Quyết định 01/2017/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 1 Điều 7 Quy định giá cước và phương pháp tính cước vận chuyển hàng hóa bằng xe ô tô trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi kèm theo Quyết định 58/2014/QĐ-UBND
Số hiệu | 01/2017/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 10/01/2017 |
Ngày có hiệu lực | 25/01/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Ngãi |
Người ký | Trần Ngọc Căng |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước,Giao thông - Vận tải |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 01/2017/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 10 tháng 01 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI KHOẢN 1 ĐIỀU 7 QUY ĐỊNH GIÁ CƯỚC VÀ PHƯƠNG PHÁP TÍNH CƯỚC VẬN CHUYỂN HÀNG HÓA BẰNG XE Ô TÔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 58/2014/QĐ-UBND NGÀY 09/12/2014 CỦA UBND TỈNH QUẢNG NGÃI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17 tháng 02 tháng 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 184/TTr-SGTVT ngày 13 tháng 12 năm 2016, ý kiến của Giám đốc Sở Tài chính tại văn bản số 2561/STC-QLGCS ngày 24 tháng 10 năm 2016 và Giám đốc Sở Tư pháp tại Báo cáo thẩm định số 255/BC-STP ngày 01 tháng 12 năm 2016.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi Khoản 1 Điều 7 Quy định giá cước và phương pháp tính cước vận chuyển hàng hóa bằng xe ô tô trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi ban hành kèm theo Quyết định số 58/2014/QĐ-UBND ngày 09/12/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi như sau:
“Điều 7. Đơn giá cước vận chuyển hàng hóa bằng xe ô tô
1. Đơn giá cước cơ bản đối với hàng bậc 1 vận chuyển trên 06 loại đường trên 41 cự ly:
Đơn vị tính: đồng/tấn.km
Loại đường Cự ly |
Loại 1 |
Loại 2 |
Loại 3 |
Loại 4 |
Loại 5 |
Loại 6 |
1 |
13.455 |
16.011 |
21.054 |
27.687 |
36.408 |
47.876 |
2 |
8.073 |
9.607 |
12.633 |
16.613 |
21.846 |
28.727 |
3 |
5.247 |
6.244 |
8.211 |
10.797 |
14.198 |
18.671 |
4 |
3.673 |
4.371 |
5.748 |
7.558 |
9.939 |
13.070 |
5 |
2.571 |
3.060 |
4.024 |
5.291 |
6.958 |
9.150 |
6 |
2.530 |
3.011 |
3.959 |
5.207 |
6.847 |
9.004 |
7 |
2.490 |
2.963 |
3.896 |
5.124 |
6.738 |
8.860 |
8 |
2.450 |
2.915 |
3.833 |
5.041 |
6.629 |
8.716 |
9 |
2.411 |
2.869 |
3.773 |
4.961 |
6.524 |
8.579 |
10 |
2.372 |
2.823 |
3.712 |
4.882 |
6.419 |
8.441 |
11 |
2.334 |
2.777 |
3.652 |
4.802 |
6.315 |
8.304 |
12 |
2.297 |
2.733 |
3.594 |
4.726 |
6.215 |
8.172 |
13 |
2.260 |
2.689 |
3.536 |
4.650 |
6.115 |
8.041 |
14 |
2.224 |
2.646 |
3.479 |
4.576 |
6.017 |
7.912 |
15 |
2.188 |
2.604 |
3.424 |
4.503 |
5.921 |
7.787 |
16 |
2.153 |
2.562 |
3.369 |
4.430 |
5.826 |
7.661 |
17 |
2.119 |
2.521 |
3.315 |
4.359 |
5.733 |
7.538 |
18 |
2.085 |
2.481 |
3.263 |
4.290 |
5.642 |
7.419 |
19 |
2.052 |
2.441 |
3.210 |
4.221 |
5.551 |
7.299 |
20 |
2.019 |
2.402 |
3.159 |
4.154 |
5.462 |
7.183 |
21 |
1.986 |
2.364 |
3.109 |
4.088 |
5.376 |
7.069 |
22 |
1.955 |
2.326 |
3.059 |
4.022 |
5.289 |
6.955 |
23 |
1.923 |
2.289 |
3.010 |
3.958 |
5.205 |
6.845 |
24 |
1.893 |
2.252 |
2.961 |
3.894 |
5.121 |
6.734 |
25 |
1.862 |
2.216 |
2.914 |
3.832 |
5.039 |
6.626 |
26 |
1.832 |
2.181 |
2.868 |
3.771 |
4.959 |
6.522 |
27 |
1.803 |
2.146 |
2.822 |
3.711 |
4.880 |
6.417 |
28 |
1.774 |
2.111 |
2.776 |
3.650 |
4.800 |
6.312 |
29 |
1.746 |
2.078 |
2.733 |
3.593 |
4.725 |
6.214 |
30 |
1.718 |
2.044 |
2.688 |
3.535 |
4.648 |
6.112 |
31-35 |
1.691 |
2.012 |
2.646 |
3.479 |
4.575 |
6.016 |
36-40 |
1.663 |
1.979 |
2.602 |
3.422 |
4.500 |
5.918 |
41-45 |
1.637 |
1.948 |
2.562 |
3.369 |
4.430 |
5.825 |
46-50 |
1.611 |
1.917 |
2.521 |
3.315 |
4.359 |
5.732 |
51-55 |
1.585 |
1.886 |
2.480 |
3.261 |
4.289 |
5.640 |
56-60 |
1.560 |
1.856 |
2.441 |
3.209 |
4.220 |
5.550 |
61-70 |
1.535 |
1.826 |
2.401 |
3.158 |
4.152 |
5.460 |
71 - 80 |
1.510 |
1.797 |
2.363 |
3.107 |
4.086 |
5.373 |
81- 90 |
1.486 |
1.768 |
2.325 |
3.057 |
4.020 |
5.287 |
91 - 100 |
1.462 |
1.740 |
2.288 |
3.009 |
3.957 |
5.203 |
Từ 101 trở đi |
1.439 |
1.712 |
2.251 |
2.960 |
3.893 |
5.119 |
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 25 tháng 01 năm 2017. Các nội dung khác tại Quy định giá cước và phương pháp tính cước vận chuyển hàng hóa bằng xe ô tô trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi ban hành kèm theo Quyết định số 58/2014/QĐ-UBND ngày 09/12/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi không sửa đổi tại Quyết định này vẫn giữ nguyên hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |