BỘ
LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 945/QĐ-LĐTBXH
|
Hà
Nội, ngày 22 tháng 6 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO NĂM 2016 THEO CHUẨN
NGHÈO TIẾP CẬN ĐA CHIỀU ÁP DỤNG CHO GIAI ĐOẠN 2016-2020
BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Căn cứ Nghị định số 14/2017/NĐ-CP
ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 59/2015/QĐ-TTg
ngày 19 tháng 11 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành chuẩn nghèo
tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020;
Xét đề nghị của Vụ trưởng, Chánh
Văn phòng Quốc gia về giảm nghèo,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo
năm 2016 theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020 trên
phạm vi toàn quốc, kết quả cụ thể như sau:
+ Tổng số hộ nghèo: 1.986.697 hộ;
+ Tỷ lệ hộ nghèo: 8,23%:
+ Tổng số hộ cận nghèo: 1.306.928 hộ;
+ Tỷ lệ hộ cận nghèo: 5,41%;
+ Tổng số hộ nghèo trên địa bàn 64
huyện nghèo (62 huyện theo Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP ngày 27/12/2008 của
Chính phủ và 02 huyện nghèo theo Quyết định số 1791/QĐ-TTg ngày 01/10/2013 của
Thủ tướng Chính phủ) là 338.428 hộ (chiếm tỷ lệ 44,93%); tổng số hộ cận nghèo
là 113.455 hộ (chiếm tỷ lệ 15,06%)
+ Tổng số hộ nghèo trên địa bàn 30 huyện
nghèo theo các Quyết định số 615/QĐ-TTg ngày 25/4/2011 và Quyết định số 293/QĐ-TTg
ngày 05/02/2013 của Thủ tướng Chính phủ là 151.371 hộ (chiếm tỷ lệ 35,02%); tổng
số hộ cận nghèo là 52.946 hộ (chiếm tỷ lệ 12,25%).
(Phụ biểu chi tiết đính
kèm)
Điều 2. Số hộ nghèo, hộ cận nghèo phê duyệt tại Quyết định
này là cơ sở để thực hiện các chính sách an sinh xã hội và các chính sách kinh
tế, xã hội khác năm 2017.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan
ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ căn cứ Quyết định này để chỉ đạo,
hướng dẫn tổ chức thực hiện các chính sách giảm nghèo và an sinh xã hội theo chức
năng, nhiệm vụ được giao.
2. Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương
Đảng;
- Thủ tướng CP, các Phó Thủ tướng CP (để b/c);
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia;
- Ngân hàng Chính sách xã hội;
- Ngân hàng Phát triển Việt Nam;
- Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- Cổng Thông tin điện tử Chính phủ;
- Sở LĐTBXH các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Bộ LĐTBXH: Bộ trưởng, các Thứ trưởng, Vụ KHTC, Cổng TTĐT Bộ;
- Lưu: VT, VPQGGN.
|
BỘ TRƯỞNG
Đào Ngọc Dung
|
TỔNG
HỢP DIỄN BIẾN HỘ NGHÈO CẢ NƯỚC TRONG NĂM 2016
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 945/QĐ-BLĐTBXH ngày 22
tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
STT
|
TỈNH/THÀNH
PHỐ
|
Năm
2015
|
Diễn
biến hộ nghèo trong năm
|
Năm
2016
|
Số
hộ
|
Tỷ
lệ
|
Số
hộ thoát nghèo
|
Tỷ
lệ
|
Số
hộ tái nghèo
|
Tỷ
lệ
|
Số
hộ nghèo phát sinh
|
Tỷ
lệ
|
Số
hộ
|
Tỷ
lệ
|
|
Cả nước
|
2.351.463
|
9,88
|
514.219
|
2,17
|
31.212
|
0,13
|
153.537
|
0,64
|
1.986.697
|
8,23
|
I
|
Miền núi Đông Bắc
|
537.800
|
20,75
|
100.465
|
3,88
|
1.107
|
0,04
|
26.182
|
1,00
|
465.424
|
17,72
|
1
|
Hà Giang
|
74.313
|
43,65
|
10.933
|
6,42
|
56
|
0,03
|
3.861
|
2,22
|
67.297
|
38,75
|
2
|
Tuyên Quang
|
55.827
|
27,81
|
9.457
|
4,71
|
0
|
0,00
|
1.007
|
0,50
|
47.377
|
23,33
|
3
|
Cao Bằng
|
52.409
|
42,53
|
5.837
|
4,74
|
65
|
0,05
|
1.433
|
1,15
|
48.070
|
38,60
|
4
|
Lạng Sơn
|
48.827
|
25,95
|
7.788
|
4,14
|
42
|
0,02
|
1.409
|
0,74
|
42.490
|
22,37
|
5
|
Thái Nguyên
|
42.080
|
13,40
|
8.459
|
2,69
|
34
|
0,01
|
2.028
|
0,64
|
35.683
|
11,21
|
6
|
Bắc Giang
|
60.745
|
13,93
|
13.342
|
3,06
|
0
|
0,00
|
4.391
|
0,99
|
51.794
|
11,72
|
7
|
Lào Cai
|
53.605
|
34,30
|
11.844
|
7,58
|
0
|
0,00
|
1.978
|
1,24
|
43.835
|
27,41
|
8
|
Yên Bái
|
65.374
|
32,21
|
13.014
|
6,41
|
327
|
0,16
|
2.750
|
1,34
|
55.437
|
26,97
|
9
|
Phú Thọ
|
46.574
|
12,04
|
11.098
|
2,87
|
318
|
0,08
|
5.256
|
1,35
|
41.050
|
10,51
|
10
|
Quảng Ninh
|
15.340
|
4,56
|
4.676
|
1,39
|
38
|
0,01
|
879
|
0,26
|
11.582
|
3,39
|
11
|
Bắc Kạn
|
22.706
|
29,40
|
4.017
|
5,20
|
227
|
0,29
|
1.190
|
1,52
|
20.809
|
26,61
|
II
|
Miền núi Tây Bắc
|
237.021
|
34,52
|
38.069
|
5,55
|
11.956
|
1,71
|
17.486
|
2,50
|
218.240
|
31,24
|
12
|
Sơn La
|
92.754
|
34,44
|
16.512
|
6,13
|
10.349
|
3,79
|
10.060
|
3,68
|
87.146
|
31,91
|
13
|
Điện Biên
|
57.214
|
48,14
|
5.777
|
4,86
|
785
|
0,64
|
3.150
|
2,58
|
54.723
|
44,82
|
14
|
Lai Châu
|
36.094
|
40,40
|
6.449
|
7,22
|
0
|
0,00
|
2.614
|
2,82
|
32.259
|
34,81
|
15
|
Hòa Bình
|
50.959
|
24,38
|
9.331
|
4,46
|
822
|
0,39
|
1.662
|
0,79
|
44.112
|
20,94
|
III
|
Đồng bằng sông Hồng
|
266.600
|
4,76
|
91.819
|
1,64
|
7.744
|
0,13
|
24.413
|
0,42
|
186.163
|
3,23
|
16
|
Bắc Ninh
|
10.897
|
3,53
|
3.919
|
1,27
|
69
|
0,02
|
1.214
|
0,38
|
8.266
|
2,59
|
17
|
Vĩnh Phúc
|
14.412
|
4,96
|
5.170
|
1,78
|
77
|
0,03
|
2.582
|
0,85
|
11.901
|
3,93
|
18
|
Hà Nội
|
53.193
|
2,97
|
24.622
|
1,38
|
0
|
0,00
|
4.072
|
0,22
|
24.215
|
1,29
|
19
|
Hải Phòng
|
20.805
|
3,86
|
6.773
|
1,26
|
122
|
0,02
|
1.371
|
0,25
|
15.525
|
2,81
|
20
|
Nam Định
|
33.864
|
5,70
|
10.387
|
1,75
|
500
|
0,08
|
4.789
|
0,80
|
23.477
|
3,91
|
21
|
Hà Nam
|
15.571
|
5,81
|
5.152
|
1,92
|
1.755
|
0,65
|
988
|
0,37
|
11.456
|
4,24
|
22
|
Hải Dương
|
40.348
|
7,19
|
13.924
|
2,48
|
242
|
0,04
|
2.441
|
0,43
|
29.107
|
5,08
|
23
|
Hưng Yên
|
23.881
|
6,81
|
9.513
|
2,71
|
504
|
0,14
|
2.475
|
0,69
|
16.661
|
4,65
|
24
|
Thái Bình
|
32.340
|
5,27
|
5.859
|
0,95
|
2.701
|
0,43
|
2.629
|
0,42
|
28.747
|
4,61
|
25
|
Ninh Bình
|
21.289
|
7,46
|
6.500
|
2,28
|
1.774
|
0,61
|
1.852
|
0,64
|
16.808
|
5,77
|
IV
|
Bắc Trung Bộ
|
348.358
|
12,50
|
80.955
|
2,90
|
6.226
|
0,22
|
23.406
|
0,82
|
296.877
|
10,34
|
26
|
Thanh Hóa
|
128.893
|
13,51
|
30.724
|
3,22
|
1.545
|
0,16
|
6.290
|
0,65
|
105.855
|
10,97
|
27
|
Nghệ An
|
95.205
|
12,10
|
25.275
|
3,21
|
3.082
|
0,37
|
7.156
|
0,85
|
80.168
|
9,55
|
28
|
Hà Tĩnh
|
41.998
|
11,40
|
9.083
|
2,47
|
731
|
0,20
|
5.387
|
1,44
|
39.033
|
10,46
|
29
|
Quảng Bình
|
34.083
|
14,42
|
7.700
|
3,26
|
433
|
0,18
|
2.069
|
0,86
|
28.885
|
12,00
|
30
|
Quảng Trị
|
24.579
|
15,43
|
3.750
|
2,35
|
239
|
0,14
|
1.254
|
0,76
|
22.313
|
13,49
|
31
|
Thừa Thiên Huế
|
23.600
|
8,36
|
4.423
|
1,57
|
196
|
0,07
|
1.250
|
0,44
|
20.623
|
7,19
|
V
|
Duyên hải miền Trung
|
250.180
|
11,93
|
53.596
|
2,56
|
2.475
|
0,12
|
12.402
|
0,58
|
209.919
|
9,86
|
32
|
TP. Đà Nẵng
|
9.290
|
3,66
|
2.027
|
0,80
|
0
|
0,00
|
32
|
