Quyết định 1540/QĐ-UBND năm 2021 điều chỉnh nội dung của Quyết định 1449/QĐ-UBND về Định mức kỹ thuật để áp dụng trong thực hiện các chương trình, dự án, các mô hình trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
Số hiệu | 1540/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 19/08/2021 |
Ngày có hiệu lực | 19/08/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Kạn |
Người ký | Đỗ Thị Minh Hoa |
Lĩnh vực | Lĩnh vực khác |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1540/QĐ-UBND |
Bắc Kạn, ngày 19 tháng 8 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 4227/QĐ-BNN-KHCN ngày 31/12/2007 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành định mức kỹ thuật tạm thời áp dụng cho chương trình, dự án khuyến lâm;
Căn cứ Quyết định số 3276/QĐ-BNN-KHCN ngày 24/10/2008 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành định mức tạm thời áp dụng cho chương trình khuyến ngư;
Căn cứ Quyết định số 3073/QĐ-BNN-KHCN ngày 28/10/2009 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành các định mức tạm thời áp dụng cho chương trình, dự án khuyến nông, khuyến ngư;
Căn cứ Quyết định số 54/QĐ-BNN-KHCN ngày 09/01/2014 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành tạm thời các định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng cho các mô hình thuộc dự án khuyến nông Trung ương lĩnh vực Chăn nuôi;
Căn cứ Quyết định số 663/QĐ-BNN-KHCN ngày 03/02/2021 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành các định mức kinh tế kỹ thuật khuyến nông Trung ương;
Căn cứ Quyết định số 1449/QĐ-UBND ngày 12/8/2020 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc hành định mức kỹ thuật để áp dụng trong thực hiện các chương trình, dự án, mô hình trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Tờ trình số 98/TTr-SNN ngày 26/7/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Lý do điều chỉnh, bổ sung:
- Theo đề xuất của UBND các huyện, thành phố về việc bổ sung một số định mức kỹ thuật cửa một số cây trồng, vật nuôi là đối tượng sản xuất theo chuỗi liên kết sản xuất và tiêu thụ, có tiềm năng sản xuất hàng hóa.
- Điều chỉnh một số định mức kỹ thuật theo Quyết định số 663/QĐ-BNN-KHCN ngày 03/02/2021 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành các định mức kinh tế kỹ thuật khuyến nông Trung ương.
Điều 2. Các nội dung không điều chỉnh, bổ sung tại Quyết định này được thực hiện theo quy định tại Quyết định số 1449/QĐ-UBND.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở, ngành: Nông nghiệp và PTNT, Lao động - Thương binh và Xã hội, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Khoa học và Công nghệ, Công Thương, Kho bạc Nhà nước Bắc Kạn; Chánh Văn phòng Điều phối nông thôn mới tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1540/QĐ-UBND ngày 19 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
I. NGÔ SINH KHỐI
1. Phần vật tư
(Tính cho 01 ha)
Lượng giống (kg) |
Lượng phân (kg) |
Vôi bột (kg) |
Thuốc BVTV (1.000 đồng) |
|||
Phân chuồng hoai mục |
Lân Supe |
Đạm Urê |
Kali Clorua |
|||
28 |
10.000 |
650 |
400 |
170 |
500 |
700 |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1540/QĐ-UBND |
Bắc Kạn, ngày 19 tháng 8 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 4227/QĐ-BNN-KHCN ngày 31/12/2007 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành định mức kỹ thuật tạm thời áp dụng cho chương trình, dự án khuyến lâm;
Căn cứ Quyết định số 3276/QĐ-BNN-KHCN ngày 24/10/2008 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành định mức tạm thời áp dụng cho chương trình khuyến ngư;
Căn cứ Quyết định số 3073/QĐ-BNN-KHCN ngày 28/10/2009 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành các định mức tạm thời áp dụng cho chương trình, dự án khuyến nông, khuyến ngư;
Căn cứ Quyết định số 54/QĐ-BNN-KHCN ngày 09/01/2014 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành tạm thời các định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng cho các mô hình thuộc dự án khuyến nông Trung ương lĩnh vực Chăn nuôi;
Căn cứ Quyết định số 663/QĐ-BNN-KHCN ngày 03/02/2021 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành các định mức kinh tế kỹ thuật khuyến nông Trung ương;
Căn cứ Quyết định số 1449/QĐ-UBND ngày 12/8/2020 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc hành định mức kỹ thuật để áp dụng trong thực hiện các chương trình, dự án, mô hình trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Tờ trình số 98/TTr-SNN ngày 26/7/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Lý do điều chỉnh, bổ sung:
- Theo đề xuất của UBND các huyện, thành phố về việc bổ sung một số định mức kỹ thuật cửa một số cây trồng, vật nuôi là đối tượng sản xuất theo chuỗi liên kết sản xuất và tiêu thụ, có tiềm năng sản xuất hàng hóa.
- Điều chỉnh một số định mức kỹ thuật theo Quyết định số 663/QĐ-BNN-KHCN ngày 03/02/2021 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành các định mức kinh tế kỹ thuật khuyến nông Trung ương.
Điều 2. Các nội dung không điều chỉnh, bổ sung tại Quyết định này được thực hiện theo quy định tại Quyết định số 1449/QĐ-UBND.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở, ngành: Nông nghiệp và PTNT, Lao động - Thương binh và Xã hội, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Khoa học và Công nghệ, Công Thương, Kho bạc Nhà nước Bắc Kạn; Chánh Văn phòng Điều phối nông thôn mới tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1540/QĐ-UBND ngày 19 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
