ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1411/QĐ-UBND
|
Nam Định, ngày 18 tháng 7
năm 2023
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM,
BẢN MÔ TẢ CÔNG VIỆC VÀ KHUNG NĂNG LỰC TỪNG VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA UBND THÀNH PHỐ
NAM ĐỊNH
ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên
chế công chức;
Căn cứ Thông tư số
12/2022/TT-BNV ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về
vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung;
hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công
lập;
Căn cứ Thông tư số
11/2022/TT-BNV ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về
vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Nội vụ;
Căn cứ Thông tư số
42/2022/TT-BGTVT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn
về vị trí việc làm công chức chuyên ngành giao thông vận tải trong cơ quan, tổ
chức thuộc ngành, lĩnh vực giao thông vận tải;
Căn cứ Thông tư số
06/2023/TT-BCT ngày 23 tháng 3 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương hướng dẫn
về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành công thương trong các cơ
quan, tổ chức thuộc ngành, lĩnh vực công thương; Căn cứ Thông tư số
03/2023/TT-BKHĐT ngày 20 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư
hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Kế hoạch, Đầu tư
và Thống kê;
Căn cứ Thông tư số
06/2023/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 5 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao
và Du lịch hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành văn
hoá, gia đình, thể dục, thể thao và du lịch trong cơ quan, tổ chức hành chính
thuộc ngành, lĩnh vực văn hoá, thể thao và du lịch;
Căn cứ Quyết định số
2041/QĐ-BNV ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ phê duyệt danh
mục vị trí việc làm trong cơ quan, hành chính của tỉnh Nam Định;
Căn cứ Nghị quyết số
09-NQ/TU ngày 20 tháng 10 năm 2016 của Ban chấp hành Đảng bộ tỉnh về nâng cao
chất lượng đội ngũ cán bộ lãnh đạo, quản lý các cấp từ năm 2016 đến năm 2020 và
những năm tiếp theo;
Căn cứ Quy định số 118-QĐ/TU
ngày 05 tháng 3 năm 2021 của Ban Thường vụ Tỉnh uỷ về tiêu chuẩn chức danh cán
bộ lãnh đạo, quản lý thuộc diện Ban Thường vụ Tỉnh uỷ quản lý;Quy định số
639-QĐ/TU ngày 10 tháng 3 năm 2023 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về đối tượng, tiêu
chuẩn và phân cấp đào tạo lý luận chính trị trong hệ thống chính trị tỉnh Nam
Định;
Theo đề nghị của UBND
thành phố Nam Định tại Tờ trình số 103/TTr-UBND ngày 02/6/2023 và của Giám đốc
Sở Nội vụ tại Báo cáo số 1677/BC-SNV ngày 07/7/2023 về việc thẩm định Danh mục
vị việc làm, Bản mô tả công việc, Khung năng lực vị trí việc làm của UBND thành
phố Nam Định.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt
Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí
việc làm của UBND thành phố Nam Định
1. Danh mục vị trí
việc làm gồm 86 vị trí, cụ thể:
- Vị trí việc làm
lãnh đạo, quản lý: 06 vị trí.
- Vị trí việc làm
nghiệp vụ chuyên ngành: 63 vị trí.
- Vị trí việc làm
nghiệp vụ chuyên môn dùng chung: 07 vị trí.
- Vị trí việc làm hỗ
trợ, phục vụ: 04 vị trí.
(Chi tiết tại Phụ lục
I kèm theo)
2. Bản mô tả công
việc, Khung năng lực từng vị trí việc làm của UBND thành phố Nam Định (Chi tiết
tại Phụ lục II kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực
hiện
1. Chủ tịch UBND
thành phố Nam Định căn cứ Danh mục vị trí việc làm và Bản mô tả công việc,
Khung năng lực vị trí việc làm đã được phê duyệt, biên chế được giao hàng năm
để làm cơ sở thực hiện việc tuyển dụng, sử dụng, quản lý công chức và lao động
hợp đồng theo đúng quy định hiện hành.
