1. Danh mục tài sản mua sắm tập
trung: Theo phụ lục chi tiết kèm theo.
2. Trang thiết bị y tế chuyên
dùng mua sắm tập trung cho các đơn vị tuyến tỉnh, tuyến huyện từ nguồn ngân
sách nhà nước cấp chi thường xuyên hàng năm cho Sở Y tế (không phải dự án đầu
tư công).
1. Sở Y tế:
a) Tổ chức thực hiện, hướng dẫn
các đơn vị mua sắm tập trung đối với danh mục quy định tại Điều 1, Quyết định
này theo đúng quy định của pháp luật;
b) Chủ trì, phối hợp với các cơ
quan, đơn vị liên quan rà soát, tham mưu UBND tỉnh điều chỉnh, bổ sung danh mục
tài sản mua sắm tập trung trong lĩnh vực y tế (nếu có).
2. Các cơ sở y tế thuộc phạm vi
quản lý của Sở Y tế trình cấp có thẩm quyền quyết định mua sắm và phê duyệt kế
hoạch lựa chọn nhà thầu (đơn vị sự nghiệp tự đảm bảo chi thường xuyên và chi đầu
tư; đơn vị sự nghiệp tự bảo đảm chi thường xuyên thì quyết định mua sắm và phê
duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu) đối với danh mục tài sản mua sắm tập trung tại
Điều 1 Quyết định này khi thuộc một trong các trường hợp sau đây:
a) Các cơ sở y tế có nhu cầu sử
dụng vật tư y tế thuộc danh mục thực hiện mua sắm tập trung nhưng đơn vị mua sắm
tập trung chưa triển khai các bước của quy trình mua sắm đấu thầu hoặc đã triển
khai nhưng chưa có kết quả lựa chọn nhà thầu tập trung được công bố hoặc do yêu
cầu cấp bách của công tác khám, chữa bệnh, phòng chống dịch bệnh được cấp thẩm
quyền quyết định;
b) Vật tư y tế thuộc danh mục
mua sắm tập trung đã được ký hợp đồng cung cấp nhưng nhà thầu trúng thầu không
cung cấp được vật tư y tế;
c) Các cơ sở y tế đã sử dụng hết
số lượng vật tư y tế được phân bổ trong thỏa thuận khung;
d) Cơ sở y tế được thành lập
sau khi hoàn thành việc tổng hợp nhu cầu mua sắm tập trung.
1. Quyết định này có hiệu lực
thi hành kể từ ngày ký.
2. Đối với các gói thầu đã được
cấp có thẩm quyền quyết định mua sắm, phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu trước
ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì tiếp tục triển khai thực hiện quy
trình lựa chọn nhà thầu theo quy định.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan: Sở Y tế, Sở Tài chính, Kho bạc Nhà nước tỉnh và
các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
TT
|
Tên hàng hóa
|
Kích cỡ, chủng loại
|
Quy cách
|
Đơn vị tính
|
1
|
Bông hút
|
|
1 kg/túi
|
Kg
|
2
|
Bông mỡ
|
|
1 kg/túi
|
Kg
|
3
|
Bông gạc băng mắt đã tiệt
trùng
|
5 x 7 cm
|
5 cái/gói
|
Cái
|
4
|
Bông gạc đắp vết thương đã tiệt
trùng
|
15 x 20 cm