0,01
|
7.295
|
2,87
|
33
|
Quảng Nam
|
51.817
|
12,90
|
9.495
|
2,36
|
79
|
0,02
|
2.934
|
0,72
|
45.330
|
11,13
|
34
|
Quảng Ngãi
|
52.100
|
15,19
|
9.684
|
2,82
|
263
|
0,08
|
2.581
|
0,74
|
45.260
|
13,06
|
35
|
Bình Định
|
55.011
|
13,35
|
13.689
|
3,32
|
1.851
|
0,44
|
3.075
|
0,73
|
44.637
|
10,65
|
36
|
Phú Yên
|
30.803
|
12,62
|
6.569
|
2,69
|
196
|
0,08
|
1.335
|
0,53
|
25.765
|
10,23
|
37
|
Khánh Hòa
|
27.392
|
9,68
|
7.259
|
2,57
|
0
|
0,00
|
1.162
|
0,40
|
21.379
|
7,44
|
38
|
Ninh Thuận
|
23.767
|
14,93
|
4.873
|
3,06
|
86
|
0,05
|
1.283
|
0,79
|
20.253
|
12,54
|
VI
|
Tây Nguyên
|
225.030
|
17,14
|
43.256
|
3,30
|
832
|
0,06
|
22.663
|
1,69
|
204.996
|
15,27
|
39
|
Gia Lai
|
64.087
|
19,71
|
14.350
|
4,41
|
287
|
0,09
|
4.909
|
1,48
|
54.925
|
16,55
|
40
|
Đắk Lắk
|
81.592
|
19,37
|
13.353
|
3,17
|
0
|
0,00
|
8.195
|
1,91
|
76.434
|
17,83
|
41
|
Đắk Nông
|
27.761
|
19,26
|
4.325
|
3,00
|
226
|
0,15
|
5.070
|
3,39
|
28.739
|
19,20
|
42
|
Kon Tum
|
31.496
|
26,11
|
5.241
|
4,35
|
0
|
0,00
|
2.743
|
2,18
|
28.990
|
23,03
|
43
|
Lâm Đồng
|
20.094
|
6,67
|
5.987
|
1,99
|
319
|
0,10
|
1.746
|
0,57
|
15.908
|
5,19
|
VII
|
Đông Nam Bộ
|
52.093
|
1,27
|
12.892
|
0,31
|
156
|
0,00
|
4.538
|
0,11
|
43.831
|
1,05
|
44
|
TP. Hồ Chí Minh
|
344
|
0,02
|
344
|
0,02
|
0
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
0,00
|
45
|
Bình Thuận
|
17.162
|
5,81
|
4.595
|
1,56
|
45
|
0,01
|
1.141
|
0,38
|
13.753
|
4,57
|
46
|
Tây Ninh
|
6.117
|
2,10
|
1.413
|
0,48
|
103
|
0,03
|
1.377
|
0,46
|
6.184
|
2,08
|
47
|
Bình Phước
|
14.627
|
6,15
|
3.147
|
1,32
|
8
|
0,00
|
1.286
|
0,54
|
12.772
|
5,37
|
48
|
Bình Dương
|
0
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
0,00
|
49
|
Đồng Nai
|
8.857
|
1,14
|
3.188
|
0,41
|
0
|
0,00
|
715
|
0,09
|
6.384
|
0,81
|
50
|
Bà Rịa - Vũng Tàu
|
4.986
|
1,91
|
205
|
0,08
|
0
|
0,00
|
19
|
0,01
|
4.738
|
1,81
|
VIII
|
Đồng bằng Sông Cửu Long
|
434.381
|
9,66
|
93.167
|
2,07
|
716
|
0,02
|
22.447
|
0,49
|
361.247
|
7,97
|
51
|
Long An
|
15.704
|
4,03
|
2.555
|
0,66
|
46
|
0,01
|
1.003
|
0,25
|
14.198
|
3,57
|
52
|
Đồng Tháp
|
43.588
|
9,98
|
9.416
|
2,16
|
35
|
0,01
|
1.628
|
0,37
|
35.835
|
8,14
|
53
|
An Giang
|
45.789
|
8,44
|
8.907
|
1,64
|
0
|
0,00
|
1.326
|
0,24
|
36.726
|
6,75
|
54
|
Tiền Giang
|
26.858
|
5,87
|
4.346
|
0,95
|
14
|
0,00
|
945
|
0,20
|
23.334
|
5,02
|
55
|
Bến Tre
|
44.915
|
12,11
|
9.650
|
2,60
|
78
|
0,02
|
2.383
|
0,64
|
37.541
|
10,01
|
56
|
Vĩnh Long
|
17.405
|
6,26
|
5.433
|
1,95
|
26
|
0,01
|
1.231
|
0,44
|
13.229
|
4,77
|
57
|
Trà Vinh
|
35.506
|
13,23
|
7.944
|
2,96
|
283
|
0,10
|
2.514
|
0,92
|
30.359
|
11,16
|
58
|
Hậu Giang
|
29.045
|
14,91
|
5.626
|
2,89
|
0
|
0,00
|
2.008
|
1,02
|
24.695
|
12,55
|
59
|
Cần Thơ
|
16.165
|
5,12
|
5.255
|
1,66
|
13
|
0,00
|
1.070
|
0,33
|
11.993
|
3,75
|
60
|
Sóc Trăng
|
57.814
|
17,89
|
8.806
|
2,72
|
22
|
0,01
|
493
|
0,15
|
49.501
|
15,32
|
61
|
Kiên Giang
|
41.200
|
9,78
|
10.331
|
2,45
|
106
|
0,03
|
4.256
|
1,01
|
35.233
|
8,32
|
62
|
Bạc Liêu
|
30.855
|
15,55
|
7.608
|
3,83
|
0
|
0,00
|
1.710
|
0,84
|
24.957
|
12,24
|
63
|
Cà Mau
|
29.537
|
9,94
|
7.290
|
2,45
|
93
|
0,03
|
1.880
|
0,63
|
23.646
|
7,96
|
TỔNG
HỢP DIỄN BIẾN HỘ CẬN NGHÈO CẢ NƯỚC TRONG NĂM 2016
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 945/QĐ-BLĐTBXH ngày 22
tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
STT
|
TỈNH/THÀNH
PHỐ
|
Năm
2015
|
Diễn
biến hộ cận nghèo trong năm
|
Năm
2016
|
Số
hộ
|
Tỷ
lệ
|
Số
hộ thoát cận nghèo
|
Tỷ
lệ
|
Số
hộ tái cận nghèo
|
Tỷ
lệ
|
Số
hộ cận nghèo phát sinh
|
Tỷ
lệ
|
Số
hộ
|
Tỷ
lệ
|
|
Cả nước
|
1.231.669
|
5,20
|
359.691
|
1,52
|
33.751
|
0,14
|
407.495
|
1,69
|
1.306.928
|
5,41
|
I
|
Miền núi Đông Bắc
|
221.167
|
8,53
|
64.564
|
2,49
|
1.641
|
0,06
|
78.090
|
2,97
|
236.928
|
9,02
|
1
|
Hà Giang
|
19.371
|
11,38
|
5.829
|
3,42
|
93
|
0,05
|
8.689
|
5,00
|
22.324
|
12,86
|
2
|
Tuyên Quang
|
18.050
|
8,99
|
3.310
|
1,65
|
0
|
0,00
|
7.809
|
3,84
|
22.549
|
11,10
|
3
|
Cao Bằng
|
12.110
|
9,83
|
2.290
|
1,86
|
47
|
0,04
|
3.781
|
3,04
|
13.648
|
10,96
|
4
|
Lạng Sơn
|
23.885
|
12,69
|
6.372
|
3,39
|
40
|
0,02
|
5.339
|
2,81
|
22.891
|
12,05
|
5
|
Thái Nguyên
|
28.054
|
8,94
|
7.064
|
2,25
|
43
|
0,01
|
6.860
|
2,16
|
27.893
|
8,76
|
6
|
Bắc Giang
|
35.724
|
8,19
|
10.699
|
2,45
|
0
|
0,00
|
12.029
|
2,72
|
37.054
|
8,39
|
7
|
Lào Cai
|
15.600
|
9,98
|
6.573
|
4,21
|
0
|
0,00
|
6.146
|
3,84
|
16.821
|
10,52
|
8
|
Yên Bái
|
15.640
|
7,71
|
4.260
|
2,10
|
402
|
0,20
|
9.440
|
4,59
|
21.222
|
10,32
|
9
|
Phú Thọ
|
32.878
|
8,50
|
12.143
|
3,14
|
520
|
0,13
|
10.122
|
2,59
|
31.377
|
8,03
|
10
|
Quảng Ninh
|
10.586
|
3,15
|
3.539
|
1,05
|
45
|
0,01
|
3.998
|
1,17
|
11.035
|
3,23
|
11
|
Bắc Kạn
|
9.269
|
12,00
|
2.485
|
3,22
|
451
|
0,58
|
3.877
|
4,96
|
10.114
|
12,93
|
II
|
Miền núi Tây Bắc
|
67.751
|
9,87
|
20.539
|
2,99
|
5.149
|
0,74
|
29.909
|
4,28
|
80.692
|
11,55
|
12
|
Sơn La
|
25.048
|
9,30
|
10.540
|
3,91
|
2.537
|
0,93
|
13.871
|
5,08
|
29.812
|
10,92
|
13
|
Điện Biên
|
9.135
|
7,69
|
1.901
|
1,60
|
533
|
0,44
|
3.398
|
2,78
|
10.694
|
8,76
|
14
|
Lai Châu
|
8.982
|
10,05
|
2.840
|
3,18
|
0
|
0,00
|
5.027
|
5,42
|
11.169
|
12,05
|
15
|
Hòa Bình
|
24.586
|
11,76
|
5.258
|
2,52
|
2.079
|
0,99
|
7.613
|
3,61
|
29.017
|
13,77
|
III
|
Đồng bằng sông Hồng
|
188.059
|
3,36
|
75.171
|
1,34
|
9.299
|
0,16
|
55.440
|
0,96
|
171.494
|
2,97
|
16
|
Bắc Ninh
|
9.278
|
3,00
|
4.016
|
1,30
|
92
|
0,03
|
3.627
|
1,13
|
8.980
|
2,81
|
17
|
Vĩnh Phúc
|
12.357
|
4,26
|
4.181
|
1,44
|
354
|
0,12
|
3.576
|
1,18
|
12.106
|
4,00
|
18
|
Hà Nội
|
22.312
|
1,25
|
14.339
|
0,80
|
0
|
0,00
|
129
|
0,01
|
7.627
|
0,41
|
19
|
Hải Phòng
|
16.750
|
3,11
|
4.433
|
0,82
|
1.153
|
0,21
|
3.678
|
0,67
|
17.148
|
3,10
|
20
|
Nam Định
|
36.474
|
6,13
|
16.999
|
2,86
|
1.661
|
0,28
|
15.795
|
2,63
|
36.126
|
6,02
|
21
|
Hà Nam
|
12.857
|
4,80
|
4.155
|
1,55
|
1.883
|
0,70
|
4.404
|
1,63
|
13.211
|
4,89
|
22
|
Hải Dương
|
23.939
|
4,27
|
9.045
|
1,61
|
519
|
0,09
|
7.967
|
1,39
|
23.380
|
4,08
|
23
|
Hưng Yên
|
14.318
|
4,09
|
7.429
|
2,12
|
592
|
0,17
|
5.451
|
1,52
|
12.348
|
3,45
|
24
|
Thái Bình
|
20.904
|
3,41
|
4.130
|
0,67
|
1.541
|
0,25
|
4.625
|
0,74
|
21.660
|
3,47
|
25
|
Ninh Bình
|
18.870
|
6,62
|
6.444
|
2,26
|
1.504
|
0,52
|
6.188
|
2,12
|
18.908
|
6,49
|
IV
|
Bắc Trung Bộ
|
259.829
|
9,32
|
75.599
|
2,71
|
12.714
|
0,44
|
73.354
|
2,56
|
270.488
|
9,43
|
26
