Quyết định 16/2024/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 2 Điều 3 và Phụ lục kèm theo Quyết định 35/2023/QĐ-UBND quy định định mức kinh tế kỹ thuật một số cây trồng, vật nuôi, thuỷ sản trên địa bàn tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2023-2025
Số hiệu | 16/2024/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 05/08/2024 |
Ngày có hiệu lực | 05/08/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Giang |
Người ký | Lê Ô Pích |
Lĩnh vực | Lĩnh vực khác |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 16/2024/QĐ-UBND |
Bắc Giang, ngày 05 tháng 8 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Thông tư số 04/2022/TT-BNNPTNT ngày 11 tháng 7 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT Hướng dẫn thực hiện hỗ trợ phát triển sản xuất trong lĩnh vực nông nghiệp thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 173/TTr-SNN ngày 18 tháng 7 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 3 như sau:
“2. Đối với các cây trồng, vật nuôi, thủy sản chưa có định mức kinh tế, kỹ thuật quy định tại Quyết định này thì các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân áp dụng theo định mức kinh tế, kỹ thuật của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã ban hành”.
1. Bổ sung các mục 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24 vào phần I. Lĩnh vực trồng trọt như sau:
“14. Cây Hành củ
Đơn vị tính: 1,0 ha
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Ghi chú |
1 |
Giống |
Kg |
1.000 |
|
2 |
Vật tư |
|
|
|
|
Phân chuồng hoai mục |
Kg |
20.000 |
(hoặc phân bón hữu cơ vi sinh: 2.000 kg) |
|
Đạm Urê |
Kg |
250 |
|
|
Lân Supe |
Kg |
500 |
|
|
Kali Clorua |
Kg |
300 |
|
|
Vôi bột |
Kg |
500 |
|
|
Trung, trung-vi lượng |
Kg |
40 |
|
15. Cây Ớt
Đơn vị tính: 1,0 ha
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Ghi chú |
1 |
Giống |
Kg |
0,5 |
(hoặc 21.000 cây) |
2 |
Vật tư |
|
|
|
|
Phân chuồng hoai mục |
Kg |
20.000 |
(hoặc phân bón hữu cơ vi sinh: 2.000 kg) |
|
Đạm Urê |
Kg |
350 |
|
|
Lân Supe |
Kg |
500 |
|
|
Kali Clorua |
Kg |
400 |
|
|
Vôi bột |
Kg |
500 |
|
|
Trung, trung-vi lượng |
Kg |
40 |
|
16. Cây rau Cần
Đơn vị tính: 1,0 ha
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Ghi chú |
1 |
Giống |
Cây |
1.000.000 |
(hoặc 5.000 kg) |
2 |
Vật tư |
|
|
|
|
Phân chuồng hoai mục |
Kg |
30.000 |
(hoặc phân bón hữu cơ vi sinh: 3.000 kg) |
|
Đạm Urê |
Kg |
420 |
|
|
Lân Supe |
Kg |
1.150 |
|
|
Kali Clorua |
Kg |
340 |
|
|
Trung, trung - vi lượng |
Kg |
28 |
|
17. Cây Ngải cứu
Đơn vị tính: 1,0 ha
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Ghi chú |
1 |
Giống |
Cây |
180.000 |
|
2 |
Vật tư |
|
|
|
|
Phân chuồng hoai mục |
Kg |
14.000 |
(hoặc phân bón hữu cơ vi sinh: 1.400 kg) |
|
Đạm Urê |
Kg |
300 |
|
|
Lân Supe |
Kg |
700 |
|
|
Trung, trung - vi lượng |
Kg |
28 |
|
18. Cây Kim tiền thảo
Đơn vị tính: 1,0 ha
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Ghi chú |
1 |
Giống |
Cây |
70.000 |
|
2 |
Vật tư |
|
|
|
|
Phân chuồng hoai mục |
Kg |
20.000 |
(hoặc phân bón hữu cơ vi sinh: 2.000 kg) |
|
Đạm Urê |
Kg |
300 |
|
|
Lân Supe |
Kg |
500 |
|
|
Kali Clorua |
Kg |
200 |
|
|
Vôi bột |
Kg |
500 |
|
|
Trung, trung - vi lượng |
Kg |
28 |
|