BỘ
Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
158/QĐ-QLD
|
Hà
Nội, ngày 10 tháng 03 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI THÔNG TIN THUỐC ĐƯỢC
CẤP, GIA HẠN GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM BAN HÀNH KÈM THEO CÁC QUYẾT ĐỊNH
CẤP, GIA HẠN GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH CỦA CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ
DƯỢC
Căn cứ Luật
Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
Căn cứ Nghị
định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15/11/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Nghị
định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật Dược;
Căn cứ Nghị
định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước
của Bộ Y tế;
Căn cứ Nghị
định số 30/2020/NĐ-CP ngày 05/3/2020 của Chính phủ về công tác văn thư; Căn cứ
Quyết định số 7868/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ Thông
tư số 08/2022/TT-BYT ngày 05/9/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký
lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
Căn cứ hồ sơ
đăng ký lưu hành thuốc lưu tại Cục Quản lý Dược; Theo đề nghị của Trưởng phòng
Đăng ký thuốc, Cục Quản lý Dược.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Sửa đổi một số thông tin thuốc được cấp, gia hạn
giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam ban hành kèm theo các Quyết định cấp, gia hạn
giấy đăng ký lưu hành của Cục Quản lý Dược (Phụ lục kèm theo Quyết định này).
Các thông tin
khác của thuốc được cấp, gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam ban hành
kèm theo các Quyết định cấp, gia hạn giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Phụ lục
kèm theo Quyết định này không thay đổi.
Điều
2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban
hành.
Điều
3. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương và Giám đốc cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- BT. Đào Hồng Lan (để b/c);
- TTr. Đỗ Xuân Tuyên (để b/c);
- Cục trưởng Vũ Tuấn Cường (để b/c);
- Cục Quân y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế - Bộ Công An;
- Cục Y tế GTVT - Bộ Giao thông vận tải; Tổng Cục Hải quan
- Bộ Tài chính;
- Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
- Bộ Y tế: Vụ PC, Cục QLYDCT, Cục QLKCB, Thanh tra Bộ;
- Viện KN thuốc TW, Viện KN thuốc TP. HCM;
- Tổng Công ty Dược Việt Nam;
- Các Bệnh viện, Viện có giường bệnh trực thuộc BYT;
- Các phòng Cục QLD: QLGT, QLKDD, QLCLT, PCTTra, VP Cục; Website Cục QLD;
- Lưu: VT, ĐKT.
|
KT.
CỤC TRƯỞNG
PHÓ CỤC TRƯỞNG
Nguyễn Thành Lâm
|
PHỤ
LỤC
DANH MỤC CÁC THÔNG TIN SỬA ĐỔI CỦA
CÁC THUỐC ĐƯỢC CẤP, GIA HẠN GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM BAN HÀNH KÈM
THEO CÁC QUYẾT ĐỊNH CẤP, GIA HẠN GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH CỦA CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 158/QĐ-QLD ngày 10 tháng 03 năm 2023 của Cục
Quản lý Dược)
1. Quyết định số 442/QĐ-QLD ngày 05/7/2018 của Cục Quản lý Dược
về việc ban hành danh mục 711 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký
lưu hành tại Việt Nam - Đợt 162
STT
|
Tên thuốc
|
Cơ sở đăng ký
|
Số đăng ký
|
Nội dung đính chính
|
Thông tin đã ghi