I. NGÔ SINH KHỐI
1. Phần vật tư
(Tính cho 01 ha)
Lượng giống (kg) |
Lượng phân (kg) |
Vôi bột (kg) |
Thuốc BVTV (1.000 đồng) |
|||
Phân chuồng hoai mục |
Lân Supe |
Đạm Urê |
Kali Clorua |
|||
28 |
10.000 |
650 |
400 |
170 |
500 |
700 |
2. Phần triển khai
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
Thời gian triển khai |
tháng |
5 |
Công cán bộ chỉ đạo, phụ trách: 5 tháng |
Tập huấn kỹ thuật |
lần |
1 |
1 ngày |
Tham quan, hội thảo |
lần |
1 |
1 ngày |
Tổng kết |
lần |
1 |
1 ngày |
Cán bộ chỉ đạo phụ trách |
ha |
10 |
1 người |
II. CỦ CẢI TRẮNG
1. Phần vật tư
(Tính cho 01 ha)
Lượng giống (kg) |
Lượng phân (kg) |
Vôi bột (kg) |
Thuốc BVTV (1.000 đồng) |
|||
Phân chuồng hoai mục |
Lân Supe |
Đạm Urê |
Kali Clorua |
|||
1,2 |
12.000 |
360 |
100 |
100 |
500 |
500 |
2. Phần triển khai
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
Thời gian triển khai |
tháng |
4 |
Công cán bộ chỉ đạo, phụ trách: 4 tháng |
Tập huấn kỹ thuật |
lần |
1 |
1 ngày |
Tham quan, hội thảo |
lần |
1 |
1 ngày |
Tổng kết |
lần |
1 |
1 ngày |
Cán bộ chỉ đạo phụ trách |
ha |
10 |
1 người |
III. DƯA VÂN LƯỚI, DƯA KIM HOÀNG HẬU
1. Phần vật tư
(Tính cho 01 ha)
Nội dung |
Lượng giống (cây) |
Lượng phân (kg) |
Vôi bột |
Thuốc BVTV (1.000 đồng) |
|||
Phân chuồng hoai mục |
Lân Supe |
Đạm Urê |
Kali Clorua |
||||
Trồng bò trên mặt đất |
13.000 |
15.000 |
850 |
300 |
300 |
500 |
1.000 |
Trồng leo giàn |
22.000 |
2. Phần triển khai
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
Thời gian triển khai |
tháng |
4 |
Công cán bộ chỉ đạo, phụ trách 4 tháng |
Tập huấn kỹ thuật |
lần |
1 |
1 ngày |
Tham quan, hội thảo |
lần |
1 |
1 ngày |
Tổng kết |
lần |
1 |
1 ngày |
Cán bộ chỉ đạo phụ trách |
ha |
5 |
1 người |
IV. HOÀI SƠN (trồng thuần loài)
1. Phần vật tư
(Tính cho 01 ha)
Nội dung |
Lượng giống (cây) |
Lượng phân (kg) |
Thuốc BVTV (1.000 đồng) |
|||
Phân chuồng hoai mục |
Lân Supe |
Đạm Urê |
Kali Clorua |
|||
Giống |
100.000 |
10.000 |
450 |
150 |
250 |
500 |
Trồng dặm |
10.000 |
|
|
|
|
|
2. Phần triển khai
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
Thời gian triển khai |
tháng |
10 |
Công cán bộ chỉ đạo, phụ trách 9 tháng |
Tập huấn kỹ thuật |
lần |
1 |
1 ngày |
Tham quan, hội thảo |
lần |
1 |
1 ngày |
Tổng kết |
lần |
1 |
1 ngày |
Cán bộ chỉ đạo phụ trách |
ha |
10 |
1 người |
V. ĐỊA HOÀNG (trồng thuần loài)
1. Phần vật tư
(Tính cho 01 ha)
Nội dung |
Lượng giống (cây) |
Lượng phân (kg) |
Thuốc BVTV (1.000 đồng) |
|||
Phân chuồng hoai mục |
Lân Supe |
Đạm Urê |
Kali Clorua |
|||
Trồng |
70.000 |
30.000 |
300 |
150 |
250 |
500 |
Dặm |
7.000 |
|
|
|
|
|
2. Phần triển khai
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
Thời gian triển khai |
tháng |
6 |
Công cán bộ chỉ đạo, phụ trách 6 tháng |
Tập huấn kỹ thuật |
lần |
1 |
1 ngày |
Tham quan, hội thảo |
lần |
1 |
1 ngày |
Tổng kết |
lần |
1 |
1 ngày |
Cán bộ chỉ đạo phụ trách |
ha |
10 |
1 người |
VI. ĐỊNH MỨC KHÁC
1. Phần vật tư
- Định mức kỹ thuật trồng thâm canh đối với các cây trồng nêu trên là định mức tối đa; trong quá trình sản xuất, tùy thuộc vào từng loại giống, độ phì nhiêu của đất, đặc điểm tự nhiên, điều kiện canh tác của từng vùng có thể điều chỉnh định mức trên cho phù hợp, nhưng không vượt quá định mức tối đa.
- Đối với định mức phân chuồng hoai mục, phân lân supe, các loại phân đơn (đạm urê, lân supe, kaliclorua) có thể sử dụng các loại phân bón khác thay thế, nhưng phải đảm bảo đủ thành phần dinh dưỡng, hiệu quả kinh tế và không vượt quá định mức phân bón đã quy định ở trên.
2. Phần triển khai: Đối với những mô hình không đủ diện tích theo định mức, việc hỗ trợ kinh phí cho cán bộ chỉ đạo, phụ trách mô hình được tính chế độ công tác phí theo quy định hiện hành.
B - ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ NỘI DUNG TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 1449/QĐ-UBND
I. Điều chỉnh một số nội dung tại phụ lục 01 ban hành kèm theo Quyết định số 1449/QĐ-UBND, cụ thể:
- Điều chỉnh định mức phân chuồng hoai mục cho một số cây trồng:
Cây trồng |
Định mức phân chuồng hoai mục (kg/ha) |
|
Tại Quyết định số 1449/QĐ-UBND |
Sau điều chỉnh |
|
Cà chua |
2.000 |
20.000 |
Bí xanh |
2.000 |
20.000 |
Bí đỏ |
1.500 |
15.000 |
Dưa lê |
1.000 |
10.000 |
Ớt |
2.500 |
25.000 |
Bắp cải |
2.000 |
20.000 |
Su hào |
2.000 |
20.000 |
Súp lơ |
2.000 |
20.000 |
Dưa chuột |
2.000 |
20.000 |
Su su |
1.500 |
15.000 |
Mướp đắng |
1.500 |
15.000 |
Mướp đắng rừng |
1.500 |
15.000 |
Đậu đỗ các loại |
1.000 |
10.000 |
Cải bẹ |
1.500 |
15.000 |
Cải xanh và cải ăn lá các loại |
1.500 |
15.000 |
Hành lá |
3.000 |
20.000 |
Cải nhật |
1.500 |
15.000 |
Bò Khai |
1.000 |
10.000 |
Gấc |
2.000 |
20.000 |
- Điều chỉnh cụm từ "Phân chuồng" tại phần vật tư của các mục: “VII. Cây rau, đậu đỗ”; “VIII. Rau cải các loại và hành lá”; “XIII. Dứa, Thanh long; Chanh leo, Mác Mật” thành "Phân chuồng hoai mục"
- Điều chỉnh cụm từ "Phân hữu cơ" tại phần vật tư của mục “XI. Rau ngót rừng”: thành "Phân chuồng hoai mục".
II. Điều chỉnh một số cụm từ tại phụ lục 03 ban hành kèm theo Quyết định số 1449/QĐ-UBND:
- Điều chỉnh cụm từ "Phân chuồng" tại mục “1. Phần vật tư” thành "Phân chuồng hoai mục".