2. Giao Sở Nội vụ
hướng dẫn, theo dõi, kiểm tra thực hiện việc tuyển dụng, sử dụng và quản lý
công chức theo vị trí việc làm đã được phê duyệt.
Điều 3. Hiệu lực thi
hành
1. Đối với các vị trí
việc làm Chủ tịch, Phó Chủ tịch HĐND thành phố; Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND
thành phố; Trưởng Ban, Phó trưởng Ban HĐND thành phố thực hiện theo vị trí
22.1.1, 22.1.2, 22.1.3, 22.1.4, 22.1.5, 22.1.9 tại Phụ lục kèm Quyết định số
276/QĐ-UBND ngày 14/02/2023 của UBND tỉnh Nam Định về việc phê duyệt Bản mô tả
công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của UBND thành phố Nam Định
cho đến khi có quy định mới của cấp có thẩm quyền.
2. Quyết định này có
hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế các vị trí còn lại tại Phụ lục kèm theo
Quyết định số 276/QĐ-UBND ngày 14/02/2023 của UBND tỉnh Nam Định về việc phê
duyệt Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của UBND thành
phố Nam Định.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Chủ tịch UBND thành phố Nam
Định; thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 4;
- Bộ
Nội vụ (để báo cáo);
- Cổng
TTĐT tỉnh;
- Lưu: VP1, VP8.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Phạm
Đình Nghị
|
PHỤ
LỤC I
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA UBND THÀNH PHỐ
NAM ĐỊNH
(Kèm
theo Quyết định số: 1411/QĐ-UBND ngày 18/7/2023 của UBND tỉnh Nam Định)
TT
|
Tên
vị trí việc làm
|
Mã
VTVL
|
Đơn
vị thực hiện
|
Ngạch
công chức tương ứng
|
I
|
VỊ
TRÍ VIỆC LÀM LÃNH ĐẠO QUẢN LÝ
|
1
|
Chánh Văn phòng
HĐND và UBND thành phố
|
TPNĐ-LĐQL-01
|
Văn
phòng HĐND và UBND thành phố
|
Chuyên
viên trở lên
|
2
|
Chánh Thanh tra
thành phố
|
TPNĐ-LĐQL-02
|
Thanh
tra thành phố
|
Thanh
tra viên hoặc tương đương trở lên
|
3
|
Trưởng phòng
|
TPNĐ-LĐQL-03
|
Các
phòng chuyên môn thuộc UBND thành phố
|
Chuyên
viên trở lên
|
3.1
|
Nội vụ
|
TPNĐ
-LĐQL-03.01
|
Phòng
Nội vụ
|
Chuyên
viên trở lên
|
3.2
|
Tư pháp
|
TPNĐ
-LĐQL-03.02
|
Phòng
Tư pháp
|
Chuyên
viên trở lên
|
3.3
|
Tài chính - Kế
hoạch
|
TPNĐ
-LĐQL-03.03
|
Phòng
Tài chính - Kế hoạch
|
Chuyên
viên trở lên
|
3.4
|
Tài nguyên và Môi
trường
|
TPNĐ
-LĐQL-03.04
|
Phòng
Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyên
viên trở lên
|
3.5
|
Kinh tế
|
TPNĐ
