĐTBXH

Hà Nội, ngày 13 tháng 11 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG PHỤ LỤC SỐ 2 BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 862/QĐ-LĐTBXH NGÀY 04 THÁNG 7 NĂM 2018 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI CÔNG BỐ KẾT QUẢ RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO TRÊN TOÀN QUỐC NĂM 2017 THEO CHUẨN NGHÈO TIẾP CẬN ĐA CHIỀU ÁP DỤNG CHO GIAI ĐOẠN 2016-2020

BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

Căn cứ Nghị định s14/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

Căn cQuyết định s 59/2015/QĐ-TTg ngày 19 tháng 11 năm 2015 của Thủ tưng Chính phvề việc ban hành chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020;

n cứ Quyết định số 862/QĐ-LĐTBXH ngày 04 tháng 7 năm 2018 ca Bộ trưng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội công b kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo trên toàn quốc năm 2017 theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiu áp dụng cho giai đoạn 2016-2020;

Xét đnghị ca Vụ tng, Chánh Văn phòng Quốc gia v giảm nghèo,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Phụ lục số 2 ban hành kèm theo Quyết định số 862/QĐ-LĐTBXH ngày 04 tháng 7 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội công bố kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2017 theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020 trên phạm vi toàn quốc (Phụ lục sửa đổi, bổ sung kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực k t ngày ký.

Điều 3. Tổ chức thc hin

1. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ căn cứ Quyết định này để chỉ đạo, hướng dẫn tổ chức thực hiện các chính sách giảm nghèo và an sinh xã hội theo chức năng, nhiệm vụ được giao.

2. Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng CP, các Phó Thủ tướng CP (để b/c);
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Hội đồng Dân tộc và các
y ban của Quốc hội;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia;
- Ngân hàng Chính sách xã hội;
- Ngân hàng Phát triển Việt Nam;
- Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn th
;
- Cổng Thông tin điện tử Chính phủ;
- Sở LĐTBXH các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Bộ trưởng
(để báo cáo);
- Các Thứ trưởng;
- Vụ KHTC;

- Cng TTĐT Bộ;
- Lưu: VT, VPQGGN
.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Lê Tấn Dũng

 

PHỤ LỤC SỐ 2

TNG HỢP PHÂN LOẠI HỘ NGHÈO CẢ NƯỚC NĂM 2017 THEO CÁC NHÓM ĐỐI TƯỢNG

STT

TỈNH/THÀNH PH

Tổng số hộ nghèo

Trong đó:

Hộ nghèo dân tộc thiểu số

Hộ nghèo về thu nhập

Hộ nghèo thiếu hụt tiếp cận các dịch vụ xã hội bn

Hộ nghèo khu vực thành thị

Hộ nghèo khu vực nông thôn

Hộ nghèo thuộc chính sách bảo trxã hội

Hộ nghèo thuộc chính sách ưu đãi người có công

 

