Quyết định 189/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử; Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bình Định
Số hiệu | 189/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 17/01/2023 |
Ngày có hiệu lực | 17/01/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Định |
Người ký | Lâm Hải Giang |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 189/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 17 tháng 01 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 72/2020/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 06/TTr-STTTT ngày 09 tháng 01 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực: Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử; Xuất bản, In và Phát hành được tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông.
Điều 2. Quyết định này sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2257/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực: Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử; Xuất bản, In và phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông.
Điều 3. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này thiết lập, điều chỉnh quy trình điện tử giải quyết từng thủ tục hành chính trên Hệ thống phần mềm một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH
VỰC: PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ, XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 189/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2023 của
Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
STT của quy trình nội bộ giải quyết TTHC cấp tỉnh tại Phụ lục kèm theo Quyết định đã phê duyệt |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|||
(3A) |
(3B) |
(3C) |
(3D) |
|||||
1. |
36 (theo Quyết định số 2257/QĐ-UBND ngày 03/7/2019) |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh 2.001765.000.00.00.H08 |
12 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Phòng Thông tin, Báo chí, Xuất bản : 09 ngày làm việc, cụ thể: 1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 01 ngày làm việc; 2. Chuyên viên giải quyết: 07 ngày làm việc; 3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 01 ngày làm việc. |
02 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 16/1/2023 |
2. |
37 (theo Quyết định số 2257/QĐ-UBND ngày 03/7/2019) |
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh 1.003384.000.00.00.H08 |
08 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Phòng Thông tin, Báo chí, Xuất bản: 06 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày làm việc; 2. Chuyên viên giải quyết: 4,5 ngày làm việc; 3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 01 ngày làm việc. |
01 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 16/1/2023 |
3. |
15 (theo Quyết định số 2257/QĐ-UBND ngày 03/7/2019) |
Xác nhận đăng ký hoạt động cơ sở in (cấp địa phương) 2.001740.000.00.00.H08 |
03 ngày làm việc |
1/4 ngày làm việc |
Phòng Thông tin, Báo chí, Xuất bản: 02 ngày làm việc, cụ thể: 1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 1/4 ngày làm việc; 2. Chuyên viên giải quyết: 1,5 ngày làm việc; 3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 1/4 ngày làm việc. |
0,5 ngày làm việc |
1/4 ngày làm việc |
Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 16/1/2023 |
Tổng cộng: 03 TTHC |
|
|
|
|
|
|