Quyết định 1594/QĐ-UBND năm 2015 bổ sung mỏ cát ven biển xã Thụy Trường, huyện Thái Thụy vào quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng cát lòng sông, ven biển trên địa bàn tỉnh Thái Bình giai đoạn 2011-2020
Số hiệu | 1594/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 17/07/2015 |
Ngày có hiệu lực | 17/07/2015 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thái Bình |
Người ký | Nguyễn Hồng Diên |
Lĩnh vực | Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM |
Số: 1594/QĐ-UBND |
Thái Bình, ngày 17 tháng 07 năm 2015 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17/11/2010;
Căn cứ Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09/3/2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản;
Căn cứ Nghị định số 124/2007/NĐ-CP ngày 31/7/2007 của Chính phủ về quản lý vật liệu xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 2485/QĐ-UBND ngày 18/10/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng cát lòng sông, ven biển trên địa bàn tỉnh Thái Bình giai đoạn 2011- 2020; Quyết định số 2252/QĐ-UBND ngày 03/10/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bổ sung Điều 1 Quyết định số 2485/QĐ-UBND ngày 18/10/2012;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 33/TTr-SXD ngày 08/7/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung mỏ cát ven biển xã Thụy Trường, huyện Thái Thụy vào quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng cát lòng sông, ven biển trên địa bàn tỉnh Thái Bình giai đoạn 2011-2020, theo đó nội dung quy hoạch thăm dò, khai thác cát tại Quyết định số 2252/QĐ-UBND ngày 03/10/2014 được điều chỉnh như sau:
Quy hoạch thăm dò, khai thác cát lòng sông, ven biển trên địa bàn tỉnh Thái Bình giai đoạn 2011-2020: Tổng số 23 mỏ cát, diện tích 7.610.682 m2; tài nguyên dự báo 23.613.434 m3. Trong đó:
- Sông Luộc: 06 mỏ, diện tích 461.881 m2; tài nguyên dự báo: 2.065.717 m3;
- Sông Hồng: 13 mỏ, diện tích 3.428.801 m2; tài nguyên dự báo: 14.107.717 m3;
- Cát biển: 04 mỏ, diện tích 3.720.000 m2; tài nguyên dự báo 7.440.000 m3.
(Chi tiết tại phụ lục kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành thuộc tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh; - Lãnh đạo VP UBND tỉnh; - Cổng Thông tin điện tử tỉnh; - Lưu VT, NNTNMT. |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
TỌA ĐỘ VỊ TRÍ DIỆN TÍCH, TÀI NGUYÊN DỰ BÁO CÁC MỎ CÁT QUY HOẠCH THĂM DÒ,
KHAI THÁC
(Kèm theo Quyết định số 1594/QĐ-UBND ngày 17 tháng 7 năm 2015 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
