ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 335/QĐ-UBND
|
Bến Tre, ngày 24
tháng 02 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT 06 QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG LĨNH VỰC PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ; LĨNH VỰC XUẤT BẢN,
IN VÀ PHÁT HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ
TRUYỀN THÔNG TỈNH BẾN TRE
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng
4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một của, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng
12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng
11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế
một của, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 140/QĐ-UBND ngày 31 tháng
01 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 06 thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực phát thanh truyền hình và thông tin
điện tử; lĩnh vực xuất bản, in và phát hành và 02 thủ tục hành chính bị bãi bỏ
trong lĩnh vực xuất bản, in và phát hành thuộc tham quyền giải quyết của Sở
Thông tin và Truyền thông tỉnh Bến Tre;
Theo đề nghị của Sở Thông tin và Truyền thông tại
Tờ trình số 216/TTr-STTTT ngày 13 tháng 02 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 06 quy trình nội bộ trong giải
quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực phát thanh truyền hình
và thông tin điện tử; lĩnh vực xuất bản, in và phát hành thuộc thẩm quyền tiếp
nhận và giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bến Tre (Phụ lục
kèm theo).
Điều 2. Sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ các quy trình nội bộ sau đây
1. Sửa đổi, bổ sung:
a) 01 quy trình (số 07) lĩnh vực phát thanh truyền
hình và thông tin điện tử ban hành kèm theo Quyết định số 2715/QĐ-UBND ngày 25
tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt 02 quy trình nội bộ
được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực phát thanh truyền hình và thông tin điện tử;
01 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực xuất bản, in và phát
hành thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông
tỉnh Bến Tre.
b) 01 quy trình (số 08) lĩnh vực phát thanh truyền
hình và thông tin điện tử và 04 quy trình (số 33, 34, 35, 36) lĩnh vực xuất bản,
in và phát hành ban hành kèm theo Quyết định số 3047/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12
năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thay thế 38 quy trình nội bộ trong giải
quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Thông
tin và Truyền thông tỉnh Bến Tre.
2. Bãi bỏ 01 quy trình (số 07)
lĩnh vực phát thanh truyền hình và thông tin điện tử được ban hành kèm theo Quyết
định số 3047/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2021 của
Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt thay thế 38 quy trình nội bộ trong giải
quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Thông
tin và Truyền thông tỉnh Bến Tre.
Điều 3. Căn cứ quy trình nội bộ đã được phê duyệt tại Quyết định
này, giao Sở Thông tin và Truyền thông chịu trách nhiệm:
1. Chủ trì, phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh, triển khai thực hiện tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành
chính theo quy trình nội bộ đã được phê duyệt.
2. Thực hiện sửa đổi quy trình điện tử giải quyết
thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định
của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính
phủ tại Thông tư số 01/2018/NĐ-CP.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin
và Truyền thông, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Phòng KSTT, KGVX, TTPVHCC;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, Vy.
|
CHỦ TỊCH
Trần Ngọc Tam
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 335/QĐ-UBND ngày 24 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Danh mục quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung
Số TT
|
Tên quy trình
thủ tục hành chính
|
Quyết định công
bố thủ tục hành chính
|
Quy trình số
|
I. Lĩnh vực: Phát thanh truyền hình và thông
tin điện tử
|
01
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền
hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh.
|
Quyết định số 140/QĐ-UBND ngày 31 tháng 01 năm
2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
07
|
02
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín
hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh.
|
08
|
II. Lĩnh vực: Xuất bản, in và phát hành
|
03
|
Cấp giấy phép hoạt động in.
|
Quyết định số 140/QĐ-UBND ngày 31 tháng 01 năm
2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
33
|
04
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in.
|
34
|
05
|
Xác nhận đăng ký hoạt động cơ sở in.
|
35
|
06
|
Xác nhận thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ
sở in.