|
Thanh Hóa
|
93.201
|
9,77
|
25.526
|
2,68
|
2.786
|
0,29
|
25.942
|
2,69
|
96.096
|
9,96
|
27
|
Nghệ An
|
80.464
|
10,23
|
29.033
|
3,69
|
5.587
|
0,67
|
27.198
|
3,24
|
84.214
|
10,04
|
28
|
Hà Tĩnh
|
30.953
|
8,40
|
8.228
|
2,23
|
1.417
|
0,38
|
7.152
|
1,92
|
31.294
|
8,39
|
29
|
Quảng Bình
|
29.859
|
12,64
|
6.715
|
2,84
|
1.967
|
0,82
|
5.995
|
2,49
|
31.106
|
12,92
|
30
|
Quảng Trị
|
11.319
|
7,10
|
3.317
|
2,08
|
422
|
0,26
|
2.961
|
1,79
|
12.001
|
7,26
|
31
|
Thừa Thiên Huế
|
14.033
|
4,97
|
2.780
|
0,98
|
535
|
0,19
|
4.106
|
1,43
|
15.777
|
5,50
|
V
|
Duyên hải miền Trung
|
149.803
|
7,14
|
43.125
|
2,06
|
2.472
|
0,12
|
42.815
|
2,01
|
151.074
|
7,10
|
32
|
TP. Đà Nẵng
|
13.494
|
5,31
|
5.658
|
2,23
|
0
|
0,00
|
721
|
0,28
|
8.557
|
3,37
|
33
|
Quảng Nam
|
24.934
|
6,21
|
7.577
|
1,89
|
185
|
0,05
|
7.263
|
1,78
|
24.808
|
6,09
|
34
|
Quảng Ngãi
|
30.334
|
8,84
|
7.839
|
2,29
|
354
|
0,10
|
7.651
|
2,21
|
30.500
|
8,80
|
35
|
Bình Định
|
28.052
|
6,81
|
9.634
|
2,34
|
1.524
|
0,36
|
8.333
|
1,99
|
27.070
|
6,46
|
36
|
Phú Yên
|
20.021
|
8,20
|
4.079
|
1,67
|
207
|
0,08
|
5.901
|
2,34
|
22.050
|
8,75
|
37
|
Khánh Hòa
|
18.925
|
6,69
|
4.799
|
1,70
|
0
|
0,00
|
6.992
|
2,43
|
21.440
|
7,46
|
38
|
Ninh Thuận
|
14.043
|
8,82
|
3.539
|
2,22
|
202
|
0,13
|
5.954
|
3,69
|
16.649
|
10,31
|
VI
|
Tây Nguyên
|
90.598
|
6,90
|
27.196
|
2,07
|
1.168
|
0,09
|
42.553
|
3,17
|
106.776
|
7,95
|
39
|
Gia Lai
|
23.729
|
7,30
|
7.110
|
2,19
|
592
|
0,18
|
12.687
|
3,82
|
29.755
|
8,97
|
40
|
Đắk Lắk
|
34.884
|
8,28
|
9.176
|
2,18
|
0
|
0,00
|
15.555
|
3,63
|
41.377
|
9,65
|
41
|
Đắk Nông
|
8.871
|
6,15
|
3.488
|
2,42
|
125
|
0,08
|
5.309
|
3,55
|
10.824
|
7,23
|
42
|
Kon Tum
|
7.671
|
6,36
|
2.665
|
2,21
|
0
|
0,00
|
3.354
|
2,66
|
8.359
|
6,64
|
43
|
Lâm Đồng
|
15.443
|
5,12
|
4.757
|
1,58
|
451
|
0,15
|
5.648
|
1,84
|
16.461
|
5,37
|
VII
|
Đông Nam Bộ
|
37.725
|
0,92
|
8.152
|
0,20
|
441
|
0,01
|
10.846
|
0,26
|
42.650
|
1,02
|
44
|
TP. Hồ Chí Minh
|
3.905
|
0,20
|
|
0,00
|
|
0,00
|
|
0,00
|
4.085
|
0,20
|
45
|
Bình Thuận
|
11.658
|
3,95
|
2.882
|
0,98
|
216
|
0,07
|
4.557
|
1,51
|
13.549
|
4,50
|
46
|
Tây Ninh
|
6.467
|
2,22
|
2.221
|
0,76
|
220
|
0,07
|
1.768
|
0,59
|
6.234
|
2,10
|
47
|
Bình Phước
|
4.016
|
1,69
|
960
|
0,40
|
5
|
0,00
|
3.981
|
1,67
|
7.042
|
2,96
|
48
|
Bình Dương
|
0
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
0,00
|
49
|
Đồng Nai
|
6.653
|
0,86
|
2.002
|
0,26
|
0
|
0,00
|
486
|
0,06
|
6.653
|
0,84
|
50
|
Bà Rịa - Vũng Tàu
|
5.026
|
1,92
|
87
|
0,03
|
0
|
0,00
|
54
|
0,02
|
5.087
|
1,95
|
VIII
|
Đồng bằng Sông Cửu Long
|
216.737
|
4,82
|
45.345
|
1,01
|
867
|
0,02
|
74.488
|
1,64
|
246.826
|
5,44
|
51
|
Long An
|
14.490
|
3,72
|
2.446
|
0,63
|
88
|
0,02
|
2.875
|
0,72
|
15.006
|
3,78
|
52
|
Đồng Tháp
|
22.176
|
5,08
|
4.019
|
0,92
|
44
|
0,01
|
6.992
|
1,59
|
25.193
|
5,72
|
53
|
An Giang
|
27.876
|
5,14
|
5.253
|
0,97
|
0
|
0,00
|
10.222
|
1,88
|
32.845
|
6,04
|
54
|
Tiền Giang
|
16.817
|
3,68
|
2.772
|
0,61
|
7
|
0,00
|
3.551
|
0,76
|
17.532
|
3,77
|
55
|
Bến Tre
|
16.297
|
4,39
|
4.822
|
1,30
|
91
|
0,02
|
5.929
|
1,58
|
17.395
|
4,64
|
56
|
Vĩnh Long
|
11.031
|
3,96
|
2.982
|
1,07
|
2
|
0,00
|
4.555
|
1,64
|
12.602
|
4,54
|
57
|
Trà Vinh
|
20.599
|
7,68
|
5.296
|
1,97
|
268
|
0,10
|
7.213
|
2,65
|
22.784
|
8,38
|
58
|
Hậu Giang
|
5.853
|
3,00
|
1.151
|
0,59
|
0
|
0,00
|
5.910
|
3,00
|
10.396
|
5,28
|
59
|
Cần Thơ
|
8.357
|
2,64
|
2.319
|
0,73
|
11
|
0,00
|
4.225
|
1,32
|
10.274
|
3,21
|
60
|
Sóc Trăng
|
34.594
|
10,70
|
2.904
|
0,90
|
17
|
0,01
|
6.600
|
2,04
|
38.290
|
11,85
|
61
|
Kiên Giang
|
13.699
|
3,25
|
3.760
|
0,89
|
144
|
0,03
|
9.052
|
2,14
|
19.135
|
4,52
|
62
|
Bạc Liêu
|
13.951
|
7,03
|
4.021
|
2,03
|
0
|
0,00
|
4.056
|
1,99
|
13.986
|
6,86
|
63
|
Cà Mau
|
10.997
|
3,70
|
3.600
|
1,21
|
195
|
0,07
|
3.308
|
1,11
|
11.388
|
3,83
|
TỔNG
HỢP MỨC ĐỘ THIẾU HỤT TIẾP CẬN CÁC DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN CỦA HỘ NGHÈO TOÀN QUỐC
NĂM 2016
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 945/QĐ-BLĐTBXH ngày 22
tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
STT
|
CẢ
NƯỚC
|
Tổng
số hộ nghèo
|
Trong
đó số hộ nghèo thiếu hụt các chỉ số về:
|
tiếp cận dịch vụ y tế
|
bảo hiểm y tế
|
trình độ giáo dục người lớn
|
tình trạng đi học của trẻ em
|
chất lượng nhà ở
|
diện tích nhà ở
|
nguồn nước sinh hoạt
|
hố xí/nhà tiêu hợp vệ sinh
|
sử dụng dịch vụ viễn thông
|
tài sản phục vụ tiếp cận thông tin
|
|
Tổng cộng
|
1.986.697
|
123.185
|
458.471
|
389.672
|
134.447
|
740.822
|
571.941
|
421.421
|
1.116.096
|
422.261
|
339.168
|
I
|
Miền núi Đông Bắc
|
465.424
|
14.150
|
65.359
|
67.115
|
13.824
|
132.774
|
100.779
|
85.887
|
261.961
|
74.329
|
95.818
|
1
|
Hà Giang
|
67.297
|
1.418
|
878
|
19.878
|
2.883
|
16.982
|
12.779
|
12.205
|
49.116
|
19.402
|
29.536
|
2
|
Tuyên Quang
|
47.377
|
533
|
2.009
|
643
|
571
|
5.204
|
5.671
|
3.078
|
10.215
|
828
|
1.014
|
3
|
Cao Bằng
|
48.070
|
461
|
2.484
|
9.334
|
1.608
|
17.645
|
8.227
|
19.531
|
42.886
|
9.576
|
17.081
|
4
|
Lạng Sơn
|
42.490
|
668
|
5.643
|
4.728
|
817
|
13.672
|
11.227
|
9.756
|
34.969
|
4.024
|
6.307
|
5
|
Thái Nguyên
|
35.683
|
1.145
|
5.552
|
2.604
|
1.061
|
6.097
|
5.672
|
5.444
|
12.268
|
3.779
|
3.823
|
6
|
Bắc Giang
|
51.794
|
3.074
|
21.524
|
3.283
|
1.906
|
15.034
|
13.726
|
8.443
|
19.283
|
8.908
|
3.399
|
7
|
Lào Cai
|
43.835
|
1.324
|
877
|
7.873
|
1.304
|
9.954
|
8.685
|
6.498
|
16.884
|
7.271
|
11.599
|
8
|
Yên Bái
|
55.437
|
2.466
|
5.003
|
10.839
|
2.136
|
19.935
|
14.778
|
9.378
|
30.399
|
7.247
|
10.615
|
9
|
Phú Thọ
|
41.050
|
2.129
|
16.474
|
2.616
|
728
|
14.751
|
10.675
|
6.599
|
26.485
|
10.175
|
4.813
|
10
|
Quảng Ninh
|
11.582
|
647
|
1.289
|
1.313
|
455
|
4.793
|
3.545
|
1.076
|
5.991
|
1.852
|
1.527
|
11
|
Bắc Kạn
|
20.809
|
285
|
3.626
|
4.004
|
355
|
8.707
|
5.794
|
3.879
|
13.465
|
1.267
|
6.104
|
II
|
Miền núi Tây Bắc
|
218.240
|
7.514
|
9.416
|
51.209
|
9.883
|
82.030
|
92.178
|
44.095
|
164.768
|
24.150
|
49.141
|
12
|
Sơn La
|
87.146
|
3.256
|
3.723
|
22.000
|
5.322
|
37.708
|
36.884
|
20.597
|
67.969
|
10.710
|
20.169
|
13
|
Điện Biên
|
54.723
|
1.178
|
422
|
15.043
|
2.025
|
19.046
|
25.406
|
11.523
|
43.876
|
5.320
|
16.082
|
14
|
Lai Châu
|
32.259
|
918
|
2.400
|
10.010
|
1.469
|
7.784
|
9.918
|
1.856
|
25.549
|
4.096
|
9.300
|
15
|
Hòa Bình
|
44.112
|
2.162
|
2.871
|
4.156
|
1.067
|
17.492
|