|
50 cái/gói
|
Cái
|
5
|
Bông gạc đắp vết thương đã tiệt
trùng
|
6 x 15 cm
|
50 cái/túi
|
Cái
|
6
|
Bông gạc đắp vết thương đã tiệt
trùng
|
6 x 20 cm
|
51 cái/túi
|
Cái
|
7
|
Bông cắt
|
2 x 2cm
|
10g/gói
|
Gói
|
8
|
Dung dịch rửa tay sát khuẩn
dùng trong khám bệnh, thực hiện phẫu thuật, thủ thuật, xét nghiệm các loại
|
|
|
Ml, lít
|
9
|
Dung dịch rửa vết thương các
loại
|
|
|
Ml, lít, chai
|
10
|
Cồn tuyệt đối
|
|
0,5 lít/chai
|
Chai
|
11
|
Cồn 90º
|
|
30 lít/can
|
Lít
|
12
|
Cồn 70º
|
|
30 lít/can
|
Lít
|
13
|
Cidex OPA
|
|
3,78 lít/can
|
Can
|
14
|
Carbondioxid absorbent (vôi
xô đa)
|
|
4,5kg/can
|
Kg
|
15
|
Clorhexidine Digluconate +
Ethanol (0,5+73)%
|
|
1 lít/chai
|
Chai
|
16
|
Clorhexidine Digluconate 1%
|
|
1 lít/chai
|
Chai
|
17
|
Clorhexidine Digluconate 2%
|
|
0,5 lít/chai
|
Chai
|
18
|
Clorocid
|
|
0,5kg/lọ
|
Lọ
|
19
|
Dung dịch tẩy rửa dụng cụ các
loại
|
|
|
Ml, lít
|
20
|
Băng bó bột
|
12,5 x 460cm
|
72 cuộn/thùng
|
Cuộn
|
21
|
Băng bó bột
|
15 x 460cm
|
73 cuộn/thùng
|
Cuộn
|
22
|
Băng chun xốp 3 móc
|
10cm x 1,2m
|
50 cuộn/túi
|
Cuộn
|
23
|
Băng cố định khớp trong điều
trị chấn thương chỉnh hình các loại, các cỡ
|
|
|
Cuộn
|
24
|
Băng cuộn
|
10cm x 5m
|
10 cuộn/túi
|
Cuộn
|
25
|
Băng cuộn
|
5cm x 2,5m
|
10 cuộn/túi
|
Cuộn
|
26
|
Băng ép sọ não
|
1,5 x 5cm
|
10g/cái
|
Cái
|
27
|
Băng ép sọ não
|
4 x 5 cm
|
10g/cái
|
Cái
|
28
|
Băng rốn các loại, các cỡ
|
|
|
Cuộn, miếng
|
29
|
Băng keo có gạc vô trùng
|
|
7x5cm/miếng
|
Miếng
|
30
|
Băng dán mi các loại, các cỡ
|
|
|
Miếng
|
31
|
Băng dính lụa
|
5cm x 5m
|
216 cuộn/thùng
|
Cuộn
|
32
|
Băng dính lụa
|
2,5cm x 5m
|
216 cuộn/thùng
|
Cuộn
|
33
|
Gạc alginate các loại, các cỡ
|
|
|
Miếng
|
34
|
Gạc phẫu thuật đã tiệt trùng
|
10 x 10cm x 12 lớp
|
10 cái/gói
|
Cái
|
35
|
Gạc phẫu thuật đã tiệt trùng
|
10 x 10cm x 8 lớp
|
10 cái/gói
|
Cái
|
36
|
Gạc phẫu thuật đã tiệt trùng
|
20 x 20cm x 3 lớp
|
5 cái/gói
|
Cái
|
37
|
Gạc phẫu thuật đã tiệt trùng
|
30 x 40 cm x 6 lớp
|
5 cái/túi
|
Cái
|
38
|
Gạc phẫu thuật đã tiệt trùng
|
7,5 x 7,5cm x 8 lớp
|
10 cái/gói
|
Cái
|
39
|
Gạc phẫu thuật không dệt
|
7,5 x 7,5cm x 6 lớp
|
10 cái/gói
|
Cái
|
40
|
Gạc meches phẫu thuật
|
3.5 x 75cm x 6 lớp
|
03 cái/gói
|
Cái
|
41
|
Gạc thận nhân tạo
|
3,5 x 4,5cm x 80 lớp
|
30 cái/túi
|
Cái
|
42
|
Gạc cầu đa khoa đã tiệt trùng
|
fi 30 x 2 lớp
|
10 cái/gói
|
Cái
|
43
|
Gạc dẫn lưu tai mũi họng
|
0,75 cm
|
50 cái/túi
|
Cái
|
44
|
Gạc PT đã tiệt trùng
|
30 x 40 x 61
|