Tng cộng

1.642.489

864.931

1.429.280

213.209

138.295

1.504.194

272.847

23.302

I

Miền núi Đông Bắc

395.799

304.894

373.400

22.399

18.404

377.395

38.479

4.626

1

Hà Giang

60.428

60.007

57.826

2.602

2.661

57.767

5.317

198

2

Tuyên Quang

39.644

31.690

35.387

4.257

505

39.139

1.157

151

3

Cao Bằng

43.592

43.413

41.661

1.931

2.518

41.074

3.425

525

4

Lạng Sơn

36.537

34.391

34.853

1.684

1.171

35.366

1.390

0

5

Thái Nguyên

28.810

15.604

25.277

3.533

1.910

26.900

5.507

607

6

Bắc Giang

42.734

15.369

41.671

1.063

1.669

41.065

6.904

210

7

Lào Cai

35.746

32.978

34.767

979

1.794

33.952

1.614

187

8

Yên Bái

45.899

37.109

44.342

1.557

2.065

43.834

4.939

960

9

Phú Thọ

35.247

11.458

32.382

2.865

1.393

33.854

4.516

1.438

10

Quảng Ninh

7.783

4.398

6.974

809

1.374

6.409

2.428

108

11

Bc Kạn

19.379

18.477

18.260

1.119

1.344

18.035

1.282

242

II

Miền núi Tây Bắc

198.998

192.890

190.819

8.179

3.908

195.090

14.041

1.501

12

Sơn La

81.260

78.897

78.645

2.615

1.410

79.850

5.543

674

13

Điện Biên

51.188

50.486

50.170

1.018

722

50.466

2.861

240

14

Lai Châu

28.257

27.912

26.849

1.408

1.034

27.223

2.209

97

15

Hòa Bình

38.293

35.595

35.155

3.138

742

37.551

3.428

490

III

Đồng bằng sông Hồng

144.928

2.486

124.629

20.299

15.742

129.186

65.468

1.929

16

Bắc Ninh

6.739

0

5.368

1.371

1.355

5.384

3.329

45

17

Vĩnh Phúc

9.368

724

6.533

2.835

1.255

8.113

2.962

449

18

Hà Nội

17.465

1.093

14.137

3.328

1.299

16.166

6.467

0

19

Hải Phòng

11.611

3

8.941

2.670

2.766

8.845

5.724

32

20

Nam Định

18.267

0

16.579

1.688

1.184

17.083

8.014

198

21

Hà Nam

8.929

0

7.347

1.582

1.229

7.700

6.585

242

22

Hải Dương

21.105

28

20.762

343

3.118

17.987

9.280

58

23

Hưng Yên

12.640

27

8.676

3.964

1.040

11.600

4.596

141

24

Thái Bình

25.349

0

25.162

187

1.364

23.985

11.519

448

25

Ninh Bình

13.455

611

11.124

2.331

1.132

12.323

6.992

316

IV

Bắc Trung Bộ

239.795

97.924

213.039

26.756

18.410

221.385

53.376

6.007

26

Thanh Hóa

81.758

37.758

76.493

5.265

4.063

77.695

15.895

1.226

27

Nghệ An

65.435

40.980

50.085

15.350

2.752

62.683

5.797

809

28

Hà Tĩnh

32.180

102

29.271

2.909

4.401

27.779

13.478

1.751

29

Qung Bình

23.219

4.513

21.262

1.957

1.278

21.941

7.741

1.101

30

Quảng Trị

19.541

10.678

18.817

724

2.312

17.229

4.130

624

31

Thừa Thiên Huế

17.662

3.893

17.111

551

3.604

14.058

6.335

496

V

Duyên hải miền Trung

176.094

72.647

158.478

17.616

22.967

153.127

45.941

3.728

32

TP. Đà Nng

4.990

25

4.990

0

3.513

1.477

1.986

0

33

Qung Nam

38.112

18.927

37.784

328

2.732

35.380

9.377

846

34

Quảng Ngãi

39.127

20.899

32.982

6.145

2.318

36.809

11.191

1.143

35

Bình Đnh

37.181

7.432

33.156

4.025

5.383

31.798

9.728

842

36

Phú Yên

20.258

6.109

18.860

1.398

3.289

16.969

5.498

340

37

Khánh Hòa

19.142

9.357

15.784

3.358

3.585

15.557

4.919

249

38

Ninh Thun

17.284

9.898

14.922

2.362

2.147

15.137

3.242

308

VI

Tây Nguyên

175.772

129.465

142.483

33.289

12.263

163.509

11.398

1.599

39

Gia Lai

45.340

39.217

35.484

9.856

4.221

41.119

2.387

380

40

Đắk Lắk

66.956

42.774

57.296

9.660

3.797

63.159

4.017

520

41

Đk Nông

25.144

15.211

19.857

5.287

881

24.263

690

176

42

Kon Tum

26.164

24.236

22.222

3.942

2.165

23.999

2.314

514

43

Lâm Đồng

12.168

8.027

7.624

4.544

1.199

10.969

1.990

9

VII

Đông Nam Bộ

32.813

9.148

28.011

4.802

5.822

26.991

8.066

224

44

TP. Hồ Chí Minh

0

0

0

0

0

0

0

0

45

Bình Thuận

11.085

3.061

8.960

2.125

2.927

8.158

2.410

155

46

Tây Ninh

4.339

152

4.161

178

529

3.810

1.533

2

47

Bình Phước

10.760

5.349

9.814

946

612

10.148

1.361

31

48

Bình Dương

0

0

0

0

0

0

0

0

49

Đồng Nai

4.020

389

3.167

853

697

3.323

2.234

0

50

Bà Rịa - Vũng Tàu

2.609

197

1.909

700

1.057

1.552

528

36

VIII

Đồng bằng Sông Cửu Long

278.290

55.477

198.421

79.869

40.779

237.511

36.078

3.688

51

Long An

11.852

58

8.911

2.941

1.521

10.331

3.395

237

52

Đồng Tháp

27.146

84

18.142

9.004

3.576

23.570

1.761

118

53

An Giang

28.461

5.721

14.600

13.861

4.950

23.511

6.036

407

54

Tiền Giang

19.680

9

15.135

4.545

1.655

18.025

3.160

323

55

Bến Tre

30.154

22

19.208

10.946

1.536

28.618

4.241

827

56

Vĩnh Long

10.355

1.352

8.086

2.269

1.071

9.284

1.692

187

57

Trà Vinh

23.078

13.887

20.397

2.681

1.110

21.968

2.150

161

58

Hậu Giang

19.228

1.951

15.265

3.963

3.896

15.332

2.726

311

59

Cần Thơ

8.229

785

5.668

2.561

4.647

3.582

1.651

73

60

Sóc Trăng

38.304

19.018

25.383

12.921

9.748

28.556

2.738

522

61

Kiên Giang

26.833

6.881

21.982

4.851

3.252

23.581

3.465

169

62

Bạc Liêu

17.216

3.249

12.247

4.969

2.204

15.012

1.626

273

63

Cà Mau

17.754

2.460

13.397

4.357

1.613

16.141

1.437

80