19.970
|
10.119
|
27.374
|
4.024
|
3.590
|
III
|
Đồng bằng sông Hồng
|
186.163
|
19.015
|
65.975
|
15.602
|
6.058
|
46.418
|
30.864
|
17.916
|
36.132
|
56.297
|
20.493
|
16
|
Bắc Ninh
|
8.266
|
337
|
5.524
|
645
|
134
|
1.544
|
883
|
177
|
880
|
1.182
|
307
|
17
|
Vĩnh Phúc
|
11.901
|
1.314
|
3.624
|
529
|
222
|
3.160
|
1.520
|
1.470
|
4.016
|
2.722
|
525
|
18
|
Hà Nội
|
24.215
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
19
|
Hải Phòng
|
15.525
|
2.713
|
7.077
|
1.654
|
746
|
4.765
|
4.104
|
1.443
|
2.792
|
6.989
|
2.213
|
20
|
Nam Định
|
23.477
|
1.570
|
13.858
|
987
|
883
|
3.603
|
3.515
|
1.326
|
2.250
|
5.720
|
2.891
|
21
|
Hà Nam
|
11.456
|
1.144
|
3.391
|
1.200
|
1.205
|
3.112
|
1.688
|
1.800
|
2.874
|
2.809
|
1.583
|
22
|
Hải Dương
|
29.107
|
2.687
|
16.106
|
2.777
|
864
|
6.676
|
3.786
|
1.658
|
3.243
|
11.967
|
3.299
|
23
|
Hưng Yên
|
16.661
|
3.895
|
5.279
|
3.208
|
713
|
5.931
|
3.905
|
2.502
|
3.780
|
5.207
|
1.914
|
24
|
Thái Bình
|
28.747
|
4.269
|
11.098
|
3.289
|
1.152
|
13.161
|
7.646
|
5.415
|
10.925
|
13.573
|
5.289
|
25
|
Ninh Bình
|
16.808
|
1.086
|
18
|
1.313
|
139
|
4.466
|
3.817
|
2.125
|
5.372
|
6.128
|
2.472
|
IV
|
Bắc Trung Bộ
|
296.877
|
20.597
|
53.895
|
48.594
|
18.558
|
99.408
|
92.782
|
80.506
|
143.525
|
59.277
|
38.169
|
26
|
Thanh Hóa
|
105.855
|
9.580
|
13.842
|
16.362
|
7.491
|
32.814
|
32.918
|
29.571
|
51.626
|
18.607
|
12.049
|
27
|
Nghệ An
|
80.168
|
5.824
|
10.398
|
15.427
|
3.183
|
34.523
|
29.110
|
28.316
|
44.601
|
11.726
|
11.933
|
28
|
Hà Tĩnh
|
39.033
|
1.057
|
16.797
|
1.390
|
1.465
|
4.902
|
4.469
|
3.389
|
9.325
|
7.451
|
2.175
|
29
|
Quảng Bình
|
28.885
|
1.359
|
3.330
|
4.599
|
2.260
|
10.030
|
8.591
|
7.115
|
16.354
|
5.777
|
3.905
|
30
|
Quảng Trị
|
22.313
|
1.348
|
4.764
|
5.543
|
1.715
|
9.436
|
11.468
|
8.197
|
14.001
|
8.567
|
4.408
|
31
|
Thừa Thiên Huế
|
20.623
|
1.429
|
4.764
|
5.273
|
2.444
|
7.703
|
6.226
|
3.918
|
7.618
|
7.149
|
3.699
|
V
|
Duyên hải miền Trung
|
209.919
|
17.666
|
49.894
|
36.734
|
18.211
|
58.721
|
63.909
|
42.115
|
110.244
|
69.485
|
33.073
|
32
|
TP. Đà Nẵng
|
7.295
|
10
|
0
|
16
|
7
|
315
|
247
|
1
|
9
|
77
|
45
|
33
|
Quảng Nam
|
45.330
|
1.666
|
10.580
|
6.180
|
858
|
16.032
|
13.969
|
11.464
|
25.793
|
15.974
|
9.211
|
34
|
Quảng Ngãi
|
45.260
|
7.046
|
1.092
|
2.265
|
9.039
|
14.650
|
15.586
|
15.233
|
28.844
|
17.966
|
10.353
|
35
|
Bình Định
|
44.637
|
5.256
|
19.964
|
10.175
|
3.486
|
11.669
|
9.383
|
4.644
|
17.898
|
17.169
|
5.310
|
36
|
Phú Yên
|
25.765
|
1.033
|
8.087
|
3.920
|
704
|
5.387
|
5.666
|
1.742
|
15.470
|
7.361
|
2.080
|
37
|
Khánh Hòa
|
21.379
|
1.614
|
5.801
|
6.419
|
1.928
|
5.380
|
8.486
|
5.268
|
12.921
|
5.813
|
3.149
|
38
|
Ninh Thuận
|
20.253
|
1.041
|
4.370
|
7.759
|
2.189
|
5.288
|
10.572
|
3.763
|
9.309
|
5.125
|
2.925
|
VI
|
Tây Nguyên
|
204.996
|
12.172
|
26.421
|
67.811
|
20.979
|
94.955
|
91.557
|
46.007
|
148.351
|
46.674
|
34.992
|
39
|
Gia Lai
|
54.925
|
2.148
|
5.660
|
25.049
|
7.017
|
23.950
|
26.312
|
10.203
|
47.920
|
16.457
|
11.287
|
40
|
Đắk Lắk
|
76.434
|
6.733
|
13.508
|
21.572
|
8.442
|
37.114
|
30.466
|
18.453
|
49.169
|
12.483
|
8.568
|
41
|
Đắk Nông
|
28.739
|
1.100
|
3.736
|
7.948
|
1.970
|
17.366
|
15.558
|
8.672
|
21.987
|
3.423
|
4.713
|
42
|
Kon Tum
|
28.990
|
1.135
|
1.194
|
8.446
|
2.397
|
10.802
|
12.841
|
6.426
|
21.232
|
11.879
|
8.214
|
43
|
Lâm Đồng
|
15.908
|
1.056
|
2.323
|
4.796
|
1.153
|
5.723
|
6.380
|
2.253
|
8.043
|
2.432
|
2.210
|
VII
|
Đông Nam Bộ
|
43.831
|
8.923
|
18.613
|
9.782
|
9.337
|
14.606
|
11.481
|
6.543
|
19.577
|
14.252
|
10.180
|
44
|
TP. Hồ Chí Minh
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
45
|
Bình Thuận
|
13.753
|
1.273
|
5.741
|
4.001
|
2.074
|
4.258
|
4.105
|
2.475
|
6.323
|
3.637
|
2.419
|
46
|
Tây Ninh
|
6.184
|
1.611
|
2.896
|
2.025
|
1.405
|
1.947
|
1.576
|
1.300
|
2.298
|
2.321
|
1.859
|
47
|
Bình Phước
|
12.772
|
4.631
|
2.223
|
1.716
|
5.029
|
4.928
|
2.695
|
2.225
|
8.308
|
4.591
|
4.391
|
48
|
Bình Dương
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
49
|
Đồng Nai
|
6.384
|
934
|
5.211
|
812
|
431
|
2.293
|
1.728
|
338
|
1.492
|
2.772
|
977
|
50
|
Bà Rịa - Vũng Tàu
|
4.738
|
474
|
2.542
|
1.228
|
398
|
1.180
|
1.377
|
205
|
1.156
|
931
|
534
|
VIII
|
Đồng bằng Sông Cửu Long
|
361.247
|
23.148
|
168.898
|
92.825
|
37.597
|
211.910
|
88.391
|
98.352
|
231.538
|
77.797
|
57.302
|
51
|
Long An
|
14.198
|
1.371
|
6.556
|
2.553
|
1.209
|
5.620
|
2.689
|
2.537
|
6.182
|
3.241
|
2.123
|
52
|
Đồng Tháp
|
35.835
|
1.065
|
32.171
|
9.299
|
1.855
|
26.493
|
8.008
|
15.770
|
27.228
|
6.255
|
2.157
|
53
|
An Giang
|
36.726
|
0
|
0
|
10.266
|
3.878
|
16.648
|
10.643
|
7.507
|
11.911
|
7.657
|
6.339
|
54
|
Tiền Giang
|
23.334
|
1.748
|
11.894
|
5.654
|
2.024
|
11.593
|
5.041
|
5.553
|
11.622
|
3.916
|
2.659
|
55
|
Bến Tre
|
37.541
|
3.318
|
29.493
|
6.543
|
2.083
|
15.594
|
4.372
|
18.915
|
25.441
|
17.740
|
9.174
|
56
|
Vĩnh Long
|
13.229
|
1.212
|
3.436
|
2.690
|
3.760
|
5.524
|
2.959
|
5.138
|
8.699
|
2.897
|
2.074
|
57
|
Trà Vinh
|
30.359
|
1.824
|
7.310
|
9.445
|
2.573
|
16.970
|
6.362
|
2.411
|
22.297
|
4.487
|
2.757
|
58
|
Hậu Giang
|
24.695
|
346
|
17.273
|
7.538
|
2.546
|
15.060
|
6.409
|
12.211
|
17.582
|
3.641
|
3.218
|
59
|
Cần Thơ
|
11.993
|
827
|
7.817
|
2.992
|
1.724
|
7.775
|
4.236
|
3.272
|
6.758
|
2.272
|
1.034
|
60
|
Sóc Trăng
|
49.501
|
4.778
|
5.354
|
11.426
|
5.026
|
28.688
|
13.139
|
10.651
|
27.844
|
5.750
|
4.887
|
61
|
Kiên Giang
|
35.233
|
2.360
|
19.741
|
8.109
|
2.762
|
23.857
|
11.213
|
11.009
|
27.490
|
12.432
|
12.081
|
62
|
Bạc Liêu
|
24.957
|
2.336
|
16.304
|
7.813
|
4.088
|
20.494
|
5.980
|
1.119
|
21.010
|
3.394
|
3.466
|
63
|
Cà Mau
|
23.646
|
1.963
|
11.549
|
8.497
|
4.069
|
17.594
|
7.340
|
2.259
|
17.474
|
4.115
|
5.333
|
TỔNG
HỢP MỨC ĐỘ THIẾU HỤT TIẾP CẬN CÁC DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN CỦA HỘ NGHÈO TOÀN QUỐC
NĂM 2016
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 945/QĐ-BLĐTBXH ngày 22
tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
STT
|
CẢ
NƯỚC
|
Tổng
số hộ nghèo
|
Tỷ
lệ thiếu hụt các chỉ số so với tổng số hộ nghèo
|
tiếp cận dịch vụ y tế
|
bảo hiểm y tế
|
trình độ giáo dục người lớn
|
tình trạng đi học của trẻ em
|
chất lượng nhà ở
|
diện tích nhà ở
|
nguồn nước sinh hoạt
|
hố xí/nhà tiêu hợp vệ sinh
|
sử dụng dịch vụ viễn thông
|
tài sản phục vụ tiếp cận thông tin
|
|