1 cái/gói
|
Cái
|
45
|
Gạc PT đã tiệt trùng
|
30 x 40 x 61
|
5 cái/gói
|
Cái
|
46
|
Gạc PT đã tiệt trùng
|
10 x 10 x 81
|
1 cái/gói
|
Cái
|
47
|
Gạc PT đã tiệt trùng
|
10 x 10 x 81
|
10 cái/gói
|
Cái
|
48
|
Bông gạc đắp vết thương
|
6 x 20
|
1 cái/gói
|
Cái
|
49
|
Gạc cầu sản khoa
|
fi 50
|
1 cái/túi
|
Cái
|
50
|
Gạc hydrocolloid các loại,
các cỡ
|
|
|
Miếng
|
51
|
Gạc hydrogel các loại, các cỡ
|
|
|
Miếng
|
52
|
Gạc rốn các loại, các cỡ
|
|
|
Miếng
|
53
|
Gạc hút
|
|
1000 m/bao
|
Mét
|
54
|
Gạc xốp, miếng xốp (foam) các
loại, các cỡ
|
|
|
Miếng
|
55
|
Gạc, gạc lưới có tẩm kháng
sinh hoặc chất sát khuẩn các loại, các cỡ
|
|
|
Miếng
|
56
|
Miếng dán sát khuẩn các loại,
các cỡ
|
|
|
Miếng
|
57
|
Bơm sử dụng để bơm thức ăn
cho người bệnh
|
50 ml
|
25 cái/ hộp
|
Cái
|
58
|
Bơm tiêm (syringe) dùng một lần
|
50 ml
|
25 cái/ hộp
|
Cái
|
59
|
Bơm tiêm truyền áp lực các loại,
các cỡ
|
|
|
Cái
|
60
|
Bơm tiêm dùng cho máy tiêm điện
tự động
|
50 ml
|
25 cái/ hộp
|
Cái
|
61
|
Bơm tiêm dùng nhiều lần các
loại, các cỡ
|
|
|
Cái
|
62
|
Bơm tiêm insulin 100 đơn vị
|
1 ml
|
100 cái/ hộp
|
Cái
|
63
|
Bơm tiêm insulin 40 đơn vị
|
1 ml
|
100 cái/ hộp
|
Cái
|
64
|
Bơm tiêm liền kim dùng một lần
|
1 ml
|
100 cái/ hộp
|
Cái
|
65
|
Bơm tiêm liền kim dùng một lần
|
5 ml
|
100 cái/ hộp
|
Cái
|
66
|
Bơm tiêm liền kim dùng một lần
|
10 ml
|
100 cái/ hộp
|
Cái
|
67
|
Bơm tiêm liền kim dùng một lần
|
20 ml
|
50 cái/ hộp
|
Cái
|
68
|
Bơm tiêm máy bơm các loại,
các cỡ
|
|
|
Cái
|
69
|
Bút chích máu các loại, các cỡ
|
|
|
Cái
|
70
|
Kim cánh bướm
|
G23
|
100 cái/ hộp
|
Cái
|
71
|
Kim cánh bướm
|
G19
|
50 cái/ hộp
|
Cái
|
72
|
Kim chích máu các loại, các cỡ
|
|
|
Cái
|
73
|
Kim dùng cho buồng tiêm truyền
cấy dưới da các loại, các cỡ
|
|
|
Cái
|
74
|
Kim lẩy da các loại, các cỡ
|
|
|
Cái
|
75
|
Kim lấy máu, lấy thuốc
|
G18
|
100 cái/ hộp
|
Cái
|
76
|
Kim lấy máu, lấy thuốc
|
G20
|
100 cái/ hộp
|
Cái
|
77
|
Kim luồn mạch máu
|
Số 24
|
50 cái/ hộp
|
Cái
|
78
|
Kim luồn mạch máu
|
Số 22
|
50 cái/ hộp
|
Cái
|
79
|
Kim luồn mạch máu
|
Số 20
|
50 cái/ hộp
|
Cái
|
80
|
Kim luồn mạch máu
|
Số 18
|
50 cái/ hộp
|
Cái
|
81
|
Kim chọc dò
|
G18, G20
|
50 cái/ hộp
|
Cái
|
82
|
Kim gây tê, gây mê
|
G25
|
50 cái/ hộp
|
Cái
|
83
|
Kim tiêm nhựa các loại
|
|
1 cái/túi
|
Cái
|
84
|
Nút chặn đuôi kim luồn (có hoặc
không có heparin) các loại, các cỡ
|
|
|
Cái, chiếc
|
85
|
Kim châm cứu
|
5 cm
|
100 cái/ hộp
|
Cái
|
86
|
Kim châm cứu
|
10 cm
|
100 cái/ hộp
|
Cái