|
Thông tin đính chính
|
1
|
Pancrezym
|
Công ty cổ phần
dược phẩm Phong Phú - Chi nhánh nhà máy Usarichpharm
|
VD-30202-18
|
Dạng bào chế
|
Viên nén
|
Viên nén bao
phim
|
2. Quyết định số 652/QĐ-QLD ngày 23/10/2019 của Cục Quản lý Dược
về việc ban hành danh mục 775 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký
lưu hành tại Việt Nam - Đợt 166
STT
|
Tên thuốc
|
Cơ sở đăng ký
|
Số đăng ký
|
Nội dung đính chính
|
Thông tin đã ghi
|
Thông tin đính chính
|
2
|
Prazopro 20
|
Công ty cổ phần
dược phẩm TV.Pharm
|
VD-33622-19
|
Quy cách đóng
gói
|
Hộp 2 vỉ x 7 viên;
Hộp 2 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên
|
Hộp 3 vỉ x 10
viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
3
|
Ebrasun
|
Công ty TNHH
Dược phẩm Sun Rise
|
VD-33869-19
|
Tên thuốc
|
Ebrasun
|
Ebarsun
|
3.Quyết định số 654/QĐ-QLD ngày 21/12/2020 của Cục Quản lý Dược
về việc ban hành danh mục thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu
hành tại Việt Nam - Đợt 167 bổ sung lần 1
STT
|
Tên thuốc
|
Cơ sở đăng ký
|
Số đăng ký
|
Nội dung đính chính
|
Thông tin đã ghi
|
Thông tin đính chính
|
4
|
SaVi Toux 100
|
Công ty Cổ phần
Dược phẩm SaVi
|
VD-34580-20
|
Tên thuốc
|
SaVi Toux 100
|
SaVi●Toux 100
|
4.
Quyết định số 652/QĐ-QLD ngày 21/12/2020 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành
danh mục thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam
- Đợt 168
STT
|
Tên thuốc
|
Cơ sở đăng ký
|
Số đăng ký
|
Nội dung đính chính
|
Thông tin đã ghi
|
Thông tin đính chính
|
5
|
Betahistine
dihydrochloride 16
|
Công ty Cổ phần
Dược phẩm SaVi
|
VD-34724-20
|
Hàm lượng hoạt
chất
|
Betahistin
dihydrochlorid 8mg
|
Betahistin
dihydrochlorid 16mg
|
6
|
Creamec
10/100
|
Công ty Cổ phần
Dược phẩm SaVi
|
VD-34729-20
|
Quy cách đóng
gói
|
Hộp 3 vỉ x 10
viên, Cha 100 viên
|
Hộp 3 vỉ x 10
viên, Hộp 1 chai x 100 viên
|
7
|
Unvirex 250
|
Công ty Cổ phần
Dược phẩm SaVi
|
VD-34738-20
|
Hoạt chất
|
Natri
divalproat tương đương acid valproic 250mg
|
Natri
divalproex tương đương acid valproic 250mg
|
8
|
Spiramicin
savi
1.5M
|
Công ty Cổ phần
Dược phẩm SaVi
|
VD-34735-20
|
Tên thuốc
|
Spiramicin
savi 1.5M
|
Spiramycin
Savi 1.5M
|
5.
Quyết định số 383/QĐ-QLD ngày 23/06/2021 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành
danh mục 99 thuốc hóa dược sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại
Việt Nam - Đợt 169 (bổ sung)
STT
|
Tên thuốc
|
Cơ sở đăng ký
|
Số đăng ký
|
Nội dung đính chính
|
Thông tin đã ghi
|
Thông tin đính chính
|
9
|
Tabised 110
|
Công ty Cổ phần
Dược phẩm SaVi
|
VD-35210-21
|
Hoạt chất
|
Dabigatran
(dưới dạng Dabigatran etexilate mesilate 317.1mg) 110mg
|
Dabigatran
etexilat 110mg (dưới dạng vi hạt dabigatran etexilat mesylat 40%)
|
10
|
Tabised 150
|
Công ty Cổ phần
Dược phẩm SaVi
|
VD-35211-21
|
Hoạt chất
|
Dabigatran
(dưới dạng Dabigatran etexilate mesilate 432.4mg) 150mg
|
Dabigatran
etexilat 150mg (dưới dạng vi hạt dabigatran etexilat mesylat 40%)
|
11
|
Tabised 75
|
Công ty Cổ phần
Dược phẩm SaVi
|
VD-35212-21
|
Hoạt chất
|
Dabigatran
(dưới dạng Dabigatran etexilate mesilate 216.2mg) 75mg
|
Dabigatran etexilat
75mg (dưới dạng vi hạt dabigatran etexilat mesylat 40%)
|
6.
