Quyết định 1572/QĐ-UBND năm 2022 về điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 tỉnh Lạng Sơn
Số hiệu | 1572/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 30/09/2022 |
Ngày có hiệu lực | 30/09/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lạng Sơn |
Người ký | Lương Trọng Quỳnh |
Lĩnh vực | Đầu tư |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1572/QĐ-UBND |
Lạng Sơn, ngày 30 tháng 9 năm 2022 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13/6/2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: số 1535/QĐ-TTg ngày 15/9/2021 về việc giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NSNN giai đoạn 2021 - 2025; số 236/QĐ-TTg ngày 21/02/2022 về việc giao, điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 cho các bộ, cơ quan trung ương và địa phương (đợt 2); số 1012/QĐ-TTg ngày 29/8/2022 về việc bổ sung, điều chỉnh, giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021-2025 cho các bộ, cơ quan trung ương và địa phương (đợt 3);
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh: số 52/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 về Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 tỉnh Lạng Sơn; số 20/NQ-HĐND ngày 27/9/2022 về việc điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 tỉnh Lạng Sơn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ Trình số 69/TTr-SKHĐT ngày 28/9/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025 tỉnh Lạng Sơn như sau:
1. Điều chỉnh, bổ sung vốn ngân sách địa phương
a) Điều chỉnh vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí:
- Điều chỉnh giảm 599,472 tỷ đồng của 14 dự án, hỗ trợ các chương trình, dự án khác và dự phòng, cụ thể:
+ 03 dự án chuyển tiếp: 37,092 tỷ đồng;
+ 11 dự án khởi công mới: 213,930 tỷ đồng;
+ Hỗ trợ các chương trình, dự án khác: 175,0 tỷ đồng;
+ Dự phòng: 173,450 tỷ đồng.
- Điều chỉnh tăng, bổ sung 599,472 tỷ đồng cho các dự án, chương trình, gồm:
+ Điều chỉnh tăng Hỗ trợ Dự án thành phần 2 (đoạn Hữu Nghị - Chi Lăng) thuộc Dự án tuyến cao tốc Bắc Giang - Lạng Sơn): 200 tỷ đồng;
+ Điều chỉnh tăng 02 dự án chuyển tiếp: 77,202 tỷ đồng;
+ Điều chỉnh tăng chuẩn bị đầu tư: 2,5 tỷ đồng;
+ Điều chỉnh tăng vốn thanh toán các dự án quyết toán còn thiếu dưới 300 triệu đồng: 3 tỷ đồng.
+ Bổ sung 196,77 tỷ đồng cho 02 dự án, gồm:
(1) Dự án phát triển cơ sở hạ tầng thích ứng với biến đổi khí hậu để hỗ trợ sản xuất cho đồng bào dân tộc các tỉnh miền núi, trung du phía Bắc, tỉnh Lạng Sơn sử dụng vốn vay Nhật Bản: 160 tỷ đồng;
(2) 01 dự án chuyển tiếp chuyển từ nguồn thu tiền sử dụng đất sang (Dự án Cải tạo, nâng cấp đường lên khu du lịch Mẫu Sơn, giai đoạn 2 (đoạn Km6- Km12): 36,770 tỷ đồng;
+ Bổ sung đối ứng chương trình mục tiêu quốc gia: 120 tỷ đồng;
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1572/QĐ-UBND |
Lạng Sơn, ngày 30 tháng 9 năm 2022 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13/6/2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: số 1535/QĐ-TTg ngày 15/9/2021 về việc giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NSNN giai đoạn 2021 - 2025; số 236/QĐ-TTg ngày 21/02/2022 về việc giao, điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 cho các bộ, cơ quan trung ương và địa phương (đợt 2); số 1012/QĐ-TTg ngày 29/8/2022 về việc bổ sung, điều chỉnh, giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021-2025 cho các bộ, cơ quan trung ương và địa phương (đợt 3);
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh: số 52/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 về Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 tỉnh Lạng Sơn; số 20/NQ-HĐND ngày 27/9/2022 về việc điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 tỉnh Lạng Sơn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ Trình số 69/TTr-SKHĐT ngày 28/9/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025 tỉnh Lạng Sơn như sau:
1. Điều chỉnh, bổ sung vốn ngân sách địa phương
a) Điều chỉnh vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí:
- Điều chỉnh giảm 599,472 tỷ đồng của 14 dự án, hỗ trợ các chương trình, dự án khác và dự phòng, cụ thể:
+ 03 dự án chuyển tiếp: 37,092 tỷ đồng;
+ 11 dự án khởi công mới: 213,930 tỷ đồng;
+ Hỗ trợ các chương trình, dự án khác: 175,0 tỷ đồng;
+ Dự phòng: 173,450 tỷ đồng.
- Điều chỉnh tăng, bổ sung 599,472 tỷ đồng cho các dự án, chương trình, gồm:
+ Điều chỉnh tăng Hỗ trợ Dự án thành phần 2 (đoạn Hữu Nghị - Chi Lăng) thuộc Dự án tuyến cao tốc Bắc Giang - Lạng Sơn): 200 tỷ đồng;
+ Điều chỉnh tăng 02 dự án chuyển tiếp: 77,202 tỷ đồng;
+ Điều chỉnh tăng chuẩn bị đầu tư: 2,5 tỷ đồng;
+ Điều chỉnh tăng vốn thanh toán các dự án quyết toán còn thiếu dưới 300 triệu đồng: 3 tỷ đồng.
+ Bổ sung 196,77 tỷ đồng cho 02 dự án, gồm:
(1) Dự án phát triển cơ sở hạ tầng thích ứng với biến đổi khí hậu để hỗ trợ sản xuất cho đồng bào dân tộc các tỉnh miền núi, trung du phía Bắc, tỉnh Lạng Sơn sử dụng vốn vay Nhật Bản: 160 tỷ đồng;
(2) 01 dự án chuyển tiếp chuyển từ nguồn thu tiền sử dụng đất sang (Dự án Cải tạo, nâng cấp đường lên khu du lịch Mẫu Sơn, giai đoạn 2 (đoạn Km6- Km12): 36,770 tỷ đồng;
+ Bổ sung đối ứng chương trình mục tiêu quốc gia: 120 tỷ đồng;
b) Điều chỉnh vốn đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất
- Điều chỉnh giảm: 370,755 tỷ đồng của 10 dự án, đối ứng chương trình mục tiêu quốc gia và dự phòng, cụ thể:
+ 02 dự án chuyển tiếp: 36,999 tỷ đồng;
+ 08 dự án khởi công mới: 153,756 tỷ đồng;
+ Đối ứng Chương trình mục tiêu quốc gia: 120 tỷ đồng;
+ Dự phòng: 60 tỷ đồng.
- Điều chỉnh tăng, bổ sung: 370,755 tỷ đồng cho 04 dự án:
+ Điều chỉnh tăng hỗ trợ Dự án thành phần 2 (đoạn Hữu Nghị - Chi Lăng) thuộc Dự án tuyến cao tốc Bắc Giang - Lạng Sơn): 300 tỷ đồng;
+ Bổ sung 70,755 tỷ đồng cho 03 dự án, gồm: (1) 01 dự án khởi công mới: 8 tỷ đồng;
(2) 02 dự án chuyển tiếp (đối ứng NSTW chuyển sang): 62,755 tỷ đồng.
c) Phân bổ chi tiết vốn ngân sách địa phương: 19,306 tỷ đồng cho 02 dự án khởi công mới đã được phê duyệt chủ trương đầu tư (chuyển từ dự kiến sang giao chính thức).
2. Điều chỉnh, bổ sung vốn nước ngoài
a) Kế hoạch vốn đã được Thủ tướng Chính phủ giao bổ sung cho 01 dự án chuyển tiếp (Dự án LRAMP - Hợp phần 1: Khôi phục, cải tạo đường địa phương) tại Quyết định số 1012/QĐ-TTg ngày 29/8/2022 (đã được UBND tỉnh giao chi tiết tại Quyết định số 1472/QĐ-UBND ngày 08/9/2022): 48,006 tỷ đồng;
b) Kế hoạch vốn dự kiến điều chỉnh, bổ sung
- Điều chỉnh giảm 50,464 tỷ đồng của 01 dự án chuyển tiếp (Dự án Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai thành phố Lạng Sơn và 3 huyện Cao Lộc, Bình Gia, Lộc Bình);
- Bổ sung cho 01 dự án khởi công mới (Dự án Phát triển cơ sở hạ tầng thích ứng với biến đổi khí hậu để hỗ trợ sản xuất cho đồng bào dân tộc các tỉnh miền núi, trung du phía Bắc, tỉnh Lạng Sơn sử dụng vốn vay Nhật Bản): 560,808 tỷ đồng (trong đó: điều chỉnh tăng từ dự án giảm vốn: 50,464 tỷ đồng; bổ sung: 510,344 tỷ đồng).
3. Tổng kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025 sau điều chỉnh: 16.548,4 tỷ đồng, trong đó:
- Vốn ngân sách địa phương: 7.845,4 tỷ đồng, gồm: vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí: 3.910,4 tỷ đồng, đầu tư từ thu xổ số kiến thiết: 55 tỷ đồng, đầu tư từ thu phí sử dụng kết cấu hạ tầng khu vực cửa khẩu: 150 tỷ đồng, đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất: 3.730 tỷ đồng;
- Vốn ngân sách ngân sách trung ương: 8.703 tỷ đồng, gồm: vốn trong nước: 6.856 tỷ đồng, vốn nước ngoài: 1.847 tỷ đồng.