STT |
Tên mỏ cát |
Số hiệu mỏ |
Tọa độ VN2000 |
Tọa độ VN2000 |
Diện tích (m2) |
Tài nguyên dự báo (m3) |
Quy hoạch |
||
X(m) |
Y(m) |
X(m) |
Y(m) |
||||||
I |
Quy hoạch mỏ cát sông Luộc ( 6 mỏ) |
461.881 |
2.065.717 |
|
|||||
1 |
Mỏ cát Hà Lão xã Tân Lễ, huyện Hưng Hà |
2 |
2.282.933,69¸ 2.281.297,94 |
564.173,37¸ 565.261,02 |
2.282.417,93¸ 2.280.785,83 |
616.443,61¸ 617.536,09 |
298.617 |
1.493.085 |
Đã cấp phép khai thác |
2 |
Mỏ cát Gốc Gạo xã Tân Lễ, huyện Hưng Hà |
1 |
2.282.944,46¸ 2.283.348,66 |
563.174,5¸ 563.758,95 |
2.282.829,76¸ 2.282.427,43 |
615.443,66¸ 616.029,23 |
42.500 |
170.000 |
Khai thác |
3 |
Mỏ cát Tân Mỹ xã Quỳnh Ngọc, huyện Quỳnh Phụ |
39 |
2.287.150,03¸ 2.287.288,25 |
577.864,48¸ 578.263,33 |
2.286.675,68¸ 2.286.815,11 |
630.119,34¸ 630.517,70 |
21.673 |
86.692 |
Khai thác |
4 |
Mỏ cát xã Quỳnh Lâm, huyện Quỳnh Phụ |
40 |
2.289.957,99¸ 2.289.497,00 |
579.726,68¸ 579.988,22 |
2.289.488,92¸ 2.289.028,81 |
631.972,57¸ 632.235,49 |
28.403 |
110.772 |
Khai thác |
5 |
Mỏ cát xã Hòa Tiến, huyện Hưng Hà |
38 |
2.283.702,96¸ 2.283.629,10 |
573.302,57¸ 573.997,58 |
2.283.215,15¸ 2.283.143,44 |
625.568,81¸ 626.263,93 |
42.241 |
105.603 |
Khai thác |
6 |
Mỏ cát xã Quỳnh Hoàng, Huyện Quỳnh Phụ |
41 |
2.289.531,33¸ 2.289.408.10 |
581.993,25¸ 582.546,68 |
2.289.069,32¸ 2.288.947,81 |
634.240,09¸ 634.793,81 |
28.447 |
99.565 |
Khai thác |
II |
Quy hoạch mỏ cát sông Hồng (13 mỏ) |
3.428.801 |
14.107.717 |
|
|||||
1 |
Mỏ cát xã Tân Lễ, huyện Hưng Hà |
53 |
2.281.078,00¸ 2.280.760,00 |
564.657,00¸ 564.881,00 |
2.280.564,00¸ 2.280.246,82 |
616.932,86¸ 617.157,79 |
291.711 |
1.458.555 |
Đã cấp phép khai thác |
2 |
Mỏ cát xã Tiến Đức, huyện Hưng Hà |
54 |
2.279.047,00¸ 2.278.707,00 |
565.563,00¸ 565.572,00 |
2.278.537,00¸ 2.278.197,00 |
617.845,00¸ 617.855,00 |
100.000 |
500.000 |
Khai thác |
3 |
Mỏ cát Dốc Văn thị trấn Hưng Nhân, huyện Hưng Hà |
3 |
2.281.376,76¸ 2.279.545,97 |
565.319,99¸ 565.997,64 |
2.280.864,82¸ 2.279.036,44 |
617.594,80¸ 618.277,96 |
517.306 |
2.586.530 |
Đã cấp phép khai thác |
4 |
Mỏ cát xã Hồng Tiến, huyện Kiến Xương |
36 |
2.245.396,99¸ 2.2448.42,35 |
597.694.97¸ 598.936,82 |
2.244.989,62¸ 2.244.438,82 |
650.074,31¸ 651.317,67 |
171.626 |
686.504 |
Đã cấp phép khai thác |
5 |
Mỏ cát xã Hồng An, huyện Hưng Hà |
4 |
2.275.778,94¸ 2.274.987,34 |
566.744,80¸ 568.939,64 |
2.275.272,38¸ 2.274.487,65 |
619.036,55¸ 621.233,41 |
720.781 |
2.522.734 |
Đã cấp phép khai thác |
6 |