-LĐQL-03.05
|
Phòng
Kinh tế
|
Chuyên
viên trở lên
|
3.6
|
Quản lý đô thị
|
TPNĐ
-LĐQL-03.06
|
Phòng
Quản lý đô thị
|
Chuyên
viên trở lên
|
3.7
|
Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
TPNĐ
-LĐQL-03.07
|
Phòng
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Chuyên
viên trở lên
|
3.8
|
Văn hoá và Thông
tin
|
TPNĐ
-LĐQL-03.08
|
Phòng
Văn hoá và Thông tin
|
Chuyên
viên trở lên
|
3.9
|
Y tế
|
TPNĐ
-LĐQL-03.09
|
Phòng
Y tế
|
Chuyên
viên trở lên
|
3.10
|
Giáo dục và Đào tạo
|
TPNĐ
-LĐQL-03.10
|
Phòng
Giáo dục và Đào tạo
|
Chuyên
viên trở lên
|
4
|
Phó Chánh Văn phòng
HĐND và UBND thành phố
|
TPNĐ-LĐQL-04
|
Văn
phòng HĐND và UBND thành phố
|
Chuyên
viên trở lên
|
5
|
Phó Chánh Thanh tra
thành phố
|
TPNĐ-LĐQL-05
|
Thanh
tra thành phố
|
Thanh
tra viên hoặc tương đương trở lên
|
6
|
Phó Trưởng phòng
|
TPNĐ-LĐQL-06
|
Các
phòng chuyên môn thuộc UBND thành phố
|
|
6.1
|
Nội vụ
|
TPNĐ
-LĐQL-06.01
|
Phòng
Nội vụ
|
Chuyên
viên trở lên
|
6.2
|
Tư pháp
|
TPNĐ
-LĐQL-06.02
|
Phòng
Tư pháp
|
Chuyên
viên trở lên
|
6.3
|
Tài chính - Kế
hoạch
|
TPNĐ
-LĐQL-06.03
|
Phòng
Tài chính - Kế hoạch
|
Chuyên
viên trở lên
|
6.4
|
Tài nguyên và Môi
trường
|
TPNĐ
-LĐQL-06.04
|
Phòng
Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyên
viên trở lên
|
6.5
|
Kinh tế
|
TPNĐ
-LĐQL-06.05
|
Phòng
Kinh tế
|
Chuyên
viên trở lên
|
6.6
|
Quản lý đô thị
|
TPNĐ
-LĐQL-06.06
|
Phòng
Quản lý đô thị
|
Chuyên
viên trở lên
|
6.7
|
Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
TPNĐ
-LĐQL-06.07
|
Phòng
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Chuyên
viên trở lên
|
6.8
|
Văn hoá và Thông
tin
|
TPNĐ
-LĐQL-06.08
|
Phòng
Văn hoá và Thông tin
|
Chuyên
viên trở lên
|
6.9
|
Y tế
|
TPNĐ
-LĐQL-06.09
|
Phòng
Y tế
|
Chuyên
viên trở lên
|
6.10
|
Giáo dục và Đào tạo
|
TPNĐ
-LĐQL-06.10
|
Phòng
Giáo dục và Đào tạo
|
Chuyên
viên trở lên
|
II
|
VỊ
TRÍ VIỆC LÀM NGHIỆP VỤ CHUYÊN NGÀNH
|
|
Lĩnh vực Nội vụ
|
7
vị trí
|
|
|
1
|
Chuyên viên về tổ
chức bộ máy
|
TPNĐ-NVCN-01
|
Phòng
Nội vụ
|
Chuyên
viên
|
2
|
Chuyên viên về quản
lý nguồn nhân lực
|
TPNĐ-NVCN-02
|
-
|
Chuyên
viên
|
3
|
Chuyên viên về địa
giới hành chính
|
TPNĐ-NVCN-03
|
-
|
Chuyên
viên
|
4
|
Chuyên viên về cải
cách hành chính
|
TPNĐ-NVCN-04
|
-
|
Chuyên
viên
|