Quyết định số 513/QĐ-QLD ngày 01/09/2021 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành
danh mục 71 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt
Nam - Đợt 170 bổ sung
STT
|
Tên thuốc
|
Cơ sở đăng ký
|
Số đăng ký
|
Nội dung đính chính
|
Thông tin đã ghi
|
Thông tin đính chính
|
12
|
SaVi
Tenofovir 300
|
Công ty Cổ phần
Dược phẩm SaVi
|
VD-35348-21
|
Dạng bào chế
|
Viên nén bao
phim
|
Viên nén dài
bao phim
|
7.
Quyết định số 686/QĐ-QLD ngày 30/11/2021 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành
danh mục 26 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt
Nam - Đợt 172 bổ sung
STT
|
Tên thuốc
|
Cơ sở đăng ký
|
Số đăng ký
|
Nội dung đính chính
|
Thông tin đã ghi
|
Thông tin đính chính
|
13
|
Bổ thận NLP
|
Công ty TNHH
dược mỹ phẩm Ngọc Lan
|
VD-35530-21
|
Hoạt chất
|
Cao đặc dược
liệu tương đương (Cao ban long 300mg; Viễn chí 16mg; Đỗ trọng 24mg; Nhục
thung dung 24mg;Cẩu tích 30mg; Trạch tả 30mg; Bạch truật 36mg; Thỏ ty tử 40mg;
Câu kỷ tử 40mg; Hà thủ ô đỏ 45mg; Tục đoạn 58mg; Bách hợp 60mg; Thục địa
240mg) 300mg; Nhung hươu 2,4mg; Nhân sâm 7,2mg; Cam thảo 5mg; Đảng sâm 24mg;
Xuyên khung 28mg; Bạch linh 40mg; Đương quy 40mg; Ba kích 60mg; Hoài sơn
76mg; Liên nhục 88mg
|
Cao đặc dược
liệu tương đương (Cao ban long 7,2mg; Viễn chí 16mg; Đỗ trọng 24mg; Nhục
thung dung 24mg;Cẩu tích 30mg; Trạch tả 30mg; Bạch truật 36mg; Thỏ ty tử
40mg; Câu kỷ tử 40mg; Hà thủ ô đỏ 45mg; Tục đoạn 58mg; Bách hợp 60mg; Thục địa
240mg) 300mg; Nhung hươu 2,4mg; Nhân sâm 7,2mg; Cam thảo 5mg; Đảng sâm 24mg;
Xuyên khung 28mg; Bạch linh 40mg; Đương quy 40mg; Ba kích 60mg; Hoài sơn
76mg; Liên nhục 88mg
|
8.
