ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 152/QĐ-UBND
|
Thái
Nguyên, ngày 08 tháng 02 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT 06 QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
CÁC LĨNH VỰC: PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ; XUẤT BẢN, IN VÀ
PHÁT HÀNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH
THÁI NGUYÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ
và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục
hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về việc sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành
một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 36/QĐ-UBND
ngày 12/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử; lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thái Nguyên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông
tin và Truyền thông tại Tờ trình số 11/TTr-STTTT ngày 16/01/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt 06 quy trình nội bộ trong giải quyết
thủ tục hành chính, bao gồm: 02 quy trình nội bộ lĩnh vực Phát thanh, Truyền
hình và Thông tin điện tử; 04 quy trình nội bộ lĩnh vực Xuất bản, In và Phát
hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thái
Nguyên (có Phụ lục I kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối
hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình
điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa
điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Quyết định này bãi bỏ 10 quy trình nội
bộ trong giải quyết thủ tục hành chính, bao gồm: 08 quy trình thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông thực hiện tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Thái Nguyên (số thứ
tự 11, 12, 37, 38, 39, 40, 41 và 42) và 02 quy trình
thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện thực hiện tại Bộ phận một cửa
UBND cấp huyện (số thứ tự 01, 02) được ban hành tại Quyết định số 1692/QĐ-UBND ngày 27/5/2021 của Chủ tịch
UBND tỉnh phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thái
Nguyên (có Phụ lục II kèm theo).
Điều 4: Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Thông tin
và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Thông tin và Truyền thông;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Trung tâm thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, HCC.
Thaont.02/2023.
|
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Quang Tiến
|
PHỤ LỤC I
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ; LĨNH VỰC XUẤT
BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN
THÔNG TỈNH THÁI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 152/QĐ-UBND
ngày 08 tháng 02 năm
2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Phần A: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
I
|
LĨNH VỰC PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH
VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký thu tín
hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
2
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận
đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ
vệ tinh
|
II
|
LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT
HÀNH
|
1
|
Cấp Giấy phép hoạt động in
|
2
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động in
|
3
|
Xác nhận đăng ký hoạt động cơ sở in
|
4
|
Xác nhận thay đổi thông tin đăng ký
hoạt động cơ sở in
|
Phần B: NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH
I. LĨNH VỰC PHÁT THANH, TRUYỀN
HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ
1. Cấp Giấy chứng
nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian
(ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, xem xét, kiểm tra
tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ;
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: tiếp nhận, cập nhật thông tin, lưu trữ hồ
sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử Sở Thông tin và
Truyền thông; Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
chưa đúng quy định thì từ chối tiếp nhận, nêu rõ lý do, hướng dẫn bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
|
Công chức của Sở Thông tin và Truyền
thông tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
01
ngày làm việc
|
Bước
2
|
Nhận hồ sơ, phân công chuyên viên xử
lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
01
ngày làm việc
|
Bước
3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ,
trình Lãnh đạo phòng dự thảo kết quả giải quyết TTHC
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
06
ngày làm việc
|
Bước
4
|
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
01
ngày làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải
quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
01
ngày làm việc
|
Bước
6
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho
công chức của Sở tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
01
ngày làm việc
|
Bước
7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ
chức/cá nhân theo quy định
|
Công chức của Sở Thông tin và Truyền
thông tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
01
ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
12
ngày làm việc
|
2. Sửa đổi, bổ
sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ
tinh
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian
(ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, xem xét, kiểm tra tính
chính xác, đầy đủ của hồ sơ;
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính
xác theo quy định: tiếp nhận, cập nhật thông tin, lưu trữ hồ sơ vào cơ sở dữ
liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử Sở Thông tin và Truyền thông;
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
chưa đúng quy định thì từ chối tiếp nhận, nêu rõ lý do,
hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
|
Công chức của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
01
ngày làm việc
|
Bước
2
|
Nhận hồ sơ, phân công chuyên viên xử
lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
½
ngày làm việc
|
Bước
3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ,
trình Lãnh đạo phòng dự thảo kết quả giải quyết TTHC
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
03
ngày làm việc
|
Bước
4
|
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
½
ngày làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải
quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
01
ngày làm việc
|
Bước
6
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công
chức của Sở tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
01
ngày làm việc
|
Bước
7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ
chức/cá nhân theo quy định
|
Công chức của Sở Thông tin và Truyền
thông tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
01
ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
08
ngày làm việc
|
II. LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ
PHÁT HÀNH
1. Cấp Giấy
phép hoạt động in
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian
(ngày)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ;
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: tiếp nhận, cập nhật thông tin, lưu trữ hồ
sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện
tử Sở Thông tin và Truyền thông; Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
chưa đúng quy định thì từ chối tiếp nhận, nêu rõ lý do,
hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
|
Công chức của Sở Thông tin và Truyền
thông tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
01
ngày
|
Bước
2
|
Nhận hồ sơ, phân công chuyên viên xử
lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
½
ngày
|
Bước
3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng dự thảo kết quả giải quyết TTHC
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
10
ngày
|
Bước
4
|
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
½
ngày
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải
quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
01
ngày
|
Bước
6
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công
chức của Sở tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
01
ngày
|
Bước
7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ
chức/cá nhân theo quy định
|
Công chức của Sở Thông tin và Truyền
thông tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
01
ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