5
|
Chuyên viên về quản
lý văn thư, lưu trữ
|
TPNĐ-NVCN-05
|
-
|
Chuyên
viên
|
6
|
Chuyên viên về thi
đua, khen thưởng
|
TPNĐ-NVCN-06
|
-
|
Chuyên
viên
|
7
|
Chuyên viên về quản
lý tín ngưỡng, tôn giáo
|
TPNĐ-NVCN-07
|
-
|
Chuyên
viên
|
|
Lĩnh vực Giao thông
vận
tải
|
4
vị trí
|
|
|
8
|
Chuyên viên về kết
cấu hạ tầng giao thông
|
TPNĐ-NVCN-08
|
Phòng
Quản lý đô thị
|
Chuyên
viên
|
9
|
Chuyên viên về an
ninh, an toàn giao thông
|
TPNĐ-NVCN-09
|
-
|
Chuyên
viên
|
10
|
Chuyên viên về quản
lý vận tải
|
TPNĐ-NVCN-10
|
-
|
Chuyên
viên
|
11
|
Chuyên viên về quản
lý phương tiện và người lái
|
TPNĐ-NVCN-11
|
-
|
Chuyên
viên
|
|
Lĩnh vực công
thương
|
2
vị trí
|
|
|
12
|
Chuyên viên về quản
lý thương mại trong nước
|
TPNĐ-NVCN-12
|
Phòng
Kinh tế
|
Chuyên
viên
|
13
|
Chuyên viên về quản
lý công nghiệp
|
TPNĐ-NVCN-13
|
-
|
Chuyên
viên
|
|
Lĩnh vực xây dựng
|
3
vị trí
|
|
|
14
|
Quản lý về xây dựng
|
TPNĐ-NVCN-14
|
Phòng
Quản lý đô thị
|
Chuyên
viên
|
15
|
Quản lý quy hoạch -
kiến trúc
|
TPNĐ-NVCN-15
|
-
|
Chuyên
viên
|
16
|
Quản lý hạ tầng và
phát triển đô thị
|
TPNĐ-NVCN-16
|
-
|
Chuyên
viên
|
|
Lĩnh vực Khoa học
và
Công nghệ
|
1
vị trí
|
|
|
17
|
Quản lý khoa học
công nghệ
|
TPNĐ-NVCN-17
|
Phòng
Kinh tế
|
Chuyên
viên
|
|
Lĩnh vực Tư pháp
|
4
vị trí
|
|
|
18
|
Trợ giúp pháp lý và
hoà giải ở cơ sở
|
TPNĐ-NVCN-18
|
Phòng
Tư pháp
|
Chuyên
viên
|
19
|
Hành chính tư pháp
|
TPNĐ-NVCN-19
|
-
|
Chuyên
viên
|
20
|
Kiểm soát văn bản
|
TPNĐ-NVCN-20
|
-
|
Chuyên
viên
|
21
|
Phổ biến và theo
dõi thi hành pháp luật
|
TPNĐ-NVCN-21
|
-
|
Chuyên
viên
|
|
Lĩnh vực Kế hoạch
và
Đầu tư
|
7
vị trí
|
|
|
22
|
Chuyên viên quản lý
kinh tế tổng hợp
|
TPNĐ-NVCN-22
|
Phòng
Tài chính - Kế hoạch
|
Chuyên
viên
|
23
|
Chuyên viên về quản
lý đầu tư
|
TPNĐ-NVCN-23
|
-
|
Chuyên
viên
|
24
|
Chuyên viên về kinh
tế đối ngoại
|
TPNĐ-NVCN-24
|
-
|
Chuyên
viên
|
25
|
Chuyên viên về quản
lý quy hoạch
|
TPNĐ-NVCN-25
|
-
|
Chuyên
viên
|
26
|
Chuyên viên về quản
lý đấu thầu
|
TPNĐ-NVCN-26
|
-
|
Chuyên
viên
|
27
|
Chuyên viên về quản
lý doanh nghiệp
|
TPNĐ-NVCN-27
|
-
|
Chuyên
viên
|
28
|
Chuyên viên về quản
lý kinh tế tập thể, kinh tế hợp tác
|
TPNĐ-NVCN-28
|
-
|
Chuyên
viên
|
|
Lĩnh vực Tài chính
|
1
vị trí
|
|
|
29
|
Quản lý tài chính -
ngân sách