Quyết định số 201/QĐ-QLD ngày 20/4/2022 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành
Danh mục 149 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại
Việt Nam - Đợt 174.1
STT
|
Tên thuốc
|
Cơ sở đăng ký
|
Số đăng ký
|
Nội dung đính chính
|
Thông tin đã ghi
|
Thông tin đính chính
|
14
|
SaViPamol
Codeine
|
Công ty Cổ phần
Dược phẩm SaVi
|
VD-20811-14
|
Quy cách đóng
gói
|
Hộp 4 vỉ x 4
viên; Hộp 1 tuýp x 10 viên
|
Hộp 4 vỉ xé x
4 viên; Hộp 1 tuýp x 10 viên
|
15
|
SaVi C 500
|
Công ty Cổ phần
Dược phẩm SaVi
|
VD-23653-15
|
Quy cách đóng
gói
|
Hộp 2 túi x 5
vỉ x 10 viên
|
Hộp 2 túi
nhôm x 5 vỉ x 10 viên
|
16
|
SaVi Losartan
Plus HCT 50/12.5
|
Công ty Cổ phần
Dược phẩm SaVi
|
VD-20810-14
|
Quy cách đóng
gói
|
Hộp 3 vỉ x 10
viên
|
Hộp 3 vỉ x 10
viên; Hộp 01 chai 250 viên
|
8. Quyết định số 277/QĐ-QLD ngày 23/5/2022 của Cục Quản lý Dược
về việc ban hành Danh mục 89 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng
ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 175.1
STT
|
Tên thuốc
|
Cơ sở đăng ký
|
Số đăng ký
|
Nội dung đính chính
|
Thông tin đã ghi
|
Thông tin đính chính
|
17
|
SaVi
Carvedilol
|
Công ty Cổ phần
Dược phẩm SaVi
|
VD-23654-15
|
Tên thuốc
|
SaVi
Carvedilol
|
SaVi
Carvedilol 6,25
|
9.
Quyết định số 279/QĐ-QLD ngày 25/5/2022 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành
Danh mục 69 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt
Nam - Đợt 176
STT
|
Tên thuốc
|
Cơ sở đăng ký
|
Số đăng ký
|
Nội dung đính chính
|
Thông tin đã ghi
|
Thông tin đính chính
|
18
|
SaViRisone 35
|
Công ty Cổ phần
Dược phẩm SaVi
|
VD-24277-16
|
Quy cách đóng
gói
|
Hộp 1 vỉ x 4
viên; Hộp 3 vỉ x 4 viên
|
Hộp 1 vỉ xé x
4 viên; Hộp 3 vỉ xé x 4 viên
|
10. Quyết định số 331/QĐ-QLD ngày 23/6/2022 của Cục Quản lý Dược
về việc ban hành danh mục 70 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký
lưu hành tại Việt Nam - Đợt 177
STT
|
Tên thuốc
|
Cơ sở đăng ký
|
Số đăng ký
|
Nội dung đính chính
|
Thông tin đã ghi
|
Thông tin đính chính
|
19
|
BFS-Calci
Gluconat 10%
|
Công ty Cổ phần
Dược phẩm CPC1 Hà Nội
|
VD-35666-22
|
Quy cách đóng
gói
|
Hộp 2 lọ, 10
lọ, 50 lọ x 10ml
|
Hộp 10 lọ, 20
lọ, 50 lọ x 10ml
|
11. Quyết định số 527/QĐ-QLD ngày 09/9/2022 của Cục Quản lý Dược
về việc ban hành danh mục 53 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký
lưu hành tại Việt Nam - Đợt 178 bổ sung
STT
|
Tên thuốc
|
Cơ sở đăng ký
|
Số đăng ký
|
Nội dung đính chính
|
Thông tin đã ghi
|
Thông tin đính chính
|
20
|
PRUNITIL
|
Công ty cổ phần
dược phẩm Khánh Hòa
|
VD-35733-22
|
Địa chỉ cơ sở
sản xuất
|
Đường 2 tháng
4, khóm Đông Bắc, phường Vĩnh Hòa, TP. Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa
|
Đường 2/4,
khóm Đông Bắc, Phường Vĩnh Hòa, Thành phố Nha Trang, Tỉnh Khánh Hòa