|
87
|
Kim châm cứu các cỡ
|
Kim 6
|
10 cái/ túi
|
Cái
|
88
|
Dây truyền dịch có kim bướm
|
L> 150 cm
|
1 bộ/ túi
|
Bộ
|
89
|
Dây truyền dịch có kim đốc thẳng
|
L> 150 cm
|
1 bộ/ túi
|
Bộ
|
90
|
Dây dẫn, dây truyền khí các
loại, các cỡ (bao gồm cả chạc nối, ống nối đi kèm)
|
|
|
Bộ
|
91
|
Dây truyền máu, truyền chế phẩm
máu
|
|
1 bộ/ túi
|
Bộ
|
92
|
Dây nối dùng cho thiết bị bơm
tiêm điện
|
L 75 cm
|
1 cái/ túi
|
Cái
|
93
|
Dây nối dùng cho thiết bị bơm
tiêm điện
|
L 105 cm
|
1 cái/ túi
|
Cái
|
94
|
Dây truyền dịch dùng cho máy
truyền tự động các loại, các cỡ
|
|
|
Bộ
|
95
|
Ba chạc nối kim luồn tĩnh mạch
|
|
1 cái/ vỉ
|
Cái
|
96
|
Găng cao su các loại, các cỡ
|
|
|
Đôi
|
97
|
Găng tay sử dụng trong thăm
khám
|
Số 6
|
50 đôi/ hộp
|
Đôi
|
98
|
Găng tay sử dụng trong thăm
khám
|
Số 7
|
50 đôi/ hộp
|
Đôi
|
99
|
Găng tay dài kiểm soát tử
cung
|
|
10 đôi/túi
|
Đôi
|
100
|
Găng tay vô trùng dùng trong thăm
dò chức năng, xét nghiệm các loại, các cỡ
|
|
|
Đôi
|
101
|
Găng tay vô trùng dùng trong
thủ thuật, phẫu thuật các loại, các cỡ
|
|
|
Đôi
|
102
|
Kim khâu da các cỡ
|
4B-3
|
100 cái/ hộp
|
Cái
|
103
|
Kim khâu ruột các cỡ
|
4A-3
|
100 cái/ hộp
|
Cái
|
104
|
Kim khâu cân cơ các cỡ
|
4A-3
|
100 cái/ hộp
|
Cái
|
105
|
Chỉ cố định thủy tinh thể
nhân tạo các loại, các cỡ
|
|
|
Sợi, cuộn, tép
|
106
|
Chỉ tiêu tổng hợp đa sợi
Polyglactin 910
|
Số 1
|
12, 24,36 sợi/hộp
|
Sợi
|
107
|
Chỉ tiêu tổng hợp đa sợi
Polyglactin 910
|
Số 3/0
|
12, 24,36 sợi/hộp
|
Sợi
|
108
|
Chỉ tiêu đa sợi dạng bện
|
Số 1
|
12, 24,36 sợi/hộp
|
Sợi
|
109
|
Chỉ tiêu đa sợi dạng bện
|
Số 3/0
|
12, 24,36 sợi/hộp
|
Sợi
|
110
|
Chỉ khâu không tiêu Sin S300
|
|
12, 24,36 sợi/hộp
|
Sợi
|
111
|
Chỉ khâu không tiêu Nylon
|
|
12, 24,36 sợi/hộp
|
Sợi
|
112
|
Chỉ khâu liền kim không tiêu
đa sợi, bện
|
Số 1
|
12, 24,36 sợi/hộp
|
Sợi
|
113
|
Chỉ khâu liền kim tổng hợp tự
tiêu đa sợi, bện
|
Số 2/0
|
12, 24,36 sợi/hộp
|
Sợi
|
114
|
Chỉ khâu liền kim tổng hợp tự
tiêu đa sợi, bện
|
Số 3/0
|
12, 24,36 sợi/hộp
|
Sợi
|
115
|
Chỉ khâu liền kim tổng hợp tự
tiêu đa sợi, bện
|
Số 4/0
|
12, 24,36 sợi/hộp
|
Sợi
|
116
|
Chỉ khâu liền kim tổng hợp tự
tiêu đa sợi, bện
|
Số 5/0
|
12, 24,36 sợi/hộp
|
Sợi
|
117
|
Chỉ khâu liền kim tổng hợp
không tan đơn sợi Nylon
|
Số 3/0
|
12, 24,36 sợi/hộp
|
Sợi
|
118
|
Chỉ khâu liền kim tổng hợp
không tan đơn sợi Nylon
|
Số 4/0
|
12, 24,36 sợi/hộp
|
Sợi
|
119
|
Chỉ khâu liền kim tổng hợp
không tan đơn sợi Nylon
|
Số 5/0
|
12, 24,36 sợi/hộp