|
TPNĐ-NVCN-29
|
Phòng
Tài chính - Kế hoạch
|
Chuyên
viên
|
|
Lĩnh vực Nông
nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
2
vị trí
|
|
|
30
|
Quản lý về thủy lợi
|
TPNĐ-NVCN-30
|
Phòng
Kinh tế
|
Chuyên
viên
|
31
|
Quản lý về nông
nghiệp
|
TPNĐ-NVCN-31
|
-
|
Chuyên
viên
|
|
Lĩnh vực tài nguyên
và môi trường
|
3
vị trí
|
|
|
32
|
Quản lý đất đai
|
TPNĐ-NVCN-32
|
Phòng
Tài nguyên và môi trường
|
Chuyên
viên
|
33
|
Quản lý tài nguyên
nước, khoáng sản, biến đổi khí hậu
|
TPNĐ-NVCN-33
|
-
|
Chuyên
viên
|
34
|
Quản lý môi trường
|
TPNĐ-NVCN-34
|
-
|
Chuyên
viên
|
|
Lĩnh vực thông tin
và truyền thông
|
2
vị trí
|
|
|
35
|
Quản lý thông tin -
truyền thông
|
TPNĐ-NVCN-35
|
Phòng
Văn hoá và Thông tin
|
Chuyên
viên
|
36
|
Quản lý văn hoá
thông tin cơ sở
|
TPNĐ-NVCN-36
|
-
|
Chuyên
viên
|
|
Lĩnh vực văn hoá
thể thao và du lịch
|
6
vị trí
|
|
|
37
|
Chuyên viên về quản
lý lĩnh vực di sản văn hóa
|
TPNĐ-NVCN-37
|
Phòng
Văn hoá và Thông tin
|
Chuyên
viên
|
38
|
Chuyên viên về quản
lý văn hóa cơ sở (bao gồm quản lý thư viện và quản lý văn hóa dân tộc)
|
TPNĐ-NVCN-38
|
-
|
Chuyên
viên
|
39
|
Chuyên viên về quản
lý lĩnh vực gia đình
|
TPNĐ-NVCN-39
|
-
|
Chuyên
viên
|
40
|
Chuyên viên về quản
lý thể dục thể thao cho mọi người
|
TPNĐ-NVCN-40
|
-
|
Chuyên
viên
|
41
|
Chuyên viên về quản
lý thể thao thành tích cao và thể thao chuyên nghiệp
|
TPNĐ-NVCN-41
|
-
|
Chuyên
viên
|
42
|
Chuyên viên về quản
lý xúc tiến, quảng bá du lịch
|
TPNĐ-NVCN-42
|
-
|
Chuyên
viên
|
|
Lĩnh vực lao động,
thương binh, xã hội
|
6
vị trí
|
|
|
43
|
Bảo vệ và chăm sóc
trẻ em
|
TPNĐ-NVCN-43
|
Phòng
Lao động - Thương binh và xã hội
|
Chuyên
viên
|
44
|
Theo dõi bình đẳng
giới
|
TPNĐ-NVCN-44
|
-
|
Chuyên
viên
|
45
|
Phòng chống tệ nạn
xã hội
|
TPNĐ-NVCN-45
|
-
|
Chuyên
viên
|
46
|
Quản lý về lao
động, việc làm và giáo dục nghề nghiệp
|
TPNĐ-NVCN-46
|
-
|
Chuyên
viên
|
47
|
Thực hiện chính
sách người có công
|
TPNĐ-NVCN-47
|
-
|
Chuyên
viên
|
48
|
Tiền lương và bảo
hiểm
|
TPNĐ-NVCN-48
|
-
|
Chuyên
viên
|
|
Lĩnh vực Giáo dục
|
5
vị trí
|
|
|
49
|
Quản lý giáo dục
THCS
|
TPNĐ-NVCN-49
|
Phòng
Giáo dục và Đào tạo
|
Chuyên
viên
|
50
|
Quản lý giáo dục
tiểu học
|
TPNĐ-NVCN-50
|
-
|
Chuyên
viên
|
51
|
Quản lý giáo dục
mầm non
|