4. Các nội dung khác không đề cập tại Quyết định này giữ nguyên theo Quyết định số 2410/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 về việc giao Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 tỉnh Lạng Sơn.
(Chi tiết tại các biểu 1_2125, 2_2125, 3_2125, 4_2125, 5_2125 kèm theo).
1. Đối với các dự án chưa phê duyệt chủ trương đầu tư: các cơ quan được giao lập đề xuất dự án cập nhật nội dung điều chỉnh tại Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 27/9/2022 của HĐND tỉnh và Quyết định này tại hồ sơ đề xuất chủ trương đầu tư, tổ chức thực hiện theo quy định của Luật Đầu tư công và pháp luật có liên quan.
2. Đối với các dự án đã phê duyệt chủ trương đầu tư: các chủ đầu tư rà soát, cập nhật nội dung điều chỉnh đã được phê duyệt tại Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 27/9/2022 của HĐND tỉnh và Quyết định này vào hồ sơ dự án, trình thẩm định, phê duyệt dự án (điều chỉnh dự án).
3. Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp tục phối hợp với Sở Tài chính và các chủ đầu tư rà soát, tham mưu UBND tỉnh thực hiện thủ tục điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, các chủ đầu tư chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI
ĐOẠN 2021-2025 SAU ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG
(Kèm
theo Quyết định số: 1572/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
Số TT |
Nội dung |
Số lượng dự án trước điều chỉnh |
Quyết định số 1535/QĐ-TTg |
KH đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 tại Nghị quyết số 52/NQ-HĐND |
Điều chỉnh tăng, giảm số lượng (danh mục) dự án |
Điều chỉnh kế hoạch vốn |
Dự kiến KH đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 sau điều chỉnh, bổ sung |
Ghi chú (lý do đề xuất điều chỉnh tăng, giảm) |
||||||||
Tổng số |
Trong đó: |
Số lượng dự án sau điều chỉnh |
Tổng số |
Trong đó: |
||||||||||||
Thu hồi các khoản vốn ứng trước |
Thanh toán nợ XDCB |
Giảm |
Tăng |
Giảm |
Tăng |
Bổ sung |
Thu hồi các khoản vốn ứng trước |
Thanh toán nợ XDCB |
||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
|
TỔNG CỘNG |
236 |
14,817,020 |
15,990,066 |
209,978 |
870,413 |
10 |
6 |
1,020,691 |
1,020,691 |
558,350 |
232 |
16,548,416 |
209,978 |
876,510 |
|
A |
Vốn ngân sách địa phương |
193 |
6,659,700 |
7,845,400 |
175,158 |
870,413 |
10 |
5 |
970,227 |
970,227 |
- |
188 |
7,845,400 |
175,158 |
876,510 |
|
1 |
Vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí |
120 |
3,874,700 |
3,910,400 |
46,549 |
467,740 |
7 |
2 |
599,472 |
599,472 |
- |
115 |
3,910,400 |
46,549 |
473,837 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Phân bổ cho các dự án |
120 |
- |
1,697,394 |
- |
378,240 |
7 |
2 |
251,022 |
279,472 |
|
115 |
1,725,844 |
- |
384,337 |
|
|
- Dự án hoàn thành đến 31/12/2020 |
70 |
|
402,292 |
- |
297,874 |
|
|
|
3,000 |
|
70 |
405,292 |
- |
297,874 |
Bổ sung vốn thanh toán DA quyết toán còn thiếu dưới 300tr |
|
- Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025 |
22 |
|
567,610 |
- |
80,366 |
|
1 |
37,092 |
113,972 |
|
23 |
644,490 |
- |
86,463 |
Bổ sung 01 dự án từ nguồn đất (2 nguồn) |
|
Trong đó: Dự án Quy hoạch |
1 |
|
37,072 |
- |
- |
|
|
|
|
|
1 |
37,072 |
- |
- |
|
|
- Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025 |
28 |
|
718,991 |
- |
- |
7 |
1 |
213,930 |
160,000 |
|
22 |
665,061 |
- |
- |
Chi tiết tại Biểu 2_2125, dừng thực hiện 06 dự án, chuyển giai đoạn sau 01 dự án, bổ sung 01 dự án đối ứng ODA |
|
- Chuẩn bị đầu tư |
57 |
|
8,500 |
- |
- |
|
1 |
|
2,500 |
|
58 |
11,000 |
- |
- |
Bổ sung CBĐT dự án ODA mới và một số dự án KCM 2023 |
b |
Hỗ trợ các Chương trình, dự án khác |
|
|
1,270,700 |
46,549 |
89,500 |
|
|
175,000 |
320,000 |
|
|
1,415,700 |
46,549 |
89,500 |
Bổ sung đối ứng CTMTQG từ nguồn đất (2 nguồn) |
|
Trong đó: Đối ứng thực hiện Chương trình MTQG |
|
|
|
|
|
|
|
|
120,000 |
|
|
120,000 |
|
|
|
c |
Bội chi ngân sách địa phương/Bội thu ngân sách địa phương |
|
24,100 |
59,800 |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
59,800 |
- |
- |
|
d |
Trả nợ gốc, lãi vay |
|
|
80,612 |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
80,612 |
- |
- |
|
đ |
Phân cấp cho cấp huyện |
|
|
571,000 |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
571,000 |
- |
- |
|
e |
Dự phòng |
|
|
230,894 |
|
|
|
|
173,450 |
|
|
|
57,444 |
- |
- |
|
2 |
Đầu tư từ thu xổ số kiến thiết |
4 |
55,000 |
55,000 |
- |
- |
|
|
|
|
|
4 |
55,000 |
- |
- |
|
|
Phân cấp cho cấp huyện (năm 2021) |
|
|
11,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
11,000 |
- |
- |
|
|
Phân bổ cho các dự án khởi công mới |
4 |
|
44,000 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
44,000 |
- |
- |
|
3 |
Đầu tư từ thu phí sử dụng kết cấu hạ tầng khu vực cửa khẩu (thu phí bến bãi các phương tiện vận tải) |
10 |
- |
150,000 |
12,004 |
138,956 |
|
|
- |
- |
- |
10 |
150,000 |
12,004 |
138,956 |
|
a |
Phân bổ cho các dự án |
10 |
|
125,000 |
12,004 |
138,956 |
|
|
|
|
|
10 |
125,000 |
12,004 |
138,956 |
|
|
- Dự án hoàn thành đến 31/12/2020 |
6 |
|
81,500 |
12,004 |
100,956 |
|
|
|
|
|
6 |
81,500 |
12,004 |
100,956 |
|
|
- Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025 |
2 |
|
38,000 |
- |
38,000 |
|
|
|
|
|
2 |
38,000 |
- |
38,000 |
|
|
- Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025 |
2 |
|
5,500 |
- |
- |
|
|
|
|
|
2 |
5,500 |
- |
- |
|
b |
Hỗ trợ các Chương trình, dự án khác |
|
|
25,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
25,000 |
- |
- |
|
4 |
Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất |
59 |
2,730,000 |
3,730,000 |
116,605 |
263,716 |
3 |
3 |
370,755 |
370,755 |
- |
59 |
3,730,000 |
116,605 |
263,716 |
|
a |
Phân bổ cho các dự án |
59 |
|
1,865,046 |
79,823 |
218,216 |
3 |
3 |
190,755 |
70,755 |
|
59 |
1,745,046 |
79,823 |
218,216 |
Chi tiết tại Biểu 2_2125 |
|
- Dự án hoàn thành đến 31/12/2020 |
16 |
|
202,510 |
2,500 |
165,070 |
|
|
|
|
|
16 |
202,510 |
2,500 |
165,070 |
|
|
- Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025 |
12 |
|
379,152 |
77,323 |
53,146 |
|
|
36,999 |
|
|
12 |
342,153 |
77,323 |
53,146 |
|
|
- Đối ứng dự án NSTW chuyển tiếp sang 2021-2025 |
11 |
|
153,554 |
- |
- |
|
2 |
|
62,755 |
|
13 |
216,309 |
- |
- |
|
|
- Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025 |
20 |
|
1,129,830 |
- |
- |
3 |
1 |
153,756 |
8,000 |
|
18 |
984,074 |
- |
- |
Dừng thực hiện 01 dự án, chuyển giai đoạn sau 02 dự án, bổ sung 01 dự án (truyền hình) |
b |
Phân cấp cho cấp huyện |
|
|
600,000 |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