- Điều chỉnh đơn vị tính của công cán bộ phụ trách "tháng" tại mục “2. Phần triển khai” thành đơn vị tính là "ha"
III. Điều chỉnh định mức phân chuồng hoai mục của một số cây hoa tại phụ lục 04 ban hành kèm theo Quyết định số 1449/QĐ-UBND, cụ thể:
Cây Trồng |
Định mức phân chuồng hoai mục (kg/ha) |
|
Tại Quyết định số 1449/QĐ-UBND |
Sau điều chỉnh |
|
Hoa Lay Ơn |
2.500 |
25.000 |
Hoa Hồng |
2.500 |
25.000 |
Hoa Cúc |
1.500 |
15.000 |
Hoa Đồng Tiền |
2.500 |
25.000 |
Hoa LiLy |
2.500 |
25.000 |
Hoa Loa Kèn |
2.500 |
25.000 |
BỔ SUNG ĐỊNH MỨC KỸ THUẬT NUÔI TRỒNG NẤM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1540/QĐ-UBND ngày 19 tháng 8 năm 2021 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
1. Phần vật tư
(Tính cho 1 tấn nguyên liệu)
STT |
Vật tư, nguyên vật liệu |
Đơn vị tính |
Số lượng |
1 |
Giống nấm |
kg |
12 |
2 |
Mùn cưa |
kg |
450 |
3 |
Bông hạt (hoặc lõi ngô nghiền, bã mía) |
kg |
400 |
4 |
Cám gạo |
kg |
60 |
5 |
Bột ngô |
kg |
80 |
6 |
Bột nhẹ (CaCo3) |
kg |
10 |
7 |
Vôi bột |
kg |
10 |
8 |
Túi nilon (chứa được khối lượng khoảng 800g/túi) |
kg |
5 |
9 |
Cổ nhựa |
kg |
5 |
10 |
Bông nút miệng bịch |
kg |
6 |
11 |
Chun nịt |
kg |
1 |
2. Phần triển khai
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Thời gian triển khai |
tháng |
3 |
Công cán bộ chỉ đạo, phụ trách: 3 tháng |
2 |
Tập huấn kỹ thuật |
lần |
1 |
1 ngày |
3 |
Tham quan hội thảo, tổng kết |
lần |
1 |
1 ngày |
4 |
Cán bộ chỉ đạo phụ trách |
1 tấn nguyên liệu |
1 |
1 người |
1. Phần vật tư
(Tính cho 1 tấn nguyên liệu)
STT |
Vật tư, nguyên vật liệu |
Đơn vị tính |
Số lượng |
1 |
Giống nấm |
kg |
12 |
2 |
Mùn cưa |
kg |
450 |
3 |
Bông hạt (hoặc lõi ngô nghiền, bã mía) |
kg |
450 |
4 |
Cám gạo |
kg |
90 |
5 |
Bột nhẹ (CaCo3) |
kg |
10 |
6 |
Vôi bột |
kg |
10 |
7 |
Túi nilon (chứa được khối lượng khoảng 1.300 g/túi) |
kg |
3 |
8 |
Cổ nhựa |
kg |
3 |
9 |
Bông nút miệng bịch |
kg |
4 |
10 |
Chun nịt |
kg |
1 |
2. Phần triển khai
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Thời gian triển khai |
tháng |
3 |
Công cán bộ chỉ đạo, phụ trách: 3 tháng |
2 |
Tập huấn kỹ thuật |
lần |
1 |
1 ngày |
3 |
Tham quan hội thảo, tổng kết |
lần |
1 |
1 ngày |
4 |
Cán bộ chỉ đạo phụ trách |
1 tấn nguyên liệu |
1 |
1 người |
1. Phần vật tư
(Tính cho 1 tấn nguyên liệu)
STT |
Vật tư, nguyên vật liệu |
Đơn vị tính |
Số lượng |
1 |
Giống nấm |
kg |
12 |
2 |
Mùn cưa |
kg |
450 |
3 |
Bông hạt (hoặc lõi ngô nghiền, bã mía) |
kg |
400 |
4 |
Bột ngô |
kg |
70 |
5 |
Cám gạo |
kg |
70 |
6 |
Bột nhẹ (CaCo3) |
kg |
10 |
7 |
Vôi bột |
kg |
5 |
8 |
Túi nilon (chứa được khối lượng khoảng 800g/túi) |
kg |
5 |
9 |
Cổ nhựa |
kg |
5 |
10 |
Bông nút miệng bịch |
kg |
6 |
11 |
Chun nịt |
kg |
1 |
2. Phần triển khai
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Thời gian triển khai |
tháng |
3 |
Công cán bộ chỉ đạo, phụ trách: 3 tháng |
2 |
Tập huấn kỹ thuật |
lần |
1 |
1 ngày |
3 |
Tham quan hội thảo, tổng kết |
lần |
1 |
1 ngày |
4 |
Cán bộ chỉ đạo phụ trách |
1 tấn nguyên liệu |
1 |
1 người |
1. Phần vật tư
(Tính cho 1 tấn nguyên liệu)
STT |
Vật tư, nguyên vật liệu |
Đơn vị tính |
Số lượng |
1 |
Giống nấm |
kg |
12 |
2 |
Mùn cưa |
kg |
440 |
3 |
Bông hạt (hoặc lõi ngô nghiền, bã mía) |
kg |
400 |
4 |
Bột ngô |
kg |
70 |
5 |
Cám gạo |
kg |
70 |
6 |
Đường |
kg |
10 |
7 |
Bột nhẹ (CaCo3) |
kg |
10 |
8 |
Vôi bột |
kg |
10 |
9 |
Túi nilon (chứa được khối lượng đựng khoảng 800g/túi) |
kg |
5 |
10 |
Cổ nhựa |
kg |
5 |
11 |
Bông nút miệng bịch |
kg |
6 |
12 |
Chun nịt |
kg |
1 |
2. Phần triển khai
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Thời gian triển khai |
tháng |
3 |
Công cán bộ chỉ đạo, phụ trách: 3 tháng |
2 |
Tập huấn kỹ thuật |
lần |
1 |
1 ngày |
3 |
Tham quan hội thảo, tổng kết |
lần |
1 |
1 ngày |
4 |
Cán bộ chỉ đạo phụ trách |
1 tấn nguyên liệu |
1 |
1 người |
1. Phần vật tư
(Tính cho 1.000 lọ giá thể)
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
1 |
Giống dịch thể |
lít |
25 |
2 |
Gạo lứt |
kg |
65 |
3 |
Nhộng tằm |
kg |
10 |
4 |
Lọ thủy tinh hoặc lọ/hộp nhựa chịu nhiệt thể tích 750 ml |
cái |
1.000 |
5 |
Túi nilon bọc nắp hộp |
kg |
1 |
6 |
Chun nịt |
kg |
1 |
2. Phần triển khai
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Thời gian triển khai |
tháng |
2 |
Công cán bộ chỉ đạo, phụ trách: 2 tháng |
2 |
Tập huấn kỹ thuật |
lần |
1 |
1 ngày |
3 |
Tham quan hội thảo, tổng kết |
lần |
1 |
1 ngày |
4 |
Cán bộ chỉ đạo phụ trách |
lọ giá thể |
10.000 |
1 người |
1. Phần vật tư
(Tính cho 1m3 gỗ)
STT |
Vật tư, nguyên vật liệu |
Đơn vị tính |
Số lượng |
1 |
Giống nấm |
kg |
4 |
2 |
Vôi bột |
kg |
10 |
3 |
Xi măng |
kg |
5 |
4 |
Giá thể gỗ |
m3 |
1 |
5 |
Dụng cụ (máy đục lỗ, bình tưới ẩm) |
1.000 đ |
50 |
2. Phần triển khai
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Thời gian triển khai |
tháng |
12 |
Công cán bộ chỉ đạo, phụ trách: 9 tháng |
2 |
Tập huấn kỹ thuật |
lần |
1 |
|
3 |
Tham quan hội thảo |
lần |
1 |
|
4 |
Tổng kết |
lần |
1 |
|
5 |
Cán bộ chỉ đạo phụ trách |
m3 giá thể |
100 |
|
1. Phần vật tư: Định mức kỹ thuật nuôi trồng các loài nấm trên là định mức tối đa, trong quá trình sản xuất, tùy thuộc vào điều kiện sản xuất có thể điều chỉnh định mức trên cho phù hợp, nhưng không vượt quá định mức tối đa.
2. Phần triển khai: Đối với những mô hình không đủ quy mô theo định mức việc hỗ trợ kinh phí cho cán bộ chỉ đạo, phụ trách mô hình được tính chế độ công tác phí theo quy định hiện hành.
BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ ĐỊNH MỨC KỸ THUẬT NUÔI TRỒNG
THỦY SẢN
(Kèm theo Quyết định số 1540/QĐ-UBND ngày 19 tháng 8 năm 2021 của UBND tỉnh
Bắc Kạn)
I. ĐỊNH MỨC KỸ THUẬT NUÔI GHÉP CÁ CHÉP LÀ CHÍNH TRONG AO, HỒ
1. Định mức kỹ thuật
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, chất lượng |
1 |
Giống: Tỷ lệ ghép cá chép trên 50% còn lại các đối tượng khác |
Con/m2 |
3 |
Quy cỡ giống: Cá Rô phi/Diêu hồng, cá chép, cá chim trắng ≥ 4cm/con; Cá trắm cỏ, cá mè, cá trôi, cá trắm đen≥ 12 cm/con. Cá giống khỏe mạnh; có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định. |
2 |
Thức ăn |
FCR |
≤1,5 |
Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥ 24%; thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; thời hạn sử dụng dưới 3 tháng. |
3 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học. |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định mức hỗ trợ: ≤ 20 triệu đồng/ha |
2. Định mức triển khai
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
Không quá 20 người/ lớp |
|
- |
Số lần |
Lần |
1 |
|
- |
Thời gian |
Ngày/lần |
01 |
|
2 |
Sơ kết |
Cuộc |
01 |
1 cuộc/tỉnh/năm |
3 |
Tổng kết |
Cuộc |
01 |
Khi kết thúc |
4 |
Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật |
ha/người |
1 |
Có chuyên môn phù hợp |
5 |
Thời gian triển khai |
Tháng/năm |
10 |
|
6 |
Thời gian tập huấn lý thuyết |
Ngày |
01 |
Đối tượng: người chưa tham gia MH |
7 |
Thời gian thăm quan, thực hành. |
Ngày |
01 |
|
8 |
Thăm quan, hội thảo |
Cuộc/MH |
01 |
|
9 |
Tờ gấp, clip, sách kỹ thuật... |
|
|
Theo thuyết minh dự án được duyệt |
II. ĐỊNH MỨC KỸ THUẬT NUÔI CÁ NHEO MỸ TRONG LỒNG, BÈ
1. Định mức kỹ thuật
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, chất lượng |
1 |
Giống |
Con/ m3 |
10 |
Quy cỡ giống: Cá nheo mỹ ≥10 cm/con; cá giống khỏe mạnh; có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định. |
2 |
Thức ăn |
FCR |
≤2 |
Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥ 30%; thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; thời hạn sử dụng dưới 3 tháng. |
3 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học. |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định mức hỗ trợ: ≤ 10 triệu đồng/100 m3 |
2. Định mức triển khai
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
Không quá 20 người/ lớp |
|
- |
Số lần |
Lần |
1 |
|
- |
Thời gian |
Ngày/lần |
01 |
|
2 |
Sơ kết |
Cuộc |
01 |
1 cuộc/tỉnh/năm |
3 |
Tổng kết |
Cuộc |
01 |
Khi kết thúc |
4 |
Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật |
m3/người |
100 - 300 |
Có chuyên môn phù hợp |
5 |
Thời gian triển khai |
Tháng/ năm |
12 |
|
6 |
Thời gian tập huấn lý thuyết |
Ngày |
01 |
Đối tượng: người chưa tham gia mô hình |
7 |
Thời gian thăm quan, thực hành |
Ngày |
01 |
|
8 |
Thăm quan, hội thảo |
Cuộc/MH |
01 |
|
9 |
Tờ gấp, clip, sách kỹ thuật... |
|
|
Theo thuyết minh dự án được duyệt |
III. ĐỊNH MỨC KỸ THUẬT NUÔI CÁ LĂNG NHA TRONG LỒNG, BÈ
1. Định mức kỹ thuật
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, chất lượng |
1 |
Giống |
Con/m3 |
20 |
Quy cỡ giống: Cá lăng nha ≥ 15 cm/con; cá giống khỏe mạnh; có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
2 |
Thức ăn |
FCR |
≤ 2 |
Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥35%; thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; thời hạn sử dụng dưới 3 tháng |
3 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học. |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định mức hỗ trợ: ≤ 10 triệu đồng/100 m3 |
2. Định mức triển khai
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
Không quá 20 người/ lớp |
|
- |
Số lần |
Lần |
1 |
|
- |
Thời gian |
Ngày/lần |
01 |
|
2 |
Sơ kết |
Cuộc |
01 |
1 cuộc/tỉnh/năm |
3 |
Tổng kết |
Cuộc |
01 |
Khi kết thúc |
4 |
Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật |
m3/người |
100-300 |
Có chuyên môn phù hợp |
5 |
Thời gian triển khai |
Tháng/năm |
11 |
|
6 |
Thời gian tập huấn lý thuyết |
Ngày |
01 |
Đối tượng: người chưa tham gia mô hình |
7 |
Thời gian thăm quan, thực hành |
Ngày |
01 |
|
8 |
Thăm quan, hội thảo |
Cuộc/MH |
01 |
|
9 |
Tờ gấp, clip, sách kỹ thuật... |
|
|
Theo thuyết minh dự án được duyệt |
IV. ĐỊNH MỨC KỸ THUẬT NUÔI CÁ LĂNG CHẤM TRONG LÒNG, BÈ
1. Định mức kỹ thuật
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, chất lượng |
1 |
Giống |
Con/m3 |
10 |
Quy cỡ giống: Cá lăng chấm 200- 300 gr/con; cá giống khỏe mạnh; có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
2 |
Thức ăn |
FCR |
≤4.5 |
Thức ăn cá tạp và thức ăn phối trộn đảm bảo chất lượng. |
3 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học. |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định mức hỗ trợ: ≤20 triệu đồng/100 m3 |
2. Định mức triển khai
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
Không quá 20 người/ lớp |
|
- |
Số lần |
Lần |
1 |
|
- |
Thời gian |
Ngày/lần |
01 |
|
2 |
Sơ kết |
Cuộc |
01 |
1 cuộc/tỉnh/năm |
3 |
Tổng kết |
Cuộc |
01 |
Khi kết thúc |
4 |
Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật |
m3/người |
100-300 |
Có chuyên môn phù hợp |
5 |
Thời gian triển khai |
Tháng/năm |
11 |
|
6 |
Thời gian tập huấn lý thuyết |
Ngày |
01 |
Đối tượng: người chưa tham gia mô hình |
7 |
Thời gian thăm quan, thực hành |
Ngày |
01 |
|
8 |
Thăm quan, hội thảo |
Cuộc/MH |
01 |
|
9 |
Tờ gấp, clip, sách kỹ thuật... |
|
|
Theo thuyết minh dự án được duyệt |
V. ĐỊNH MỨC KỸ THUẬT NUÔI CÁ LĂNG CHẤM TRONG AO, HỒ
1. Định mức kỹ thuật
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, chất lượng |
1 |
Giống |
Con/m3 |
0,3 - 0,5 |
Quy cỡ giống: Cá lăng chấm 200-300 gr/con; cá giống khỏe mạnh; có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
2 |
Thức ăn |
FCR |
≤4.5 |
Thức ăn cá tạp và thức ăn phối trộn đảm bảo chất lượng |
≤ 2 |
Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein 28- 35%; thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; thời hạn sử dụng dưới 3 tháng |
|||
3 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học. |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định mức hỗ trợ: ≤ 50 triệu đồng/0,5 ha |
2. Định mức triển khai
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
Không quá 20 người/ lớp |
|
- |
Số lần |
Lần |
1 |
|
- |
Thời gian |
Ngày/lần |
01 |
|
2 |
Sơ kết |
Cuộc |
01 |
1 cuộc/tỉnh/năm |
3 |
Tổng kết |
Cuộc |
01 |
Khi kết thúc |
4 |
Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật |
Ha/người |
0,5-1,0 |
Có chuyên môn phù hợp |
5 |
Thời gian triển khai |
Tháng/năm |
12 |
|
6 |
Thời gian tập huấn lý thuyết |
Ngày |
01 |
Đối tượng: người chưa tham gia mô hình |
7 |
Thời gian thăm quan, thực hành |
Ngày |
01 |
|
8 |
Thăm quan, hội thảo |
Cuộc/MH |
01 |
|
9 |
Tờ gấp, clip, sách kỹ thuật... |
|
|
Theo thuyết minh dự án được duyệt |
VI. ĐỊNH MỨC KỸ THUẬT NUÔI CÁ CHIẾN TRONG LỒNG BÈ
1. Định mức kỹ thuật
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, chất lượng |
1 |
Giống |
Con/m3 |
18-20 |
Quy cỡ giống: Cá Chiên 100 gr/con; cá giống khỏe mạnh; có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
2 |
Thức ăn |
FCR |
≤4 |
Thức ăn cá tạp và thức ăn phối trộn đảm bảo chất lượng. |
3 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học. |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định mức hỗ trợ: ≤ 20 triệu đồng/100 m3 |
2. Định mức triển khai
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
Không quá 20 người/ lớp |
|
- |
Số lần |
Lần |
1 |
|
- |
Thời gian |
Ngày/lần |
01 |
|
2 |
Sơ kết |
Cuộc |
01 |
1 cuộc/tỉnh/năm |
3 |
Tổng kết |
Cuộc |
01 |
Khi kết thúc |
4 |
Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật |
m3/người |
100-300 |
Có chuyên môn phù hợp |
5 |
Thời gian triển khai |
Tháng/năm |
12 |
|
6 |
Thời gian tập huấn lý thuyết |
Ngày |
01 |
Đối tượng: người chưa tham gia mô hình |
7 |
Thời gian thăm quan, thực hành |
Ngày |
01 |
|
8 |
Thăm quan, hội thảo |
Cuộc/MH |
01 |
|
9 |
Tờ gấp, clip, sách kỹ thuật... |
|
|
Theo thuyết minh dự án được duyệt |
VII. ĐỊNH MỨC KỸ THUẬT NUÔI CÁ TẦM TRONG BỂ, AO
1. Định mức kỹ thuật
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, chất lượng |
1 |
Giống |
Con/m3 |
8-10 |
Quy cỡ giống: ≥ 50 gr/con; cá giống khỏe mạnh; có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
2 |
Thức ăn |
FCR |
≤1,5 |
Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥35%; thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; thời hạn sử dụng dưới 3 tháng |
3 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học. |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định mức hỗ trợ: ≤10 triệu đồng/100m2 |
2. Định mức triển khai
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
Không quá 20 người/ lớp |
|
- |
Số lần |
Lần |
1 |
|
- |
Thời gian |
Ngày/lần |
01 |
|
2 |
Sơ kết |
Cuộc |
01 |
1 cuộc/tỉnh/năm |
3 |
Tổng kết |
Cuộc |
01 |
Khi kết thúc |
4 |
Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật |
m3/người |
100-500 |
Có chuyên môn phù hợp |
5 |
Thời gian triển khai |
Tháng/năm |
18 |
|
6 |
Thời gian tập huấn lý thuyết |
Ngày |
01 |
Đối tượng: người chưa tham gia mô hình |
7 |
Thời gian thăm quan, thực hành |
Ngày |
01 |
|
8 |
Thăm quan, hội thảo |
Cuộc/MH |
01 |
|
9 |
Tờ gấp, clip, sách kỹ thuật... |
|
|
Theo thuyết minh dự án được duyệt |
VIII. ĐỊNH MỨC KỸ THUẬT NUÔI CÁ HỒI TRONG BỂ, AO
1. Định mức kỹ thuật
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, chất lượng |
1 |
Giống |
Con/m3 |
20-30 |
Quy cỡ giống: ≥ 10gr/con; Cá giống khỏe mạnh; có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
2 |
Thức ăn |
FCR |
≤1,3 |
Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥35% ; thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; thời hạn sử dụng dưới 3 tháng |
3 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học. |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định mức hỗ trợ: ≤ 10 triệu đồng/100m2 |
2. Định mức triển khai
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
Không quá 20 người/ lớp. |
|
- |
Số lần |
Lần |
1 |
|
- |
Thời gian |
Ngày/lần |
01 |
|
2 |
Sơ kết |
Cuộc |
01 |
1 cuộc/tỉnh/năm |
3 |
Tổng kết |
Cuộc |
01 |
Khi kết thúc |
4 |
Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật |
m3/người |
100-500 |
Có chuyên môn phù hợp |
5 |
Thời gian triển khai |
Tháng/năm |
12 |
|
6 |
Thời gian tập huấn lý thuyết |
Ngày |
01 |
Đối tượng: người chưa tham gia mô hình |
7 |
Thời gian thăm quan, thực hành |
Ngày |
01 |
|
8 |
Thăm quan, hội thảo |
Cuộc/MH |
01 |
|
9 |
Tờ gấp, clip, sách kỹ thuật... |
|
|
Theo thuyết minh dự án được duyệt |
IX. ĐỊNH MỨC KỸ THUẬT NUÔI CÁ TRẮM ĐEN TRONG AO, HỒ
1. Định mức kỹ thuật
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, chất lượng |
1 |
Giống |
Con/m3 |
1 |
Quy cỡ giống: 200-500gr/con; Cá giống khỏe mạnh; có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
2 |
Thức ăn |
FCR |
≤1,8 |
Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥ 25% ; thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; thời hạn sử dụng dưới 3 tháng |
3 |
Thuốc; hóa chất, chế phẩm sinh học. |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định mức hỗ trợ: ≤ 30 hiệu đồng/ha |
2. Định mức triển khai
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
Không quá 20 người/ lớp |
|
- |
Số lần |
Lần |
1 |
|
- |
Thời gian |
Ngày/lần |
01 |
|
2 |
Sơ kết |
Cuộc |
01 |
1 cuộc/tỉnh/năm |
3 |
Tổng kết |
Cuộc |
01 |
Khi kết thúc |
4 |
Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật |
ha/người |
0,5-1 |
Có chuyên môn phù hợp |
5 |
Thời gian triển khai |
Tháng/năm |
12 |
|
6 |
Thời gian tập huấn lý thuyết |
Ngày |
01 |
Đối tượng: người chưa tham gia mô hình |
7 |
Thời gian thăm quan, thực hành |
Ngày |