TPNĐ-NVCN-51
|
-
|
Chuyên
viên
|
52
|
Quản lý kế hoạch và
cơ sở vật chất giáo dục
|
TPNĐ-NVCN-52
|
-
|
Chuyên
viên
|
53
|
Theo dõi giáo dục
thường xuyên và hướng nghiệp
|
TPNĐ-NVCN-53
|
-
|
Chuyên
viên
|
|
Lĩnh vực Y tế
|
6
vị trí
|
|
|
54
|
Quản lý nghiệp vụ Y
|
TPNĐ-NVCN-54
|
Phòng
Y tế
|
Chuyên
viên
|
55
|
Quản lý dược, mỹ
phẩm
|
TPNĐ-NVCN-55
|
Phòng
Y tế
|
Chuyên
viên
|
56
|
Quản lý vệ sinh an
toàn thực phẩm
|
TPNĐ-NVCN-56
|
Phòng
Y tế
|
Chuyên
viên
|
57
|
Quản lý y tế cơ sở
và y tế dự phòng
|
TPNĐ-NVCN-57
|
Phòng
Y tế
|
Chuyên
viên
|
58
|
Quản lý dân số
|
TPNĐ-NVCN-58
|
Phòng
Y tế
|
Chuyên
viên
|
59
|
Quản lý BHYT
|
TPNĐ-NVCN-59
|
Phòng
Y tế
|
Chuyên
viên
|
|
Lĩnh vực Văn phòng
|
1
vị trí
|
|
|
60
|
Chuyên viên về kiểm
soát TTHC
|
TPNĐ-NVCN-60
|
Văn
phòng HĐND và UBND thành phố
|
Chuyên
viên
|
|
Lĩnh vực Thanh tra
|
3
vị trí
|
|
Chuyên
viên
|
61
|
Thanh tra
|
TPNĐ-NVCN-61
|
Thanh
tra thành phố
|
Thanh
tra viên
|
62
|
Giải quyết khiếu
nại, tố cáo
|
TPNĐ-NVCN-62
|
Thanh
tra thành phố
|
Chuyên
viên hoặc tương đương
|
63
|
Tiếp công dân
|
TPNĐ-NVCN-63
|
Thanh
tra thành phố Văn phòng HĐND và UBND
|
Chuyên
viên hoặc tương đương
|
III
|
VỊ
TRÍ VIỆC LÀM NGHIỆP VỤ CHUYÊN MÔN DÙNG CHUNG
|
|
Lĩnh vực Văn phòng
|
5
vị trí
|
|
|
1
|
Chuyên viên về tổng
hợp
|
TPNĐ-CMDC-01
|
Văn
phòng HĐND và UBND thành phố
|
Chuyên
viên
|
2
|
Chuyên viên về hành
chính - văn phòng
|
TPNĐ-CMDC-02
|
Văn
phòng HĐND và UBND thành phố
|
Chuyên
viên
|
3
|
Chuyên viên về quản
trị công sở
|
TPNĐ-CMDC-03
|
Văn
phòng HĐND và UBND thành phố
|
Chuyên
viên
|
4
|
Văn thư viên trung
cấp
|
TPNĐ-CMDC-05
|
Văn
phòng HĐND và UBND thành phố
|
Văn
thư viên trung cấp
|
5
|
Cán sự về lưu trữ
|
TPNĐ-CMDC-07
|
Văn
phòng HĐND và UBND thành phố
|
Cán
sự
|
|
Lĩnh vực kế hoạch -
tài chính
|
2
vị trí
|
|
|
6
|
Kế toán trưởng
(hoặc Phụ trách kế toán)
|
TPNĐ-CMDC-08
|
Các
cơ quan chuyên môn thuộc UBND thành phố
|
|
7
|
Nhân viên thủ quỹ
|
TPNĐ-CMDC-09
|
Các
cơ quan chuyên môn thuộc UBND thành phố
|
Nhân
viên
|
IV
|
VỊ
TRÍ VIỆC LÀM HỖ TRỢ PHỤC VỤ
|
1
|
Nhân viên kỹ thuật
|
TPNĐ-HTPV-01
|
Văn
phòng HĐND và UBND thành phố
|
|
2
|
Nhân viên phục vụ
|
TPNĐ-HTPV-02
|
-
|
|
3
|
Nhân viên lái xe
|
TPNĐ-HTPV-03
|
-
|
|
4
|
Nhân viên bảo vệ
|
TPNĐ-HTPV-04
|
-
|
|