600,000 |
- |
- |
|
c |
Quỹ phát triển đất |
|
|
269,142 |
- |
- |
|
|
0 |
|
|
|
269,142 |
- |
- |
|
d |
Hỗ trợ các Chương trình, dự án khác |
|
|
905,812 |
36,782 |
45,500 |
|
|
120,000 |
300,000 |
|
|
1,085,812 |
36,782 |
45,500 |
|
|
Trong đó: Đối ứng thực hiện Chương trình MTQG |
|
|
273,000 |
|
|
|
|
120,000 |
|
|
|
153,000 |
- |
- |
|
đ |
Dự phòng |
|
|
90,000 |
- |
- |
|
|
60,000 |
|
|
|
30,000 |
- |
- |
|
B |
Vốn ngân sách Trung ương |
43 |
8,157,320 |
8,144,666 |
34,820 |
- |
- |
1 |
50,464 |
50,464 |
558,350 |
44 |
8,703,016 |
34,820 |
- |
|
I |
Vốn trong nước |
36 |
6,856,020 |
6,856,020 |
34,820 |
- |
- |
- |
|
|
|
36 |
6,856,020 |
34,820 |
- |
|
2 |
Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực, chương trình mục tiêu |
36 |
6,856,020 |
6,856,020 |
34,820 |
- |
|
|
|
|
|
36 |
6,856,020 |
34,820 |
- |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
- |
- |
|
1 |
Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực, chương trình mục tiêu |
35 |
4,356,020 |
4,356,020 |
34,820 |
- |
|
|
|
|
|
35 |
4,356,020 |
34,820 |
- |
|
|
- Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2021 |
14 |
|
382,420 |
34,820 |
- |
|
|
|
|
|
14 |
382,420 |
34,820 |
- |
|
|
Trong đó: Thu hồi các khoản vốn ứng trước |
1 |
|
34,820 |
34,820 |
- |
|
|
|
|
|
1 |
34,820 |
34,820 |
- |
|
|
- Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021 |
5 |
|
1,591,366 |
- |
- |
|
|
|
|
|
5 |
1,591,366 |
- |
- |
|
|
Trong đó: Đối ứng ODA |
1 |
|
65,385 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
65,385 |
- |
- |
|
|
- Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025 |
15 |
|
2,382,234 |
|
|
|
|
|
|
|
15 |
2,382,234 |
- |
- |
|
2 |
Dự án có tính chất lan tỏa (Đầu tư các dự án kết nối, có tác động liên vùng có ý nghĩa thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội nhanh, bền vững): 01 dự án |
1 |
2,500,000 |
2,500,000 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
2,500,000 |
- |
- |
|
II |
Vốn nước ngoài (ODA) |
7 |
1,301,300 |
1,288,646 |
- |
- |
|
1 |
50,464 |
50,464 |
558,350 |
8 |
1,846,996 |
- |
- |
Chi tiết tại biểu 3_2125, Báo cáo Thủ tướng CP bổ sung từ tổng trung hạn chưa phân bổ của TW |
1 |
Dự án chuyển tiếp |
7 |
1,301,300 |
1,288,646 |
|
|
|
|
50,464 |
|
48,006 |
7 |
1,286,188 |
- |
- |
|
2 |
Dự án khởi công mới (1 dự án) |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
50,464 |
510,344 |
1 |
560,808 |
- |
- |
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TRUNG HẠN VỐN NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm
theo Quyết định số: 1572/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC-HT |
Quyết định đầu tư |
Dự kiến Kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021-2025 đã phê duyệt |
Điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021-2025 |
Dự kiến Kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021-2025 sau điều chỉnh |
Đơn vị đề xuất chủ trương đầu tư/Chủ đầu tư |
Ghi chú |
|||||||||
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
||||||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSĐP |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSĐP |
Giảm |
Tăng |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSĐP |
||||||||||||
Tổng số |
Thu hồi các khoản vốn ứng trước |
Thanh toán nợ XDCB |
Tổng số |
Thu hồi các khoản vốn ứng trước |
Thanh toán nợ XDCB |
||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
|
TỔNG SỐ |
|
31 |
|
|
9,390,462 |
3,952,349 |
3,354,486 |
2,719,895 |
- |
61,265 |
970,227 |
970,227 |
3,951,780 |
2,719,895 |
- |
67,362 |
|
|
A |
VỐN ĐẦU TƯ TRONG CÂN ĐỐI THEO TIÊU CHÍ |
|
17 |
|
|
8,007,298 |
3,366,883 |
1,746,106 |
1,606,984 |
- |
61,265 |
599,472 |
599,472 |
2,342,727 |
1,606,984 |
- |
61,265 |
|
|
A.1 |
ĐIỀU CHỈNH GIẢM |
|
14 |
|
|
1,401,725 |
1,346,595 |
1,096,601 |
1,064,371 |
- |
- |
599,472 |
- |
487,529 |
464,899 |
- |
- |
|
|
A.1.1 |
DỰ ÁN KHÔNG CÒN NHU CẦU CHI |
|
4 |
|
|
346,433 |
291,603 |
297,883 |
275,253 |
- |
- |
55,722 |
- |
242,161 |
219,531 |
- |
- |
|
|
I |
Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp |
|
1 |
|
|
25,584 |
25,584 |
7,584 |
7,584 |
- |
- |
2,218 |
- |
5,366 |
5,366 |
- |
- |
|
|
(2) |
Dự án chuyển tiếp |
|
1 |
|
|
25,584 |
25,584 |
7,584 |
7,584 |
- |
- |
2,218 |
- |
5,366 |
5,366 |
- |
- |
|
|
1 |
Nhà giảng đường Trường Chính trị Hoàng Văn Thụ |
Thành phố |
1.960m2 |
2017-2022 |
1243/QĐ-UBND, 11/8/2014; 823 ngày 8/5/2017; 200 ngày 29/1/2019; 1702/QĐ-UBND ngày 25/8/2021 |
25,584 |
25,584 |
7,584 |
7,584 |
|
|
2,218 |
|
5,366 |
5,366 |
|
|
Trường Chính trị Hoàng Văn Thụ |
Cập nhật số liệu giải ngân giai đoạn 2016-2020, giảm KHV theo TMĐT được duyệt |
II |
Quốc phòng an ninh |
|
1 |
|
|
142,781 |
87,951 |
110,581 |
87,951 |
- |
- |
28,950 |
- |
81,631 |
59,001 |
- |
- |
|
|
(2) |
Dự án chuyển tiếp |
|
1 |
|
|
142,781 |
87,951 |
110,581 |
87,951 |
- |
- |
28,950 |
- |
81,631 |
59,001 |
- |
- |
|
|
1 |
Trụ sở làm việc Công an tỉnh (TMĐT 286937 tỷ, NST 142781 tỷ) |
TPLS |
15.000 m2 sàn |
2019-2022 |
3863/QĐ-BCA-H41 ngày 26/10/2017 |
142,781 |
87,951 |
110,581 |
87,951 |
|
|
28,950 |
|
81,631 |
59,001 |
|
|
Công an tỉnh Lạng Sơn |
Dự án điều chỉnh giảm KHV trung hạn do được bố trí tăng thu năm 2021 tại 2596/QĐ-UBND ngày 31/12/2021: 28,95 tỷ đồng |
III |
Giao thông |
|
1 |
|
|
164,268 |
164,268 |
164,068 |
164,068 |
- |
- |
18,630 |
- |
145,438 |
145,438 |
- |
- |
|
|
(3) |
Dự án khởi công mới 2021 |
|
1 |
|
|
164,268 |
164,268 |
164,068 |
164,068 |
- |
- |
18,630 |
- |
145,438 |
145,438 |
- |
- |
|
|
1 |
Xây dựng mở mới tuyến liên xã từ trung tâm thị trấn Chi Lăng vào xã Y Tịch, huyện Chi Lăng |
Chi Lăng |
7.833m |
2021-2024 |
1169/QĐ-UBND ngày 14/6/2021 |
164,268 |
164,268 |
164,068 |
164,068 |
|
|
18,630 |
|
145,438 |
145,438 |
|
|
Sở Giao thông vận tải |
Giảm theo Quyết định số 1169/QĐ-UBND ngày 14/6/2021 phê duyệt vốn NSH: 18,63 tỷ đồng (GPMB), NST: 145,438 tỷ đồng |
IV |
Đối ứng ODA |
|
1 |
|
|
13,800 |
13,800 |
15,650 |
15,650 |
- |
- |
5,924 |
- |
9,726 |
9,726 |
- |
- |
|
|
(2) |
Dự án chuyển tiếp |
|
1 |
|
|
13,800 |
13,800 |
15,650 |
15,650 |
- |
- |
5,924 |
- |
9,726 |
9,726 |
- |
- |
|
|
1 |
Dự án Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai Thành phố Lạng Sơn và 3 huyện Cao Lộc, Bình Gia, Lộc Bình |
Cao Lộc, Tràng Định, Bình Gia, Lộc Bình |
|
2017-2022 |
1585/QĐ-UBND ngày 9/9/2016; 2601/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 |
13,800 |
13,800 |
15,650 |
15,650 |
|
|
5,924 |
|