|
Sợi
|
120
|
Chỉ khâu liền kim tổng hợp
không tan đơn sợi Nylon
|
Số 6/0
|
12, 24,36 sợi/hộp
|
Sợi
|
121
|
Chỉ khâu liền kim catgut
chromic tự tiêu sợi đơn
|
Số 4/0
|
12, 24,36 sợi/hộp
|
Sợi
|
122
|
Chỉ khâu liền kim tổng hợp
không tiêu đơn sợi
|
Số 2/0
|
12, 24,36 sợi/hộp
|
Sợi
|
123
|
Chỉ khâu liền kim tổng hợp
không tiêu đơn sợi
|
Số 3/0
|
12, 24,36 sợi/hộp
|
Sợi
|
124
|
Chỉ khâu liền kim tổng hợp
không tiêu đơn sợi
|
Số 4/0
|
12, 24,36 sợi/hộp
|
Sợi
|
125
|
Chỉ khâu liền kim tổng hợp
không tiêu đơn sợi
|
Số 5/0
|
12, 24,36 sợi/hộp
|
Sợi
|
126
|
Chỉ khâu liền kim tổng hợp
không tiêu đơn sợi
|
Số 6/0
|
12, 24,36 sợi/hộp
|
Sợi
|
127
|
Chỉ khâu liền kim tổng hợp
không tiêu đơn sợi
|
Số 7/0
|
12, 24,36 sợi/hộp
|
Sợi
|
128
|
Chỉ khâu liền kim tổng hợp
không tiêu đơn sợi
|
Số 8/0
|
12, 24,36 sợi/hộp
|
Sợi
|
129
|
Chỉ khâu liền kim tổng hợp
không tiêu đơn sợi
|
Số 10/0
|
12, 24,36 sợi/hộp
|
Sợi
|
130
|
Chỉ khâu tiêu chậm các loại,
các cỡ
|
|
|
Sợi, cuộn, tép
|
131
|
Chỉ khâu tiêu nhanh các loại,
các cỡ
|
|
|
Sợi, cuộn, tép
|
132
|
Chỉ thép, dây thép dùng trong
phẫu thuật
|
|
|
Sợi, cuộn, tép
|
133
|
Vật liệu thay thế chỉ khâu
các loại, các cỡ
|
|
|
Miếng
|
134
|
Chỉ khâu tiêu trung bình các
loại, các cỡ
|
|
|
Sợi, cuộn, tép
|
135
|
Lọ nhựa đựng bệnh phẩm phân
|
40ml
|
100 cái/ túi
|
Cái
|
136
|
Lọ nhựa đựng bệnh phẩm có nắp
màu xanh, đáy nhọ dùng cho máy ly tâm
|
15ml
|
100 cái/ túi
|
Cái
|
137
|
Lọ nhựa đựng bệnh phẩm có chất
chống đông Heparin
|
2ml
|
100 cái/ hộp
|
Cái
|
138
|
Lọ nhựa đựng bệnh phẩm có chất
chống đông EDTA K2
|
2ml
|
100 cái/ hộp
|
Cái
|
139
|
Lọ nhựa đựng bệnh phẩm có chất
chống đông EDTA K3
|
2ml
|
100 cái/ hộp
|
Cái
|
140
|
Lọ nhựa đựng bệnh phẩm có chất
chống đông EDTA K3
|
0,5 ml
|
100 cái/ hộp
|
Cái
|
141
|
Lọ nhựa đựng bệnh phẩm có chất
chống đông Citrate
|
1.8ml
|
100 cái/ hộp
|
Cái
|
142
|
Lọ nhựa đựng bệnh phẩm
Hemolyse không có chất chống đông
|
5 ml
|
100 cái/ hộp
|
Cái
|
143
|
Lọ nhựa đựng bệnh phẩm Serum
không có chất chống đông
|
2ml
|
100 cái/ hộp
|
Cái
|
144
|
Lọ thủy tinh đựng bệnh phẩm
|
Ø 0,8 cm; L 7,5 cm
|
1000 cái/
|
Cái
|
145
|
HBsAg
|
|
100 test/hộp
|
Test
|
146
|
HIV
|
|
100 test, 30 test/hộp
|
Test
|
147
|
Test nhanh Covid-19
|
|
Hộp 25 test
|
Test
|
148
|
Test cúm A,B
|
|
25 test/hộp
|
Test
|
149
|
Dengue virus IgM/IgG test
nhanh
|
|
25 test/hộp
|
Test
|
150
|
Dengue virus NS1 Ag test
nhanh
|
|
25 test/hộp
|
Test
|
151
|
Test HbA1C
|
|
25 test/hộp
|
Test
|