01 |
|
8 |
Thăm quan, hội thảo |
Cuộc/MH |
01 |
|
9 |
Tờ gấp, clip, sách kỹ thuật... |
|
|
Theo thuyết minh dự án được duyệt |
X. ĐỊNH MỨC KỸ THUẬT NUÔI CÁ BỐNG TRONG LỒNG, BÈ
1. Định mức kỹ thuật
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, chất lượng |
1 |
Giống |
Con/m3 |
10-15 |
Quy cỡ giống: 6-10 cm/con; Cá giống khỏe mạnh; có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
2 |
Thức ăn |
FCR |
≤2 |
Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥30%; thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; thời hạn sử dụng dưới 3 tháng |
3 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học. |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định mức hỗ trợ: ≤ 10 triệu đồng/m3 |
2. Định mức triển khai
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
Không quá 20 người/ lớp |
|
- |
Số lần |
Lần |
1 |
|
- |
Thời gian |
Ngày/lần |
01 |
|
2 |
Sơ kết |
Cuộc |
01 |
1 cuộc/tỉnh/năm |
3 |
Tổng kết |
Cuộc |
01 |
Khi kết thúc |
4 |
Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật |
m3/người |
100-500 |
Có chuyên môn phù hợp |
5 |
Thời gian triển khai |
Tháng/năm |
24 |
|
6 |
Thời gian tập huấn lý thuyết |
Ngày |
01 |
Đối tượng: người chưa tham gia mô hình |
7 |
Thời gian thăm quan, thực hành |
Ngày |
01 |
|
8 |
Thăm quan, hội thảo |
Cuộc/MH |
01 |
|
9 |
Tờ gấp, clip, sách kỹ thuật... |
|
|
Theo thuyết minh dự án được duyệt |
XI. ĐỊNH MỨC KỸ THUẬT NUÔI ẾCH TRONG BỂ/ LỒNG BÈ
1. Định mức kỹ thuật
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, chất lượng |
1 |
Ếch giống |
Con/m3 |
80 |
Quy cỡ giống ≥ 20 gr/con; Ếch giống khỏe mạnh; có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
2 |
Thức ăn |
FCR |
≤ 1.8 |
Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥ 25%; thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; thời hạn sử dụng dưới 3 tháng. |
3 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học. |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định mức hỗ trợ: ≤ 50 triệu đồng/0,5 ha |
2. Định mức triển khai
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
Không quá 20 người/ lớp |
|
- |
Số lần |
Lần |
1 |
|
- |
Thời gian |
Ngày/lần |
01 |
|
2 |
Sơ kết |
Cuộc |
01 |
|
3 |
Tổng kết |
Cuộc |
01 |
Khi kết thúc |
4 |
Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật |
m3/người |
100- 500 |
Có chuyên môn phù hợp |
5 |
Thời gian triển khai |
Tháng/năm |
6 |
|
6 |
Thời gian tập huấn lý thuyết |
Ngày |
01 |
Đối tượng: người chưa tham gia mô hình |
7 |
Thời gian thăm quan, thực hành |
Ngày |
01 |
|
8 |
Thăm quan, hội thảo |
Cuộc/MH |
01 |
|
9 |
Tờ gấp, clip, sách kỹ thuật... |
|
|
Theo thuyết minh dự án được duyệt |
XII. ĐỊNH MỨC KỸ THUẬT NUÔI CÁ TRÊ TRONG AO, HỒ
1. Định mức kỹ thuật
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, chất lượng |
1 |
Giống |
Con/m2 |
20 |
Quy cỡ giống: Cá trê 3 - 5 cm/con; Ếch giống khỏe mạnh; có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
2 |
Thức ăn |
FCR |
≤ 1.8 |
Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥ 18%; thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; thời hạn sử dụng dưới 3 tháng. |
3 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học. |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định mức hỗ trợ: ≤ 20 triệu đồng/ha |
2. Định mức triển khai
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
Không quá 20 người/ lớp |
|
- |
Số lần |
Lần |
1 |
|
- |
Thời gian |
Ngày/lần |
01 |
|
2 |
Sơ kết |
Cuộc |
01 |
1 cuộc/tỉnh/năm |
3 |
Tổng kết |
Cuộc |
01 |
Khi kết thúc |
4 |
Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật |
ha/người |
01 |
Có chuyên môn phù hợp |
5 |
Thời gian triển khai |
Tháng/năm |
6 |
|
6 |
Thời gian tập huấn lý thuyết |
Ngày |
01 |
Đối tượng: người chưa tham gia mô hình |
7 |
Thời gian thăm quan, thực hành |
Ngày |
01 |
|
8 |
Thăm quan, hội thảo |
Cuộc/MH |
01 |
|
9 |
Tờ gấp, clip, sách kỹ thuật... |
|
|
Theo thuyết minh dự án được duyệt |
B - ĐIỀU CHỈNH ĐỊNH MỨC KỸ THUẬT
Tại "Phụ lục 09. Định mức kỹ thuật nuôi trồng thủy sản": Điều chỉnh định mức kỹ thuật nuôi trồng các loài cá: Rô phi, Diêu Hồng, Trắm cỏ trong lồng, trong ao; cá Chép (luân canh cá lúa) bằng 07 định mức kỹ thuật nuôi trồng cá Rô Phi/Diêu Hồng trong lồng, bè; cá Rô Phi/Riêu Hồng thâm canh trong ao, hồ; cá Rô Phi/Riêu Hồng bán thâm canh trong ao, hồ; ghép cá Rô Phi/Riêu Hồng là chính trong ao, hồ; ghép cá Trắm cỏ lồng bè; ghép cá Trắm cỏ là chính trong ao, hồ; Cá lúa; Điều chỉnh định mức Nuôi lươn, baba, cụ thể:
I. ĐỊNH MỨC KỸ THUẬT NUÔI CÁ RÔ PHI/DIÊU HỒNG TRONG LỒNG BÈ
1. Định mức kỹ thuật
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, chất lượng |
1 |
Giống |
Con/m3 |
100 |
Quy cỡ giống: ≥ 6 cm/con; cá giống khỏe mạnh; có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
2 |
Thức ăn |
FCR |
≤ 1,8 |
Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥ 24%; thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; thời hạn sử dụng dưới 3 tháng. |
3 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm, sinh học |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định mức hỗ trợ: ≤ 10 triệu đồng/100m3 |
2. Định mức triển khai
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
Không quá 20 người/ lớp |
|
- |
Số lần |
Lần |
1 |
|
- |
Thời gian |
Ngày/lần |
01 |
|
2 |
Sơ kết |
Cuộc |
01 |
1 cuộc/tỉnh/năm |
3 |
Tổng kết |
Cuộc |
01 |
Khi kết thúc |
4 |
Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật |
m3/người |
100 - 300 |
Có chuyên môn phù hợp |
5 |
Thời gian triển khai |
Tháng/năm |
7 |
|
6 |
Thời gian tập huấn lý thuyết |
Ngày |
01 |
Đối tượng: người chưa tham gia mô hình |
7 |
Thời gian thăm quan, thực hành. |
Ngày |
01 |
|
8 |
Thăm quan, hội thảo |
Cuộc/MH |
01 |
|
9 |
Tờ gấp, clip, sách kỹ thuật... |
|
Theo thuyết minh dự án được duyệt |
