Quyết định 1510/QĐ-UBND năm 2024 điều chỉnh danh mục vị trí việc làm, biên chế và tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Trị
Số hiệu | 1510/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 26/06/2024 |
Ngày có hiệu lực | 26/06/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Trị |
Người ký | Võ Văn Hưng |
Lĩnh vực | Lao động - Tiền lương,Bộ máy hành chính,Giao thông - Vận tải |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1510/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 26 tháng 6 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;
Căn cứ Thông tư số 42/2022/TT-BGTVT ngày 30/12/2022 của Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành giao thông vận tải trong cơ quan, tổ chức thuộc ngành, lĩnh vực giao thông vận tải;
Căn cứ Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-TTCP ngày 01/11/2023 của Thanh tra Chính phủ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Thanh tra;
Căn cứ Quyết định số 33/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh về việc Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Trị;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 403/TTr-SNV ngày 14/6/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh danh mục vị trí việc làm, biên chế và tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng của Sở Giao thông vận tải tại Phụ lục kèm theo.
Điều 2. Sở Giao thông vận tải có trách nhiệm hoàn thiện các nội dung Đề án vị trí việc làm để làm cơ sở cho việc tuyển dụng, sử dụng và quản lý biên chế, gồm các nội dung sau:
1. Hoàn thiện bản mô tả công việc của từng vị trí việc làm được phê duyệt tại Quyết định này theo đúng quy định tại Thông tư số 42/2022/TT-BGTVT ngày 30/12/2022 của Bộ Giao thông vận tải, Thông tư số 01/2023/TT-TTCP ngày 01/11/2023 của Thanh tra Chính phủ và Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ Nội vụ.
2. Thực hiện việc sử dụng, quản lý biên chế công chức và hợp đồng theo Nghị định số 111/2022/NĐ-CP theo vị trí việc làm đã được phê duyệt và phù hợp với số biên chế công chức và hợp đồng theo Nghị định số 111/2022/NĐ-CP được giao gắn với việc thực hiện tinh giản biên chế theo lộ trình được phê duyệt.
3. Trình UBND tỉnh điều chỉnh vị trí việc làm phù hợp với lộ trình tinh giản biên chế công chức từ năm 2024-2026 của Sở Giao thông vận tải đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 721/QĐ-UBND ngày 13/4/2023 về việc phê duyệt lộ trình tinh giản biên chế công chức từ năm 2024-2026 thuộc khối chính quyền địa phương cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
4. Đến hết năm 2026, Sở Giao thông vận tải vẫn giữ nguyên số biên chế được giao như năm 2024 (không được bổ sung biên chế công chức) hoặc được bổ sung biên chế nhưng một số phòng vẫn không đảm bảo điều kiện thành lập, phải thực hiện sắp xếp tổ chức bộ máy bên trong của Sở đảm bảo theo quy định tại Nghị định số 107/2020/NĐ-CP ngày 14/9/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 24/2014/NĐ-CP ngày 04/4/2014 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 1552/QĐ-UBND ngày 19/7/2023 của UBND tỉnh về phê duyệt danh mục vị trí việc làm, biên chế và tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Trị.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM, BIÊN CHẾ VÀ TIÊU CHUẨN VỀ TRÌNH
ĐỘ ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số 1510/QĐ-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2024 của UBND tỉnh
Quảng Trị)
TT |
Tên vị trí việc làm |
Ngạch công chức |
Biên chế công chức |
HĐLĐ theo NĐ 111/2022/NĐ-CP |
Số lượng vị trí việc làm |
Tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng |
||||||||
Tổng số |
Chia ra |
Trình độ chuyên môn, nghiệp vụ |
Lý luận chính trị |
Ngoại ngữ (**) |
Chứng chỉ khác |
|||||||||
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý |
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành |
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung |
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ |
Trình độ đào tạo |
Nhóm ngành, ngành đào tạo (*) |
|||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
Tổng cộng |
|
34 |
3 |
37 |
14 |
6 |
15 |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
0 |
2 |
2 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
||
1.1 |
Giám đốc |
Chuyên viên chính trở lên |
1 |
|
1 |
1 |
|
|
|
Đại học trở lên |
Nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác |
Bằng cao cấp lý luận chính trị hoặc Cử nhân chính trị hoặc Giấy xác nhận tương đương trình độ cao cấp lý luận chính trị của cơ quan có thẩm quyền |