|
12. Quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 của Cục Quản lý Dược
về việc ban hành Danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng
ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179
STT
|
Tên thuốc
|
Cơ sở đăng ký
|
Số đăng ký
|
Nội dung đính chính
|
Thông tin đã ghi
|
Thông tin đính chính
|
21
|
Glimepiride
4mg
|
Công ty cổ phần
dược phẩm Khánh Hòa
|
VD-35817-22
|
Tiêu chuẩn chất
lượng
|
DĐVN IV
|
DĐVN V
|
13. Quyết định số 794/QĐ-QLD ngày 09/12/2022 của Cục Quản lý Dược
về việc ban hành Danh mục 04 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng
ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 bổ sung
STT
|
Tên thuốc
|
Cơ sở đăng ký
|
Số đăng ký
|
Nội dung đính chính
|
Thông tin đã ghi
|
Thông tin đính chính
|
22
|
SaVi
Eprazinone 50
|
Công ty Cổ phần
Dược phẩm SaVi
|
VD-21352-14
|
Hoạt chất
|
Eprazinon HCl
50mg
|
Eprazinon
dihydrochlorid 50mg
|
14. Quyết định số 793/QĐ-QLD ngày 09/12/2022 của Cục Quản lý Dược
về việc ban hành danh mục 47 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký
lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 bổ sung
STT
|
Tên thuốc
|
Cơ sở đăng ký
|
Số đăng ký
|
Nội dung đính chính
|
Thông tin đã ghi
|
Thông tin đính chính
|
23
|
Nitidine
|
Công ty dược phẩm và thương
mại Phương Đông-(TNHH)
|
VD-35957-22
|
Hoạt chất - hàm lượng
|
Nizatidin 15mg
|
Nizatidin 15mg/ml
|
15. Quyết định số 831/QĐ-QLD ngày 21/12/2022 của Cục Quản lý Dược
về việc ban hành danh mục 10 thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền sản xuất trong nước
được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 180
STT
|
Tên thuốc
|
Cơ sở đăng ký
|
Số đăng ký
|
Nội dung đính chính
|
Thông tin đã ghi
|
Thông tin đính chính
|
24
|
Ceragon
|
Công ty cổ phần dược phẩm
VCP
|
VD-35973-22
|
Hoạt chất - hàm lượng
|
Cao khô lá bạch quả
(Extractum Folii Ginkgo
siccus) (tương đương với không dưới 1,20mg flavonoid toàn phần) 5mg; Cao khô rễ đinh lăng 12,5:1 (Extractum Radix Polysciacis siccum) (tương đương với 750mg rễ đinh lăng) 60mg flavonoid toàn phần) 5mg; Cao khô rễ đinh lăng 12,5 :1
(Extractum Radix Polysciacis siccum) (tương đương với 750mg rễ đinh
lăng) 60mg
|
Cao khô lá bạch quả (Extractum Folii Ginkgo
siccus) (hàm lượng
flavonoid toàn phần 24%)
5mg; Cao khô rễ đinh lăng
12,5:1 (Extractum Radix Polysciacis siccum) (tương
đương với 750mg rễ đinh
lăng) 60mg
|
16. Quyết định số 832/QĐ-QLD ngày 21/12/2022 của Cục Quản lý Dược
về việc ban hành danh mục 125 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký
lưu hành tại Việt Nam - Đợt 181
STT
|
Tên thuốc
|
Cơ sở đăng ký
|
Số đăng ký
|
Nội dung đính chính
|
Thông tin đã ghi
|
Thông tin đính chính
|
25
|
Clopirin 75/75
|
Công ty TNHH Dược phẩm
BV
Pharma
|
VD-36071-22
|