II. ĐỊNH MỨC KỸ THUẬT NUÔI CÁ RÔ PHI/DIÊU HỒNG THÂM CANH TRONG AO HỒ
1. Định mức kỹ thuật
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, chất lượng |
1 |
Giống |
Con/m3 |
3-5 |
Quy cỡ giống: ≥ 7gr/con; cá giống khỏe mạnh; có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
2 |
Thức ăn |
FCR |
≤1,3 |
Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥ 28%; thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; thời hạn sử dụng dưới 3 tháng. |
3 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học. |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định mức hỗ trợ: ≤ 40 triệu đồng/ha |
2. Định mức triển khai
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
Không quá 20 người/ lớp |
|
- |
Số lần |
Lần |
1 |
|
- |
Thời gian |
Ngày/lần |
01 |
|
2 |
Sơ kết |
Cuộc |
01 |
1 cuộc/tỉnh/năm |
3 |
Tổng kết |
Cuộc |
01 |
Khi kết thúc |
4 |
Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật |
Ha/người |
1 |
Có chuyên môn phù hợp |
5 |
Thời gian triển khai |
Tháng/ năm |
8 |
|
6 |
Thời gian tập huấn lý thuyết |
Ngày |
01 |
Đối tượng: người chưa tham gia mô hình |
7 |
Thời gian thăm quan, thực hành. |
Ngày |
01 |
|
8 |
Thăm quan, hội thảo |
Cuộc/MH |
01 |
|
9 |
Tờ gấp, clip, sách kỹ thuật... |
|
|
Theo thuyết minh dự án được duyệt |
III. ĐỊNH MỨC KỸ THUẬT NUÔI CÁ RÔ PHI/DIÊU HỒNG BÁN THÂM CANH TRỒNG AO HỒ
1. Định mức kỹ thuật
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, chất lượng |
1 |
Giống |
Con/m3 |
2,5 |
Quy cỡ giống: ≥ 5cm/con; cá giống khỏe mạnh; có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
2 |
Thức ăn |
FCR |
≤ 1,5 |
Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥ 24%; thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; thời hạn sử dụng dưới 3 tháng. |
3 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học. |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định mức hỗ trợ: ≤ 20 triệu đồng/ha |
2. Định mức triển khai
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
Không quá 20 người/ lớp |
|
- |
Số lần |
Lần |
1 |
|
- |
Thời gian |
Ngày/lần |
01 |
|
2 |
Sơ kết |
Cuộc |
01 |
1 cuộc/tỉnh/năm |
3 |
Tổng kết |
Cuộc |
01 |
Khi kết thúc |
4 |
Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật |
Ha/người |
1 |
Có chuyên môn phù hợp |
5 |
Thời gian triển khai |
Tháng/ năm |
8 |
|
6 |
Thời gian tập huấn lý thuyết |
Ngày |
01 |
Đối tượng: người chưa tham gia mô hình |
7 |
Thời gian thăm quan, thực hành. |
Ngày |
01 |
|
8 |
Thăm quan, hội thảo |
Cuộc/MH |
01 |
|
9 |
Tờ gấp, clip, sách kỹ thuật... |
|
|
Theo thuyết minh dự án được duyệt |
IV. ĐỊNH MỨC KỸ THUẬT NUÔI GHÉP CÁ RÔ PHI/DIÊU HỒNG LÀ CHÍNH TRONG AO HỒ
1. Định mức kỹ thuật
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, chất lượng |
1 |
Giống |
Con/m3 |
3 |
Quy cỡ giống: Cá Rô phi/Diêu hồng, cá chép, cá chim trắng ≥ 4cm/con; Cá trắm cỏ, cá mè, cá trôi, cá trắm đen ≥ 12 cm/con. Cá giống khỏe mạnh; có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
2 |
Thức ăn |
FCR |
≤1,5 |
Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥ 24%; thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; thời hạn sử dụng dưới 3 tháng. |
3 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học. |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định mức hỗ trợ: ≤ 20 triệu đồng/ha |
2. Định mức triển khai
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
Không quá 20 người/ lớp |
|
- |
Số lần |
Lần |
1 |
|
- |
Thời gian |
Ngày/lần |
01 |
|
2 |
Sơ kết |
Cuộc |
01 |
1 cuộc/tỉnh/năm |
3 |
Tổng kết |
Cuộc |
01 |
Khi kết thúc |
4 |
Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật |
Ha/người |
1 |
Có chuyên môn phù hợp |
5 |
Thời gian triển khai |
Tháng/năm |
10 |
|
6 |
Thời gian tập huấn lý thuyết |
Ngày |
01 |
Đối tượng: người chưa tham gia mô hình |
7 |
Thời gian thăm quan, thực hành. |
Ngày |
01 |
|
8 |
Thăm quan, hội thảo |
Cuộc/MH |
01 |
|
9 |
Tờ gấp, clip, sách kỹ thuật... |
|
|
Theo thuyết minh dự án được duyệt |
V. ĐỊNH MỨC KỸ THUẬT NUÔI GHÉP CÁ TRẮM CỎ LỒNG BÈ
1. Định mức kỹ thuật
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, chất lượng |
1 |
Giống |
Con/m3 |
20-30 |
Quy cỡ giống: Cá trắm cỏ 300-500 gr/con. Cá giống khỏe mạnh; có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
2 |
Thức ăn |
FCR |
≤45 |
Thức ăn xanh đảm bảo chất lượng |
3 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học. |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định mức hỗ trợ: ≤ 10 triệu đồng/100m3 |
2. Định mức triển khai
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
Không quá 20 người/ lớp |
|
- |
Số lần |
Lần |
1 |
|
- |
Thời gian |
Ngày/lần |
01 |
|
2 |
Sơ kết |
Cuộc |
01 |
1 cuộc/tỉnh/năm |
3 |
Tổng kết |
Cuộc |
01 |
Khi kết thúc |
4 |
Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật |
m3/người |
100-300 |
Có chuyên môn phù hợp |
5 |
Thời gian triển khai |
Tháng/ năm |
10 |
|
6 |
Thời gian tập huấn lý thuyết |
Ngày |
01 |
Đối tượng: người chưa tham gia mô hình |
7 |
Thời gian thăm quan, thực hành. |
Ngày |
01 |
|
8 |
Thăm quan, hội thảo |
Cuộc/MH |
01 |
|
9 |
Tờ gấp, clip, sách kỹ thuật... |
|
|
Theo thuyết minh dự án được duyệt |
VI. ĐỊNH MỨC KỸ THUẬT NUÔI GHÉP CÁ TRẮM CỎ LÀ CHÍNH TRONG AO/HỒ
1. Định mức kỹ thuật
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, chất lượng |
1 |
Giống: Tỷ lệ ghép cá trắm cỏ trên 50% còn lại các đối tượng khác |
Con/m2 |
2,5 |
Quy cỡ giống: Cá Rô phi/Diêu hồng, cá chép, cá chim trắng ≥ 4cm/con; Cá trắm cỏ, cá mè, cá trôi, cá trắm đen ≥ 12 cm/con. Cá giống khỏe mạnh; có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
2 |
Thức ăn |
FCR |
≤ 1,2 |
Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥ 24%; thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; thời hạn sử dụng dưới 3 tháng. |
3 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học. |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định mức hỗ trợ: ≤ 20 triệu đồng/ha |