Tổng cộng
|
1.986.697
|
6,20
|
23,08
|
19,61
|
6,77
|
37,29
|
28,79
|
21,21
|
56,18
|
21,25
|
17,07
|
I
|
Miền núi Đông Bắc
|
465.424
|
3,04
|
14,04
|
14,42
|
2,97
|
28,53
|
21,65
|
18,45
|
56,28
|
15,97
|
20,59
|
1
|
Hà Giang
|
67.297
|
2,11
|
1,30
|
29,54
|
4,28
|
25,23
|
18,99
|
18,14
|
72,98
|
28,83
|
43,89
|
2
|
Tuyên Quang
|
47.377
|
1,13
|
4,24
|
1,36
|
1,21
|
10,98
|
11,97
|
6,50
|
21,56
|
1,75
|
2,14
|
3
|
Cao Bằng
|
48.070
|
0,96
|
5,17
|
19,42
|
3,35
|
36,71
|
17,11
|
40,63
|
89,22
|
19,92
|
35,53
|
4
|
Lạng Sơn
|
42.490
|
1,57
|
13,28
|
11,13
|
1,92
|
32,18
|
26,42
|
22,96
|
82,30
|
9,47
|
14,84
|
5
|
Thái Nguyên
|
35.683
|
3,21
|
15,56
|
7,30
|
2,97
|
17,09
|
15,90
|
15,26
|
34,38
|
10,59
|
10,71
|
6
|
Bắc Giang
|
51.794
|
5,94
|
41,56
|
6,34
|
3,68
|
29,03
|
26,50
|
16,30
|
37,23
|
17,20
|
6,56
|
7
|
Lào Cai
|
43.835
|
3,02
|
2,00
|
17,96
|
2,97
|
22,71
|
19,81
|
14,82
|
38,52
|
16,59
|
26,46
|
8
|
Yên Bái
|
55.437
|
4,45
|
9,02
|
19,55
|
3,85
|
35,96
|
26,66
|
16,92
|
54,84
|
13,07
|
19,15
|
9
|
Phú Thọ
|
41.050
|
5,19
|
40,13
|
6,37
|
1,77
|
35,93
|
26,00
|
16,08
|
64,52
|
24,79
|
11,72
|
10
|
Quảng Ninh
|
11.582
|
5,59
|
11,13
|
11,34
|
3,93
|
41,38
|
30,61
|
9,29
|
51,73
|
15,99
|
13,18
|
11
|
Bắc Kạn
|
20.809
|
1,37
|
17,43
|
19,24
|
1,71
|
41,84
|
27,84
|
18,64
|
64,71
|
6,09
|
29,33
|
II
|
Miền núi Tây Bắc
|
218.240
|
3,44
|
4,31
|
23,46
|
4,53
|
37,59
|
42,24
|
20,20
|
75,50
|
11,07
|
22,52
|
12
|
Sơn La
|
87.146
|
3,74
|
4,27
|
25,24
|
6,11
|
43,27
|
42,32
|
23,64
|
77,99
|
12,29
|
23,14
|
13
|
Điện Biên
|
54.723
|
2,15
|
0,77
|
27,49
|
3,70
|
34,80
|
46,43
|
21,06
|
80,18
|
9,72
|
29,39
|
14
|
Lai Châu
|
32.259
|
2,85
|
7,44
|
31,03
|
4,55
|
24,13
|
30,74
|
5,75
|
79,20
|
12,70
|
28,83
|
15
|
Hòa Bình
|
44.112
|
4,90
|
6,51
|
9,42
|
2,42
|
39,65
|
45,27
|
22,94
|
62,06
|
9,12
|
8,14
|
III
|
Đồng bằng sông Hồng
|
186.163
|
10,21
|
35,44
|
8,38
|
3,25
|
24,93
|
16,58
|
9,62
|
19,41
|
30,24
|
11,01
|
16
|
Bắc Ninh
|
8.266
|
4,08
|
66,83
|
7,80
|
1,62
|
18,68
|
10,68
|
2,14
|
10,65
|
14,30
|
3,71
|
17
|
Vĩnh Phúc
|
11.901
|
11,04
|
30,45
|
4,45
|
1,87
|
26,55
|
12,77
|
12,35
|
33,75
|
22,87
|
4,41
|
18
|
Hà Nội
|
24.215
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
19
|
Hải Phòng
|
15.525
|
17,48
|
45,58
|
10,65
|
4,81
|
30,69
|
26,43
|
9,29
|
17,98
|
45,02
|
14,25
|
20
|
Nam Định
|
23.477
|
6,69
|
59,03
|
4,20
|
3,76
|
15,35
|
14,97
|
5,65
|
9,58
|
24,36
|
12,31
|
21
|
Hà Nam
|
11.456
|
9,99
|
29,60
|
10,47
|
10,52
|
27,16
|
14,73
|
15,71
|
25,09
|
24,52
|
13,82
|
22
|
Hải Dương
|
29.107
|
9,23
|
55,33
|
9,54
|
2,97
|
22,94
|
13,01
|
5,70
|
11,14
|
41,11
|
11,33
|
23
|
Hưng Yên
|
16.661
|
23,38
|
31,68
|
19,25
|
4,28
|
35,60
|
23,44
|
15,02
|
22,69
|
31,25
|
11,49
|
24
|
Thái Bình
|
28.747
|
14,85
|
38,61
|
11,44
|
4,01
|
45,78
|
26,60
|
18,84
|
38,00
|
47,22
|
18,40
|
25
|
Ninh Bình
|
16.808
|
6,46
|
0,11
|
7,81
|
0,83
|
26,57
|
22,71
|
12,64
|
31,96
|
36,46
|
14,71
|
IV
|
Bắc Trung Bộ
|
296.877
|
6,94
|
18,15
|
16,37
|
6,25
|
33,48
|
31,25
|
27,12
|
48,34
|
19,97
|
12,86
|
26
|
Thanh Hóa
|
105.855
|
9,05
|
13,08
|
15,46
|
7,08
|
31,00
|
31,10
|
27,94
|
48,77
|
17,58
|
11,38
|
27
|
Nghệ An
|
80.168
|
7,26
|
12,97
|
19,24
|
3,97
|
43,06
|
36,31
|
35,32
|
55,63
|
14,63
|
14,88
|
28
|
Hà Tĩnh
|
39.033
|
2,71
|
43,03
|
3,56
|
3,75
|
12,56
|
11,45
|
8,68
|
23,89
|
19,09
|
5,57
|
29
|
Quảng Bình
|
28.885
|
4,70
|
11,53
|
15,92
|
7,82
|
34,72
|
29,74
|
24,63
|
56,62
|
20,00
|
13,52
|
30
|
Quảng Trị
|
22.313
|
6,04
|
21,35
|
24,84
|
7,69
|
42,29
|
51,40
|
36,74
|
62,75
|
38,39
|
19,76
|
31
|
Thừa Thiên Huế
|
20.623
|
6,93
|
23,10
|
25,57
|
11,85
|
37,35
|
30,19
|
19,00
|
36,94
|
34,67
|
17,94
|
V
|
Duyên hải miền Trung
|
209.919
|
8,42
|
23,77
|
17,50
|
8,68
|
27,97
|
30,44
|
20,06
|
52,52
|
33,10
|
15,76
|
32
|
TP. Đà Nẵng
|
7.295
|
0,14
|
0,00
|
0,22
|
0,10
|
4,32
|
3,39
|
0,01
|
0,12
|
1,06
|
0,62
|
33
|
Quảng Nam
|
45.330
|
3,68
|
23,34
|
13,63
|
1,89
|
35,37
|
30,82
|
25,29
|
56,90
|
35,24
|
20,32
|
34
|
Quảng Ngãi
|
45.260
|
15,57
|
2,41
|
5,00
|
19,97
|
32,37
|
34,44
|
33,66
|
63,73
|
39,70
|
22,87
|
35
|
Bình Định
|
44.637
|
11,77
|
44,73
|
22,79
|
7,81
|
26,14
|
21,02
|
10,40
|
40,10
|
38,46
|
11,90
|
36
|
Phú Yên
|
25.765
|
4,01
|
31,39
|
15,21
|
2,73
|
20,91
|
21,99
|
6,76
|
60,04
|
28,57
|
8,07
|
37
|
Khánh Hòa
|
21.379
|
7,55
|
27,13
|
30,02
|
9,02
|
25,16
|
39,69
|
24,64
|
60,44
|
27,19
|
14,73
|
38
|
Ninh Thuận
|
20.253
|
5,14
|
21,58
|
38,31
|
10,81
|
26,11
|
52,20
|
18,58
|
45,96
|
25,30
|
14,44
|
VI
|
Tây Nguyên
|
204.996
|
5,94
|
12,89
|
33,08
|
10,23
|
46,32
|
44,66
|
22,44
|
72,37
|
22,77
|
17,07
|
39
|
Gia Lai
|
54.925
|
3,91
|
10,30
|
45,61
|
12,78
|
43,60
|
47,91
|
18,58
|
87,25
|
29,96
|
20,55
|
40
|
Đắk Lắk
|
76.434
|
8,81
|
17,67
|
28,22
|
11,04
|
48,56
|
39,86
|
24,14
|
64,33
|
16,33
|
11,21
|
41
|
Đắk Nông
|
28.739
|
3,83
|
13,00
|
27,66
|
6,85
|
60,43
|
54,14
|
30,18
|
76,51
|
11,91
|
16,40
|
42
|
Kon Tum
|
28.990
|
3,92
|
4,12
|
29,13
|
8,27
|
37,26
|
44,29
|
22,17
|
73,24
|
40,98
|
28,33
|
43
|
Lâm Đồng
|
15.908
|
6,64
|
14,60
|
30,15
|
7,25
|
35,98
|
40,11
|
14,16
|
50,56
|
15,29
|
13,89
|
VII
|
Đông Nam Bộ
|
43.831
|
20,36
|
42,47
|
22,32
|
21,30
|
33,32
|
26,19
|
14,93
|
44,66
|
32,52
|
23,23
|
44
|
TP. Hồ Chí Minh
|
0
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
45
|
Bình Thuận
|
13.753
|
9,26
|
41,74
|
29,09
|
15,08
|
30,96
|
29,85
|
18,00
|
45,98
|
26,45
|
17,59
|
46
|
Tây Ninh
|
6.184
|
26,05
|
46,83
|
32,75
|
22,72
|
31,48
|
25,49
|
21,02
|
37,16
|
37,53
|
30,06
|
47
|
Bình Phước
|
12.772
|
36,26
|
17,41
|
13,44
|
39,38
|
38,58
|
21,10
|
17,42
|
65,05
|
35,95
|
34,38
|
48
|
Bình Dương
|
0
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
49
|
Đồng Nai
|
6.384
|
14,63
|
81,63
|
12,72
|
6,75
|
35,92
|
27,07
|
5,29
|
23,37
|
43,42
|
15,30
|
50
|
Bà Rịa - Vũng Tàu
|
4.738
|
10,00
|
53,65
|
25,92
|
8,40
|
24,91
|
29,06
|
4,33
|
24,40
|
19,65
|
11,27
|
VIII
|
Đồng bằng Sông Cửu Long
|
361.247
|
6,41
|
46,75
|
25,70
|
10,41
|
58,66
|
24,47
|
27,23
|
64,09
|
21,54
|
15,86
|
51
|
Long An
|
14.198
|
9,66
|
46,18
|
17,98
|
8,52
|
39,58
|
18,94
|
17,87
|
43,54
|
22,83
|
14,95
|
52
|
Đồng Tháp
|
35.835
|
2,97
|
89,78
|
25,95
|
5,18
|
73,93
|
22,35
|
44,01
|
75,98
|
17,46
|
6,02
|
53
|
An Giang
|
36.726
|
0,00
|
0,00
|
27,95
|
10,56
|
45,33
|
28,98
|
20,44
|
32,43
|
20,85
|
17,26
|
54
|