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 trở lên |
Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp Sở và tương đương |
1.2 |
Phó Giám đốc |
Chuyên viên chính trở lên |
3 |
|
1 |
1 |
|
|
|
Đại học trở lên |
Nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác |
Bằng cao cấp lý luận chính trị hoặc Cử nhân chính trị hoặc Giấy xác nhận tương đương trình độ cao cấp lý luận chính trị của cơ quan có thẩm quyền |
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 trở lên |
Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp Sở và tương đương |
|
4 |
3 |
12 |
2 |
0 |
8 |
2 |
|
|
|
|
|
||
2.1 |
Chánh Văn phòng |
Chuyên viên hoặc chuyên viên chính |
1 |
|
1 |
1 |
|
|
|
Đại học trở lên |
Nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác |
Trung cấp trở lên |
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 (CVC), bậc 2 (CV) |
Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương trở lên |
2.2 |
Phó Chánh Văn phòng |
Chuyên viên hoặc chuyên viên chính |
1 |
|
1 |
1 |
|
|
|
Đại học trở lên |
Nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác |
Trung cấp trở lên |
Sử dụng được ngoại ngữ ờ trình độ tương đương bậc 3 (CVC), bậc 2 (CV) |
Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương trở lên |
2.3 |
Chuyên viên về hành chính - văn phòng |
Chuyên viên trở lên |
1 |
|
1 |
|
|
1 |
|
Đại học trở lên |
- Nhóm ngành: Luật, Kinh tế học, Kế toán - Kiểm toán; Công nghệ kỹ thuật kiến trúc và công trình xây dựng; Quản lý xây dựng; - Các ngành: Khoa học quản lý, Quản lý công, Quản trị nhân lực, Quản trị văn phòng, Quan hệ lao động, Quản trị kinh doanh, Tài chính - Ngân hàng, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông; Kỹ thuật xây dựng; Công nghệ kỹ thuật cơ khí; Công nghệ kỹ thuật ô tô; Kỹ thuật cơ khí; Kỹ thuật thuật cơ khí động lực; Kỹ thuật ô tô; Khai thác vận tải; Hành chính học và các ngành khác phù hợp với lĩnh vực công tác. |
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2 trở lên |
|
2.4 |
Chuyên viên về tổng hợp |
|
Kiêm nhiệm |
|
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Chuyên viên về quản trị công sở |
|
Kiêm nhiệm |
|
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Chuyên viên về pháp chế |
|
Kiêm nhiệm |
|
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Chuyên viên về truyền thông |
|
Kiêm nhiệm |
|
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Văn thư viên |
Văn thư viên |
1 |
|
1 |
|
|
1 |
|
Đại học trở lên |
Ngành: Lưu trữ học và các ngành khác |
|
|
Tốt nghiệp ngành khác phải có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ văn thư hoặc có bằng tốt nghiệp cao đẳng, trung cấp ngành hoặc chuyên ngành Văn thư hành chính, Văn thư - lưu trữ, Lưu trữ |
2.9 |
Cán sự về lưu trữ |
|
Kiêm nhiệm |
|
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Nhân viên thủ quỹ |
|
Kiêm nhiệm |
|
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Nhân viên Lái xe |
Nhân viên |
0 |
2 |
1 |
|
|
|
1 |
|
Có giấy phép lái xe do cơ quan có thẩm quyền cấp theo quy định hiện hành |
|
|
|
2.12 |
Nhân viên phục vụ |
Nhân viên |
0 |
1 |
1 |
|
|
|
1 |
Tốt nghiệp THPT trở lên |
|
|
|
|
|
5 |
0 |
5 |
2 |
0 |
3 |
0 |
|
|
|
|
|
||
3.1 |
Trưởng phòng |
Chuyên viên hoặc chuyên viên chính |
1 |
|
1 |
1 |
|
|
|
Đại học trở lên |
Nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác |
Trung cấp trở lên |
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 (CVC), bậc 2 (CV) |
Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương trở lên |
3.2 |
Phó Trưởng phòng |
Chuyên viên hoặc chuyên viên chính |
1 |
|
1 |
1 |
|
|
|
Đại học trở lên |
Nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác |
Trung cấp trở lên |
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 (CVC), bậc 2 (CV) |
Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương trở lên |
3.3 |
Chuyên viên về kế hoạch đầu tư |
Chuyên viên trở lên |
1 |
|
1 |
|
|
1 |
|
Đại học trở lên |
- Nhóm ngành: Kinh tế học, Kế toán - Kiểm toán; Công nghệ kỹ thuật kiến trúc và công trình xây dựng; Quản lý xây dựng; Luật - Các ngành: Quản trị kinh doanh, Tài chính - Ngân hàng, Thống kê, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông; Kỹ thuật xây dựng; Khai thác vận tải và các ngành đào tạo khác phù hợp với lĩnh vực công tác. |
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2 trở lên |
|
3.4 |
Kế toán viên |
Kế toán viên |
1 |
|
1 |
|
|
1 |
|
Đại học trở lên |
- Nhóm ngành: Kế toán - Kiểm toán - Ngành: Tài chính - Ngân hàng |
