Quyết định 54/QĐ-BNN-KHCN năm 2014 về định mức kỹ thuật áp dụng cho mô hình thuộc dự án khuyến nông trung ương lĩnh vực Chăn nuôi do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

Số hiệu 54/QĐ-BNN-KHCN
Ngày ban hành 09/01/2014
Ngày có hiệu lực 09/01/2014
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Người ký Lê Quốc Doanh
Lĩnh vực Lĩnh vực khác

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 54/QĐ-BNN-KHCN

Hà Nội, ngày 09 tháng 01 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH TẠM THỜI CÁC ĐỊNH MỨC KỸ THUẬT ÁP DỤNG CHO CÁC MÔ HÌNH THUỘC DỰ ÁN KHUYẾN NÔNG TRUNG ƯƠNG LĨNH VỰC CHĂN NUÔI

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 3 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2009 của Chính phủ sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 3 tháng 01 năm 2008;

Căn cứ Nghị định số 02/2010/NĐ-CP ngày 08/01/2010 của Chính phủ về khuyến nông; Căn cứ Thông tư liên tịch số 183/2010/TTLT-BTC-BNN ngày 15 tháng 11 năm 2010 của Bộ Tài chính-Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước cấp đối với hoạt động khuyến nông;

Căn cứ Thông tư 15/2013/TT-BNNPTNT ngày 26/02/2013 của Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 02/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 01 năm 2010 của Chính phủ về khuyến nông;

Căn cứ Biên bản thẩm định của Hội đồng xét duyệt định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng cho mô hình dự án khuyến nông trung ương lĩnh vực chăn nuôi họp ngày 15 tháng 12 năm 2013 theo Quyết định số 2910/QĐ-BNN-KHCN ngày 09 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành các định mức kỹ thuật tạm thời áp dụng cho các mô hình thuộc dự án khuyến nông trung ương lĩnh vực Chăn nuôi (chi tiết tại 08 phụ lục đính kèm).

Điều 2. Quyết định này thay thế Quyết định số 850/QĐ-BNN-KHCN ngày 18 tháng 4 năm 2012 và Quyết định số 85/QĐ-BNN-KHCN ngày 14 tháng 01 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc Ban hành định mức tạm thời áp dụng cho các mô hình thuộc dự án khuyến nông trung ương lĩnh vực chăn nuôi.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ; Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường; Thủ trưởng tổ chức chủ trì, chủ nhiệm dự án và thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Vụ Tài chính;
- Lưu: VT, KHCN.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Lê Quốc Doanh

 

PHỤ LỤC 1

ĐỊNH MỨC CHĂN NUÔI GÀ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 54/QĐ/BNN-KHCN ngày 09 tháng 01 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

I. CHĂN NUÔI GÀ THỊT

1- Xây dụng mô hình trình diễn

1.1- Yêu cầu chung

TT

Nội dung

ĐVT

Yêu cầu

Chỉ tiêu kỹ thuật

1

Giống

 

- Ưu tiên các

giống và tổ hợp lai được công nhận TBKT

- Gà thương phẩm

- Tỷ lệ nuôi sống đến xuất chuồng ≥ 93%

- Khối lượng xuất chuồng: gà lông trắng ≥ 2,0 kg/7 tuần tuổi; gà lông màu ≥ 1,6 kg/12 tuần tuổi

- Tiêu tốn thức ăn/kg tăng trọng: gà lông trắng ≤ 2,2kg; gà lông màu ≤ 2,8kg

2

Số con/điểm trình diễn

Con

2.000 - 5.000

 

3

Mức hỗ trợ tối thiểu-tối đa/hộ

Con

300 - 1.000

 

1.2- Mức hỗ trợ giống, vật tư cho gà thịt (tính cho 01 con)

TT

Nội dung

ĐVT

Yêu cầu của chương trình

Mức hỗ trợ

Ghi chú

Đồng bằng

Miền núi

Khó khăn

 

1

Giống (gà 01 ngày tuổi)

Con

01

01

01

01

 

2

TAHH gà 0-3 tuần tuổi

- Gà lông trắng

- Gà lông màu

 

Kg

Kg

 

0,8

0,7

 

0,24

0,21

 

0,40

0,35

 

0,80

0,70

Đạm 21-22%

3

TAHH gà 4 tuần tuổi đến xuất chuồng

- Gà lông trắng

- Gà lông màu

 