Quy cách đóng gói
|
Hộp 1 vỉ x 10 viên
|
Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
26
|
Clopirin 75/100
|
Công ty TNHH Dược phẩm
BV
Pharma
|
VD-36070-22
|
Hàm lượng
hoạt chất
|
Clopidogrel (dưới dạng Clopidogrel bisulfat 97,86mg) 7mg; Acetyl salicylic acid (Aspirin) 100mg
|
Clopidogrel (dưới dạng
Clopidogrel bisulfat 97,86mg) 75mg; Acetyl salicylic acid (Aspirin) 100mg
|
17. Quyết định số 833/QĐ-QLD ngày 21/12/2022 của Cục Quản lý Dược
về việc ban hành Danh mục 137 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng
ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 181
STT
|
Tên thuốc
|
Cơ sở đăng ký
|
Số đăng ký
|
Nội dung đính chính
|
Thông tin đã ghi
|
Thông tin đính chính
|
27
|
SaViPamol 500
Effervescent
|
Công ty Cổ phần
Dược phẩm SaVi
|
VD-17945-12
|
Quy cách đóng
gói
|
Hộp 4 vỉ x 4
viên
|
Hộp 4 vỉ xé x
4 viên
|
28
|
Furostad
|
Công ty TNHH
Liên doanh Stellapharm
|
VD-23988-15
|
Hoạt chất
|
Fusidic acid 100mg
và Betamethasone valerate 5mg/5g; Fusidic acid 200mg và Betamethasone
valerate 10mg/10g
|
Fusidic acid
100mg và Betamethasone (valerate) 5mg/5g; Fusidic acid 200mg và Betamethasone
(valerate) 10mg/10g
|
29
|
Metronidazol
Kabi
|
Công ty cổ phần
Fresenius Kabi Việt Nam
|
VD-26377-17
|
Quy cách đóng
gói
|
Hộp 1 Chai nhựa
x 10 ml; Hộp 1 chai thủy tinh x 100ml; Hộp 48 chai nhựa x 100ml; Hộp 48 chai
thủy tinh x 100ml
|
Hộp 1 chai nhựa
x 100ml; Hộp 1 chai thủy tinh x 100ml; Hộp 48 chai nhựa x 100ml; Hộp 48 chai
thủy tinh x 100ml
|
18. Quyết định số 855/QĐ-QLD ngày 30/12/2022 của Cục Quản lý Dược
về việc ban hành danh mục 180 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký
lưu hành tại Việt Nam - Đợt 182
STT
|
Tên thuốc
|
Cơ sở đăng ký
|
Số đăng ký
|
Nội dung đính chính
|
Thông tin đã ghi
|
Thông tin đính chính
|
30
|
MITIPREDNI
10mg ODT
|
Công ty TNHH
Thương mại dược phẩm Minh Tín
|
VD-36255-22
|
Tên thuốc
|
MITIPREDNI
10mg ODT
|
MITIPRENI
10mg ODT
|
31
|
ONDATIL 4
mg/5 ml
|
Công ty cổ phần
dược phẩm An Thiên
|
VD-36210-22
|
Quy cách đóng
gói
|
Hộp 20 ống x
5ml; Hộp 30 ống x 5ml; Hộp 50 ống x 5ml; Hộp 20 gói x 5 ml; Hộp 30 gói x 5
ml; Hộp 50 gói x 5ml; Hộp 20 ống x 10ml; Hộp 30 ống x 10ml; Hộp 50 ống x 10
ml; Hộp 20 gói x 10ml; Hộp 30 gói x 10ml; Hộp 50 gói x 10 ml; Hộp 1 chai 30
ml; Hộp 1 chai
|
Hộp 20 ống x
5ml; Hộp 30 ống x 5ml; Hộp 50 ống x 5ml; Hộp 20 gói x 5ml; Hộp 30 gói x 5ml;
Hộp 50 gói x 5ml; Hộp 20 ống x 10ml; Hộp 30 ống x 10ml; Hộp 50 ống x 10ml; Hộp
20 gói x 10ml; Hộp 30 gói x 10ml; Hộp 50 gói x 10ml; Hộp 1 chai 30ml; Hộp 1
chai 60ml; Hộp 1 chai 100ml
|
32
|
Uphadoxim 100
|
Công ty cổ phần dược phẩm TW 25
|
VD-36154-22
|
Tuổi thọ
(tháng)
|
24
|
36
|
33
|
Uphadoxim 200
|
Công ty cổ phần dược phẩm TW 25
|
VD-36155-22
|
Tuổi thọ
(tháng)
|
24
|
36
|