ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 201/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên Huế,
ngày 16 tháng 01 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TRONG LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH VÀ
LĨNH VỰC PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH THỪA THIÊN HUẾ (SỬA ĐỔI, BỔ SUNG)
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện
cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi
hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Căn cứ Quyết định 51/QĐ-UBND
ngày 05/01/2023 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền
thông tỉnh Thừa Thiên Huế;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 78/TTr-STTTT ngày 12 tháng 01 năm
2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này 06 quy trình nội bộ, quy
trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực
Xuất bản, in và phát hành và lĩnh vực Phát thanh, truyền hình và thông tin điện
tử thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thừa Thiên
Huế (Phần I. Danh mục quy trình).
Điều 2.
Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm phối hợp với
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thiết lập quy trình điện tử giải quyết
thủ tục hành chính này trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành
chính tỉnh Thừa Thiên Huế (Phần II. Nội dung quy trình).
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Thông
tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Thủ trưởng
các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành cấp tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Trung tâm TT PVHCC;
- Lưu: VT, KSTTHC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Bình
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN
THÔNG
(Kèm
theo Quyết định số 201/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
Thừa Thiên Huế)
Phần I. DANH MỤC QUY TRÌNH
STT
|
Tên Quy trình
|
Mã số TTHC
|
Quyết định công bố Danh mục TTHC
|
1
|
Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền
hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
2.001765
|
Quyết định 51/QĐ-UBND ngày
05/01/2023 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa
đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền
thông tỉnh Thừa Thiên Huế
|
2
|
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng
nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
1.003384
|
3
|
Cấp giấy phép hoạt động in
|
1.004153
|
4
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
in
|
2.001744
|
5
|
Xác nhận đăng ký hoạt động cơ
sở in
|
2.001740
|
6
|
Xác nhận thay đổi thông tin
đăng ký hoạt động cơ sở in
|
2.001737
|
Phần II. NỘI DUNG QUY TRÌNH
1. Cấp
đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh (2.001765)
- Thời hạn giải quyết: 12 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở
Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng/ban chuyên môn của Sở Thông tin và Truyền thông xử lí hồ sơ
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Thông tin -
Báo chí - Xuất bản
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân
công giải quyết
|
10 giờ làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Phòng Thông tin - Báo
chí - Xuất bản
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
54 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Thông tin -
Báo chí - Xuất bản
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận
dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê
duyệt kết quả hoặc Xem xét, ký phê duyệt kết quả.
|
10 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền
thông
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
12 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công
tỉnh
|
06 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Thông
tin và Truyền thông tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
96 giờ làm việc
|
2. Sửa đổi,
bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ
vệ tinh (1.003384)
- Thời hạn giải quyết: 08 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở
Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng/ban chuyên môn của Sở Thông tin và Truyền thông xử lí hồ sơ
|
06 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Thông tin -
Báo chí - Xuất bản
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân
công giải quyết
|
10 giờ làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Phòng Thông tin - Báo
chí - Xuất bản
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
24 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Thông tin -
Báo chí - Xuất bản
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự
thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt
kết quả hoặc Xem xét, ký phê duyệt kết quả.
|
10 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh Sở Thông tin và Truyền
thông
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công
tỉnh
|
06 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở
Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
64 giờ làm việc
|
3. Cấp giấy
phép hoạt động in (1.004153)
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở
Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng/ban chuyên môn của Sở, ban, ngành xử lý hồ sơ.
|
4 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Thông tin -
Báo chí - Xuất bản
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân
công giải quyết
|
4 giờ làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Phòng Thông tin - Báo
chí - Xuất bản
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
96 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Thông tin -
Báo chí - Xuất bản
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận
dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê
duyệt kết quả hoặc Xem xét, ký phê duyệt kết quả
|
8 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền
thông
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
4 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công
tỉnh
|
4 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở
Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
120 giờ làm việc
|
4. Cấp lại
giấy phép hoạt động in (2.001744)
- Thời hạn giải quyết: 7 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở
Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng/ban chuyên môn của Sở, ban, ngành xử lý hồ sơ.
|
4 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Thông tin -
Báo chí - Xuất bản
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân
công giải quyết
|
4 giờ làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Phòng Thông tin - Báo
chí - Xuất bản
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
36 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Thông tin -
Báo chí - Xuất bản
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận
dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê
duyệt kết quả hoặc Xem xét, ký phê duyệt kết quả.
|
4 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh Sở Thông tin và Truyền
thông
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
4 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công
tỉnh
|
4 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở
Thông tin và Truyền thông tại
Trung tâm PV Hành chính công
tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
56 giờ làm việc
|
5. Xác nhận
đăng ký hoạt động cơ sở in (2.001740)
- Thời hạn giải quyết: 3 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở
Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng/ban chuyên môn của Sở, ban, ngành xử lý hồ sơ.
|
2 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Thông tin -
Báo chí - Xuất bản
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân
công giải quyết
|
2 giờ làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Phòng Thông tin - Báo
chí - Xuất bản
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ,
dự thảo kết quả giải quyết.
|
10 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Thông tin -
Báo chí - Xuất bản
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận
dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê
duyệt kết quả hoặc Xem xét, ký phê duyệt kết quả
|
4 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền
thông
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
4 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công
tỉnh
|
2 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở
Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
24 giờ làm việc
|
6. Xác nhận
thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in (2.001737)
- Thời hạn giải quyết: 3 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở
Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng/ban chuyên môn của Sở, ban, ngành xử lý hồ sơ.
|
2 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Thông tin -
Báo chí - Xuất bản
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân
công giải quyết
|
2 giờ làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Phòng Thông tin - Báo
chí - Xuất bản
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
10 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Thông tin -
Báo chí - Xuất bản
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận
dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê
duyệt kết quả hoặc Xem xét, ký phê duyệt kết quả
|
4 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền
thông
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
4 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công
tỉnh
|
2 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở
Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
24 giờ làm việc
|