9,726 |
9,726 |
|
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Giảm vốn đối ứng và đổi tên theo Quyết định 2601/QĐ-UBND ngày 31/12/2021, tên gọi cũ: Dự án Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai Thành phố Lạng Sơn và 4 huyện Cao Lộc, Tràng Định, Bình Gia, Lộc Bình |
A.1.2 |
DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI ĐÃ PHÊ DUYỆT CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ, CHƯA PHÊ DUYỆT DỰ ÁN |
|
6 |
|
|
168,760 |
168,460 |
168,760 |
159,160 |
- |
- |
126,700 |
- |
32,460 |
32,460 |
- |
- |
|
|
I |
Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
|
1 |
|
|
60,464 |
60,464 |
60,464 |
60,464 |
- |
- |
30,000 |
- |
30,464 |
30,464 |
- |
- |
|
|
|
Dự án khởi công mới 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Kè bờ phải sông Kỳ Cùng, thành phố Lạng Sơn, đoạn từ trường THPT Chu Văn An đến Cầu 17/10 |
TPLS |
1563M |
2024-2026 |
2213/QĐ-UBND ngày 11/11/2021 |
60,464 |
60,464 |
60,464 |
60,464 |
|
|
30,000 |
|
30,464 |
30,464 |
|
|
Ban QLDA NN&PTNT |
Đã hoàn thành thẩm định dự án, tuy nhiên phải điều chỉnh cục bộ quy hoạch, điều chỉnh phương án TK để phù hợp với khu đô thị Nam Nguyễn Đình Chiểu, điều chỉnh từ dự kiến khởi công mới 2022 sang khởi công mới 2024 |
II |
Cấp thoát nước |
|
1 |
|
|
29,350 |
29,350 |
29,350 |
29,350 |
- |
- |
29,000 |
- |
350 |
350 |
- |
- |
|
|
1 |
Dự án cải tạo, sửa chữa hệ thống rãnh thoát nước, thảm mặt đường bê tông nhựa, sơn kẻ vạch đường, hoàn thiện hệ thống an toàn giao thông, hệ thống cây xanh và cải tạo hệ thống điện chiếu sáng khu vực cửa khẩu Tân Thanh, huyện Văn Lãng |
Văn Lãng |
|
|
1867/QĐ-UBND ngày 18/9/2021 |
29,350 |
29,350 |
29,350 |
29,350 |
|
|
29,000 |
|
350 |
350 |
|
|
Ban quản lý khu kinh tế cửa khẩu Đồng Đăng - Lạng Sơn |
Chưa phê duyệt dự án, chuyển sang sử dụng nguồn thu phí theo Nghị quyết số 01/2019/NQ-HĐND, điều chỉnh từ dự kiến khởi công mới 2023 sang thực hiện bằng nguồn khác |
III |
Giao thông |
|
3 |
|
|
51,346 |
51,046 |
51,346 |
51,346 |
- |
- |
50,100 |
- |
1,246 |
1,246 |
- |
- |
|
|
1 |
Dự án Đường đến trung tâm xã Đào Viên, huyện Tràng Định |
Tràng Định |
láng nhựa 7,4km |
|
2202/QĐ-UBND ngày 10/11/2021 |
13,812 |
13,712 |
13,812 |
13,812 |
- |
- |
13,500 |
|
312 |
312 |
|
|
SGTVT đề xuất CTĐT; Chủ đầu tư: Ban Quản lý xây dựng và bảo trì HTGT |
Chuyển sang thực hiện tại Chương trình MTQG DTTS và miền núi, điều chỉnh từ dự kiến khởi công mới 2023 sang thực hiện bằng nguồn vốn khác |
2 |
Dự án Đường đến trung tâm xã Thiện Tân, huyện Hữu Lũng |
Hữu Lũng |
Cải tạo, láng nhựa 18km |
|
2200/QĐ-UBND ngày 10/11/2021 |
28,039 |
27,939 |
28,039 |
28,039 |
- |
- |
27,600 |
|
439 |
439 |
|
|
SGTVT đề xuất CTĐT; Chủ đầu tư: Ban Quản lý xây dựng và bảo trì HTGT |
Chuyển sang thực hiện tại Chương trình MTQG DTTS và miền núi, điều chỉnh từ dự kiến khởi công mới 2023 sang thực hiện bằng nguồn vốn khác |
3 |
Dự án Đường đến trung tâm xã Hòa Bình, huyện Hữu Lũng |
Hữu Lũng |
Cải tạo, sửa chữa 12,6km |
|
2201/QĐ-UBND ngày 10/11/2021 |
9,495 |
9,395 |
9,495 |
9,495 |
- |
- |
9,000 |
|
495 |
495 |
|
|
SGTVT đề xuất CTĐT; Chủ đầu tư: Ban Quản lý xây dựng và bảo trì HTGT |
Chuyển sang thực hiện tại Chương trình MTQG DTTS và miền núi, điều chỉnh từ dự kiến khởi công mới 2023 sang thực hiện bằng nguồn vốn khác |
IV |
Y tế |
|
1 |
|
|
27,600 |
27,600 |
27,600 |
18,000 |
- |
- |
17,600 |
- |
400 |
400 |
- |
- |
|
|
1 |
Xây dựng khối điều trị nội trú Trung tâm Y tế huyện Chi Lăng |
Chi lăng |
01 khối nhà 3 tầng, 01 nhà 1 tầng |
2026 |
195/QĐ-UBND 24/01/2022 |
27,600 |
27,600 |
27,600 |
18,000 |
|
|
17,600 |
|
400 |
400 |
|
|
Sở Y tế đề xuất CTĐT, Chủ đầu tư: Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
Điều chỉnh từ dự án dự kiến khởi công mới 2024, sang chuẩn bị đầu tư, thực hiện giai đoạn 2026-2030 |
A.1.3 |
DỰ ÁN CHƯA PHÊ DUYỆT CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ |
|
4 |
|
|
90,638 |
90,638 |
79,064 |
79,064 |
- |
- |
68,600 |
- |
10,464 |
10,464 |
- |
- |
|
|
I |
Giao thông |
|
1 |
|
|
28,840 |
28,840 |
28,840 |
28,840 |
- |
- |
28,700 |
- |
140 |
140 |
- |
- |
|
|
(3) |
Khởi công mới giai đoạn 2021-2025 |
|
1 |
|
|
28,840 |
28,840 |
28,840 |
28,840 |
- |
- |
28,700 |
- |
140 |
140 |
- |
- |
|
|
1 |
Đường từ xã Nam Quan - thôn Cốc Sâu, huyện Lộc Bình, tỉnh Lạng Sơn |
huyện Lộc Bình |
|
|
104/TB-SKHĐT ngày 14/4/2022 |
28,840 |
28,840 |
28,840 |
28,840 |
|
|
28,700 |
|
140 |
140 |
|
|
UBND huyện Lộc Bình |
Đã đề xuất tại nguồn vốn ODA NH Thế giới, điều chỉnh từ dự kiến khởi công mới 2023 sang thực hiện bằng nguồn vốn khác |
II |
Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước |
|
3 |
|
|
61,798 |
61,798 |
50,224 |
50,224 |
- |
- |
39,900 |
- |
10,324 |
10,324 |
- |
- |
|
|
(3) |
Khởi công mới giai đoạn 2021-2025 |
|
3 |
|
|
61,798 |
61,798 |
50,224 |
50,224 |
- |
- |
39,900 |
- |
10,324 |
10,324 |
- |
- |
|
|
|
Khởi công mới 2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trụ sở Ban QLRĐD Mẫu Sơn |
Lộc Bình |
03 tầng |
2025-2027 |
2116/QĐ-UBND ngày 25/10/2021 |
14,998 |
14,998 |
14,998 |
14,998 |
- |
- |
10,000 |
|
4,998 |
4,998 |
|
|
Ban QLDA ĐTXD CT NN&PTNT |
Điều chỉnh địa điểm XD, chưa có địa điểm cụ thể, điều chỉnh từ dự kiến khởi công mới 2022 sang khởi công mới 2025 |
|
Dự án dừng thực hiện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Cải tạo sửa chữa trụ sở Ban QLKKTCK Đồng Đăng - Lạng Sơn |
TPLS |
|
|
|
7,000 |
7,000 |
7,000 |
7,000 |
|
|
6,900 |
|
100 |
100 |
|
|
Ban Quản lý KKTCK Đồng Đăng - Lạng Sơn |
CĐT thống nhất dừng thực hiện do việc sửa chữa không đảm bảo công năng sử dụng (so với biên chế hiện nay), điều chỉnh từ dự kiến khởi công mới 2023 sang dừng thực hiện (100 triệu đồng thanh toán chuẩn bị đầu tư) |
|
Khởi công mới 2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đầu tư xây dựng Trụ sở Huyện Ủy Bắc Sơn, tỉnh Lạng Sơn |
huyện Bắc Sơn |
Xây mới khối nhà 05 tầng |
2025-2027 |
194/TB-SKHĐT ngày 20/6/2022 |
39,800 |
39,800 |
28,226 |
28,226 |
- |
- |
23,000 |
|
5,226 |
5,226 |
|
|
UBND huyện Bắc Sơn |
huyện Bắc Sơn đã bố trí 11 tỷ bằng nguồn vốn huyện, điều chỉnh từ dự kiến khởi công mới 2024 sang khởi công mới 2025, đổi tên, tên gọi cũ: Cải tạo, nâng cấp Trụ sở Huyện Ủy Bắc Sơn |
A.1.4 |
Dự phòng |
|
|
|
|
230,894 |
230,894 |
230,894 |
230,894 |
|
|
173,450 |
|
57,444 |
57,444 |
|
|
|
|
A.1.5 |
Hỗ trợ các Chương trình, dự án khác |
|
|
|
|
565,000 |
565,000 |
320,000 |
320,000 |
|
|
175,000 |
|
145,000 |
145,000 |
|
|
|
|
1 |
Hỗ trợ hạ tầng Khu công nghiệp, cụm công nghiệp |