Tiền Giang
|
23.334
|
7,49
|
50,97
|
24,23
|
8,67
|
49,68
|
21,60
|
23,80
|
49,81
|
16,78
|
11,40
|
55
|
Bến Tre
|
37.541
|
8,84
|
78,56
|
17,43
|
5,55
|
41,54
|
11,65
|
50,38
|
67,77
|
47,26
|
24,44
|
56
|
Vĩnh Long
|
13.229
|
9,16
|
25,97
|
20,33
|
28,42
|
41,76
|
22,37
|
38,84
|
65,76
|
21,90
|
15,68
|
57
|
Trà Vinh
|
30.359
|
6,01
|
24,08
|
31,11
|
8,48
|
55,90
|
20,96
|
7,94
|
73,44
|
14,78
|
9,08
|
58
|
Hậu Giang
|
24.695
|
1,40
|
69,95
|
30,52
|
10,31
|
60,98
|
25,95
|
49,45
|
71,20
|
14,74
|
13,03
|
59
|
Cần Thơ
|
11.993
|
6,90
|
65,18
|
24,95
|
14,38
|
64,83
|
35,32
|
27,28
|
56,35
|
18,94
|
8,62
|
60
|
Sóc Trăng
|
49.501
|
9,65
|
10,82
|
23,08
|
10,15
|
57,95
|
26,54
|
21,52
|
56,25
|
11,62
|
9,87
|
61
|
Kiên Giang
|
35.233
|
6,70
|
56,03
|
23,02
|
7,84
|
67,71
|
31,83
|
31,25
|
78,02
|
35,29
|
34,29
|
62
|
Bạc Liêu
|
24.957
|
9,36
|
65,33
|
31,31
|
16,38
|
82,12
|
23,96
|
4,48
|
84,18
|
13,60
|
13,89
|
63
|
Cà Mau
|
23.646
|
8,30
|
48,84
|
35,93
|
17,21
|
74,41
|
31,04
|
9,55
|
73,90
|
17,40
|
22,55
|
BẢNG
XẾP HẠNG MỨC ĐỘ NGHÈO GIỮA CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ NĂM 2016
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 945/QĐ-BLĐTBXH ngày 22 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội)
XẾP HẠNG THEO TỔNG
SỐ HỘ NGHÈO
(Theo thứ tự từ cao đến thấp)
|
|
XẾP HẠNG THEO TỶ
LỆ HỘ NGHÈO
(Theo thứ tự từ cao đến thấp)
|
TỈNH,
THÀNH PHỐ
|
TỔNG SỐ HỘ
NGHÈO
|
XẾP HẠNG 2015
|
XẾP HẠNG 2016
|
TĂNG/GIẢM
SO VỚI NĂM 2015
|
|
TỈNH, THÀNH PHỐ
|
TỶ
LỆ (%)
|
XẾP HẠNG 2015
|
XẾP HẠNG 2016
|
TĂNG/GIẢM
SO VỚI NĂM 2015
|
Thanh Hóa
|
105.855
|
1
|
1
|
0
|
|
Điện Biên
|
44,82
|
1
|
1
|
0
|
Sơn La
|
87.146
|
3
|
2
|
1
|
|
Hà Giang
|
38,75
|
2
|
2
|
0
|
Nghệ An
|
80.168
|
2
|
3
|
-1
|
|
Cao Bằng
|
38,60
|
3
|
3
|
0
|
Đắk Lắk
|
76.434
|
4
|
4
|
0
|
|
Lai Châu
|
34,81
|
4
|
4
|
0
|
Hà Giang
|
67.297
|
5
|
5
|
0
|
|
Sơn La
|
31,91
|
5
|
5
|
0
|
Yên Bái
|
55.437
|
6
|
6
|
0
|
|
Lào Cai
|
27,41
|
6
|
6
|
0
|
Gia Lai
|
54.925
|
7
|
7
|
0
|
|
Yên Bái
|
26,97
|
7
|
7
|
0
|
Điện Biên
|
54.723
|
10
|
8
|
2
|
|
Bắc Kạn
|
26,61
|
8
|
8
|
0
|
Bắc Giang
|
51.794
|
8
|
9
|
-1
|
|
Tuyên Quang
|
23,33
|
9
|
9
|
0
|
Sóc Trăng
|
49.501
|
9
|
10
|
-1
|
|
Kon Tum
|
23,03
|
10
|
10
|
0
|
Cao Bằng
|
48.070
|
15
|
11
|
4
|
|
Lạng Sơn
|
22,37
|
11
|
11
|
0
|
Tuyên Quang
|
47.377
|
11
|
12
|
-1
|
|
Hòa Bình
|
20,94
|
12
|
12
|
0
|
Quảng Nam
|
45.330
|
17
|
13
|
4
|
|
Đắk Nông
|
19,20
|
13
|
15
|
2
|
Quảng Ngãi
|
45.260
|
16
|
14
|
2
|
|
Đắk Lắk
|
17,83
|
14
|
14
|
0
|
Bình Định
|
44.637
|
12
|
15
|
-3
|
|
Gia Lai
|
16,55
|
15
|
13
|
-2
|
Hòa Bình
|
44.112
|
18
|
16
|
2
|
|
Sóc Trăng
|
15,32
|
16
|
16
|
0
|
Lào Cai
|
43.835
|
13
|
17
|
-4
|
|
Quảng Trị
|
13,49
|
17
|
18
|
1
|
Lạng Sơn
|
42.490
|
19
|
18
|
1
|
|
Quảng Ngãi
|
13,06
|
18
|
19
|
1
|
Phú Thọ
|
41.050
|
20
|
19
|
1
|
|
Hậu Giang
|
12,55
|
19
|
21
|
2
|
Hà Tĩnh
|
39.033
|
25
|
20
|
5
|
|
Ninh Thuận
|
12,54
|
20
|
20
|
0
|
Bến Tre
|
37.541
|
22
|
21
|
1
|
|
Bạc Liêu
|
12,24
|
21
|
17
|
-4
|
An Giang
|
36.726
|
21
|
22
|
-1
|
|
Quảng Bình
|
12,00
|
22
|
22
|
0
|
Đồng Tháp
|
35.835
|
23
|
23
|
0
|
|
Bắc Giang
|
11,72
|
23
|
23
|
0
|
Thái Nguyên
|
35.683
|
24
|
24
|
0
|
|
Thái Nguyên
|
11,21
|
24
|
25
|
1
|
Kiên Giang
|
35.233
|
26
|
25
|
1
|
|
Trà Vinh
|
11,16
|
25
|
27
|
2
|
Lai Châu
|
32.259
|
28
|
26
|
2
|
|
Quảng Nam
|
11,13
|
26
|
28
|
2
|
Trà Vinh
|
30.359
|
29
|
27
|
2
|
|
Thanh Hóa
|
10,97
|
27
|
24
|
-3
|
Hải Dương
|
29.107
|
27
|
28
|
-1
|
|
Bình Định
|
10,65
|
28
|
26
|
-2
|
Kon Tum
|
28.990
|
33
|
29
|
4
|
|
Phú Thọ
|
10,51
|
29
|
32
|
3
|
Quảng Bình
|
28.885
|
30
|
30
|
0
|
|
Hà Tĩnh
|
10,46
|
30
|
33
|
3
|
Thái Bình
|
28.747
|
32
|
31
|
1
|
|
Phú Yên
|
10,23
|
31
|
29
|
-2
|
Đắk Nông
|
28.739
|
38
|
32
|
6
|
|
Bến Tre
|
10,01
|
32
|
30
|
-2
|
Phú Yên
|
25.765
|
35
|
33
|
2
|
|
Nghệ An
|
9,55
|
33
|
31
|
-2
|
Bạc Liêu
|
24.957
|
34
|
34
|
0
|
|
Kiên Giang
|
8,32
|
34
|
36
|
2
|
Hậu Giang
|
24.695
|
37
|
35
|
2
|
|
Đồng Tháp
|
8,14
|
35
|
34
|
-1
|
Hà Nội
|
24.215
|
14
|
36
|
-22
|
|
Cà Mau
|
7,96
|
36
|
35
|
-1
|
Cà Mau
|
23.646
|
36
|
37
|
-1
|
|
Khánh Hòa
|
7,44
|
37
|
37
|
0
|
Nam Định
|
23.477
|
31
|
38
|
-7
|
|
Thừa Thiên Huế
|
7,19
|
38
|
39
|
1
|
Tiền Giang
|
23.334
|
40
|
39
|
1
|
|
An Giang
|
6,75
|
39
|
38
|
-1
|
Quảng Trị
|
22.313
|
41
|
40
|
1
|
|
Ninh Bình
|
5,77
|
40
|
40
|
0
|
Khánh Hòa
|
21.379
|
39
|
41
|
-2
|
|
Bình Phước
|
5,37
|
41
|
45
|
4
|
Bắc Kạn
|
20.809
|
45
|
42
|
3
|
|
Lâm Đồng
|
5,19
|
42
|
43
|
1
|
Thừa Thiên Huế
|
20.623
|
44
|
43
|
1
|
|
Hải Dương
|
5,08
|
43
|
41
|
-2
|
Ninh Thuận
|
20.253
|
43
|
44
|
-1
|
|
Tiền Giang
|
5,02
|
44
|
46
|
2
|
Ninh Bình
|
16.808
|
46
|
45
|
1
|
|
Vĩnh Long
|
4,77
|
45
|
44
|
-1
|
Hưng Yên
|
16.661
|
42
|
46
|
-4
|
|
Hưng Yên
|
4,65
|
46
|
42
|
-4
|
Lâm Đồng
|
15.908
|
48
|
47
|
1
|
|
Thái Bình
|
4,61
|
47
|
50
|
3
|
Hải Phòng
|
15.525
|
47
|
48
|
-1
|
|
Bình Thuận
|
4,57
|
48
|
48
|
0
|
Long An
|
14.198
|
52
|
49
|
3
|
|
Hà Nam
|
4,24
|
49
|
47
|
-2
|
Bình Thuận
|
13.753
|
50
|
50
|
0
|
|
Vĩnh Phúc
|
3,93
|
50
|
52
|
2
|
Vĩnh Long
|
13.229
|
49
|
51
|
-2
|
|
Nam Định
|
3,91
|
51
|
49
|
-2
|
Bình Phước
|
12.772
|
55
|
52
|
3
|
|
Cần Thơ
|
3,75
|
52
|
51
|
-1
|
Cần Thơ
|
11.993
|
51
|
53
|
-2
|
|
Long An
|
3,57
|
53
|
54
|
1
|
Vĩnh Phúc
|
11.901
|
56
|
54
|
2
|
|
Quảng Ninh
|
3,39
|
54
|
53
|
-1
|
Quảng Ninh
|
11.582
|
54
|
55
|
-1
|
|
TP. Đà Nẵng
|
2,87
|
55
|
56
|
1
|
Hà Nam
|
11.456
|
53
|
56
|
-3
|
|
Hải Phòng
|
2,81
|
56
|
55
|
-1
|
Bắc Ninh
|
8.266
|
57
|
57
|
0
|
|
Bắc Ninh
|
2,59
|
57
|
57
|
0
|
TP. Đà Nẵng
|
7.295
|
58
|
58
|
0
|
|
Tây Ninh
|
2,08
|
58
|
59
|
1
|
Đồng Nai
|
6.384
|
59
|
59
|
0
|
|
Bà Rịa - Vũng Tàu
|
1,81
|
59
|
60
|
1
|
Tây Ninh
|
6.184
|
60
|
60
|
0
|
|
Hà Nội
|
1,29
|
60
|
58
|
-2
|
Bà Rịa - Vũng Tàu
|
4.738
|
61
|
61
|
0
|
|
Đồng Nai
|
0,81
|
61
|
61
|
0
|
TP. Hồ Chí Minh
|
0
|
62
|
62
|
0
|
|
TP. Hồ Chí Minh
|
0
|
62
|
62
|
0
|
Bình Dương
|
0
|
63
|
63
|
0
|
|
Bình Dương
|
0
|
63
|
63
|
0
|
Ghi chú:
+ Nếu tỉnh, thành phố có dấu (-)
ở trước số kết quả so sánh xếp hạng giữa năm 2016 với năm 2015 (tại các cột Tăng/Giảm
so với năm 2015) thể hiện tỉnh, thành phố có số hộ nghèo/tỷ lệ hộ nghèo giảm
nhiều trong năm nên số xếp hạng năm 2016 giảm so với năm 2015;
+ Nếu tỉnh, thành phố không có dấu
(-) ở trước số kết quả thể hiện xếp hạng về số hộ nghèo/tỷ lệ hộ nghèo của
tỉnh, thành phố tăng so với năm 2015.