Kg

Kg

 

4,50

4,50

 

1,35

1,35

 

2,25

2,25

 

4,50

4,50

Đạm 17-18%

4

Vacxin

Liều

4,0

1,20

2,0

4,0

(1) Gum; (1)

New; (1) IB;

(1) cúm GC

5

Thuốc thú y

Lọ/điểm

300

90

150

300

 

6

Hoá chất sát trùng (đã pha loãng theo quy định)

Lít

0,50

0,15

0,25

0,50

 

1.3- Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn)

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian nuôi

Tháng

03

 

2

Tập huấn

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

1.4- Cán bộ chỉ đạo (tính cho 01 điểm trình diễn)

1

Thời gian chỉ đạo mô hình

Tháng

04

 

2

Số cán bộ/điểm trình diễn

Người

01

 

2- Tập huấn ngoài mô hình

TT

Nội dung

ĐVT

Yêu cầu

Ghi chú

1

Số lần tập huấn/mô hình

Lần

≥ 2

Tối thiểu 01 ngày/lần

2

Số học viên/lớp

Người

≤ 30

 

3- Tuyên truyền, nhân rộng

TT

Nội dung

ĐVT

Yêu cầu

Ghi chú

1

Tham quan hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

2

Biển báo

Chiếc/hộ

01

Cho tất cả các hộ tham gia

3

Viết bài, đưa tin về mô hình

Lần/điểm

02

Viết bài, đưa tin trên các phương tiện thông tin đại chúng, tờ gấp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II. CHĂN NUÔI GÀ SINH SẢN

1- Xây dụng mô hình trình diễn

1.1- Yêu cầu chung

TT

Nội dung

ĐVT

Yêu cầu

Chỉ tiêu kỹ thuật

1

Giống

 

- Ưu tiên các giống và tổ hợp lai được công nhận TBKT

- Gà bố mẹ

- Tỷ lệ nuôi sống đến lúc đẻ ≥ 90%

- Năng suất trứng/mái:

+ Gà nội ≥120 quả

+ Gà hướng thịt ≥ 160 quả

+ Gà hướng trứng ≥ 200 quả

- Tỷ lệ hao hụt trong giai đoạn đẻ ≤ 2%/tháng

2

Số con/điểm trình diễn

Con

1.000-5.000

 

3

Mức hỗ trợ tối thiểu-tối đa/hộ

Con

200 - 1000

 

1.2- Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 con)

TT

Nội dung

ĐVT

Yêu cầu của chương trình

Mức hỗ trợ

Ghi chú

Đồng bằng

Miền núi

Khó khăn

 

1

Giống (gà 01 ngày tuổi)

Con

01

01

01

01

 

2

TAHH gà 0-6 tuần tuổi (42 ngày)

- Gà hướng thịt

- Gà hướng trứng

 

Kg

Kg

 

2,20

1,80

 

0,66

0,54

 

1,10

0,90

 

2,20

1,80

Đạm 18-21%

3

TAHH gà 7 tuần tuổi đến 20 tuần tuổi

- Gà hướng thịt

- Gà hướng trứng

 

Kg

Kg

 

10,50

8,00

 

3,15

2,40

 

5,25

4,00

 

10,50

8,00

Đạm 15-16%

4

TAHH gà 21 tuần tuổi đến 45 tuần tuổi

- Gà hướng thịt

- Gà hướng trứng

 

Kg

Kg

 

24,00

20,00

 

7,2

6,00

 

12,00

10,00

 

24,00

20,00

Đạm 17 - 18%

5

Vacxin

Liều

13,0

4,0

6,5

13,0

(3) Gum (4) New; (4) IB; (2) Cúm GC

6

Thuốc thú y

Lọ/điểm

300

90

150

300

 

7

Hoá chất sát trùng (đã pha loãng theo quy định)

Lít

1,25

0,25

0,50

0,75

 

1.3- Mức hỗ trợ xây dựng mô hình ấp, nở trứng gia cầm cho các tỉnh biên giới miền núi phía Bắc

6

Máy ấp trứng

Chiếc

01

0

0,5

1

Tỷ lệ ấp, nở/trứng có phôi ≥ 82%

7

Máy nở

Chiếc

01

0

0,5

1

8

Máy phát điện

Chiếc

01

0

0,5

1

Công suất 10KVA/h

9

Máy phun sát trùng

Chiếc

01

0

0,5

1

 