toàn tỉnh |
|
2021-2025 |
- |
80,000 |
80,000 |
70,000 |
70,000 |
- |
- |
25,000 |
|
45,000 |
45,000 |
|
|
|
Dự kiến hỗ trợ của 03 cụm (ước tính 15 tỷ /cụm) |
2 |
Các chính sách hỗ trợ đầu tư |
toàn tỉnh |
|
2021-2025 |
- |
485,000 |
485,000 |
250,000 |
250,000 |
- |
- |
150,000 |
|
100,000 |
100,000 |
|
|
SKHĐT |
Đã bố trí một phần từ chi thường xuyên và ngân sách cấp huyện / Tên gọi cũ: Hỗ trợ các đề án, nhiệm vụ khác (chính sách khuyến khích nông nghiệp,chợ nông thôn, ưu đãi đầu tư) |
A.2 |
ĐIỀU CHỈNH TĂNG |
|
3 |
|
|
6,605,573 |
2,020,288 |
649,505 |
542,613 |
- |
61,265 |
- |
599,472 |
1,855,198 |
1,142,085 |
- |
61,265 |
|
|
I |
Đối ứng NSTW chuyển sang |
|
1 |
|
|
116,939 |
- |
59,613 |
- |
- |
- |
- |
36,770 |
96,383 |
36,770 |
- |
- |
|
|
I.1 |
Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
1 |
|
|
116,939 |
- |
59,613 |
- |
- |
- |
- |
36,770 |
96,383 |
36,770 |
- |
- |
|
|
(2) |
Dự án chuyển tiếp |
|
1 |
|
|
116,939 |
- |
59,613 |
- |
- |
- |
- |
36,770 |
96,383 |
36,770 |
- |
- |
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp đường lên khu du lịch Mẫu Sơn, giai đoạn 2 (đoạn Km6-Km12) |
Lộc Bình |
6 km |
2015-2022 |
1974/QĐ-UBND ngày 30/10/2015; 1983/QĐ-UBND ngày 30/10/2015; 314a/QĐ-UBND, 27/02/2017; 1579/QĐ-UBND, 29/8/2017; 1554/QĐ-UBND ngày 13/8/2020; 2256/QĐ-UBND ngày 02/11/2020; 2256/QĐ-UBND ngày 02/11/2020; 2200/UBND-KT ngày 31/12/2021 |
116,939 |
|
59,613 |
|
|
|
|
36,770 |
96,383 |
36,770 |
|
|
Ban Quản lý xây dựng và bảo trì hạ tầng giao thông |
Dự án nguồn SDĐ có khối lượng hoàn thành lớn, chuyển 36,77 tỷ từ nguồn đất lên nguồn cân đối để bố trí vốn thanh toán khối lượng hoàn thành |
II |
Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước |
1 |
|
|
|
225,789 |
82,178 |
50,718 |
3,439 |
- |
47,279 |
- |
50,740 |
54,179 |
54,179 |
- |
47,279 |
|
|
(2) |
Dự án chuyển tiếp |
1 |
|
|
|
225,789 |
82,178 |
50,718 |
3,439 |
- |
47,279 |
- |
50,740 |
54,179 |
54,179 |
- |
47,279 |
|
|
1 |
Nhà nghỉ nhà khách A1 |
TPLS |
5.771 m2 sàn |
2015-2022 |
382/QĐ-UBND ngày 17/3/2015; 350/QĐ-UBND ngày 27/2/2020; 2108/QĐ-UBND ngày 25/10/2021 |
225,789 |
82,178 |
50,718 |
3,439 |
|
47,279 |
|
50,740 |
54,179 |
54,179 |
|
47,279 |
Văn phòng UBND tỉnh |
Dự án dự kiến bố trí thanh toán bằng tăng thu tiết kiệm chi năm 2021, tuy nhiên được bố trí ít hơn số dự kiến (số liệu trung hạn bị nhầm cột, cần phải điều chỉnh) |
III |
Giao thông |
1 |
|
|
|
162,845 |
114,230 |
25,674 |
25,674 |
- |
8,986 |
- |
26,462 |
52,136 |
52,136 |
- |
8,986 |
|
|
(2) |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
162,845 |
114,230 |
25,674 |
25,674 |
- |
8,986 |
- |
26,462 |
52,136 |
52,136 |
- |
8,986 |
|
|
1 |
Đường liên xã Hồng Phong - Quang Trung (Nà Nát - Pắc Giắm) huyện Bình Gia |
Bình Gia |
13,8km |
2016-2022 |
1971 ngày 30/10/2015; 752 ngày 23/4/2019; 39/QĐ-UBND ngày 06/01/2022 |
162,845 |
114,230 |
25,674 |
25,674 |
|
8,986 |
|
26,462 |
52,136 |
52,136 |
|
8,986 |
UBND huyện Bình Gia |
Dự kiến hoàn thành trong năm 2022; bổ sung trung hạn theo TMĐT (do ngày trước dự kiến bằng nguồn tăng thu nên không bố trí hết TMĐT) |
IV |
Hỗ trợ các Chương trình, dự án khác |
|
2 |
|
|
5,273,000 |
1,620,000 |
500,000 |
500,000 |
- |
- |
- |
320,000 |
820,000 |
820,000 |
- |
- |
|
|
1 |
Hỗ trợ dự án cao tốc Hữu Nghị - Chi Lăng (TP2) theo hình thức BOT |
Chi Lăng, TPLS, Cao Lộc |
|
|
|
5,000,000 |
1,500,000 |
500,000 |
500,000 |
|
|
|
200,000 |
700,000 |
700,000 |
|
- |
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
2689/BKHĐT-KTĐPLT ngày 25/4/2022 đề nghị địa phương bổ sung cân đối 1500 tỷ, giai đoạn 21-25 bổ sung 500 tỷ, chuyển 1000 tỷ (20% TMĐT) sang giai đoạn sau |
2 |
Đối ứng thực hiện Chương trình MTQG |
toàn tỉnh |
|
|
|
273,000 |
120,000 |
|
|
|
|
|
120,000 |
120,000 |
120,000 |
|
|
|
Tăng 120 tỷ nguồn cân đối từ các dự án giảm, giảm nguồn đất đảm bảo tổng KHV không đổi |
V |
Đối ứng dự án ODA bổ sung |
|
VI |
|
|
813,500 |
190,380 |
- |
- |
- |
- |
- |
160,000 |
813,500 |
160,000 |
- |
- |
|
|
1 |
Dự án “Phát triển cơ sở hạ tầng thích ứng với biến đổi khí hậu để hỗ trợ sản xuất cho đồng bào dân tộc các tỉnh miền núi, trung du phía Bắc, tỉnh Lạng Sơn” sử dụng vốn vay Nhật Bản |
tỉnh Lạng Sơn |
|
2022-2025 |
576/QĐ-TTg ngày 11/5/2022 |
813,500 |
190,380 |
|
|
|
|
|
160,000 |
813,500 |
160,000 |
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
Bổ sung danh mục dự án theo Quyết định số 576/QĐ-TTg ngày 11/5/2022, tổng nhu cầu: 190,38 tỷ đồng, chưa ký Hiệp định, bố trí 160 tỷ đồng |
VI |
Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
8,500 |
8,500 |
8,500 |
8,500 |
|
|
|
2,500 |
11,000 |
11,000 |
|
|
|
Bổ sung vốn chuẩn bị đầu tư cho các dự án khởi công mới 2023-2025 |
VII |
Thanh toán DA quyết toán còn thiếu dưới 300tr |
|
|
|
|
5,000 |
5,000 |
5,000 |
5,000 |
|
5,000 |
|
3,000 |
8,000 |
8,000 |
|
5,000 |
Kho bạc NN tỉnh |
Bổ sung vốn quyết toán các dự án dưới 300tr cho 2023-2025 |
B |
VỐN ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN THU SỬ DỤNG ĐẤT |
|
14 |
|
|
1,383,164 |
585,466 |
1,608,380 |
1,112,911 |
- |
- |
370,755 |
370,755 |
1,609,053 |
1,112,911 |
- |
6,097 |
|
|
B.1 |
ĐIỀU CHỈNH GIẢM |
|
11 |
|
|
732,880 |
514,711 |
657,754 |
612,911 |
- |
- |
370,755 |
- |
293,769 |
242,156 |
- |
- |
|
|
B.1.1 |
DỰ ÁN HOÀN THÀNH, CHUYỂN TIẾP |
|
2 |
|
|
139,939 |
51,770 |
64,613 |
49,770 |
- |
- |
36,999 |
- |
64,384 |
12,771 |
- |
- |
|
|
I |
Đối ứng NSTW chuyển sang |
|
1 |
|
|
23,000 |
5,000 |
5,000 |
3,000 |
- |
- |
229 |
- |
4,771 |
2,771 |
- |
- |
|
|
(2) |
Dự án chuyển tiếp |
|
1 |
|
|
23,000 |
5,000 |
5,000 |
3,000 |
- |
- |
229 |
- |
4,771 |
2,771 |
- |
- |
|
|
1 |
Nâng cấp, sửa chữa, bổ sung trang thiết bị Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Lạng Sơn |
Cao Lộc |
Cải tạo khối nhà 2 tầng và bổ sung thiết bị |
2020-2021 |
1593/QĐ-UBND ngày 17/8/2020 |
23,000 |
5,000 |
5,000 |
3,000 |
|
|
229 |
|
4,771 |
2,771 |
|
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Đã quyết toán tại Quyết định số 1285/QĐ-UBND ngày 08/8/2022: 22.770,2 triệu đồng, giảm 229 triệu đồng so với TMĐT được duyệt |
II |
Đối ứng NSTW chuyển sang |
|
1 |
|
|
116,939 |
46,770 |
59,613 |
46,770 |
- |
- |
36,770 |
- |
59,613 |
10,000 |
- |
- |
|
|
II.1 |
Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
1 |
|
|
116,939 |
46,770 |
59,613 |
46,770 |
- |
- |
36,770 |
- |
59,613 |
10,000 |
- |
- |
|
|
(2) |
Dự án chuyển tiếp |
|
1 |
|
|
116,939 |
46,770 |
59,613 |
46,770 |
- |
- |
36,770 |