Mỏ cát xã Tự Tân, huyện Vũ Thư |
31 |
2.257.587,86¸ 2.257.553,47 |
578.299,60¸ 579.569,60 |
2.257.119,75¸ 2.257.089,24 |
630.644,91¸ 631.914,80 |
138.049 |
483.172 |
Đã cấp phép khai thác |
7 |
Mỏ cát Gò Non xã Hòa Bình, xã Nguyên Xá, Vũ Thư |
32 |
2.257.471,23¸ 2.256.875,17 |
579.913,39¸ 581.287,56 |
2.257.008,05¸ 2.256.416,27 |
632.258,79¸ 633.634,54 |
203.865 |
611.595 |
Đã cấp phép khai thác |
8 |
Mỏ cát xã Duy Nhất, huyện Vũ Thư |
57 |
2.253.020,00¸ 2.251.954,00 |
579.637,00 ¸ 578.406,00 |
2.252.557,00¸ 2.251.488,00 |
631.996,00¸ 630.768,00 |
213.000 |
639.000 |
Khai thác |
9 |
Mỏ cát xã Bách Thuận, huyện Vũ Thư |
30 |
2.257.726,17¸ 2.257.491,83 |
575.654,76 ¸ 577.365,55 |
2.257.249,99¸ 2.257.020,90 |
628.000,09¸ 629.711,30 |
212.861 |
851.444 |
Đã cấp phép khai thác |
10 |
Mỏ cát xã Việt Thuận, huyện Vũ Thư |
47 |
2.254.320,40¸ 2.254.516,31 |
586.761,39 ¸ 587.194,30 |
2.253.878,55¸ 2.254.075,75 |
639.115,28¸ 639.547,52 |
25.164 |
93.107 |
Khai thác |
11 |
Mỏ cát xã Việt Hùng, huyện Vũ Thư |
46 |
2.265.238,30¸ 2.264.337,13 |
574.429,62 ¸ 575.329,30 |
2.264.757,12¸ 2.263.858,84 |
626.752,26¸ 627.654,53 |
259.386 |
1.115.360 |
Khai thác |
12 |
Mỏ cát xã Bình Thanh, huyện Kiến Xương |
35 |
2.247.311,39¸ 2.246.093,43 |
595.901,81 ¸ 596.800,59 |
2.246.898,32¸ 2.245.683,26 |
648.275,61¸ 649.177,94 |
280.181 |
1.232.796 |
Đã cấp phép khai thác |
13 |
Mỏ cát Cọc Sáu xã Nam Phú huyện Tiền Hải |
37 |
2.245.713,06¸ 2.244.448,70 |
609.091,90 ¸ 610.167,87 |
2.245.340,16¸ 2.244.079,21 |
661.468,76¸ 662.548,43 |
294.871 |
1.326.920 |
Đã cấp phép khai thác |
III |
Quy hoạch mỏ cát biển |
|
|
|
|
|
900.000 |
1.800.000 |
Bổ sung |
01 |
Mỏ cát biển xã Thụy Trường, huyện Thái Thụy |
|
|
|
2 279 168 2 277 363 2 277 302 |
675 304 675 605 675 115 |
900.000 |
1.800.000 |
Bổ sung |
02 |
Mỏ cát biển Thụy Trường 01 xã Thụy Trường huyện Thái Thụy |
39 |
|
|
2 278 799.47 2 278 880.03 2 277 365.78 2 277 220.27 |
675 384.56 675 831.02 676 308.94 675 642.53 |
900.000 |
1.800.000 |
Bổ sung |
03 |
Mỏ cát biển Thụy Trường 02 xã Thụy Trường huyện Thái Thụy |
40 |
|
|
2 277 230.03 2 277 343.98 2 275 529.57 2 275 405.55 |
675 816.09 676 305.49 676 804.59 676 306.02 |
960.000 |
1.920.000 |
Bổ sung |
04 |
Mỏ cát biển Thụy Trường 03 xã Thụy Trường huyện Thái Thụy |
41 |
|
|
2 277 114.25 2 277 228.21 2 275 415.10 2 275 283.17 |
675 298.39 675 787.78 676 285.46 675 790.12 |
960.000 |
1.920.000 |
Bổ sung |
Tổng diện tích, tài nguyên trữ lượng cát được quy hoạch |
7.610.682 |
23.613.434 |
|