15
ngày
|
2. Cấp lại Giấy
phép hoạt động in
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian
(ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, xem xét, kiểm tra
tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ;
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: tiếp nhận, cập nhật thông tin, lưu trữ
hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử Sở Thông tin
và Truyền thông; Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
chưa đúng quy định thì từ chối tiếp nhận, nêu rõ lý do, hướng dẫn bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
|
Công chức của Sở Thông tin và Truyền
thông tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tinh
|
01
ngày làm việc
|
Bước
2
|
Nhận hồ sơ, phân công chuyên viên xử
lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
½
ngày làm việc
|
Bước
3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ,
trình Lãnh đạo phòng dự thảo kết quả giải quyết TTHC
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
02 ngày
làm việc
|
Bước
4
|
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
½
ngày làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải
quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
01
ngày làm việc
|
Bước
6
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công
chức của Sở tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
01
ngày làm việc
|
Bước
7
|
Trả kết quả giải
quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân theo quy định
|
Công chức của Sở Thông tin và Truyền
thông tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
01
ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
07
ngày làm việc
|
3. Xác nhận
đăng ký hoạt động cơ sở in
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian
(ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, xem xét, kiểm tra
tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ;
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính
xác theo quy định: tiếp nhận, cập nhật thông tin, lưu trữ hồ sơ vào cơ sở dữ
liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử Sở Thông tin và Truyền thông; Chuyển
hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
chưa đúng quy định thì từ chối tiếp nhận, nêu rõ lý do,
hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
|
Công chức của Sở Thông tin và Truyền
thông tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
¼
ngày làm việc
|
Bước
2
|
Nhận hồ sơ, phân công chuyên viên xử
lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng
chuyên môn
|
¼
ngày làm việc
|
Bước
3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ,
trình Lãnh đạo phòng dự thảo kết quả giải quyết TTHC
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
01
ngày làm việc
|
Bước
4
|
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
¼
ngày làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải
quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
¼
ngày làm việc
|
Bước
6
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công
chức của Sở tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
½
ngày làm việc
|
Bước
7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ
chức/cá nhân theo quy định
|
Công chức của Sở Thông tin và Truyền
thông tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
½
ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
03
ngày làm việc
|
4. Xác nhận
thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian
(ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, xem xét, kiểm tra
tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ;
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính
xác theo quy định: tiếp nhận, cập nhật thông tin, lưu trữ hồ sơ vào cơ sở dữ
liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử Sở Thông tin
và Truyền thông; Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
chưa đúng quy định thì từ chối tiếp nhận, nêu rõ lý do, hướng dẫn bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
|
Công chức của Sở Thông tin và Truyền
thông tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
¼
ngày làm việc
|
Bước
2
|
Nhận hồ sơ, phân công chuyên viên xử
lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
¼
ngày làm việc
|
Bước
3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ,
trình Lãnh đạo phòng dự thảo kết quả giải quyết TTHC
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
01
ngày làm việc
|
Bước
4
|
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
¼
ngày làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải
quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
¼
ngày làm việc
|
Bước
6
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho
công chức của Sở tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
½
ngày làm việc
|
Bước
7
|
Trả kết quả giải
quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân theo quy định
|
Công chức của Sở Thông tin và Truyền
thông tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
½
ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
03
ngày làm việc
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ; LĨNH VỰC XUẤT
BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN
THÔNG TỈNH THÁI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 152/QĐ-UBND ngày 08 tháng 02 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT
|
Tên
quy trình nội bộ
|
Ghi
chú
|
I
|
Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và
Truyền thông thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên
|
1
|
Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền
hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
Quy trình nội bộ số 11 - Mục I được
ban hành tại Quyết định số 1692/QĐ-UBND ngày 27/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thái Nguyên
|
2
|
Sửa đổi, bổ sung cấp giấy chứng nhận
đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
Quy trình nội
bộ số 12 - Mục I được ban hành tại Quyết định số 1692/QĐ-UBND ngày 27/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt các quy trình nội
bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở
Thông tin và Truyền thông tỉnh Thái Nguyên
|
3
|
Cấp giấy phép hoạt động in
|
Quy trình nội bộ số 37 - Mục I
được ban hành tại Quyết định số 1692/QĐ-UBND ngày 27/5/2021 của
Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục
hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh
Thái Nguyên
|
4
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in
|
Quy trình nội bộ số 38 - Mục I được
ban hành tại Quyết định số 1692/QĐ-UBND ngày 27/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục
hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh
Thái Nguyên
|
5
|
Đăng ký hoạt động
cơ sở in
|
Quy trình nội bộ số 39 - Mục I được
ban hành tại Quyết định số 1692/QĐ-UBND ngày 27/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thái Nguyên
|
6
|
Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động
cơ sở in
|
Quy trình nội
bộ số 40 - Mục I được ban hành tại Quyết định số
1692/QĐ-UBND ngày 27/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt các quy trình nội
bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở
Thông tin và Truyền thông tỉnh Thái Nguyên
|
7
|
Đăng ký sử dụng
máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu
|
Quy trình nội bộ số 41 - Mục I được ban hành tại Quyết định số 1692/QĐ-UBND ngày
27/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải
quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và
Truyền thông tỉnh Thái Nguyên
|
8
|
Chuyển nhượng máy photocopy màu,
máy in có chức năng photocopy màu
|
Quy trình nội bộ số 42 - Mục I được
ban hành tại Quyết định số 1692/QĐ-UBND ngày 27/5/2021 của
Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục
hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh
Thái Nguyên
|
II
|
Thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của UBND cấp huyện thực hiện tại Bộ phận một cửa UBND cấp
huyện
|
1
|
Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ
photocopy (cấp huyện)
|
Quy trình nội bộ số 01- Mục II được
ban hành tại Quyết định số 1692/QĐ-UBND ngày 27/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thái Nguyên
|
2
|
Thay đổi thông tin Khai báo hoạt động
cơ sở dịch vụ photocopy (cấp huyện)
|
Quy trình nội bộ số 02- Mục II được
ban hành tại Quyết định số 1692/QĐ-UBND ngày 27/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh
Thái Nguyên
|