|
36
|
PHỤ LỤC II
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 335/QĐ-UBND ngày 24 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
LĨNH
VỰC: PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ
Quy
trình số 07
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực
tiếp từ vệ tinh”
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Hướng dẫn Doanh nghiệp khai báo đầy đủ, chính xác
thông tin trong hồ sơ và nộp các giấy tờ cần thiết. Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập
nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh
|
Công chức Một cửa Sở Thông tin và Truyền thông
làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ
|
Công chức Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
06 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Trình kết quả cho lãnh đạo Sở ký phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
02 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Xem xét, ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền thông
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho
Bộ phận Một cửa của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Công chức Một cửa
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa
điện tử của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến
nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức Một cửa Sở Thông tin và Truyền thông
làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính: 12 ngày làm việc
|
Quy
trình số 08
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu
truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh”
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Hướng dẫn Doanh nghiệp khai báo đầy đủ, chính xác
thông tin trong hồ sơ và nộp các giấy tờ cần thiết. Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập
nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh
|
Công chức Một cửa Sở Thông tin và Truyền thông
làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre
|
01 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ
|
Công chức Phòng Công nghệ thông tin và Bưu chính
viễn thông
|
03 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Trình kết quả cho lãnh đạo Sở ký phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Công nghệ thông tin và Bưu chính
viễn thông
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Xem xét, ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền thông
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho
Bộ phận Một cửa của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Công chức Một cửa
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa
điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức,
cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức Một cửa Sở Thông tin và Truyền thông
làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre
|
01 ngày làm việc
|
Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính: 08 ngày làm việc
|
LĨNH VỰC: XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT
HÀNH
Quy
trình số 33
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“Cấp giấy phép hoạt động in”
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Hướng dẫn Doanh nghiệp khai báo đầy đủ, chính xác
thông tin trong hồ sơ và nộp các giấy tờ cần thiết. Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập
nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh
|
Công chức Một cửa Sở Thông tin và Truyền thông
làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre
|
02 ngày
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ
|
Công chức Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
05 ngày
|
Bước 3
|
Trình kết quả cho lãnh đạo Sở ký phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Xem xét, ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền thông
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho
Bộ phận Một cửa của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Công chức Một cửa
|
02 ngày
|
Bước 6
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa
điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức,
cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức Một cửa Sở Thông tin và Truyền thông
làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre
|
02 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính: 15 ngày
|
Quy
trình số 34
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“Cấp lại giấy phép hoạt động in”
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Hướng dẫn Doanh nghiệp khai báo đầy đủ, chính xác
thông tin trong hồ sơ và nộp các giấy tờ cần thiết. Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập
nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh
|
Công chức Một cửa Sở Thông tin và Truyền thông
làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre
|
01 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ
|
Công chức Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
02 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Trình kết quả cho lãnh đạo Sở ký phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Xem xét, ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền thông
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho
Bộ phận Một cửa của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Công chức Một cửa
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa
điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức,
cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức Một cửa Sở Thông tin và Truyền thông
làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre
|
01 ngày làm việc
|
Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính: 07 ngày làm việc
|
Quy
trình số 35
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“Xác nhận đăng ký hoạt động cơ sở in”
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Hướng dẫn Doanh nghiệp khai báo đầy đủ, chính xác
thông tin trong hồ sơ và nộp các giấy tờ cần thiết. Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập
nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh
|
Công chức Một cửa Sở Thông tin và Truyền thông
làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ
|
Công chức Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Trình kết quả cho lãnh đạo Sở ký phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Xem xét, ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền thông
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho
Bộ phận Một cửa của Sở Thông tin và Truyền thông tại qTrung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Công chức Một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa
điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức,
cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức Một cửa Sở Thông tin và Truyền thông
làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc
|
Quy
trình số 36
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“Xác nhận thay đổi thông tin đăng ký hoạt động
cơ sở in”
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Hướng dẫn Doanh nghiệp khai báo đầy đủ, chính xác
thông tin trong hồ sơ và nộp các giấy tờ cần thiết. Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập
nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh
|
Công chức Một cửa Sở Thông tin và Truyền thông
làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ
|
Công chức Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Trình kết quả cho lãnh đạo Sở ký phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Xem xét, ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền thông
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho
Bộ phận Một cửa của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Công chức Một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa
điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức,
cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức Một cửa Sở Thông tin và Truyền thông
làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc
|