2. Định mức triển khai
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
Không quá 20 người/ lớp |
|
- |
Số lần |
Lần |
1 |
|
- |
Thời gian |
Ngày/lần |
01 |
|
2 |
Sơ kết |
Cuộc |
01 |
1 cuộc/tỉnh/năm |
3 |
Tổng kết |
Cuộc |
01 |
Khi kết thúc |
4 |
Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật |
ha/người |
1 |
Có chuyên môn phù hợp |
5 |
Thời gian triển khai |
Tháng/ năm |
10 |
|
6 |
Thời gian tập huấn lý thuyết |
Ngày |
01 |
Đối tượng: người chưa tham gia mô hình |
7 |
Thời gian thăm quan, thực hành. |
Ngày |
01 |
|
8 |
Thăm quan, hội thảo |
Cuộc/MH |
01 |
|
9 |
Tờ gấp, clip, sách kỹ thuật... |
|
|
Theo thuyết minh 1 dự án được duyệt |
VII. ĐỊNH MỨC KỸ THUẬT NUÔI CÁ LỨA
1. Định mức kỹ thuật
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, chất lượng |
1 |
Giống: Cá chép, cá rô phi, cá mè, cá rô đồng, cá diêu hồng |
Con/m2 |
1,5-2 |
Quy cỡ giống: Cá Rô phi/diêu hồng, cá rô đồng ≥ 5 gr/con; cá chép ≥ 10 gr/con; cá mè ≥ 100 gr/con Cá giống khỏe mạnh; có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
2 |
Thức ăn |
FCR |
≤ 1.2 |
Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥ 22%; thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; thời hạn sử dụng dưới 3 tháng. |
3 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học. |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định mức hỗ trợ: ≤ 10 triệu đồng/ha |
2. Định mức triển khai
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
Không quá 20 người/ lớp |
|
- |
Số lần |
Lần |
1 |
|
- |
Thời gian |
Ngày/lần |
01 |
|
2 |
Sơ kết |
Cuộc |
01 |
1 cuộc/tỉnh/năm |
3 |
Tổng kết |
Cuộc |
01 |
Khi kết thúc |
4 |
Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật |
ha/người |
1-2 |
Có chuyên môn phù hợp |
5 |
Thời gian triển khai |
Tháng/năm |
9 |
|
6 |
Thời gian tập huấn lý thuyết |
Ngày |
01 |
Đối tượng: người chưa tham gia mô hình |
7 |
Thời gian thăm quan, thực hành |
Ngày |
01 |
|
8 |
Thăm quan, hội thảo |
Cuộc/MH |
01 |
|
9 |
Tờ gấp, clip, sách kỹ thuật... |
|
|
Theo thuyết minh dự án được duyệt |
VIII. Tại phần "III. Nuôi lươn, baba"
- Điều chỉnh định mức: Hình thức nuôi, thời gian nuôi, cán bộ chỉ đạo, tập huấn kỹ thuật.
- Điều chỉnh nội dung "Ghi chú" bằng nội dung "Thuốc, chế phẩm sinh học"
STT |
Đối tượng |
Định mức kỹ thuật |
Định mức triển khai |
|||
Hình thức nuôi |
Thời gian nuôi |
Thuốc, chế phẩm sinh học |
Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật |
Tập huấn kỹ thuật (lần) |
||
1 |
Lươn |
Nuôi trong bể |
10 tháng |
≤ 50 triệu đồng/ha |
100-300 m3/người |
1 |
2 |
Baba |
Nuôi trong ao, bể |
18 |
≤ 30 triệu đồng/ha |
1.000-5.000 m2/người |
1 |
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG ĐỊNH MỨC KỸ THUẬT CHĂN NUÔI GIA SÚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1540/QĐ-UBND ngày 19 tháng 8 năm 2021 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
A- BỔ SUNG ĐỊNH MỨC KỸ THUẬT CẢI TẠO ĐÀN BÒ, ĐÀN TRÂU BẰNG THỤ TINH NHÂN TẠO
I. CẢI TẠO ĐÀN BÒ BẰNG THỤ TINH NHÂN TẠO
1. Xây dựng mô hình
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, chất lượng |
1 |
Đối tượng phối giống nhân tạo (TTNT) |
|
|
Giống được công nhận TBKT hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật |
2 |
Thiết bị, vật tư |
|
|
|
- |
Tinh đông lanh |
liều/con |
02 |
|
- |
Ni tơ lỏng |
lít/con |
02 |
|
- |
Găng tay, ống gen |
bộ/con |
02 |
|
- |
TAHH cho bò cái có chửa |
kg/con |
540 |
Đạm ≥ 14% |
- |
Bình đựng Nitơ 35 lít |
cái/huyện |
01 |
|
- |
Bình Nitơ 3,5 - 3,7 lít |
cái/huyện |
02 |
|
- |
Súng bắn tinh |
cái/huyện |
02 |
|
2. Phần triển khai
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Thời gian triển khai |
tháng |
18 |
|
2 |
Tập huấn kỹ thuật |
ngày |
03 |
02 ngày lý thuyết và 01 ngày thực hành |
3 |
Thăm quan, hội thảo |
ngày |
01 |
|
4 |
Tổng kết |
ngày |
01 |
|
5 |
Thời gian chỉ đạo mô hình |
tháng |
09 |
|
6 |
Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật |
con |
50-100 |
01 người |
II. CẢI TẠO ĐÀN TRÂU BẰNG THỤ TINH NHÂN TẠO
1. Xây dựng mô hình
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn chất lượng |
1 |
Đối tượng phối giống nhân tạo (TTNT) |
|
|
Giống được công nhận TBKT hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật |
2 |
Thiết bị, vật tư |
|
|
|
- |
Tinh đông lạnh |
liều/con |
4 |
|
- |
Ni tơ lỏng |
lít/con |
4 |
|
- |
Găng tay, ống gen |
bộ/con |
4 |
|
- |
TAHH cho trâu cái có chửa |
kg/con |
660 |
Đạm ≥ 14% |
- |
Bình đựng Nitơ 35 lít |
cái/ huyện |
01 |
|
- |
Bình Nitơ 3,5-3,7 lít |
cái/ huyện |
02 |
|
- |
Súng bắn tinh |
cái/ huyện |
02 |
|
2. Phần triển khai
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Thời gian triển khai |
tháng |
18 |
|
2 |
Tập huấn kỹ thuật |
ngày |
03 |
02 ngày lý thuyết và 01 ngày thực hành |
3 |
Thăm quan, hội thảo |
ngày |
01 |
|
4 |
Tổng kết |
ngày |
01 |
|
5 |
Thời gian chỉ đạo mô hình |
tháng |
12 |
|
6 |
Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật |
con |
30-50 |
01 người |
B - MỘT SỐ NỘI DUNG KHÁC
Tại "Phụ lục 08. Định mức kỹ thuật chăn nuôi gia súc, gia cầm"
- Mục "1.2. Định mức giống, vật tư" thuộc phần "IX. Chăn nuôi lợn thịt" (giống lợn ngoại, lợn lai): Điều chỉnh định mức giống từ 20 kg xuống 10 kg.
- Mục "1.2. Định mức giống, vật tư" thuộc phần "XIV. Chăn nuôi trâu, bò sinh sản": Điều chỉnh định mức thức ăn hỗn hợp cho trâu.bò cái chửa từ 120 kg lên 540 kg.
- Mục 1.2. Định mức vật tu (tính cho 01 con); phần XIII. Chăn nuôi trâu, bò vỗ béo: Bổ sung định mức về nguyên liệu, vật tư phục vụ công tác ủ chua thức ăn xanh, như sau:
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Bao hoặc túi ủ thức ăn xanh (đựng được từ 0,8 tấn đến 1 tấn) |
chiếc |
02 |
|
2 |
Muối ăn |
kg |
05 |
Định mức ủ cho 1.000 kg cỏ tươi |
3 |
Cám gạo (hoặc bột ngô, bột sắn) |
kg |
30 |