- |
59,613 |
10,000 |
- |
- |
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp đường lên khu du lịch Mẫu Sơn, giai đoạn 2 (đoạn Km6-Km12) |
Lộc Bình |
6 km |
2016-2022 |
1974/QĐ-UBND ngày 30/10/2015; 1983/QĐ-UBND ngày 30/10/2015; 314a/QĐ-UBND, 27/02/2017; 1579/QĐ-UBND, 29/8/2017; 1554/QĐ-UBND ngày 13/8/2020; 2256/QĐ-UBND ngày 02/11/2020; 2256/QĐ-UBND ngày 02/11/2020; 2200/UBND-KT ngày 31/12/2021 |
116,939 |
46,770 |
59,613 |
46,770 |
|
|
36,770 |
|
59,613 |
10,000 |
|
|
Ban Quản lý xây dựng và bảo trì hạ tầng giao thông |
Dự án nguồn SDĐ có khối lượng hoàn thành lớn, chuyển 36,77 tỷ từ nguồn đất lên nguồn cân đối để bố trí vốn thanh toán khối lượng hoàn thành |
B.1.2 |
DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI ĐÃ PHÊ DUYỆT CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ, CHƯA PHÊ DUYỆT DỰ ÁN |
|
2 |
|
|
64,872 |
64,872 |
64,872 |
64,872 |
- |
- |
53,000 |
- |
11,872 |
11,872 |
- |
- |
|
|
I |
Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước |
|
1 |
|
|
19,972 |
19,972 |
19,972 |
19,972 |
- |
- |
8,500 |
- |
11,472 |
11,472 |
- |
- |
|
|
|
Khởi công mới 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trụ sở Báo Lạng Sơn |
thành phố Lạng Sơn |
06 tầng; diện tích sàn 1.830m2 |
2024-2026 |
2252/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 |
19,972 |
19,972 |
19,972 |
19,972 |
- |
- |
8,500 |
|
11,472 |
11,472 |
|
|
Báo Lạng Sơn đề xuất CTĐT, Chủ đầu tư: Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
Dự án chưa phê duyệt đầu tư, đang rà soát, điều chỉnh quy mô, điều chỉnh từ dự kiến khởi công mới 2023 sang khởi công mới 2024 |
II |
KHCN |
|
1 |
|
|
44,900 |
44,900 |
44,900 |
44,900 |
- |
- |
44,500 |
- |
400 |
400 |
- |
- |
|
|
1 |
Trại thực nghiệm và các trang thiết bị kỹ thuật, xã Quảng Lạc, thành phố Lạng Sơn |
thành phố Lạng Sơn |
4,97ha |
2026 |
2302/QĐ-UBND ngày 25/11/2021 |
44,900 |
44,900 |
44,900 |
44,900 |
|
|
44,500 |
|
400 |
400 |
|
|
SKH&CN đề xuất CTĐT, Chủ đầu tư: Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
Chưa phê duyệt dự án, dự kiến bố trí giai đoạn sau hoặc chuyển sang nguồn NSTW (trong trường hợp phải bổ sung theo ngành lĩnh vực TTg đã phê duyệt), điều chỉnh từ dự kiến khởi công mới 2023 sang dự kiến thực hiện giai đoạn sau (bố trí chuẩn bị đầu tư) |
B.1.2 |
DỰ ÁN CHƯA PHÊ DUYỆT CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ |
|
7 |
- |
- |
165,069 |
135,069 |
165,269 |
135,269 |
- |
- |
100,756 |
- |
34,513 |
34,513 |
- |
- |
|
|
III |
Văn hóa, du lịch |
|
3 |
|
|
64,855 |
34,855 |
64,855 |
34,855 |
- |
- |
17,256 |
- |
17,599 |
17,599 |
- |
- |
|
|
(1) |
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021- 2025 |
|
3 |
|
|
64,855 |
34,855 |
64,855 |
34,855 |
- |
- |
17,256 |
- |
17,599 |
17,599 |
- |
- |
|
|
|
Khởi công mới 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khối biểu tượng Chiến thắng 17/10 tại vườn hoa 17/10 thành phố Lạng Sơn |
thành phố Lạng Sơn |
|
2024-2026 |
380-TTr/BCS ngày 29/10/2021; 5196/VP-KT ngày 30/11/2021 |
15,000 |
15,000 |
15,000 |
15,000 |
|
|
6,000 |
|
9,000 |
9,000 |
|
|
Sở VHTT&DL |
Chưa phê duyệt dự án, đang thực hiện thi tuyển kiến trúc, điều chỉnh từ dự kiến khởi công mới 2023 sang khởi công mới 2024 |
2 |
Tôn tạo và phát huy giá trị Di tích Địa điểm Thủy Môn Đình, thị trấn Đồng Đăng, huyện Cao Lộc, tỉnh Lạng Sơn |
Cao Lộc |
Phục dựng bia thủy môn, xây đền thờ |
2024-2026 |
274/TB-SKHĐT ngày 19/10/2021; 256/TB-SKHĐT ngày 12/8/2022 |
9,855 |
9,855 |
9,855 |
9,855 |
|
|
5,256 |
|
4,599 |
4,599 |
|
|
Sở VH TT&DL |
Chưa phê duyệt chủ trương đầu tư, Chưa thống nhất được với BCHQS và Biên phòng tỉnh về vị trí, quy mô dự án, điều chỉnh từ dự kiến khởi công mới 2023 sang khởi công mới 2024 |
|
Khởi công mới 2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Bảo tồn, tôn tạo Khu di tích lịch sử Chi Lăng |
huyện Chi Lăng |
|
2025-2027 |
72/TB-HĐ ngày 28/10/2021 |
40,000 |
10,000 |
40,000 |
10,000 |
|
|
6,000 |
|
4,000 |
4,000 |
|
|
Sở VHTT&DL |
Chưa phê duyệt chủ trương đầu tư, Chưa có quy hoạch của thủ tướng / Dự án bảo tồn di tích LS quốc gia, điều chỉnh từ dự kiến khởi công mới 2024 sang khởi công mới 2025 |
IV |
Giao thông |
|
4 |
|
|
100,214 |
100,214 |
100,414 |
100,414 |
- |
- |
83,500 |
- |
16,914 |
16,914 |
- |
- |
|
|
(3) |
Khởi công mới giai đoạn 2021-2025 |
|
4 |
|
|
100,214 |
100,214 |
100,414 |
100,414 |
- |
- |
83,500 |
- |
16,914 |
16,914 |
- |
- |
|
|
2 |
Mở rộng tuyến đường xuất nhập khẩu cửa khẩu song phương Chi Ma và Cổng cửa khẩu Chi Ma |
Lộc Bình |
|
2026 |
|
25,000 |
25,000 |
25,000 |
25,000 |
|
|
24,500 |
|
500 |
500 |
|
|
Ban quản lý khu kinh tế cửa khẩu Đồng Đăng - Lạng Sơn |
Đã tách thành 02 dự án: trong đó dự án mở rộng tuyến đường XNK (TMĐT: 20 tỷ đồng) sử dụng nguồn vốn NQ01/2019/NQ-HĐND; HM cổng (TMĐT 5 tỷ đồng) bổ sung từ nguồn tăng thu phí sử dụng kết cấu hạ tầng khu vực cửa khẩu thực hiện (giữ lại 500 triệu đồng trong kế hoạch ĐTC trung hạn để thanh toán chuẩn bị đầu tư); điều chỉnh từ dự kiến khởi công mới 2023 sang thực hiện giai đoạn sau |
3 |
Dự án Đường nội bộ khu vực cửa khẩu Bình Nghi |
Tràng Định |
|
2026 |
534/BC-SKHĐT ngày 15/10/2021 |
34,494 |
34,494 |
34,494 |
34,494 |
|
|
34,000 |
|
494 |
494 |
|
|
Ban quản lý khu kinh tế cửa khẩu Đồng Đăng - Lạng Sơn |
Chưa phê duyệt CTĐT, Đang chờ thủ tục về ngoại giao, quy hoạch, dự kiến bố trí cuối giai đoạn, chuyển giai đoạn sau (sau khi hoàn thiện thủ tục); điều chỉnh từ dự kiến khởi công mới 2023 sang thực hiện giai đoạn sau |
|
Khởi công mới 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Dự án Đường Lũng Vài - Bình Độ -Tân Minh đoạn từ Km12 - Km20 |
Tràng Định |
7,5km |
2024-2026 |
2196/QĐ-UBND ngày 10/11/2021 |
40,720 |
40,720 |
40,920 |
40,920 |
- |
- |
25,000 |
|
15,920 |
15,920 |
|
|
Sở GTVT đề xuất CTĐT; Chủ đầu tư: Ban Quản lý xây dựng và bảo trì HTGT |
Dự án có mục tiêu nối tiếp đường Trung Thành - Tân Minh, không thuộc mục tiêu CTMTQG (cứng hóa đường TT xã), vẫn thực hiện bằng nguồn vốn đầu tư công, điều chỉnh từ dự kiến khởi công mới 2023 sang thực hiện khởi công mới 2024 |
c |
Các Chương trình, dự án khác |
|
|
|
|
273,000 |
173,000 |
273,000 |
273,000 |
- |
- |
120,000 |
- |
153,000 |
153,000 |
- |
- |
|
|
1 |
Đối ứng thực hiện Chương trình MTQG |
toàn tỉnh |
|
|
|
273,000 |
173,000 |
273,000 |
273,000 |
|
|
120,000 |
- |
153,000 |
153,000 |
|
|
|
Chuyển nguồn một phần sang cân đối tiêu chí |
B.1.3 |
Dự phòng |
|
|
|
|
90,000 |
90,000 |
90,000 |
90,000 |
|
|
60,000 |
|
30,000 |
30,000 |
|
|