TỔNG
HỢP DIỄN BIẾN HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO CUỐI NĂM 2016 CỦA 64 HUYỆN NGHÈO THEO NGHỊ
QUYẾT SỐ 30a/2008/NQ-CP NGÀY 27/12/2008 CỦA CHÍNH PHỦ
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 945/QĐ-BLĐTBXH ngày 22 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội)
Tỉnh/Huyện
|
Hộ
Nghèo
|
Hộ
Cận nghèo
|
Số
hộ
|
Tỷ
lệ
|
Số
hộ tăng/giảm so với năm 2015
|
Tỷ
lệ tăng/giảm so với năm 2015
|
Số
hộ
|
Tỷ
lệ
|
Số
hộ tăng/giảm so với năm 2015
|
Tỷ
lệ tăng/giảm so với năm 2015
|
Tổng
cộng
|
338.428
|
44,93
|
33.562
|
5,50
|
113.455
|
15,06
|
-18.844
|
-2,24
|
Hà Giang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Mèo Vạc
|
9.380
|
59,99
|
711
|
6,02
|
1.879
|
12,02
|
-135
|
-0,61
|
2. Đồng Văn
|
10.071
|
65,07
|
744
|
6,07
|
2.352
|
15,20
|
-651
|
-4,01
|
3. Yên Minh
|
9.211
|
53,88
|
1.050
|
7,54
|
2.704
|
15,82
|
-522
|
-2,76
|
4. Quản Bạ
|
6.163
|
54,55
|
621
|
6,62
|
1.455
|
12,88
|
-393
|
-3,30
|
5. Xín Mần
|
7.250
|
54,78
|
852
|
7,44
|
1.938
|
14,64
|
-235
|
-1,56
|
6. Hoàng Su Phì
|
7.091
|
53,19
|
886
|
7,85
|
1.887
|
14,15
|
-423
|
-2,95
|
Cao Bằng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Hà Quảng
|
4.257
|
53,43
|
297
|
4,28
|
709
|
8,90
|
-93
|
-1,09
|
8. Bảo Lâm
|
6.605
|
56,55
|
588
|
6,42
|
1.576
|
13,49
|
-466
|
-3,77
|
9. Bảo Lạc
|
6.205
|
58,99
|
500
|
5,61
|
997
|
9,48
|
-173
|
-1,54
|
10. Thông Nông
|
3.039
|
57,49
|
136
|
3,51
|
541
|
10,23
|
-68
|
-1,14
|
11. Hạ Lang
|
3.205
|
54,18
|
271
|
5,07
|
735
|
12,43
|
-95
|
-1,52
|
Bắc Kạn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12. Pác Nặm
|
3.070
|
44,82
|
332
|
6,02
|
954
|
13,93
|
-224
|
-3,02
|
13. Ba Bể
|
3.626
|
30,89
|
330
|
3,15
|
1.856
|
15,81
|
52
|
0,61
|
Lào Cai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14. Bắc Hà
|
6.131
|
47,21
|
1.052
|
8,41
|
737
|
5,67
|
-232
|
-1,76
|
15. Si Ma Cai
|
2.953
|
42,46
|
912
|
14,55
|
1.076
|
15,47
|
-211
|
-2,71
|
16. Mường Khương
|
5.765
|
44,44
|
1.458
|
12,36
|
2.286
|
17,62
|
-500
|
-3,58
|
Yên Bái
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17. Trạm Tấu
|
3.994
|
67,00
|
380
|
8,10
|
513
|
8,61
|
-178
|
-2,86
|
18. Mù Cang Chải
|
7.229
|
66,79
|
612
|
8,34
|
1.135
|
10,49
|
-368
|
-3,14
|
Phú Thọ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19. Tân Sơn
|
5.406
|
26,38
|
786
|
4,15
|
3.211
|
15,67
|
511
|
2,68
|
Bắc Giang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20. Sơn Động
|
8.999
|
46,22
|
666
|
4,59
|
4.066
|
20,88
|
-245
|
-0,79
|
Điện Biên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21. Điện Biên Đông
|
8.138
|
66,34
|
417
|
4,54
|
642
|
5,23
|
-9
|
0,01
|
22. Mường Ảng
|
4.831
|
47,75
|
625
|
7,16
|
1375
|
13,59
|
-192
|
-1,68
|
23. Mường Nhé
|
5.858
|
72,50
|
-63
|
1,52
|
164
|
2,03
|
25
|
0,38
|
24. Tủa Chùa
|
7.065
|
66,95
|
81
|
2,72
|
902
|
8,55
|
-104
|
-0,77
|
25. Nậm Pồ
|
6.375
|
67,93
|
-12
|
4,16
|
522
|
5,56
|
-133
|
-1,15
|
Lai Châu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26. Phong Thổ
|
5.899
|
37,86
|
560
|
5,11
|
3.560
|
22,85
|
-1.252
|
-7,50
|
27. Sìn Hồ
|
7.359
|
47,15
|
548
|
5,37
|
1.951
|
12,50
|
278
|
2,30
|
28. Mường Tè
|
5.010
|
55,44
|
328
|
6,11
|
647
|
7,16
|
-182
|
-1,80
|
29. Tân Uyên
|
3.598
|
30,69
|
875
|
8,61
|
1630
|
13,90
|
-726
|
-5,96
|
30. Than Uyên
|
4.071
|
30,11
|
718
|
7,10
|
1.259
|
9,31
|
-185
|
-0,96
|
31. Nậm Nhùn
|
2.122
|
38,88
|
298
|
6,98
|
499
|
9,14
|
-85
|
-1,29
|
Sơn La
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32. Mường La
|
10.091
|
48,26
|
1.197
|
6,80
|
2.601
|
12,44
|
-462
|
-2,01
|
33. Quỳnh Nhai
|
2.872
|
20,51
|
592
|
4,39
|
1.705
|
12,18
|
-121
|
-0,79
|
34. Phú Yên
|
6.926
|
25,40
|
1.111
|
4,51
|
4.714
|
17,29
|
-92
|
-0,09
|
35. Bắc Yên
|
4.928
|
37,19
|
223
|
2,52
|
2.481
|
18,72
|
-1.215
|
-8,96
|
36. Sốp Cộp
|
4.646
|
45,85
|
249
|
4,16
|
1.518
|
14,98
|
-479
|
-4,36
|
Thanh Hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37. Như Xuân
|
4.930
|
29,97
|
1.123
|
7,39
|
2.424
|
14,74
|
-163
|
-0,78
|
38. Thường Xuân
|
4.630
|
20,75
|
258
|
1,43
|
4.160
|
18,64
|
-397
|
-1,56
|
39. Lang Chánh
|
3.641
|
31,90
|
644
|
6,13
|
2.329
|
20,40
|
-175
|
-1,28
|
40. Bá Thước
|
5.733
|
21,72
|
893
|
3,59
|
5.104
|
19,34
|
-145
|
-0,40
|
41. Quan Hóa
|
3.190
|
29,28
|
627
|
6,18
|
3.022
|
27,74
|
-953
|
-8,52
|
42. Quan Sơn
|
3.001
|
34,32
|
605
|
7,55
|
1.165
|
13,32
|
-12
|
0,07
|
43. Mường Lát
|
5.257
|
64,96
|
355
|
6,44
|
877
|
10,84
|
-134
|
-1,39
|
Nghệ An
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44. Quế Phong
|
7.229
|
45,95
|
652
|
5,49
|
3.340
|
21,23
|
-1.281
|
-7,79
|
45. Kỳ Sơn
|
9.322
|
60,24
|
644
|
5,33
|
2.040
|
13,18
|
-275
|
-1,57
|
46. Tương Dương
|
7.548
|
43,21
|
1.038
|
6,63
|
3.045
|
17,43
|
-182
|
-0,81
|
Quảng Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47. Minh Hóa
|
5.148
|
39,73
|
431
|
4,44
|
5.123
|
39,54
|
-455
|
-2,58
|
Quảng Trị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48. ĐaKrông
|
4.810
|
51,50
|
131
|
5,05
|
772
|
8,27
|
-138
|
-1,01
|
Quảng Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49. Phước Sơn
|
2.900
|
45,50
|
303
|
5,18
|
888
|
13,93
|
-228
|
-3,49
|
50. Tây Giang
|
2.159
|
46,32
|
-51
|
1,73
|
189
|
4,05
|
-115
|
-2,36
|
51. Nam Trà My
|
4.409
|
64,40
|
335
|
6,49
|
105
|
1,53
|
30
|
0,49
|
Quảng Ngãi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52. Ba Tơ
|
6.041
|
37,96
|
668
|
4,40
|
2.306
|
14,49
|
-423
|
-2,60
|
53. Sơn Hà
|
7.251
|
34,39
|
812
|
4,52
|
2.476
|
11,74
|
294
|
1,63
|
54. Trà Bồng
|
3.741
|
42,73
|
413
|
5,37
|
2.229
|
25,46
|
-416
|
-4,47
|
55. Sơn Tây
|
2.906
|
55,07
|
211
|
4,98
|
456
|
8,64
|
-44
|
-0,70
|
56. Minh Long
|
2.037
|
40,98
|
261
|
6,39
|
399
|
8,03
|
34
|
0,90
|
57. Tây Trà
|
3.416
|
75,08
|
180
|
4,69
|
543
|
11,93
|
-154
|
-3,30
|
Bình Định
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58. An Lão
|
5.002
|
59,90
|
324
|
4,97
|
1.222
|
14,63
|
-284
|
-3,20
|
59. Vĩnh Thạnh
|
5.308
|
56,07
|
416
|
5,79
|
1.592
|
16,82
|
82
|
1,27
|
60. Vân Canh
|
4.574
|
54,49
|
461
|
6,50
|
1.874
|
22,33
|
41
|
0,87
|
Ninh Thuận
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61. Bác Ái
|
3.585
|
52,13
|
341
|
6,65
|
4.535
|
65,94
|
-3.767
|
-54,44
|
Kon Tum
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62. Kon Plong
|
3.132
|
47,87
|
319
|
6,42
|
677
|
10,35
|
-82
|
-0,99
|
63. Tu Mơ Rông
|
3.821
|
64,98
|
237
|
7,74
|
505
|
8,59
|
81
|
1,91
|
Lâm Đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64. Đam Rông
|
4.268
|
37,11
|
0
|
0,00
|
1.281
|
11,14
|
0
|
0,00
|
Ghi chú:
những số liệu hộ nghèo, hộ cận nghèo, tỷ lệ hộ cận nghèo, tỷ lệ hộ cận nghèo có
dấu (-) ở trước thể hiện số liệu năm sau tăng lên so với số liệu của năm trước.
TỔNG HỢP TỶ LỆ HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO CUỐI NĂM 2016 CỦA CÁC HUYỆN NGHÈO
ĐƯỢC ÁP DỤNG CƠ CHẾ, CHÍNH SÁCH ĐẦU TƯ CƠ SỞ HẠ TẦNG THEO QUY ĐỊNH TẠI NGHỊ QUYẾT
SỐ 30a/2008/NQ-CP NGÀY 27/12/2008 CỦA CHÍNH PHỦ
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 945/QĐ-BLĐTBXH ngày 22 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội)
Tỉnh/Huyện
|
Hộ
Nghèo
|
Hộ
Cận nghèo
|
Số
hộ
|
Tỷ
lệ
|
Số
hộ tăng/giảm so với năm 2015
|
Tỷ
lệ tăng/giảm so với năm 2015
|
Số
hộ
|
Tỷ
lệ
|
Số
hộ tăng/giảm so với năm 2015
|
Tỷ
lệ tăng/giảm so với
năm
2015
|
Tổng cộng
|
151.371
|
35,02
|
13.925
|
4,24
|
52.946
|
12,25
|
-6.383
|
-1,19
|
Cao Bằng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Thạch An
|
3.667
|
47,22
|
-697
|
-8,70
|
905
|
11,65
|
1.009
|
13,17
|
Thái Nguyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Võ Nhai
|
5.441
|
31,86
|
601
|
4,00
|
2.211
|
12,95
|
-341
|
-1,85
|
Tuyên Quang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Lâm Bình
|
3.832
|
51,42
|
623
|
9,36
|
1.159
|
15,55
|
-222
|
-2,77
|
Lào Cai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Văn bàn
|
5.425
|
28,25
|
1.197
|
6,92
|
2.672
|
13,91
|
327
|
2,01
|
5 Sa Pa
|
5.529
|
44,90
|
501
|
5,84
|
1.086
|
8,82
|
-68
|
-0,25
|
6. Bát Xát
|
6.110
|
35,48
|
1.395
|
9,62
|
1.407
|
8,17
|
-537
|
-2,94
|
Lạng Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Bình Gia
|
5.091
|
40,11
|
750
|
6,30
|
2.288
|
18,03
|
-390
|
-2,94
|
8. Đình Lập
|
2.460
|
35,95
|
371
|
5,99
|
1.315
|
19,22
|
23
|
0,60
|
Điện Biên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9. Mường Chà
|
5.773
|
66,79
|
89
|
3,87
|
820
|
9,49
|
-198
|
-1,99
|
10. Tuần Giáo
|
9.319
|
52,29
|
287
|
3,30
|
2.302
|
12,92
|
-60
|
0,06
|
Hòa Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11. Đà Bắc
|
6.505
|
46,97
|
617
|
4,78
|
2.583
|
18,65
|
-677
|
-4,80
|
12. Kim Bôi
|
7.925
|
29,79
|
1.311
|
5,26
|
5.755
|
21,63
|
-629
|
-2,18
|
Nghệ An
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13. Quỳ Châu
|
6.341
|
44,11
|
846
|
6,43
|
2.652
|
18,45
|
-752
|
-5,09
|
Hà Tĩnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14. Vũ Quang
|
1.115
|
11,92
|
260
|
3,15
|
929
|
9,93
|
33
|
0,61
|
15. Hương Khê
|
6.060
|
19,16
|
-1.098
|
-3,33
|
3.182
|
10,06
|
-654
|
-2,00
|
Quảng Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16. Bắc Trà My
|
5.047
|
47,68
|
318
|
4,38
|
660
|
6,24
|
-69
|
-0,50
|
17. Đông Giang
|
2.895
|
43,49
|
259
|
5,99
|
419
|
6,29
|
-113
|
-1,49
|
18. Nam Giang
|
3.467
|
52,36
|
176
|
5,72
|
498
|
7,52
|
-135
|
-1,73
|
Kon Tum
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19. Đắk Glei
|
4.455
|
38,18
|
311
|
4,30
|
1.127
|
9,66
|
-4
|
0,35
|
20. Sa Thầy
|
3.986
|
32,88
|
672
|
7,42
|
1.176
|
9,70
|
-193
|
-1,20
|
21. Kon Rẫy
|
2.771
|
41,44
|
228
|
5,83
|
691
|
10,33
|
-172
|
-2,15
|
Gia Lai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22. Kbang
|
3.522
|
21,04
|
830
|
5,67
|
2.411
|
14,41
|
-193
|
-0,79
|
23. Kông Chro
|
4.788
|
45,04
|
836
|
8,81
|
1.087
|
10,22
|
-416
|
-3,80
|
24. Krong Pa
|
6.070
|
34,10
|
847
|
6,13
|
2.134
|
11,99
|
-583
|
-2,97
|
25. Ia Pa
|
4.048
|
32,83
|
300
|
4,23
|
1.232
|
9,99
|
89
|
1,27
|
Đắk Nông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26. Đắk Glong
|
9.229
|
62,19
|
-973
|
0,46
|
1.334
|
8,99
|
-788
|
-4,85
|
Phú Yên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27. Sông Hinh
|
3.276
|
25,86
|
474
|
4,89
|
1.783
|
14,08
|
-184
|
-0,97
|
28. Đồng Xuân
|
5.768
|
32,45
|
1.140
|
7,14
|
2.233
|
12,56
|
-370
|
-1,89
|
Tiền Giang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29. Tân Phú Đông
|
4.189
|
36,82
|
585
|
5,65
|
541
|
4,76
|
453
|
4,09
|
Trà Vinh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30. Trà Cú
|
7.267
|
17,77
|
869
|
2,45
|
4.354
|
10,65
|
-569
|
-1,24
|
Ghi chú:
+ Những huyện in nghiêng là huyện
theo Quyết định số 615/QĐ-TTg ngày 25/4/2011 của Thủ tướng Chính phủ;
+ Những huyện in đứng là huyện
theo Quyết định số 293/QĐ-TTg ngày 05/02/2013 của Thủ tướng Chính phủ
+ Những số liệu hộ nghèo, hộ cận nghèo, tỷ lệ hộ cận nghèo, tỷ lệ hộ cận nghèo có
dấu (-) ở trước thể hiện số liệu năm sau tăng lên
so với số liệu của năm trước.