10

Hóa chất sát trùng

Lít/cơ sở

20

0

10

20

 

1.4- Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn)

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

18

 

2

Tập huấn

Lần

02

01 ngày/lần

3

Tổng kết

Lần

02

01 ngày/lần

1.5- Cán bộ chỉ đạo (tính cho 01 điểm trình diễn)

 

1

Thời gian chỉ đạo mô hình

Tháng

18

 

2

Số cán bộ/điểm trình diễn

Người

01

 

2- Tập huấn ngoài mô hình

TT

Nội dung

ĐVT

Yêu cầu

Ghi chú

1

Số lần tập huấn/mô hình

Lần

≥ 2

Tối thiểu 01 ngày/lần

2

Số học viên/lớp

Người

≤ 30

 

3- Tuyên truyền, nhân rộng

TT

Nội dung

ĐVT

Yêu cầu

Ghi chú

1

Tham quan hội thảo

Lần

2

01 ngày/lần

2

Biển báo

Chiếc/hộ

01

Cho tất cả các hộ tham gia

3

Viết bài, đưa tin về mô hình

Lần/điểm

02

Viết bài, đưa tin trên các phương tiện thông tin đại chúng, tờ gấp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 2

ĐỊNH MỨC CHĂN NUÔI THUỶ CẦM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 54/QĐ/BNN-KHCN ngày 09 tháng 01 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

I. CHĂN NUÔI VỊT THỊT

1- Xây dụng mô hình trình diễn

1.1- Yêu cầu chung

TT

Nội dung

ĐVT

Yêu cầu

Chỉ tiêu kỹ thuật

1

Giống

 

- Ưu tiên các giống và tổ hợp lai được công nhận TBKT

- Vịt thương phẩm

- Tỷ lệ nuôi sống giết thịt ≥ 92%

- Khối lượng xuất chuồng: vịt lai ≥ 2,5kg/10 tuần tuổi; vịt ngoại ≥ 3kg/8 tuần tuổi

- Tiêu tốn TA/kg tăng khối lượng: vịt lai ≤ 3,0 kg; vịt ngoại ≤ 2,8kg

2

Số con/điểm trình diễn

Con

2.000-5.000

 

3

Mức hỗ trợ tối thiểu-tối đa/hộ

Con

300 - 1.000

 

1.2- Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 con)

TT

Nội dung

ĐVT

Yêu cầu của chương trình

Mức hỗ trợ

Ghi chú

Đồng bằng

Miền núi

Khó khăn

 

1

Giống (vịt 01 ngày tuổi)

Con

01

01

01

01

 

2

TAHH vịt 0-3 tuần tuổi

Kg

1,50

0,45

0,75

1,50

Đạm 20-22%

3

TAHH vịt 4 tuần tuổi đến xuất chuồng

Kg

7,0

2,10

3,50

7,0

Đạm 18-19%

4

Thuốc thú y

Lọ/điểm

300

90

150

300

 

5

Vacxin

Liều

3,0

0,90

1,50

3,0

(1) Dịch tả, Viêm gan (1), (1) Cúm GC

6

Hoá chất sát trùng (đã pha loãng theo quy định)

Lít

0,50

0,15

0,25

0,50

 

1.3- Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn)

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian nuôi

Tháng

03

 

2

Tập huấn

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

1.4- Cán bộ chỉ đạo mô hình (tính cho 01 điểm trình diễn)

1

Thời gian chỉ đạo mô hình

Tháng

04

 

2

Số cán bộ/điểm trình diễn

Người

01

 

2- Tập huấn ngoài mô hình

TT

Nội dung

ĐVT

Yêu cầu

Ghi chú

1

Số lần tập huấn/mô hình

Lần

≥ 2

Tối thiểu 01 ngày/lần

2

Số học viên/lớp

Người

≤ 30

 

3- Tuyên truyền, nhân rộng

TT

Nội dung

ĐVT

Yêu cầu

Ghi chú

1

Tham quan hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

2

Biển báo

Chiếc/hộ

01

Cho tất cả các hộ tham gia

3

Viết bài, đưa tin về mô hình

Lần/điểm

02

Viết bài, đưa tin trên các phương tiện thông tin đại chúng, tờ gấp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II. CHĂN NUÔI VỊT SINH SẢN

[...]