Quyết định 60/QĐ-YDCT năm 2023 sửa đổi thông tin thuốc cổ truyền, vị thuốc cổ truyền được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam kèm theo các Quyết định cấp giấy đăng ký lưu hành của Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền
Số hiệu | 60/QĐ-YDCT |
Ngày ban hành | 06/04/2023 |
Ngày có hiệu lực | 06/04/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền |
Người ký | Nguyễn Thế Thịnh |
Lĩnh vực | Thể thao - Y tế |
BỘ Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 60/QĐ-YDCT |
Hà Nội, ngày 06 tháng 4 năm 2023 |
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ Y, DƯỢC CỔ TRUYỀN
Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15/11/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược;
Căn cứ Nghị định số 30/2020/NĐ-CP ngày 05/3/2020 của Chính phủ về công tác văn thư;
Căn cứ Thông tư số 21/2018/TT-BYT ngày 12/09/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc cổ truyền, dược liệu;
Căn cứ Thông tư số 39/2021/TT-BYT ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 21/2018/TT-BYT ngày 12/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc cổ truyền, dược liệu;
Căn cứ Quyết định số 7666/QĐ-BYT ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền thuộc Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Trưởng Phòng Quản lý Dược cổ truyền - Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền.
QUYẾT ĐỊNH:
Các thông tin khác của thuốc cổ truyền, vị thuốc cổ truyền được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam ban hành kèm theo các Quyết định cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Phụ lục đính kèm theo Quyết định này không thay đổi.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
|
CỤC TRƯỞNG |
DANH MỤC CÁC THÔNG TIN SỬA ĐỔI CỦA CÁC THUỐC CỔ TRUYỀN, VỊ
THUỐC CỔ TRUYỀN ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM BAN HÀNH KÈM THEO
CÁC QUYẾT ĐỊNH CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH CỦA CỤC QUẢN LÝ Y, DƯỢC CỔ TRUYỀN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 60/QĐ-YDCT, ngày 06/4/2023)
STT |
Tên thuốc |
Cơ sở đăng ký |
Số đăng ký |
Nội dung sửa đổi |
Thông tin tại danh mục đã ban hành |
Thông tin sửa đổi |
1 |
Winsuga |
Công ty cổ phần Sao Thái Dương |
TCT-00002-20 |
Địa chỉ cơ sở sản xuất |
Khu công nghiệp Đồng Văn, xã Đồng Văn, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam - Việt Nam |
Khu công nghiệp Đồng Văn, phường Đồng Văn, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam - Việt Nam |
2 |
Windatra |
Công ty cổ phần Sao Thái Dương |
TCT-00003-20 |
Địa chỉ cơ sở sản xuất |
Khu công nghiệp Đồng Văn, xã Đồng Văn, huyện Duy tiên, tỉnh Hà Nam - Việt Nam |
Khu công nghiệp Đồng Văn, phường Đồng Văn, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam - Việt Nam |
3 |
Tahana |
Công ty cổ phần Sao Thái Dương |
TCT-00004-20 |
Địa chỉ cơ sở sản xuất |
Khu công nghiệp Đồng Văn, xã Đồng Văn, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam - Việt Nam |
Khu công nghiệp Đồng Văn, phường Đồng Văn, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam - Việt Nam |
STT |
Tên thuốc |
Cơ sở đăng ký |
Số đăng ký |
Nội dung sửa đổi |
Thông tin tại danh mục đã ban hành |
Thông tin sửa đổi |
1 |
Viên ngậm trị ho Cagu |
Công ty cổ phần Traphaco |
VD-24478-16 |
Thành phần chính - Hàm lượng |
Bột Gừng 42 mg; Bột Quế 42 mg; Cao đặc Cam thảo 11,5 mg (tương đương 42 mg Cam thảo); Cao đặc Xạ Can 15 mg (tương đương 60 mg Xạ can) |
Bột Gừng 42 mg; Bột Quế 42 mg; Cao Cam thảo 11,5 mg (tương đương 42 mg Cam thảo); Cao Xạ Can 15 mg (tương đương 60 mg Xạ can) |
STT |
Tên thuốc |
Cơ sở đăng ký |
Số đăng ký |
Nội dung sửa đổi |
Thông tin tại danh mục đã ban hành |
Thông tin sửa đổi |
1 |
Thống phong hoàn bà giằng |
Công ty cổ phần dược phẩm Bagiaco |
TCT-00065-22 |
Thành phần chính, hàm lượng |
Mã tiền chế 8mg: Đương quy 12mg; Độc hoạt 12mg; Phòng phong 10mg; Ngưu tất 10g; Thổ phục linh 10mg; Ba kích 10mg; Kim tiền thảo 10mg; Dây gắm 8mg; Hy thiêm 8mg; Bồ công anh 8mg. |
Mã tiền chế 8mg: Đương quy 12mg; Độc hoạt 10mg; Phòng phong 10mg; Ngưu tất 12g; Thổ phục linh 10mg; Ba kích 10mg; Kim tiền thảo 10mg; Dây gắm 8mg; Hy thiêm 8mg; Bồ công anh 8mg. |