Quyết định 16/2014/QĐ-UBND về Bảng giá cước vận chuyển hàng hóa bằng ô tô và bằng đường sông trên địa bàn tỉnh Phú Thọ

Số hiệu 16/2014/QĐ-UBND
Ngày ban hành 20/11/2014
Ngày có hiệu lực 30/11/2014
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Phú Thọ
Người ký Chu Ngọc Anh
Lĩnh vực Thương mại,Giao thông - Vận tải

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 16/2014/QĐ-UBND

Phú Thọ, ngày 20 tháng 11 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V BAN HÀNH BẢNG GIÁ CƯỚC VẬN CHUYỂN HÀNG HÓA BẰNG Ô TÔ VÀ BẰNG ĐƯỜNG SÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND và UBND năm 2004;

Căn cứ Luật Giá số 11/2012/QH13 ngày 20/6/2012;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Thông tư 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều Luật Giá;

Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17/02/2014 của Bộ Tài chính Quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ;

Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 580/TTr-STC ngày 16/10/2014,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá cước vận tải hàng hóa bằng ô tô và bằng đường sông trên địa bàn tỉnh Phú Thọ (theo phụ lục kèm theo). Cước vận chuyển hàng hóa quy định tại Quyết định này là mức cước tối đa đã bao gồm thuế giá trị gia tăng và được áp dụng trong trường hợp sau:

1. Làm căn cứ xác định mức trợ cước vận chuyển hàng hóa thuộc danh mục được trợ giá, trợ cước vận chuyển không qua hình thức đấu thầu, đấu giá được thanh toán từ ngân sách Nhà nước.

2. Trường hợp thực hiện cơ chế đấu thầu đối với cước vận chuyển hàng hóa áp dụng theo mức cước trúng thầu và điều kiện cụ thể của hợp đồng.

3. Làm căn cứ để các tổ chức, cá nhân trên địa bàn tỉnh tham khảo trong quá trình ký kết hợp đồng cước vận chuyển hàng hóa ngoài các trường hợp nêu trên.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký. Bãi bỏ Quyết định số 441/QĐ-UBND ngày 16/2/2006 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ về cước vận chuyển hàng hóa bằng ô tô.

Trường hợp các đơn vị có khối lượng hàng hóa đã ký hợp đồng vận chuyển trước khi Quyết định này có hiệu lực thi hành thì vẫn tiếp tục thực hiện giá cước theo quy định tại quyết định số 441/QĐ-UBND ngày 16/02/2006 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ.

Khi giá cả các loại vật tư, nhiên liệu; chính sách tiền lương liên quan đến giá cước vận chuyển hàng hóa bằng ô tô, đường sông thay đổi làm giá cước thay đổi (tăng hoặc giảm) trên 20%, giao Sở Giao thông Vận tải chủ trì, phối hợp với các đơn vị xây dựng phương án giá tính cước vận tải hàng hóa bằng ô tô, bằng đường sông gửi Sở Tài chính thẩm định trình UBND tỉnh quyết định điều chỉnh cho phù hợp với tình hình thực tế.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành, thị và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 3;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- Các Bộ: Tài chính, Tư pháp;
- Cục KTVBQPPL-Bộ Tư pháp;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Website Chính phủ;
- Công báo tỉnh;
- CV: NCTH;
- Lưu: VT, TH2.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Chu Ngọc Anh

 

PHỤ LỤC 01

BẢNG CƯỚC VẬN CHUYỂN HÀNG HÓA BẰNG Ô TÔ
(Kèm theo Quyết định số 16 /2014/QĐ-UBND ngày 20/11/2014 của UBND tỉnh Phú Thọ)

I. CƯỚC VẬN CHUYỂN HÀNG HÓA BẰNG Ô TÔ:

1. Đơn giá cước cơ bản đối với hàng bậc 1 (gồm đất, cát, sỏi, đá xay, gạch các loại).

ĐVT: Đồng/tấn.km (đ/T.Km)

Cự ly vận chuyển

(km)

LOẠI ĐƯỜNG

Loại 1

Loại 2

Loại 3

Loại 4

Loại 5

1

13.440

15.994

23.510

34.090

49.430

2

7.440

8.854

13.016

18.872

27.364

3

5.352

6.370

9.362

13.574

19.684

4

4.380

5.212

7.660

11.110

16.108

5

3.840

4.570

7.118

9.740

14.124

6

3.470

4.130

6.070

8.804

12.764

7

3.200

3.806

5.596

8.114

11.768

8

2.988

3.556

5.228

7.580

10.990

9

2.816

3.350

4.924

7.140

10.354

10

2.674

3.182

4.678

6.782

9.832

11

2.552

3.036

4.464

6.470

9.384

12

2.438

2.902

4.264

6.184

8.968

13

2.324

2.764

4.064

5.892

8.544

14

2.218

2.640

3.878

5.626

8.156

15

2.120

2.522

3.708

5.376

7.796

16

2.030

2.416

3.552

5.150

7.468

17

1.968

2.342

3.442

4.992

7.238

18

1.918

2.282

3.356

4.864

7.054

19

1.862

2.216

3.256

4.724

6.850

20

1.800

2.144

3.148

4.564

6.620

21

1.728

2.056

3.022

4.382

6.356

22

1.660

1.976

2.906

4.212

6.108

23

1.600

1.906

2.800

4.060

5.888

24

1.548

1.844

2.708

3.926

5.692

25

1.498

1.784

2.620

3.800

5.508

26

1.450

1.726

2.536

3.676

5.330

27

1.402

1.668

2.452

3.554

5.156

28

1.354

1.610

2.368

3.434

4.978

29

1.308

1.558

2.288

3.316

4.810

30

1.268

1.508

2.218

3.214

4.660

31-35

1.228

1.462

2.150

3.118

4.520

36-40

1.196

1.424

2.090

3.032

4.396

41-45

1.168

1.392

2.044

2.964

4.298

46-50

1.144

1.364

2.002

2.904

4.210

51-55

1.124

1.336

1.966

2.848

4.130

56-60

1.104

1.312

1.932

2.800

4.060

61-70

1.088

1.294

1.900

2.758

3.998

71-80

1.072

1.276

1.876

2.722

3.946

81-90

1.060

1.262

1.868

2.690

3.902

91-100

1.052

1.250

1.838

2.666

3.866

101 km trở lên

1.044

1.244

1.826

2.648

3.840

[...]