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2 |
|
3.5 |
Chuyên viên về thống kê |
Chuyên viên trở lên |
1 |
|
1 |
|
|
1 |
|
Đại học trở lên |
- Nhóm ngành: Kinh tế học, Kế toán - Kiểm toán; Công nghệ kỹ thuật kiến trúc và công trình xây dựng; Quản lý xây dựng; Luật - Các ngành: Quản trị kinh doanh, Tài chính - Ngân hàng, Thống kê, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông; Kỹ thuật xây dựng; Khai thác vận tải và các ngành đào tạo khác phù hợp với lĩnh vực công tác |
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2 |
|
|
5 |
0 |
4 |
2 |
2 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
||
4.1 |
Trưởng phòng |
Chuyên viên hoặc chuyên viên chính |
1 |
|
1 |
1 |
|
|
|
Đại học trở lên |
Nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác |
Trung cấp trở lên |
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 (CVC), bậc 2 (CV) |
Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương trở lên |
4.2 |
Phó Trưởng phòng |
Chuyên viên hoặc chuyên viên chính |
1 |
|
1 |
1 |
|
|
|
Đại học trở lên |
Nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác |
Trung cấp trở lên |
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 (CVC), bậc 2 (CV) |
Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương trở lên |
4.3 |
Chuyên viên về kết cấu hạ tầng giao thông (đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa, hàng hải, hàng không) |
Chuyên viên trở lên |
2 |
|
1 |
|
1 |
|
|
Đại học trở lên |
- Nhóm ngành: Công nghệ kỹ thuật kiến trúc và công trình xây dựng; Quản lý xây dựng; Luật - Các ngành: Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông; Kỹ thuật xây dựng; Công nghệ kỹ thuật cơ khí; Kỹ thuật cơ khí; Khai thác vận tải và các ngành đào tạo khác phù hợp với lĩnh vực công tác. |
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2 trở lên |
|
4.4 |
Chuyên viên về an ninh, an toàn giao thông (đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa,hàng hải hàng không) |
Chuyên viên trở lên |
1 |
|
1 |
|
1 |
|
|
Đại học trở lên |
- Nhóm ngành: Công nghệ kỹ thuật kiến trúc và công trình xây dựng; Quản lý xây dựng; Luật - Các ngành: Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông; Kỹ thuật xây dựng; Công nghệ kỹ thuật cơ khí; Kỹ thuật cơ khí; Khai thác vận tải và các ngành đào tạo khác phù hợp với lĩnh vực công tác. |
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2 trở lên |
|
|
5 |
0 |
4 |
2 |
2 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
||
5.1 |
Trưởng phòng |
Chuyên viên hoặc chuyên viên chính |
1 |
|
1 |
1 |
|
|
|
Đại học trở lên |
Nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác |
Trung cấp trở lên |
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 (CVC), bậc 2 (CV) |
Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương trở lên |
5.2 |
Phó Trưởng phòng |
Chuyên viên hoặc chuyên viên chính |
1 |
|
1 |
1 |
|
|
|
Đại học trở lên |
Nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác |
Trung cấp trở lên |
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 (CVC), bậc 2 (CV) |
Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương trở lên |
5.3 |
Chuyên viên về quản lý đầu tư theo phương thức đối tác công - tư |
Chuyên viên trở lên |
1 |
|
1 |
|
1 |
|
|
Đại học trở lên |
- Nhóm ngành: Công nghệ kỹ thuật kiến trúc và công trình xây dựng; Quản lý xây dựng - Các ngành: Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông; Kỹ thuật xây dựng; Công nghệ kỹ thuật cơ khí; Kỹ thuật cơ khí; Khai thác vận tải; Kinh tế đầu tư và các ngành đào tạo khác phù hợp với lĩnh vực công tác |
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2 trở lên |
|
5.4 |
Chuyên viên quản lý chất lượng công trình giao thông, hạ tầng kỹ thuật |
Chuyên viên trở lên |
2 |
|
1 |
|
1 |
|
|
Đại học trở lên |
- Nhóm ngành: Công nghệ kỹ thuật kiến trúc và công trình xây dựng; Quản lý xây dựng - Các ngành: Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông; Kỹ thuật xây dựng; Công nghệ kỹ thuật cơ khí; Kỹ thuật cơ khí; Khai thác vận tải; Kinh tế đầu tư và các ngành đào tạo khác phù hợp với lĩnh vực công tác |
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2 trở lên |
|
|
5 |
0 |
4 |
2 |
2 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
||
6.1 |
Trưởng phòng |
Chuyên viên hoặc chuyên viên chính |
1 |
|
1 |
1 |
|
|
|
Đại học trở lên |
Nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác |
Trung cấp trở lên |
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 (CVC), bậc 2 (CV) |
Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương trở lên |
6.2 |
Phó Trưởng phòng |
Chuyên viên hoặc chuyên viên chính |
1 |
|
1 |
1 |
|
|
|
Đại học trở lên |
Nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác |
Trung cấp trở lên |
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 (CVC), bậc 2 (CV) |
Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương trở lên |
6.3 |
Chuyên viên về quản lý vận tải (đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa, hàng hải, hàng không) |
Chuyên viên |
2 |
|
1 |
|
1 |
|
|
Đại học trở lên |
- Nhóm ngành: Công nghệ kỹ thuật kiến trúc và công trình xây dựng; Quản lý xây dựng; Luật. - Các ngành: Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông; Kỹ thuật xây dựng; Công nghệ kỹ thuật cơ khí; Công nghệ kỹ thuật ô tô; Kỹ thuật cơ khí; Kỹ thuật thuật cơ khí động lực; Kỹ thuật ô tô; Khai thác vận tải và các ngành đào tạo khác phù hợp với lĩnh vực công tác |
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2 trở lên |
|
6.4 |
Chuyên viên về quản lý đăng kiểm (tàu biển và công trình biển, phương tiện thủy nội địa, đường sắt, chất lượng và kiểm định xe cơ giới) |
|
Kiêm nhiệm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.5 |
Chuyên viên về quản lý phương tiện và người lái |
Chuyên viên |
1 |
|
1 |
|
1 |
|
|
Đại học trở lên |
- Nhóm ngành: Công nghệ kỹ thuật kiến trúc và công trình xây dựng; Quản lý xây dựng; Luật. - Các ngành: Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông; Kỹ thuật xây dựng; Công nghệ kỹ thuật cơ khí; Công nghệ kỹ thuật ô tô; Kỹ thuật cơ khí; Kỹ thuật thuật cơ khí động lực; Kỹ thuật ô tô; Khai thác vận tải và các ngành đào tạo khác phù hợp với lĩnh vực công tác |
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2 trở lên |
|
|
6 |
0 |
6 |
2 |
0 |
4 |
0 |
0 |
|
|
|
|
||
7.1 |
Chánh Thanh tra |
Thanh tra viên hoặc thanh tra viên chính |
1 |
|
1 |
1 |
|
|
|
Đại học trở lên |
Nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác |
Trung cấp trở lên |
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 (TTVC), bậc 2 (TTV) |
Có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ thanh tra viên chính (đối với TTVC) hoặc thanh tra viên (đối với TTV); Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương trở lên |
7.2 |
Phó Chánh Thanh tra |
Thanh tra viên trở lên lên hoặc chuyên viên trở lên |
1 |
|
1 |
1 |
|
|
|
Đại học trở lên |
Nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác |
Trung cấp trở lên |
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 (TTVC), bậc 2 (TTV) |
Có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ thanh tra viên chính (đối với TTVC) hoặc thanh tra viên (đối với TTV); Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương trở lên |
7.3 |
Thanh tra viên hoặc Chuyên viên về công tác thanh tra |
Thanh tra viên hoặc chuyên viên trở lên |
4 |
|
1 |
|
|
1 |
|
Đại học trở lên |
- Nhóm ngành: Luật, Công nghệ kỹ thuật kiến trúc và công trình xây dựng; Quản lý xây dựng - Các ngành: Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông; Kỹ thuật xây dựng; Công nghệ kỹ thuật cơ khí; Công nghệ kỹ thuật ô tô; Kỹ thuật cơ khí; Kỹ thuật thuật cơ khí động lực; Kỹ thuật ô tô; Khai thác vận tải và các ngành đào tạo khác phù hợp với lĩnh vực công tác |
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2 trở lên |
Có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ ngạch thanh tra viên (đối với thanh tra viên) |
7.4 |
Thanh tra viên hoặc Chuyên viên về tiếp công dân và xử lý đơn |
|
Kiêm nhiệm |
|
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
7.5 |
Thanh tra viên hoặc Chuyên viên về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực |
|
Kiêm nhiệm |
|
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
7.6 |
Thanh tra viên hoặc Chuyên viên về giải quyết khiếu nại, tố cáo |
|
Kiêm nhiệm |
|
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- (*) Nhóm ngành, ngành đào tạo: Theo quy định tại Thông tư số 09/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định Danh mục thống kê ngành đào tạo của giáo dục đại học; Thông tư số 26/2020/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2020 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành danh mục ngành, nghề đào tạo cấp IV trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng; Đối với các ngành đào tạo trước đây không được quy định tại Thông tư nêu trên nhưng có Chương trình đào tạo phù hợp với ngành đào tạo tại các Thông tư hoặc có văn bản đổi tên ngành đào tạo của cơ sở đào tạo thì được xem là tương đương.