|
|
B.2 |
ĐIỀU CHỈNH TĂNG |
|
3 |
|
|
650,284 |
70,755 |
950,626 |
500,000 |
- |
- |
- |
370,755 |
1,315,284 |
870,755 |
- |
6,097 |
|
|
I |
Phát thanh, truyền hình |
|
1 |
|
|
8,000 |
8,000 |
- |
- |
- |
- |
- |
8,000 |
8,000 |
8,000 |
- |
- |
|
|
1 |
Đầu tư camera phóng viên và hệ thống máy dựng hình chuyên dụng Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh |
thành phố Lạng Sơn |
Đầu tư trang thiết bị |
2023-2025 |
2662/VP-KT ngày 20/6/2022 |
8,000 |
8,000 |
|
|
|
|
|
8,000 |
8,000 |
8,000 |
|
|
Sở Thông tin và Truyền thông đề xuất CTĐT/ Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh làm CĐT |
Dự án dự kiến giao trung hạn, Nhu cầu đề xuất: 10,108 tỷ đồng (Văn bản 2662/VP-KT ngày 20/6/2022) để tận dụng tối đa nguồn lực cho các dự án quan trọng, đề nghị rà soát, đề xuất quy mô TMĐT: 8 tỷ đồng |
II |
Hỗ trợ các Chương trình, dự án khác |
|
1 |
|
|
- |
- |
500,000 |
500,000 |
- |
- |
- |
300,000 |
800,000 |
800,000 |
- |
- |
|
|
1 |
Hỗ trợ dự án cao tốc Hữu Nghị - Chi Lăng (TP2) theo hình thức BOT |
Chi Lăng, TPLS, Cao Lộc |
|
|
|
|
|
500,000 |
500,000 |
|
|
|
300,000 |
800,000 |
800,000 |
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
Tăng vốn từ các chương trình, dự án án giảm |
III |
Đối ứng NSTW |
|
1 |
|
|
642,284 |
62,755 |
450,626 |
- |
- |
- |
- |
62,755 |
507,284 |
62,755 |
- |
6,097 |
|
|
1 |
Đường tránh ngập vào trung tâm các xã nghèo miền núi 30A: Đồng Thắng, Cường Lợi, Lâm Ca; bảo đảm an sinh xã hội và phục vụ an ninh - quốc phòng huyện Đình Lập |
Đình Lập |
30,37km |
2014-2026 |
1692/QĐ-UBND ngày 27/10/2014; 300a/QĐ-UBND ngày 25/02/2017; 2210a/QĐ-UBND ngày 22/11/2017; 2064/QĐ-UBND ngày 29/10/2019; 2262/QĐ-UBND ngày 02/11/2020; 1570a/QĐ-UBND ngày 06/8/2021 |
542,854 |
56,658 |
378,196 |
|
|
|
|
56,658 |
434,854 |
56,658 |
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
Rà soát bổ sung NSĐP thực hiện dự án theo QĐ được duyệt |
2 |
Rà phá bom mìn vật nổ còn sót lại sau chiến tranh trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2016-2025 |
tỉnh Lạng Sơn |
1969 ha |
|
1988 ngày 30/10/2015; 2026/QĐ-UBND ngày 2/11/2017; 910/QĐ-UBND ngày 15/5/2020; 2064/QĐ-UBND ngày 19/10/2021 |
99,430 |
6,097 |
72,430 |
|
|
|
|
6,097 |
72,430 |
6,097 |
|
6,097 |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
Rà soát bổ sung NSĐP thực hiện dự án theo QĐ được duyệt (còn thiếu của giai đoạn trước) |
GIAO CHI TIẾT KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TRUNG HẠN VỐN
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm
theo Quyết định số: 1572/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC-HT |
Quyết định đầu tư |
Đã bố trí vốn đến hết KH năm 2020 |
Kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021-2025 |
Đơn vị đề xuất chủ trương đầu tư/Chủ đầu tư |
Ghi chú |
|||||||
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
|||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSĐP |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSĐP |
Trong đó: Ứng trước KH vốn |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSĐP |
||||||||||
Tổng số |
Thu hồi các khoản vốn ứng trước |
Thanh toán nợ XDCB |
||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
|
TỔNG SỐ |
|
2 |
|
|
19,306 |
19,306 |
- |
- |
- |
19,306 |
19,306 |
- |
- |
|
|
A |
VỐN ĐẦU TƯ TRONG CÂN ĐỐI THEO TIÊU CHÍ |
|
1 |
|
|
9,310 |
9,310 |
- |
- |
- |
9,310 |
9,310 |
- |
- |
|
|
I |
Văn hóa, du lịch |
|
1 |
|
|
9,310 |
9,310 |
- |
- |
- |
9,310 |
9,310 |
- |
- |
|
|
(1) |
Khởi công mới 2023 |
|
1 |
|
|
9,310 |
9,310 |
- |
- |
- |
9,310 |
9,310 |
- |
- |
|
|
1 |
Cải tạo, sửa chữa Trường THPT Hữu Lũng |
Hữu Lũng |
Xây mới nhà bộ môn 3 tầng, cải tạo nhà đa năng, hạng mục phụ trợ |
2023-2025 |
1046/QĐ-UBND ngày 21/6/2022 |
9,310 |
9,310 |
|
|
|
9,310 |
9,310 |
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo đề xuất chủ trương đầu tư, Chủ đầu tư: Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
|
B |
VỐN ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN THU SỬ DỤNG ĐẤT |
|
1 |
|
|
9,996 |
9,996 |
- |
- |
- |
9,996 |
9,996 |
- |
- |
|
|
I |
Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
1 |
|
|
9,996 |
9,996 |
- |
- |
- |
9,996 |
9,996 |
- |
- |
|
|
(1) |
Khởi công mới 2023 |
|
1 |
|
|
9,996 |
9,996 |
- |
- |
- |
9,996 |
9,996 |
- |
- |
|
|
1 |
Tôn tạo Di tích Đội cứu quốc quân Bắc Sơn; hạng mục nhà đón tiếp, nhà ban quản lý, bãi đỗ xe. |
Bắc Sơn |
Xây mới nhà đón tiếp, BQL, bảo vệ, hạng mục phụ |
2023-2024 |
2358/QĐ-UBND ngày 04/12/2021 |
9,996 |
9,996 |
|
|
|
9,996 |
9,996 |
|
|
Sở VH TT&DL |
|
DỰ KIẾN ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG
HẠN VỐN NƯỚC NGOÀI GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm
theo Quyết định số: 1572/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm xây dựng |
Thời gian khởi công và hoàn thành |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021-2025 đã phê duyệt |
Điều chỉnh |
Dự kiến Kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021-2025 sau điều chỉnh |
Chủ đầu tư |
Ghi chú |
|
||||||||||||||||||||||
Số quyết định |
TMĐT |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn 2021-2025 |
|
|||||||||||||||||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
Tổng số |
Trong đó: |
Vốn đối ứng |
Vốn nước ngoài (đưa vào cân đối NSTW) |
Vốn vay lại |
Tổng số |
Trong đó: |
|
|||||||||||||||||||||||
Vốn đối ứng |
Vốn nước ngoài (theo Hiệp định) |
Vốn đối ứng |
Vốn nước ngoài |
Vốn đối ứng |
Vốn nước ngoài |
|
||||||||||||||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
|||||||||||||||||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó: vốn NSTW |
Quy đổi ra tiền Việt |
|
|||||||||||||||||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó: |
Tổng số |
trong đó: NSTW |
Đưa vào cân đối NSTW |
Vay lại |
Giảm |
Tăng |
Giảm |
Tăng |
Bổ sung |
Giảm |
Tăng |
Tổng số |
trong đó: NSTW |
Đưa vào cân đối NSTW |
Vay lại |
|
|||||||||||||||
Đưa vào cân đối NSTW |
Vay lại |
|
||||||||||||||||||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
31 |
32 |
|
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
1,203,020 |
248,210 |
- |
954,810 |
859,329 |
95,481 |
130,319 |
19,951 |
- |
110,368 |
99,331 |
11,037 |
5,924 |
173,950 |
50,464 |
50,464 |
558,350 |
5,607 |
67,646 |
918,734 |
187,977 |
- |
730,757 |
657,681 |
73,076 |
|
|
|
A |
ĐIỀU CHỈNH GIẢM |
|
|
|
58,230 |
13,880 |
- |
44,350 |
39,915 |
4,435 |
102,618 |
15,650 |
- |
86,968 |
78,271 |
8,697 |
5,924 |
- |
50,464 |
- |
- |
5,607 |
- |
40,623 |
9,726 |