TỔNG
HỢP PHÂN TÍCH HỘ NGHÈO CẢ NƯỚC CUỐI NĂM 2016 THEO CÁC NHÓM ĐỐI TƯỢNG
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 945/QĐ-BLĐTBXH ngày 22 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội)
STT
|
TỈNH/THÀNH
PHỐ
|
Tổng
số hộ nghèo năm 2016
|
Trong đó:
|
Hộ
nghèo dân tộc thiểu số
|
Hộ
nghèo về thu nhập
|
Hộ
nghèo thiếu hụt tiếp cận các dịch vụ xã hội cơ bản
|
Hộ
nghèo khu vực thành thị
|
Hộ
nghèo khu vực nông thôn
|
Hộ
nghèo thuộc chính sách bảo trợ xã hội
|
Hộ
nghèo thuộc chính sách ưu đãi người có công
|
|
Cả nước
|
1.986.697
|
956.820
|
1.583.764
|
349.628
|
185.187
|
1.881.072
|
300.385
|
37.511
|
I
|
Miền núi Đông Bắc
|
465.424
|
352.828
|
422.772
|
49.076
|
22.654
|
443.274
|
45.779
|
5.770
|
1
|
Hà Giang
|
67.297
|
66.760
|
62.602
|
4.695
|
3.039
|
64.258
|
6.217
|
285
|
2
|
Tuyên Quang
|
47.377
|
37.502
|
38.151
|
9.226
|
659
|
46.718
|
1.451
|
256
|
3
|
Cao Bằng
|
48.070
|
47.903
|
44.154
|
3.946
|
2.896
|
45.174
|
3.041
|
572
|
4
|
Lạng Sơn
|
42.490
|
39.961
|
40.743
|
1.749
|
1.399
|
41.093
|
3.781
|
83
|
5
|
Thái Nguyên
|
35.683
|
19.097
|
33.993
|
8.087
|
2.357
|
33.326
|
6.499
|
735
|
6
|
Bắc Giang
|
51.794
|
17.787
|
46.325
|
5.569
|
2.003
|
49.791
|
8.251
|
312
|
7
|
Lào Cai
|
43.835
|
39.484
|
41.721
|
2.114
|
2.250
|
41.585
|
1.937
|
339
|
8
|
Yên Bái
|
55.437
|
43.726
|
50.639
|
4.798
|
2.494
|
52.943
|
5.290
|
1.215
|
9
|
Phú Thọ
|
41.050
|
13.625
|
35.609
|
5.334
|
1.632
|
39.418
|
5.214
|
1.374
|
10
|
Quảng Ninh
|
11.582
|
7.285
|
10.094
|
1.490
|
2.441
|
9.643
|
3.206
|
276
|
11
|
Bắc Kạn
|
20.809
|
19.698
|
18.741
|
2.068
|
1.484
|
19.325
|
892
|
323
|
II
|
Miền núi Tây Bắc
|
218.240
|
206.477
|
198.239
|
20.001
|
4.633
|
213.607
|
13.798
|
1.912
|
12
|
Sơn La
|
87.146
|
79.502
|
78.865
|
8.281
|
1.695
|
85.451
|
5.367
|
930
|
13
|
Điện Biên
|
54.723
|
54.183
|
52.851
|
1.872
|
814
|
53.909
|
3.054
|
283
|
14
|
Lai Châu
|
32.259
|
31.268
|
30.100
|
2.159
|
1.245
|
31.014
|
2.644
|
110
|
15
|
Hòa Bình
|
44.112
|
41.524
|
36.423
|
7.689
|
879
|
43.233
|
2.733
|
589
|
III
|
Đồng bằng sông Hồng
|
186.163
|
1.531
|
113.562
|
23.340
|
17.478
|
144.470
|
62.761
|
7.247
|
16
|
Bắc Ninh
|
8.266
|
0
|
6.410
|
1.856
|
1.569
|
6.697
|
2.077
|
53
|
17
|
Vĩnh Phúc
|
11.901
|
735
|
4.697
|
5.635
|
1.046
|
10.855
|
2.169
|
5.389
|
18
|
Hà Nội
|
24.215
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Hải Phòng
|
15.525
|
3
|
11.173
|
4.352
|
3.538
|
11.987
|
7.146
|
97
|
20
|
Nam Định
|
23.477
|
0
|
|
|
1.262
|
22.215
|
8.681
|
248
|
21
|
Hà Nam
|
11.456
|
0
|
9.195
|
2.261
|
1.364
|
10.092
|
6.673
|
322
|
22
|
Hải Dương
|
29.107
|
57
|
25.980
|
3.127
|
4.430
|
24.677
|
11.811
|
122
|
23
|
Hưng Yên
|
16.661
|
0
|
14.804
|
1.857
|
1.396
|
15.265
|
4.646
|
425
|
24
|
Thái Bình
|
28.747
|
0
|
27.093
|
1.654
|
1.513
|
27.234
|
12.017
|
433
|
25
|
Ninh Bình
|
16.808
|
736
|
14.210
|
2.598
|
1.360
|
15.448
|
7.541
|
158
|
IV
|
Bắc Trung Bộ
|
296.877
|
111.265
|
259.443
|
37.424
|
20.579
|
276.298
|
63.307
|
8.436
|
26
|
Thanh Hóa
|
105.855
|
45.257
|
91.553
|
14.302
|
4.661
|
101.194
|
21.542
|
1.964
|
27
|
Nghệ An
|
80.168
|
45.504
|
70.679
|
9.489
|
2.390
|
77.778
|
7.478
|
1.220
|
28
|
Hà Tĩnh
|
39.033
|
115
|
34.582
|
4.418
|
4.969
|
34.064
|
14.634
|
2.329
|
29
|
Quảng Bình
|
28.885
|
4.671
|
25.911
|
2.975
|
1.494
|
27.391
|
8.019
|
1.347
|
30
|
Quảng Trị
|
22.313
|
11.283
|
19.022
|
3.313
|
2.769
|
19.544
|
4.857
|
911
|
31
|
Thừa Thiên Huế
|
20.623
|
4.435
|
17.696
|
2.927
|
4.296
|
16.327
|
6.777
|
665
|
V
|
Duyên hải miền Trung
|
209.919
|
79.414
|
168.226
|
33.738
|
22.143
|
179.506
|
50.167
|
5.032
|
32
|
TP. Đà Nẵng
|
7.295
|
25
|
|
|
|
|
2.034
|
78
|
33
|
Quảng Nam
|
45.330
|
20.455
|
43.966
|
1.364
|
3.446
|
41.884
|
9.151
|
1.091
|
34
|
Quảng Ngãi
|
45.260
|
23.292
|
37.944
|
7.316
|
2.663
|
42.597
|
12.325
|
1.372
|
35
|
Bình Định
|
44.637
|
7.849
|
31.260
|
12.717
|
6.503
|
38.134
|
11.286
|
1.144
|
36
|
Phú Yên
|
25.765
|
6.940
|
22.609
|
3.156
|
4.531
|
21.234
|
6.908
|
676
|
37
|
Khánh Hòa
|
21.379
|
9.714
|
16.732
|
4.647
|
3.388
|
17.016
|
5.242
|
267
|
38
|
Ninh Thuận
|
20.253
|
11.139
|
15.715
|
4.538
|
1.612
|
18.641
|
3.221
|
404
|
VI
|
Tây Nguyên
|
204.996
|
123.169
|
151.598
|
51.070
|
36.650
|
279.216
|
12.928
|
2.259
|
39
|
Gia Lai
|
54.925
|
21.336
|
41.194
|
13.731
|
5.187
|
49.738
|
2.697
|
762
|
40
|
Đắk Lắk
|
76.434
|
47.524
|
56.385
|
20.049
|
11.301
|
128.314
|
4.521
|
651
|
41
|
Đắk Nông
|
28.739
|
17.242
|
19.111
|
7.300
|
11.797
|
28.607
|
776
|
203
|
42
|
Kon Tum
|
28.990
|
26.908
|
22.956
|
6.034
|
6.664
|
58.350
|
3.096
|
599
|
43
|
Lâm Đồng
|
15.908
|
10.159
|
11.952
|
3.956
|
1.701
|
14.207
|
1.838
|
44
|
VII
|
Đông Nam Bộ
|
43.831
|
11.274
|
35.485
|
8.306
|
8.310
|
35.521
|
10.019
|
429
|
44
|
TP. Hồ Chí Minh
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
45
|
Bình Thuận
|
13.753
|
3.565
|
10.362
|
3.391
|
3.710
|
10.043
|
2.671
|
271
|
46
|
Tây Ninh
|
6.184
|
222
|
5.701
|
483
|
763
|
5.421
|
1.960
|
20
|
47
|
Bình Phước
|
12.772
|
6.237
|
11.097
|
1.675
|
764
|
12.008
|
1.648
|
65
|
48
|
Bình Dương
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
49
|
Đồng Nai
|
6.384
|
921
|
5.146
|
1.198
|
1.261
|
5.123
|
2.986
|
5
|
50
|
Bà Rịa - Vũng Tàu
|
4.738
|
329
|
3.179
|
1.559
|
1.812
|
2.926
|
754
|
68
|
VIII
|
Đồng bằng Sông Cửu Long
|
361.247
|
70.862
|
234.439
|
126.673
|
52.740
|
309.180
|
41.626
|
6.426
|
51
|
Long An
|
14.198
|
211
|
9.705
|
4.493
|
2.067
|
12.939
|
3.041
|
474
|
52
|
Đồng Tháp
|
35.835
|
84
|
23.104
|
12.731
|
4.356
|
31.479
|
1.844
|
143
|
53
|
An Giang
|
36.726
|
6.585
|
17.477
|
19.249
|
6.559
|
30.167
|
7.165
|
253
|
54
|
Tiền Giang
|
23.334
|
9
|
15.130
|
8.204
|
1.863
|
21.471
|
2.788
|
479
|
55
|
Bến Tre
|
37.541
|
15
|
21.200
|
16.341
|
1.927
|
35.614
|
5.237
|
1.748
|
56
|
Vĩnh Long
|
13.229
|
1.777
|
8.985
|
4.244
|
1.383
|
11.846
|
1.858
|
241
|
57
|
Trà Vinh
|
30.359
|
17.975
|
22.466
|
7.893
|
1.463
|
28.896
|
3.252
|
325
|
58
|
Hậu Giang
|
24.695
|
2.551
|
16.334
|
8.225
|
4.995
|
19.564
|
2.601
|
376
|
59
|
Cần Thơ
|
11.993
|
1.146
|
7.045
|
4.948
|
6.577
|
5.416
|
1.830
|
101
|
60
|
Sóc Trăng
|
49.501
|
24.119
|
30.868
|
18.633
|
12.200
|
37.301
|
4.368
|
1.083
|
61
|
Kiên Giang
|
35.233
|
8.887
|
29.067
|
6.167
|
4.048
|
31.186
|
3.719
|
279
|
62
|
Bạc Liêu
|
24.957
|
4.431
|
16.222
|
8.735
|
3.169
|
21.788
|
2.221
|
675
|
63
|
Cà Mau
|
23.646
|
3.072
|
16.836
|
6.810
|
2.133
|
21.513
|
1.702
|
249
|