- |
30,897 |
27,807 |
3,090 |
|
|
|
I |
ĐỊA CHÍNH |
|
|
|
58,230 |
13,880 |
- |
44,350 |
39,915 |
4,435 |
102,618 |
15,650 |
- |
86,968 |
78,271 |
8,697 |
5,924 |
- |
50,464 |
- |
- |
5,607 |
- |
40,623 |
9,726 |
- |
30,897 |
27,807 |
3,090 |
|
|
|
(2) |
Các dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2021 |
|
|
|
58,230 |
13,880 |
- |
44,350 |
39,915 |
4,435 |
102,618 |
15,650 |
- |
86,968 |
78,271 |
8,697 |
5,924 |
- |
50,464 |
- |
- |
5,607 |
- |
40,623 |
9,726 |
- |
30,897 |
27,807 |
3,090 |
|
|
|
a |
Dự án nhóm B |
|
|
|
58,230 |
13,880 |
- |
44,350 |
39,915 |
4,435 |
102,618 |
15,650 |
- |
86,968 |
78,271 |
8,697 |
5,924 |
- |
50,464 |
- |
- |
5,607 |
- |
40,623 |
9,726 |
- |
30,897 |
27,807 |
3,090 |
|
|
|
1 |
Dự án Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai Thành phố Lạng Sơn và 3 huyện Cao Lộc, Bình Gia, Lộc Bình |
tỉnh Lạng Sơn |
2016- 2023 |
1585/QĐ-UBND ngày 9/9/2016; 2601/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 |
58,230 |
13,880 |
|
44,350 |
39,915 |
4,435 |
102,618 |
15,650 |
|
86,968 |
78,271 |
8,697 |
5,924 |
|
50,464 |
|
|
5,607 |
|
40,623 |
9,726 |
- |
30,897 |
27,807 |
3,090 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Tờ trình số 133/TTr-STNMT ngày 24/3/2022 (điều chỉnh lũy kế KHV đến hết 2020 theo thực tế GN, giảm KHV 2021-2025 và đổi tên theo QĐ 2601/QĐ-UBND), tên cũ: Dự án Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai Thành phố Lạng Sơn và 4 huyện Cao Lộc, Tràng Định, Bình Gia, Lộc Bình |
|
B |
ĐIỀU CHỈNH TĂNG |
|
|
|
331,290 |
43,950 |
- |
287,340 |
258,606 |
28,734 |
27,701 |
4,301 |
- |
23,400 |
21,060 |
2,340 |
- |
13,950 |
- |
- |
48,006 |
- |
5,334 |
94,991 |
18,251 |
- |
76,740 |
69,066 |
7,674 |
|
|
|
I |
GIAO THÔNG |
|
|
|
331,290 |
43,950 |
- |
287,340 |
258,606 |
28,734 |
27,701 |
4,301 |
- |
23,400 |
21,060 |
2,340 |
- |
13,950 |
- |
- |
48,006 |
- |
5,334 |
94,991 |
18,251 |
- |
76,740 |
69,066 |
7,674 |
|
|
|
(2) |
Các dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2021 |
|
|
|
331,290 |
43,950 |
- |
287,340 |
258,606 |
28,734 |
27,701 |
4,301 |
- |
23,400 |
21,060 |
2,340 |
- |
13,950 |
- |
- |
48,006 |
- |
5,334 |
94,991 |
18,251 |
- |
76,740 |
69,066 |
7,674 |
|
|
|
a |
Dự án nhóm B |
|
|
|
331,290 |
43,950 |
- |
287,340 |
258,606 |
28,734 |
27,701 |
4,301 |
- |
23,400 |
21,060 |
2,340 |
- |
13,950 |
- |
- |
48,006 |
- |
5,334 |
94,991 |
18,251 |
- |
76,740 |
69,066 |
7,674 |
|
|
|
1 |
Dự án LRAMP - Hợp phần 1: Khôi phục, cải tạo đường địa phương |
tỉnh Lạng Sơn |
2016- 2023 |
2529/QĐ-TTg ngày 21/12/2015; 462/QĐ-BGTVT ngày 07/4/2022 |
331,290 |
43,950 |
- |
287,340 |
258,606 |
28,734 |
27,701 |
4,301 |
|
23,400 |
21,060 |
2,340 |
|
13,950 |
|
|
48,006 |
|
5,334 |
94,991 |
18,251 |
- |
76,740 |
69,066 |
7,674 |
Ban Quản lý xây dựng và Bảo trì hạ tầng giao thông |
Đối ứng NST bố trí tăng thu, tiết kiệm chi năm 2021 chuyển sang 2022 tại Quyết định số 1279/QĐ-UBND ngày 05/8/2022: 13,95 tỷ đồng; đã giao chi tiết tại Quyết định số 1472/QĐ-UBND ngày 08/9/2022. Tên chủ đầu tư tại Nghị quyết số 52/NQ-HĐND: Sở Giao thông vận tải |
|
C |
DANH MỤC BỔ SUNG MỚI |
|
|
|
813,500 |
190,380 |
- |
623,120 |
560,808 |
62,312 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
160,000 |
- |
50,464 |
510,344 |
- |
62,312 |
783,120 |
160,000 |
- |
623,120 |
560,808 |
62,312 |
|
|
|
I |
XÃ HỘI |
|
|
|
813,500 |
190,380 |
- |
623,120 |
560,808 |
62,312 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
160,000 |
- |
50,464 |
510,344 |
- |
62,312 |
783,120 |
160,000 |
- |
623,120 |
560,808 |
62,312 |
|
|
|
(3) |
Các dự án khởi công mới |
|
|
|
813,500 |
190,380 |
- |
623,120 |
560,808 |
62,312 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
160,000 |
- |
50,464 |
510,344 |
- |
62,312 |
783,120 |
160,000 |
- |
623,120 |
560,808 |
62,312 |
|
|
|
1 |
Dự án Phát triển cơ sở hạ tầng thích ứng với biến đổi khí hậu để hỗ trợ sản xuất cho đồng bào dân tộc các tỉnh miền núi, trung du phía Bắc, tỉnh Lạng Sơn” sử dụng vốn vay Nhật Bản |
tỉnh Lạng Sơn |
2022- 2025 |
576/QĐ-TTg ngày 11/5/2022 |
813,500 |
190,380 |
- |
623,120 |
560,808 |
62,312 |
|
|
|
|
|
|
|
160,000 |
|
50,464 |
510,344 |
|
62,312 |
783,120 |
160,000 |
- |
623,120 |
560,808 |
62,312 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
|
|
ĐIỀU CHỈNH TÊN DỰ ÁN TẠI KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG
TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm
theo Quyết định số: 1572/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Tên dự án tại Nghị quyết số 52/NQ-HĐND |
Tên dự án sau điều chỉnh |
Đơn vị đề xuất chủ trương đầu tư/Chủ đầu tư |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
A |
VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
|
|
|
A.1 |
VỐN ĐẦU TƯ TRONG CÂN ĐỐI THEO TIÊU CHÍ |
|
|
|
I |
Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước |
|
|
|
|
Khởi công mới 2025 |
|
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp Trụ sở Huyện Ủy Bắc Sơn |
Đầu tư xây dựng Trụ sở Huyện Ủy Bắc Sơn, tỉnh Lạng Sơn |
UBND huyện Bắc Sơn |
Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư của đơn vị đề xuất quy mô là xây dựng mới, điều chỉnh tên cho phù hợp với quy mô đề xuất |
II |
Hỗ trợ các đề án, nhiệm vụ khác (chính sách khuyến khích nông nghiệp, chợ nông thôn, ưu đãi đầu tư) |
Các chính sách hỗ trợ đầu tư |
SKHĐT |
Điều chỉnh tên gọi nhằm đảm bảo đầy đủ các nội dung, chính sách hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh |
A.2 |
VỐN ĐẦU TƯ TỪ THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT |
|
|
|
I |
Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp |
|
|
|
|
Khởi công mới 2023 |
|
|
|
1 |
Cải tạo, sửa chữa trường THPT Lộc Bình |
Nâng cấp, mở rộng trường THPT Lộc Bình |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư của đơn vị đề xuất quy mô là xây dựng mới và mở rộng một phần, điều chỉnh tên cho phù hợp với quy mô đề xuất |
B |
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN NƯỚC NGOÀI) |
|
|
|
I |
ĐỊA CHÍNH |
|
|
|
|
Các dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2021 |
|
|
|
1 |
Dự án Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai Thành phố Lạng Sơn và 4 huyện Cao Lộc, Tràng Định, Bình Gia, Lộc Bình |
Dự án Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai Thành phố Lạng Sơn và 3 huyện Cao Lộc, Bình Gia, Lộc Bình |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Điều chỉnh tên gọi theo Quyết định số 2601/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh |